Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 08/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/01/2015
Ngày có hiệu lực 28/01/2015
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Sáng Vang
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2015/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 01 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 07/BC-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 18 tháng 01 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các sở, ban, ngành, UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng Tin học- Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Sáng Vang

 

Biểu số 01/GĐ-CHN

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ

Mức giá (đồng/m2)

Giá tối thiểu (đồng/m2)

Giá tối đa (đồng/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

10.000

85.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

41.000

39.000

37.000

2

Vị trí 2

 

 

36.000

34.000

32.000

3

Vị trí 3

 

 

31.000

29.000

27.000

4

Vị trí 4

 

 

26.000

24.000

22.000

5

Vị trí 5

 

 

21.000

19.000

17.000

 

Biểu số 02/GĐ-CLN

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 104/2014/ NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ

Mức giá (đồng/m2)

Giá tối thiểu (đồng/m2)

Giá tối đa (đồng/m2)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

 

 

10.000

130.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

30.000

29.000

28.000

2

Vị trí 2

 

 

27.000

26.000

25.000

3

Vị trí 3

 

 

24.000

23.000

22.000

4

Vị trí 4

 

 

21.000

20.000

19.000

5

Vị trí 5

 

 

18.000

17.000

16.000

 

[...]