HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày 29
tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM
DỰ CÁC KỲ THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 25 /TTr-UBND
ngày 28 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định nội dung, định mức chi
để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải
Dương với các nội dung cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội
dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với
giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương gồm:
- Nội dung, định mức chi áp dụng
đối với các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện, thi
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
- Nội dung, định mức chi áp dụng
đối với công tác tập huấn, bồi dưỡng học sinh tham dự các kỳ thi Olympic khu vực
và quốc tế các môn văn hóa.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ quản lý, chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi.
Các cơ quan quản lý nhà nước về
tài chính trên địa bàn tỉnh có liên quan.
3. Nội dung, định mức chi
- Nội dung, định mức chi áp dụng
đối với các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh và cấp huyện,
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
(Chi
tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
- Nội dung, định mức chi áp dụng
đối với công tác tập huấn, bồi dưỡng học sinh tham dự các kỳ thi Olympic khu vực
và quốc tế các môn văn hóa.
(Chi
tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện được bảo
đảm từ nguồn ngân sách nhà nước chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân
cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của
pháp luật.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Những nội dung khác liên
quan đến việc quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh
phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông
và các quy định hiện hành.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 04 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội (để báo cáo);
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB) (để báo cáo);
- Ban Công tác Đại biểu (để báo cáo);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Thăng
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI ÁP DỤNG CHO CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
Định mức chi tiền công quy
định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
|
|
|
|
Mức 1
|
Người/ngày
|
|
|
|
Mức 2
|
Người/ngày
|
|
|
|
Mức 3
|
Người/ngày
|
|
|
|
Mức 4
|
Người/ngày
|
|
|
A
|
CHI
CHO CÔNG TÁC RA ĐỀ THI
|
|
|
|
I
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi (bao gồm cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận)
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công thuê chuyên gia
định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Các thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
2
|
Chi tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Các thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
3
|
Chi tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
Câu
|
56
|
|
4
|
Chi tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48
|
|
5
|
Chi tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Câu
|
40
|
|
6
|
Chi tiền công chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28
|
|
7
|
Chi tiền công rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản
lý trên phần mềm máy tính)
|
Câu
|
8
|
|
II
|
Ra đề thi
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Các thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
|
2
|
Chi tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận (áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi)
|
|
|
|
2.1
|
Thi chọn học sinh giỏi và môn
thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên
|
Đề
|
600
|
|
2.2
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10
THPT đại trà
|
Đề
|
360
|
|
3
|
Chi tiền công ra đề thi chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
3.1
|
Thi chọn học sinh giỏi và môn
thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên
|
Người/ngày
|
750
|
|
3.2
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
đại trà
|
|
|
|
|
- Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Đề tự luận
|
Người/ngày
|
600
|
|
4
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, Bảo vệ
vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Uỷ viên, thư ký, phục vụ,
Công an, Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
5
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên Hội đồng/Ban in sao đề
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng Ban
in sao đề
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng Ban in sao đề
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, Công an, Bảo
vệ, Nhân viên phục vụ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, Công an,
Bảo vệ vòng ngoài và thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
200
|
|
B
|
CHI
CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI VÀ CHẤM THI
|
|
|
|
I
|
Tổ chức thi
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
350
|
|
2
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, Giám thị
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Công an, Bảo vệ, Nhân viên
phục vụ và thành viên bộ phận kiểm tra lập danh sách thi
|
Người/ngày
|
200
|
|
3
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
- Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, Công an, Bảo
vệ, Nhân viên phục vụ làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, Công an,
Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
II
|
Chấm thi
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
là thành viên Hội đồng/Ban chấm thi (bao gồm cả Ban chấm phúc khảo, Ban chấm
thẩm định bài thi)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
Ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Nhân viên phục vụ, Công an,
Bảo vệ
|
Người/ngày
|
200
|
|
2
|
Chi tiền công chấm bài thi
(bao gồm cả chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi)
|
|
|
|
2.1
|
Chấm bài thi tự luận
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp THPT
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10
THPT đại trà
|
Người/ngày
|
600
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi và
môn thi chuyên vào lớp 10 THPT chuyên
|
Người/ngày
|
600
|
|
2.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
600
|
|
III
|
Chi tiền công cho các
thành viên làm công tác thanh tra
|
|
|
|
1
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
600
|
|
2
|
Thành viên Đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
350
|
|
3
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
|
|
|
|
1. Mức chi quy định trên được
thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các
kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ
được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Định mức tiền công trên được
áp dụng theo mức lương cơ bản tối thiểu 1.490.000đ. Định mức trên sẽ được điều
chỉnh khi mức lương cơ bản tối thiểu được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng tại quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới
thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Đối với các kỳ thi chọn học
sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện có nội dung công việc tương tự: áp dụng mức
chi bằng 80% định mức quy định trên.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
PHỤ LỤC SỐ 02:
NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC CHI ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN, BỒI
DƯỠNG HỌC SINH THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ CÁC MÔN VĂN HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh
Hải Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN
CÁC ĐỘI TUYỂN
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng đề cương
chi tiết cho chương trình tập huấn
|
Người/ngày
|
750
|
|
2
|
Tiền công dịch tài liệu tham
khảo (nếu có)
|
Trang
|
150
|
|
3
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
450
|
|
|
|
|
|
|
1. Mức chi quy định trên được thực
hiện cho những ngày thực tế làm việc. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ
khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Khi các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng tại quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới
thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG