Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 của Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 02/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lữ Văn Hùng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “dự thảo nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”, cụ thể như sau:
1. Thay thế cụm từ đã ban hành: “Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” bằng cụm từ: “Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định để án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” tại điểm a khoản 2 Điều 1.
2. Thay thế các Phụ lục 4 tại điểm b, Phụ lục 7 tại điểm c khoản 2 Điều 1 và Phụ lục 6 tại điểm b khoản 3 Điều 1.
3. Bỏ nội dung quy định về “Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)” tại điểm a khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 1.
4. Thay thế cụm từ đã ban hành “đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ” bằng cụm từ “đăng ký giám hộ” tại điểm b khoản 4 Điều 1.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH DO CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
(kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường).
Nội dung |
||||||
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||||||
Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
6,0 |
7,5 |
14,0 |
16,5 |
20,0 |
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
8 |
10 |
18,0 |
19,0 |
30,0 |
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
9 |
11,5 |
20,5 |
21,5 |
30,0 |
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
9,0 |
11,5 |
20,5 |
21,5 |
29,0 |
|
Nhóm 5. Dự án giao thông |
9,5 |
12,0 |
21,5 |
24,0 |
30,0 |
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
10,0 |
12,5 |
23,0 |
24,0 |
31,0 |
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
6,0 |
7,0 |
13,0 |
14,5 |
19,0 |
|
1 |
Đối với hộ gia đình cá nhân |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
1.1 |
Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|
||||
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
85.000 |
|||
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
120.000 |
|||
c |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
85.000 |
|||
d |
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|||||
đ |
Các trường hợp chứng nhận biến động khác (chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, tách thửa, hợp thửa đất,...): |
|||||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận mức thu bằng mức thu cấp mới Giấy chứng nhận |
|||||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) mức thu bằng 80% mức thu cấp Giấy chứng nhận |
|||||
1.2 |
Đất sử dụng làm nhà ở |
|||||
|
Mức thu thẩm định hồ sơ bằng 90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|||||
2 |
Đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a |
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
|||||
- |
Diện tích dưới 0,5 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.800.000 |
|||
- |
Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
3.000.000 |
|||
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
4.200.000 |
|||
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
5.400.000 |
|||
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
6.600.000 |
|||
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
7.800.000 |
|||
b |
Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước |
|||||
- |
Diện tích dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.200.000 |
|||
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
1.800.000 |
|||
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
3.000.000 |
|||
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
4.200.000 |
|||
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
5.400.000 |
|||
c |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
|||||
- |
Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
|||
- |
Các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
240.000 |
|||
d |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
|||
đ |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|||||
- |
Diện tích dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
|||
- |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
450.000 |
|||
- |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
550.000 |
|||
- |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
650.000 |
|||
- |
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
750.000 |
|||
- |
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
850.000 |
|||
e |
Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
|||
g |
Các trường hợp chứng nhận biến động khác: |
|||||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
|||
- |
Trường hợp biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (Xác nhận biến động vào trang 3, 4) |
Đồng/Giấy chứng nhận/lần |
300.000 |
|||
h |
Chứng nhận tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đồng/hồ sơ |
350.000 |
|||
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|||||
1.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a |
Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
400.000 |
|||
b |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
1.100.000 |
|||
c |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
2.600.000 |
|||
d |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
5.000.000 |
|||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
e |
Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu |
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
1. |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|||
b |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|||
c |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|||
d |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
e |
Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu |
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
2 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án |
600.000 |
|||
b |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án |
1.800.000 |
|||
c |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án |
4.400.000 |
|||
d |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án |
8.400.000 |
|||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
e |
Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu |
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
3 |
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (Đồng/1 đề án) |
|||||
|
Danh mục |
Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
a |
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. |
13.600.000 |
|
|||
b |
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. |
9.000.000 |
|
|||
c |
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
19.100.000 |
6.800.000 |
|||
d |
Cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động (gọi chung là cơ sở). |
10.800.000 |
4.300.000 |
|||
đ |
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
2.900.000 |
2.900.000 |
|||
e |
Điều chỉnh các nội dung tại điểm a, b, c, d, đ của khoản này |
2.600.000 |
1.900.000 |
|||
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a |
Phí thẩm định |
Đồng/ 1 hồ sơ |
1.400.000 |
|||
b |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh áp dụng mức thu |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
c |
Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu |
Bằng 30% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||
1 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,... |
|||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
1.1 |
Đối với tổ chức |
|
|
|||
a |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
240.000 |
|||
b |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu: |
|||||
- |
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Đồng/đơn |
5.000 |
|||
- |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Đồng/giấy chứng nhận |
10.000 |
|||
- |
Quyết định thành lập doanh nghiệp |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất |
Đồng/dự án hoặc phương án |
40.000 |
|||
- |
Thông báo giới thiệu địa điểm đất |
Đồng/thông báo |
10.000 |
|||
- |
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai |
Đồng/biên bản |
10.000 |
|||
- |
Quyết định thu hồi đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Tờ trình phê duyệt giao đất |
Đồng/tờ trình |
10.000 |
|||
- |
Sơ đồ giao đất |
Đồng/sơ đồ |
10.000 |
|||
- |
Hợp đồng cho thuê đất |
Đồng/hợp đồng |
10.000 |
|||
- |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Đồng/phiếu |
5.000 |
|||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/bản |
5.000 |
|||
- |
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đồng/phương án |
20.000 |
|||
- |
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn |
Đồng/hợp đồng |
15.000 |
|||
- |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Biên lai nộp tiền |
Đồng/biên lai |
5.000 |
|||
- |
Tờ khai nộp tiền |
Đồng/tờ khai |
5.000 |
|||
- |
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ |
Đồng/giấy |
10.000 |
|||
- |
Khác |
Đồng/tờ |
10.000 |
|||
1.2 |
Đối với cá nhân |
|
|
|||
a |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
120.000 |
|||
b |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu: |
|||||
- |
Quyết định giao đất, thu hồi đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||
- |
Tờ trình |
Đồng/tờ trình |
10.000 |
|||
- |
Sơ đồ |
Đồng/sơ đồ |
10.000 |
|||
- |
Biên bản |
Đồng/biên bản |
10.000 |
|||
- |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Đồng/hợp đồng |
10.000 |
|||
- |
Đơn xin giao đất |
Đồng/đơn |
5.000 |
|||
- |
Biên lai nộp tiền |
Đồng/biên lai |
5.000 |
|||
- |
Tờ khai nộp tiền |
Đồng/tờ khai |
5.000 |
|||
- |
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ |
Đồng/giấy |
10.000 |
|||
- |
Khác |
Đồng/tờ |
10.000 |
|||
2 |
Các loại bản đồ |
|
|
|||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
a) |
Bản đồ địa chính |
|
|
|||
- |
Dạng giấy |
Đồng/mảnh |
150.000 |
|||
- |
Dạng số |
Đồng/mảnh |
250.000 |
|||
b) |
Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|||
- |
Dạng giấy |
Đồng/mảnh |
250.000 |
|||
- |
Dạng số |
Đồng/mảnh |
350.000 |
|||
c) |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
|||
- |
Dạng giấy |
Đồng/mảnh |
250.000 |
|||
- |
Dạng số |
Đồng/mảnh |
350.000 |
|||
d) |
Bản đồ chuyên đề |
|
|
|||
- |
Dạng giấy |
Đồng/mảnh |
200.000 |
|||
- |
Dạng số |
Đồng/mảnh |
300.000 |
|||
đ) |
Các loại bản đồ khác |
|
|
|||
- |
Dạng giấy |
Đồng/mảnh |
200.000 |
|||
- |
Dạng số |
Đồng/mảnh |
300.000 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
3. Các trường hợp miễn, giảm: