Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Số hiệu | 144/2024/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 01/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Hồ Đức Phớc |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2024/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành và tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2024.
2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng trong trường hợp các mặt hàng này được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định của pháp luật.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
86 |
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
5 |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
5 |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước: |
|
|
3102.30.00.10 |
- - Amoni nitrat có hàm lượng NH4NO3 ≥ 98,5% |
0 |
|
3102.30.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
5 |
|
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
5 |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
5 |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
5 |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
5 |
|
|
|
|
188 |
79.01 |
Kẽm chưa gia công. |
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
|
7901.11.00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng |
10 |
|
7901.12.00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng |
10 |
|
7901.20.00 |
- Hợp kim kẽm |
10 |
|
|
|
|
194 |
80.01 |
Thiếc chưa gia công. |
|
|
8001.10.00 |
- Thiếc, không hợp kim |
10 |
|
8001.20.00 |
- Hợp kim thiếc |
10 |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU
THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0 |
|
- Bột đậu tương thô: |
|
2304.00.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
2 |
2304.00.29 |
- - Loại khác |
2 |
2304.00.90 |
- Loại khác |
1 |
|
|
|
24.04 |
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người. |
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: |
|
2404.11.00 |
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên |
50 |
2404.12 |
- - Loại khác, chứa nicotin: |
|
2404.12.10 |
- - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử |
50 |
2404.12.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.19 |
- - Loại khác: |
|
2404.19.10 |
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
50 |
2404.19.20 |
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin |
50 |
|
- Loại khác: |
|
2404.91 |
- - Loại dùng qua đường miệng: |
|
2404.91.10 |
- - - Kẹo cao su có nicotin |
50 |
2404.91.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.92 |
- - Loại thẩm thấu qua da: |
|
2404.92.10 |
- - - Miếng dán nicotin |
50 |
2404.92.90 |
- - - Loại khác |
50 |
2404.99.00 |
- - Loại khác |
50 |
|
|
|
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
8543.10.00 |
- Máy gia tốc hạt |
0 |
8543.20.00 |
- Máy phát tín hiệu |
0 |
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di: |
|
8543.30.20 |
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
8543.30.91 |
- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất mạch in |
0 |
8543.30.99 |
- - - Loại khác |
0 |
8543.40.00 |
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự |
50 |
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8543.70.10 |
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện |
0 |
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio: |
|
8543.70.21 |
- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04 |
0 |
8543.70.29 |
- - - Loại khác |
0 |
8543.70.30 |
- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển |
0 |
8543.70.40 |
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PC As; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
0 |
8543.70.50 |
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh |
0 |
8543.70.60 |
- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại |
0 |
8543.70.90 |
- - Loại khác |
0 |
8543.90 |
- Bộ phận: |
|
8543.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20 |
0 |
8543.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20 |
0 |
8543.90.30 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30 |
0 |
8543.90.40 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40 |
0 |
8543.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
87.01 |
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701.10 |
- Máy kéo trục đơn: |
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện: |
|
8701.10.11 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
20 |
8701.10.19 |
- - - Loại khác |
30 |
|
- - Loại khác: |
|
8701.10.91 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
10 |
8701.10.99 |
- - - Loại khác |
10 |
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: |
|
8701.21 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8701.21.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.22 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.22.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.23 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.23.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.23.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.24 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.24.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.24.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.29 |
- - Loại khác: |
|
8701.29.10 |
- - - Dạng CKD |
0 |
8701.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.30.00 |
- Xe kéo bánh xích |
0 |
|
- Loại khác, có công suất máy: |
|
8701.91 |
- - Không quá 18 kW: |
|
8701.91.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.92 |
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW: |
|
8701.92.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.92.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.93 |
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
8701.93.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.93.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.94 |
- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW: |
|
8701.94.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.94.90 |
- - - Loại khác |
5 |
8701.95 |
- - Trên 130 kW: |
|
8701.95.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
5 |
8701.95.90 |
- - - Loại khác |
5 |