Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quãng ngãi
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ;
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 từ nguồn vốn Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh ; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 359.565 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 40.115 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Dự án/đơn vị |
Phân bổ kế hoạch vốn sự nghiệp năm 2023 |
||||||||||||
Tổng vốn |
Trong đó |
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Chi tiết theo từng lĩnh vực |
Ngân sách tỉnh |
Chi tiết theo từng lĩnh vực |
|||||||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
||||
A |
B |
(1)=(2)+(8) |
(2)=(3)+(4)+ (5)+(6)+(7) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ (10)+(11)+ (12)+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG CỘNG |
399.680 |
359.565 |
53.151 |
12.039 |
6.546 |
268.253 |
19.576 |
40.115 |
5.763 |
1.454 |
687 |
30.070 |
2.141 |
|
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
29.943 |
27.220 |
- |
- |
- |
27.220 |
- |
2.723 |
- |
- |
- |
2.723 |
- |
1 |
Huyện Sơn Hà |
3.211 |
2.919 |
|
|
|
2.919 |
|
292 |
|
|
|
292 |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
5.289 |
4.808 |
|
|
|
4.808 |
|
481 |
|
|
|
481 |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
8.070 |
7.336 |
|
|
|
7.336 |
|
734 |
|
|
|
734 |
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
10.104 |
9.185 |
|
|
|
9.185 |
|
919 |
|
|
|
919 |
|
5 |
Huyện Minh Long |
2.226 |
2.024 |
|
|
|
2.024 |
|
202 |
|
|
|
202 |
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
472 |
429 |
|
|
|
429 |
|
43 |
|
|
|
43 |
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
263 |
239 |
|
|
|
239 |
|
24 |
|
|
|
24 |
|
8 |
Huyện Nghĩa Hành |
308 |
280 |
|
|
|
280 |
|
28 |
|
|
|
28 |
|
|
220.634 |
197.676 |
- |
- |
- |
197.676 |
- |
22.958 |
- |
- |
- |
22.958 |
|
|
I |
Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân |
69.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
60.000 |
- |
9.000 |
- |
- |
- |
9.000 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69.000 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
|
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
II |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư |
151.634 |
137.676 |
- |
- |
- |
137.676 |
- |
13.958 |
- |
- |
- |
13.958 |
|
|
* Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý |
5.503 |
5.003 |
|
|
|
5.003 |
|
500 |
|
|
|
500 |
|
1 |
Huyện Trà Bồng |
5.503 |
5.003 |
|
|
|
5.003 |
|
500 |
|
|
|
500 |
|
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị; thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư |
146.131 |
132.673 |
- |
- |
- |
132.673 |
- |
13.458 |
- |
- |
- |
13.458 |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
4.315 |
3.750 |
- |
- |
- |
3.750 |
- |
565 |
- |
- |
- |
565 |
|
1 |
Sở Công Thương |
863 |
750 |
|
|
|
750 |
|
113 |
|
|
|
113 |
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
863 |
750 |
|
|
|
750 |
|
113 |
|
|
|
113 |
|
3 |
Tỉnh đoàn |
863 |
750 |
|
|
|
750 |
|
113 |
|
|
|
113 |
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
863 |
750 |
|
|
|
750 |
|
113 |
|
|
|
113 |
|
5 |
Ban Dân tộc tỉnh |
863 |
750 |
|
|
|
750 |
|
113 |
|
|
|
113 |
|
|
Phân bổ cho các huyện theo tiêu chí |
141.816 |
128.923 |
- |
- |
- |
128.923 |
- |
12.893 |
- |
- |
- |
12.893 |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
29.245 |
26.586 |
|
|
|
26.586 |
|
2.659 |
|
|
|
2.659 |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
25.001 |
22.728 |
|
|
|
22.728 |
|
2.273 |
|
|
|
2.273 |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
37.692 |
34.265 |
|
|
|
34.265 |
|
3.427 |
|
|
|
3.427 |
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
41.239 |
37.490 |
|
|
|
37.490 |
|
3.749 |
|
|
|
3.749 |
|
5 |
Huyện Minh Long |
7.821 |
7.110 |
|
|
|
7.110 |
|
711 |
|
|
|
711 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
818 |
744 |
|
|
|
744 |
|
74 |
|
|
|
74 |
|
|
17.238 |
15.672 |
- |
- |
- |
15.672 |
- |
1.566 |
- |
- |
- |
1.566 |
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
17.238 |
15.672 |
- |
- |
- |
15.672 |
- |
1.566 |
- |
- |
- |
1.566 |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
3.487 |
3.170 |
|
|
|
3.170 |
|
317 |
|
|
|
317 |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
2.916 |
2.651 |
|
|
|
2.651 |
|
265 |
|
|
|
265 |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
4.337 |
3.943 |
|
|
|
3.943 |
|
394 |
|
|
|
394 |
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
5.214 |
4.740 |
|
|
|
4.740 |
|
474 |
|
|
|
474 |
|
5 |
Huyện Minh Long |
1.170 |
1.064 |
|
|
|
1.064 |
|
106 |
|
|
|
106 |
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
114 |
104 |
|
|
|
104 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
58.914 |
53.151 |
53.151 |
- |
- |
- |
- |
5.763 |
5.763 |
- |
- |
- |
|
I |
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ |
6.041 |
5.443 |
5.443 |
- |
- |
- |
- |
598 |
598 |
- |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
1.251 |
1.088 |
1.088 |
|
|
|
|
163 |
163 |
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.251 |
1.088 |
1.088 |
|
|
|
|
163 |
163 |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
4.790 |
4.355 |
4.355 |
- |
- |
- |
- |
435 |
435 |
- |
- |
- |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
1.088 |
989 |
989 |
|
|
|
|
99 |
99 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
2.841 |
2.583 |
2.583 |
|
|
|
|
258 |
258 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
422 |
384 |
384 |
|
|
|
|
38 |
38 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
439 |
399 |
399 |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
|
II |
Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực |
8.120 |
7.217 |
7.217 |
- |
- |
- |
- |
903 |
903 |
- |
- |
- |
|
|
* Nội dung 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc |
4.149 |
3.608 |
3.608 |
|
|
|
|
541 |
541 |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
4.149 |
3.608 |
3.608 |
|
|
|
|
541 |
541 |
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
4.149 |
3.608 |
3.608 |
|
|
|
|
541 |
541 |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
* Nội dung 2: Đào tạo đại học, sau đại học |
3.971 |
3.609 |
3.609 |
- |
- |
- |
- |
362 |
362 |
- |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
3.971 |
3.609 |
3.609 |
- |
- |
- |
- |
362 |
362 |
- |
- |
- |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
575 |
523 |
523 |
|
|
|
|
52 |
52 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
435 |
395 |
395 |
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
974 |
885 |
885 |
|
|
|
|
89 |
89 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
1.286 |
1.169 |
1.169 |
|
|
|
|
117 |
117 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
701 |
637 |
637 |
|
|
|
|
64 |
64 |
|
|
|
|
III |
Tiểu dự án 3: Phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm |
32.518 |
29.468 |
29.468 |
- |
- |
- |
- |
3.050 |
3.050 |
- |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
2.371 |
2.062 |
2.062 |
|
|
|
|
309 |
309 |
|
|
|
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.371 |
2.062 |
2.062 |
|
|
|
|
309 |
309 |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
30.147 |
27.406 |
27.406 |
- |
- |
- |
- |
2.741 |
2.741 |
- |
- |
- |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
10.700 |
9.727 |
9.727 |
|
|
|
|
973 |
973 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
1.070 |
972 |
972 |
|
|
|
|
98 |
98 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
13.401 |
12.183 |
12.183 |
|
|
|
|
1.218 |
1.218 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
3.533 |
3.212 |
3.212 |
|
|
|
|
321 |
321 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
1.069 |
972 |
972 |
|
|
|
|
97 |
97 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
374 |
340 |
340 |
|
|
|
|
34 |
34 |
|
|
|
|
IV |
Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp |
12.235 |
11.023 |
11.023 |
- |
- |
- |
- |
1.212 |
1.212 |
- |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
2.534 |
2.204 |
2.204 |
|
|
|
|
330 |
330 |
|
|
|
|
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
2.534 |
2.204 |
2.204 |
|
|
|
|
330 |
330 |
|
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
9.701 |
8.819 |
8.819 |
- |
- |
- |
- |
882 |
882 |
- |
- |
- |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
2.047 |
1.861 |
1.861 |
|
|
|
|
186 |
186 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
1.659 |
1.508 |
1.508 |
|
|
|
|
151 |
151 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
2.397 |
2.179 |
2.179 |
|
|
|
|
218 |
218 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
3.010 |
2.736 |
2.736 |
|
|
|
|
274 |
274 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
552 |
502 |
502 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
36 |
33 |
33 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4.704 |
4.196 |
- |
4.196 |
- |
- |
- |
508 |
- |
508 |
- |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
2.026 |
1.762 |
|
1.762 |
|
|
|
264 |
|
264,0 |
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.026 |
1.762 |
|
1.762 |
|
|
|
264 |
|
264,0 |
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
2.678 |
2.434 |
- |
2.434 |
- |
- |
- |
244 |
- |
244,0 |
- |
- |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
835 |
759 |
|
759 |
|
|
|
76 |
|
76,0 |
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
515 |
468 |
|
468 |
|
|
|
47 |
|
47,0 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
252 |
229 |
|
229 |
|
|
|
23 |
|
23,0 |
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
749 |
681 |
|
681 |
|
|
|
68 |
|
68,0 |
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
310 |
282 |
|
282 |
|
|
|
28 |
|
28,0 |
|
|
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
17 |
15 |
|
15 |
|
|
|
2 |
|
2,0 |
|
|
|
|
7.233 |
6.546 |
- |
- |
6.546 |
- |
- |
687 |
- |
- |
687 |
- |
- |
|
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
752 |
654 |
|
|
654 |
|
|
98 |
|
|
98 |
|
|
1 |
Sở Y tế |
752 |
654 |
|
|
654 |
|
|
98 |
|
|
98 |
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
6.481 |
5.892 |
- |
- |
5.892 |
- |
- |
589 |
- |
- |
589 |
- |
|
1 |
Huyện Sơn Hà |
1.420 |
1.291 |
|
|
1.291 |
|
|
129 |
|
|
129 |
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
1.074 |
976 |
|
|
976 |
|
|
98 |
|
|
98 |
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
1.551 |
1.410 |
|
|
1.410 |
|
|
141 |
|
|
141 |
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
1.937 |
1.761 |
|
|
1.761 |
|
|
176 |
|
|
176 |
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
429 |
390 |
|
|
390 |
|
|
39 |
|
|
39 |
|
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
35 |
32 |
|
|
32 |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
35 |
32 |
|
|
32 |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
17.058 |
15.369 |
- |
- |
- |
- |
15.369 |
1.689 |
- |
- |
- |
- |
1.689 |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
3.533 |
3.073 |
|
|
|
|
3.073 |
460 |
|
|
|
|
460 |
1 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
3.533 |
3.073 |
|
|
|
|
3.073 |
460 |
|
|
|
|
460 |
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
13.525 |
12.296 |
- |
- |
- |
- |
12.296 |
1.229 |
- |
- |
- |
- |
1.229 |
1 |
Huyện Sơn Hà |
2.847 |
2.588 |
|
|
|
|
2.588 |
259 |
|
|
|
|
259 |
2 |
Huyện Sơn Tây |
2.288 |
2.080 |
|
|
|
|
2.080 |
208 |
|
|
|
|
208 |
3 |
Huyện Trà Bồng |
3.304 |
3.004 |
|
|
|
|
3.004 |
300 |
|
|
|
|
300 |
4 |
Huyện Ba Tơ |
4.223 |
3.839 |
|
|
|
|
3.839 |
384 |
|
|
|
|
384 |
5 |
Huyện Minh Long |
762 |
693 |
|
|
|
|
693 |
69 |
|
|
|
|
69 |
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
101 |
92 |
|
|
|
|
92 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
32.307 |
29.341 |
- |
- |
- |
25.134 |
4.207 |
2.966 |
- |
- |
- |
2.514 |
452 |
I |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
27.648 |
25.134 |
- |
- |
- |
25.134 |
- |
2.514 |
- |
- |
- |
2.514 |
- |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
- |
- |
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
27.648 |
25.134 |
- |
- |
- |
25.134 |
- |
2.514 |
- |
- |
- |
2.514 |
- |
1 |
Huyện Sơn Hà |
8.466 |
7.696 |
|
|
|
7.696 |
|
770 |
|
|
|
770 |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
3.359 |
3.054 |
|
|
|
3.054 |
|
305 |
|
|
|
305 |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
5.792 |
5.265 |
|
|
|
5.265 |
|
527 |
|
|
|
527 |
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
7.979 |
7.254 |
|
|
|
7.254 |
|
725 |
|
|
|
725 |
|
5 |
Huyện Minh Long |
1.843 |
1.675 |
|
|
|
1.675 |
|
168 |
|
|
|
168 |
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
87 |
79 |
|
|
|
79 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
122 |
111 |
|
|
|
111 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
II |
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
4.659 |
4.207 |
- |
- |
- |
- |
4.207 |
452 |
- |
- |
- |
- |
452 |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
725 |
631 |
|
|
|
|
631 |
94 |
|
|
|
|
94 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
725 |
631 |
|
|
|
|
631 |
94 |
|
|
|
|
94 |
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
3.934 |
3.576 |
- |
- |
- |
- |
3.576 |
358 |
- |
- |
- |
- |
358 |
1 |
Huyện Sơn Hà |
510 |
464 |
|
|
|
|
464 |
46 |
|
|
|
|
46 |
2 |
Huyện Sơn Tây |
679 |
617 |
|
|
|
|
617 |
62 |
|
|
|
|
62 |
3 |
Huyện Trà Bồng |
438 |
398 |
|
|
|
|
398 |
40 |
|
|
|
|
40 |
4 |
Huyện Ba Tơ |
657 |
597 |
|
|
|
|
597 |
60 |
|
|
|
|
60 |
5 |
Huyện Minh Long |
569 |
517 |
|
|
|
|
517 |
52 |
|
|
|
|
52 |
6 |
Huyện Bình Sơn |
242 |
220 |
|
|
|
|
220 |
22 |
|
|
|
|
22 |
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
352 |
320 |
|
|
|
|
320 |
32 |
|
|
|
|
32 |
8 |
Huyện Nghĩa Hành |
487 |
443 |
|
|
|
|
443 |
44 |
|
|
|
|
44 |
|
11.649 |
10.394 |
- |
7.843 |
- |
2.551 |
- |
1.255 |
- |
946 |
- |
309 |
- |
|
I |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
6.963 |
6.217 |
- |
6.217 |
- |
- |
- |
746 |
- |
746 |
- |
- |
- |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
2.857 |
2.485 |
- |
2.485 |
- |
- |
- |
372 |
- |
372 |
- |
- |
- |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
2.501 |
2.175 |
|
2.175 |
|
|
|
326 |
|
326 |
|
|
|
2 |
Sở Tư pháp |
356 |
310 |
|
310 |
|
|
|
46 |
|
46 |
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
4.106 |
3.732 |
- |
3.732 |
- |
- |
- |
374 |
- |
374 |
- |
- |
- |
1 |
Huyện Sơn Hà |
942 |
856 |
|
856 |
|
|
|
86 |
|
86 |
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
605 |
550 |
|
550 |
|
|
|
55 |
|
55 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
875 |
795 |
|
795 |
|
|
|
80 |
|
80 |
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
1.214 |
1.104 |
|
1.104 |
|
|
|
110 |
|
110 |
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
336 |
305 |
|
305 |
|
|
|
31 |
|
31 |
|
|
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
67 |
61 |
|
61 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
67 |
61 |
|
61 |
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
II |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.826 |
1.626 |
- |
1.626 |
- |
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
875 |
762 |
- |
762 |
- |
- |
- |
113 |
- |
113 |
- |
- |
- |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
317 |
276 |
|
276 |
|
|
|
41 |
|
41 |
|
|
|
2 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
279 |
243 |
|
243 |
|
|
|
36 |
|
36 |
|
|
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
279 |
243 |
|
243 |
|
|
|
36 |
|
36 |
|
|
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
951 |
864 |
- |
864 |
- |
- |
- |
87 |
- |
87 |
- |
- |
- |
1 |
Huyện Sơn Hà |
205 |
186 |
|
186 |
|
|
|
19 |
|
19 |
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
167 |
152 |
|
152 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
241 |
219 |
|
219 |
|
|
|
22 |
|
22 |
|
|
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
283 |
257 |
|
257 |
|
|
|
26 |
|
26 |
|
|
|
5 |
Huyện Minh Long |
55 |
50 |
|
50 |
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
III |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
2.860 |
2.551 |
- |
- |
- |
2.551 |
- |
309 |
- |
- |
- |
309 |
- |
|
Phân bổ cho các sở, ban ngành hội đoàn thể (theo tỷ lệ %) |
1.201 |
1.044 |
- |
- |
- |
1.044 |
- |
157 |
- |
- |
- |
157 |
- |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
294 |
255 |
|
|
|
255 |
|
39 |
|
|
|
39 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
12 |
|
|
|
12 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
6 |
Sở Y tế |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
87 |
76 |
|
|
|
76 |
|
11 |
|
|
|
11 |
|
9 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
118 |
102 |
|
|
|
102 |
|
16 |
|
|
|
16 |
|
10 |
Sở Tài chính |
17 |
15 |
|
|
|
15 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
59 |
51 |
|
|
|
51 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
12 |
Sở Công Thương |
59 |
51 |
|
|
|
51 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59 |
51 |
|
|
|
51 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
14 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
59 |
51 |
|
|
|
51 |
|
8 |
|
|
|
8 |
|
|
Phân bổ cho các huyện (theo tiêu chí) |
1.659 |
1.507 |
- |
- |
- |
1.507 |
- |
152 |
- |
- |
- |
152 |
- |
1 |
Huyện Sơn Hà |
361 |
328 |
|
|
|
328 |
|
33 |
|
|
|
33 |
|
2 |
Huyện Sơn Tây |
279 |
254 |
|
|
|
254 |
|
25 |
|
|
|
25 |
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
405 |
368 |
|
|
|
368 |
|
37 |
|
|
|
37 |
|
4 |
Huyện Ba Tơ |
496 |
451 |
|
|
|
451 |
|
45 |
|
|
|
45 |
|
5 |
Huyện Minh Long |
106 |
96 |
|
|
|
96 |
|
10 |
|
|
|
10 |
|
6 |
Huyện Bình Sơn |
6 |
5 |
|
|
|
5 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
6 |
5 |
|
|
|
5 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|