Kế hoạch 878/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 878/KH-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2020 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/KH-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 4 năm 2020 |
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Thực hiện Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Mục đích:
- Nhằm tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Lập Kế hoạch định giá đất cụ thể nhằm tạo điều kiện thuận lợi, chủ động cho các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai tốt, đáp ứng tiến độ của các dự án phải thu hồi bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, công tác đấu giá quyền sử dụng đất, công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất; góp phần đưa công tác xác định giá đất cụ thể dần ổn định, trật tự, nề nếp, khách quan, công khai, minh bạch;
- Đẩy nhanh công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; công tác đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất.
2. Yêu cầu:
Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, trung thực, đảm bảo nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo đúng quy định của Luật đất đai năm 2013 và đúng với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Khối lượng công trình, dự án định giá đất năm 2020 là: 802 công trình, dự án; tổng diện tích là: 1.732,2 ha. Trong đó:
a) Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất là: 748 công trình, dự án với diện tích là: 1.674 ha;
b) Xác định giá đất khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là: 24 địa chỉ, diện tích 4,7 ha;
c) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất là: 30 địa chỉ, diện tích 53,5 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Ngoài Kế hoạch này, các công trình, dự án phải thu hồi đất, cần thiết thực hiện trong năm 2020 được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận thông qua, các địa chỉ đấu giá đất được UBND tỉnh cho phép thì sẽ được bổ sung vào Kế hoạch định giá đất để tổ chức thực hiện.
Căn cứ vào Kế hoạch này, UBND các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết của đơn vị mình để trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh; đảm bảo chất lượng, thời gian thực hiện việc định giá đất cụ thể của các công trình, dự án.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tổng hợp, kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể;
- Trình UBND tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất;
- Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với các địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất được giao);
- Tổng hợp, bổ sung vào Kế hoạch định giá đất đối với các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 mà chưa có trong Kế hoạch này.
2. Sở Tài chính:
- Tiếp nhận, tổ chức họp, thẩm định hồ sơ phương án giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất và Thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh;
- Trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất; công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất năm 2020;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/KH-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 4 năm 2020 |
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Thực hiện Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Mục đích:
- Nhằm tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Lập Kế hoạch định giá đất cụ thể nhằm tạo điều kiện thuận lợi, chủ động cho các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai tốt, đáp ứng tiến độ của các dự án phải thu hồi bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, công tác đấu giá quyền sử dụng đất, công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất; góp phần đưa công tác xác định giá đất cụ thể dần ổn định, trật tự, nề nếp, khách quan, công khai, minh bạch;
- Đẩy nhanh công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; công tác đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất.
2. Yêu cầu:
Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, trung thực, đảm bảo nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo đúng quy định của Luật đất đai năm 2013 và đúng với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Khối lượng công trình, dự án định giá đất năm 2020 là: 802 công trình, dự án; tổng diện tích là: 1.732,2 ha. Trong đó:
a) Định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất là: 748 công trình, dự án với diện tích là: 1.674 ha;
b) Xác định giá đất khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là: 24 địa chỉ, diện tích 4,7 ha;
c) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất là: 30 địa chỉ, diện tích 53,5 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Ngoài Kế hoạch này, các công trình, dự án phải thu hồi đất, cần thiết thực hiện trong năm 2020 được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận thông qua, các địa chỉ đấu giá đất được UBND tỉnh cho phép thì sẽ được bổ sung vào Kế hoạch định giá đất để tổ chức thực hiện.
Căn cứ vào Kế hoạch này, UBND các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết của đơn vị mình để trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh; đảm bảo chất lượng, thời gian thực hiện việc định giá đất cụ thể của các công trình, dự án.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tổng hợp, kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể;
- Trình UBND tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất;
- Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với các địa chỉ đấu giá quyền sử dụng đất được giao);
- Tổng hợp, bổ sung vào Kế hoạch định giá đất đối với các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 mà chưa có trong Kế hoạch này.
2. Sở Tài chính:
- Tiếp nhận, tổ chức họp, thẩm định hồ sơ phương án giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất và Thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh;
- Trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất; công tác đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất năm 2020;
- Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với các địa chỉ đấu giá tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất);
- Hướng dẫn việc thanh quyết toán kinh phí thuê tư vấn định giá đất.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể của từng dự án, công trình, địa chỉ đấu giá theo Kế hoạch được giao;
- Lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể đủ năng lực theo quy định (đối với công trình, dự án có nhu cầu thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất);
- Lập, phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm theo quy định.
4. Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất:
- Trường hợp xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án khi Nhà nước thu hồi đất được bố trí từ kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
- Trường hợp xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất được bố trí từ tiền đấu giá quyền sử dụng đất.
5. Chủ đầu tư dự án: Có trách nhiệm phối hợp trong quá trình thực hiện và đảm bảo kinh phí để tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố nghiêm túc triển khai Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để hướng dẫn hoặc báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH
GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, phường) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Dự án Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trường Quân sự tỉnh |
Vĩnh Quang |
8,640 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Cao Bằng |
Vĩnh Quang |
14,230 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân |
Ngọc Xuân |
0,190 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Chung |
Hòa Chung |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh Cao Bằng |
Đề Thám |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND và Trạm y tế |
Tân Giang |
0,140 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Trụ sở UBND phường Ngọc Xuân |
Ngọc Xuân |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Cao Bằng |
Đề Thám |
0,350 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng |
Đề Thám |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Phòng giao dịch Đề Thám- BIDV |
Đề Thám |
1,350 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Bưu cục Khu đô thị mới Đề Thám |
Đề Thám |
0,270 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Chống quá tải điện trung hạ áp khu vực thành phố Cao Bằng |
Sông Bằng |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Dự án Thủy điện Hồng Nam |
Chu Trinh, Duyệt Chung, Sông Bằng |
55,500 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Dự án chống quá tải lưới điện các trạm biến áp tại phường Hòa Chung |
Hòa Chung |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Chống quá tải điện trung hạ áp khu vực huyện Hòa An |
Vĩnh Quang |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
Sông Hiến |
51,590 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
Sông Hiến |
18,925 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Khu trung tâm hành chính tỉnh Cao Bằng; Hạng mục Lô 19 |
Đề Thám |
0,330 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực Km4 |
Sông Hiến |
1,590 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Dự án phát triển đô thị 2A |
Đề Thám |
8,700 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Dự án phát triển đô thị 3A |
Đề Thám |
19,610 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Dự án phát triển đô thị 4A1 |
Đề Thám |
69,740 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Dự án phát triển đô thị 6A |
Sông Hiến |
20,800 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Dự án phát triển đô thị 7A |
Sông Hiến |
17,960 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Dự án phát triển đô thị 8A |
Sông Hiến |
5,600 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Dự án phát triển đô thị 9A |
Sông Hiến |
19,500 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Dự án phát triển đô thị 10A |
Sông Hiến |
18,400 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa - Khu đô thị 1B |
Ngọc Xuân |
19,860 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Dự án PTĐT phường Sông Bằng (khu C) |
Sông Bằng |
23,110 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến |
Sông Hiến |
50,200 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa (DA12A) |
Sông Hiến |
15,000 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thuộc tổ 5 phường Sông Hiến |
Sông Hiến |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-Đường giao thông từ Tổ 6 đến cầu Treo Nà Hoàng |
Hòa Chung |
0,760 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Đường giao thông từ tổ 6 - tổ 9 cầu treo Nà Hoàng |
Hòa Chung |
0,760 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Cầu treo Đề Thám (nối phường Đề Thám - Vĩnh Quang) |
Đề Thám, Vĩnh Quang |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Cầu Ngọc Xuân (nối phường Hợp Giang - Ngọc Xuân) |
Ngọc Xuân, Hợp Giang |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang - Hòa Chung) |
Hợp Giang, Hòa Chung |
0,510 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Bến xe khách liên tỉnh phường Đề Thám |
Đề Thám |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Đường từ trường Mầm non Sông Bằng ra đường 30/10 |
Sông Bằng |
0,130 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Dự án Chuẩn bị động viên trung đoàn huấn luyện dự bị động viên 852 - xã Vĩnh Quang 1,5km |
Vĩnh Quang |
1,750 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Sân thể thao xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Quang |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Sân thể thao cụm Hồng Quang - Cao Bình |
Hưng Đạo |
0,580 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03 |
Hòa Chung |
13,800 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc |
Tân Giang, Hòa Chung |
42,160 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Khai thác lộ thiên khoáng sản Ni Ken - Đồng |
Chu Trinh |
43,490 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Cụm di tích chùa Viên Minh đền Quan Triều |
Hưng Đạo |
2,200 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Mở rộng trường THPT thành phố Cao Bằng - Hạng mục sân tập TDTT |
Sông Bằng |
0,960 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Kè bờ trái sông Hiến (Km0+00-Km2+00) (Tổ 3, 4, 5 phường Hòa Chung; Tổ 19, 21, 25 phường Sông Hiến |
Sông Hiến, Đề Thám, Hòa Chung |
11,200 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Kè Sông Bằng (Đoạn từ tổ 21, phường Sông Bằng và đoạn cầu Hoàng Ngà - tổ 19, phường Tân Giang) thuộc CTĐT MNPB Giai đoạn II |
Sông Bằng, Tân Giang |
1,700 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng (Đoạn từ làng Gia Cung - ngã 3 sông) |
Ngọc Xuân |
1,500 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Kè Sông Bằng (Đoạn từ vực sổ - cầu Hoàng Ngà) thuộc CTĐT MNPB Giai đoạn II |
Hợp Giang, Tân Giang |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Nhà bia ghi tên Liệt sĩ phường Đề Thám |
Đề Thám |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
Hợp Giang |
0,265 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Thư viện tỉnh |
Hợp Giang |
0,074 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (rạp chiếu phim) |
Hợp Giang |
0,121 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Hội văn học nghệ thuật |
Hợp Giang |
0,028 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Trụ sở Phân xã Thông tấn xã Việt Nam tại Cao Bằng |
Hợp Giang |
0,018 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Trung tâm điện ảnh sách văn hóa phẩm Cao Bằng |
Hợp Giang |
0,439 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp Giang |
0,160 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Khu dân cư đất xí nghiệp luyện gang (cũ) km5, phường Đề Thám (01 lô) |
Đề Thám |
0,013 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
61 |
Khu Lô 20 KĐT mới Đề Thám (20 lô) |
Đề Thám |
0,031 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
62 |
Khu đất tổ 11, 12 (nay là tổ dân phố 07) |
Sông Hiến |
0,883 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
63 |
Khu đất tổ 5 (nay là tổ dân phố 03) |
Sông Hiến |
0,080 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
64 |
Dự án phát triển đô thị số 5A |
Đề Thám |
2,057 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
65 |
Trụ sở Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển - chi nhánh Cao Bằng (số 46, phố Xuân Trường) |
Hợp Giang |
0,088 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
66 |
Trụ sở làm việc của Sở Thông tin và Truyền thông (Phố Cũ) |
Hợp Giang |
0,033 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
67 |
Trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải (phố Xuân Trường) |
Hợp Giang |
0,096 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
68 |
Trụ sở làm việc (cũ) của Sở Y tế: Sở Y tế, Hội Đông Y, Hội Chữ thập đỏ (phố Bế Văn Đàn) |
Hợp Giang |
0,120 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
69 |
Trụ sở làm việc của Hội Nhà báo (phố Bế Văn Đàn) |
Hợp Giang |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
70 |
Trụ sở làm việc của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật (phố Vườn Cam) |
Hợp Giang |
0,008 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
71 |
Trụ sở làm việc của Hội Luật gia (phố Cũ) |
Hợp Giang |
0,008 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
72 |
Trụ sở làm việc của Sở Khoa học Công nghệ (phố Vườn Cam) |
Hợp Giang |
0,027 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
73 |
Trụ sở làm việc của Ban Dân tộc (phố Bế Văn Đàn) |
Hợp Giang |
0,031 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
74 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (số 005, phố Xuân Trường) |
Hợp Giang |
0,018 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
75 |
Bến xe khách (cũ) |
Sông Bằng |
0,544 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
76 |
Trung tâm kinh tế tổng hợp - hướng nghiệp Khu A (phố Bế Văn Đàn) |
Hợp Giang |
0,044 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
77 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao (phố Bế Văn Đàn) |
Hợp Giang |
0,025 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
78 |
Trụ sở đội kiểm soát Hải Quan (phố Cũ) (TW điều chuyển) |
Hợp Giang |
0,031 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
79 |
Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám (Tổ 15) |
Đề Thám |
0,005 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
80 |
Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám (Tổ 15) |
Đề Thám |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
81 |
Nhà văn hóa UBND phường Đề Thám (Tổ 15) |
Đề Thám |
0,054 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
82 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hưng Đạo |
Hưng Đạo |
0,093 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
83 |
Trụ sở Sở Công Thương (phố Kim Đồng) |
Hợp Giang |
0,098 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 83 công trình, dự án |
|
570,826 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Thao trường bắn, bãi tập, huấn luyện Ban CHQS huyện |
Các xã, thị trấn |
28,000 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Dự án Thủy điện Mông Ân |
Xã Nam Quang, TT Pác Miầu, xã Lý Bôn |
58,150 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Đường Khuổi Đuốc - Nà Lốm, xã Thái Sơn |
Xã Thái Sơn |
1,800 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Nền đường GTNT Ngã ba Khâu Sáng - Nà Hiên |
Xã Vĩnh Quang |
1,700 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Cống bản B80, d75 xóm Nà Mon |
Xã Nam Cao |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Mặt đường bê tông xi măng xóm Phiêng Han - Tân Lĩnh |
Xã Nam Cao |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Công trình đường GTNT Nà Đứng - Khuổi Qua - Khuổi Hậu xã Tân Việt - Nà Ó, xã Thạch Lâm |
xã Thạch Lâm, xã Nam Quang |
5,600 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đổ bê tông mặt đường xóm Khùng Khoáng |
Xã Tân Việt |
0,240 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Công trình đường Phiêng Đăm - Pác Ngàm |
xã Lý Bôn |
1,000 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Công trình Đường Tà Làu xóm Tổng Ác 5km |
xã Lý Bôn |
5,000 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường GTNT Bản Bó - Nặm Nguộc |
Xã Thái Học |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường GTNT Bản Ràn - Thẳm Thông |
Xã Thái Học |
0,380 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Nền đường giao thông Tổ 2 - Tổ 3, xóm Nà Heng |
Xã Nam Quang |
1,600 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Công trình đường GTNT Tổng Phườn - Nặn Ròm - Nà Viềng xã Nam Quang giai đoạn 3 |
Xã Nam Quang |
2,400 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Mở nền đường GTNT xóm Đon Sài |
Xã Nam Quang |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Công trình đường GTNN Tổng Ngoảng - Nà Luông - Nà Kiềng - Phiêng Phát Lũng Kim - Tổng Chảo |
xã Quảng Lâm |
2,720 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường GTNT Phiêng Pẻn - Phiêng Lùng - Nà Mí, xã Lý Bôn - Bảo Lâm thuộc tuyến đường Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Phiêng Đăm - Pác Ngàm lý trình km7+332,5m - km16 |
xã Lý Bôn |
2,200 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường GTNT Cà Đổng A - Cà Đổng B |
xã Đức Hạnh |
0,800 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Mương bê tông xóm Nà Héng |
xã Nam Quang |
1,400 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Mương bê tông xóm Nà Viềng |
Xã Nam Quang |
0,035 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Mương thủy lợi xóm Lũng Vài |
xã Thái Sơn |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Xây đập và mương thủy lợi Thăm Xiêm, xóm Nà Nàng |
xã Thái Sơn |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Điện lưới quốc gia Bản Phườn - Nặm Tăn |
Xã Vĩnh Phong |
0,260 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Cấp điện lưới quốc xóm Nà Cút - Cốc Vạn |
xã Thái Học |
0,270 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Cấp điện lưới quốc gia Khuổi Đuốc - Năm Trà - Nà Lốm |
Xã Thái Sơn |
0,280 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Cấp điện lưới quốc gia Phia Cò - Bản Cao |
Xã Nam Cao |
0,230 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Công trình thủy điện Bắc Mê, hạng mục lòng hồ |
Thị trấn Pác Miầu |
5,070 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Cải tạo, chống quá tải các TBA Lý Bôn 2, Tân Việt 2, Vĩnh Quang 1, UBND xã Thái Học |
Xã Thái Học |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Dự án đền bù giai đoạn 2 đối với thủy điện Bảo Lâm 1, thủy điện Bảo Lâm 3 và thủy điện Bảo Lâm 3A |
xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh, xã Vĩnh Quang |
10,620 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Thủy điện Bảo Lạc B và đường dây đấu nối, hạng mục đường dây đấu nối 110Kv |
Xã Vĩnh Quang, xã Lý Bôn |
0,450 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Công trình Trạm Y tế xã Quảng Lâm |
xã Quảng Lâm |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Điểm trường Nà Đon thuộc trường Mầm non Quảng Lâm |
xã Quảng Lâm |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Điểm trường Chính thuộc trường Mầm non Lý Bôn |
xã Lý Bôn |
0,160 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Điểm trường Phiêng Phăng thuộc trường Mầm non Nam Quang |
xã Nam Quang |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Điểm trường Chính thuộc trường Mầm non Nam Cao |
xã Nam Cao |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Điểm trường Phiêng Pẻn thuộc trường Mầm non Lý Bôn |
xã Lý Bôn |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Điểm trường Nà Lầu thuộc trường Mầm non Vĩnh Quang |
xã Vĩnh Quang |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Điểm trường Khau Nang thuộc trường Mầm non Vĩnh Quang |
xã Vĩnh Quang |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Nhà văn hóa xóm Nà Bon |
Xã Mông Ân |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Nhà văn hóa xóm Khuổi Rò |
Xã Vĩnh Quang |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Nhà văn hóa xóm Nhặm Uốm |
Xã Vĩnh Quang |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Thà văn hóa xóm Cốc Tém |
Xã Vĩnh Quang |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Thà văn hóa xóm Khuẩy Nấy |
Xã Vĩnh Quang |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Nhà văn hóa xóm Nà Đấng |
Xã Tân Việt |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Nhà Văn hóa xóm Nặm Miòong |
xã Quảng Lâm |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Nhà Văn hóa xóm Cốc Lùng |
xã Quảng Lâm |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Công trình Nhà VH xóm Phiêng Lùng |
xã Lý Bôn |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cà Pẻn B |
xã Đức Hạnh |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Nhà văn hóa xóm Nà Sa |
xã Đức Hạnh |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Nhà văn hóa xóm Cà Pẻn A |
Xã Đức Hạnh |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Nhà văn hóa và sân vận động |
xóm Bản Chang I, Bản Chang II xã Yên Thổ |
0,760 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Nghĩa trang nhân dân trung tâm huyện Bảo Lâm |
thị trấn Pác Miầu |
2,500 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Bể chứa nước Nà Tốm, xã Vĩnh Quang |
xã Vĩnh Quang |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt tại xóm Nà Viềng |
xã Nam Quang |
1,520 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Pác Miầu |
Thị trấn Pác Miầu |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Ổn định dân cư biên giới xóm Lũng Mần và cụm dân cư Lũng Pịa |
Xã Đức Hạnh |
14,860 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Khu 1, thị trấn Pác Miầu |
Thị trấn Pác Miầu |
0,016 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
58 |
Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 154, Khu 1 |
Thị trấn Pác Miầu |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
59 |
Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 154, Khu 1 |
Thi trấn Pác Miầu |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
60 |
Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 154, Khu 1 |
Thị trấn Pác Miầu |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
61 |
Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154, Khu 1 |
Thị trấn Pác Miầu |
0,009 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
62 |
Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 154, Khu 1 |
Thị trấn Pác Miầu |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
63 |
Khu 2 (Loỏng Giảng) |
Thị trấn Pác Miầu |
0,014 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
64 |
Khu 2 (Loỏng Giảng) |
Thị trấn Pác Miầu |
0,013 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
65 |
Khu 2 (Loỏng Giảng) |
Thị trấn Pác Miầu |
0,012 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
|
Tổng cộng: 65 công trình, dự án |
|
151,419 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Chuẩn bị động viên Trung đoàn huấn luyện DBĐV 852 |
Xã Ngũ Lão |
7,40 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Án Lại |
Xã Nguyễn Huệ |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Củm Cuổi |
Xã Nguyễn Huệ |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Cống Án |
Xã Nguyễn Huệ |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Nà Mừa |
Xã Trương Lương |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Si Liếng |
Xã Trương Lương |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xã |
xã Bình Long |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Nhà văn hóa xã Đức Long |
Xã Đức Long |
0,36 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Khôi phục, cải tạo đường Nà Cạn - Phan Thanh - Hà Trì |
Xã Quang Trung |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường tỉnh 216 (02 cầu Bình Long, Đồng Mây, đường 02 đầu cầu) |
Xã Bình Lon, TT.Nước Hai |
3,50 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường GTNT Phan Thanh - Đông Sằng dài 2km; R=3.5m |
Xã Quang Trung |
0,70 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường GTNT xóm Bốc Thượng II (GĐII) |
Xã Bạch Đằng |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường GTNT vào xóm Cốc Phăng |
Xã Trương Lương |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Đường GTNT Lũng Oong - Cốc Phăng dài 350m, R=2,5 m |
Xã Trương Lương |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Đường GTNT Lũng Luông - Lũng Oong |
Xã Trương Lương |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Mở mới đường GTNT Lũng Gà - Lũng Nặm |
Xã Ngũ Lão |
0,50 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường GTNT xóm Hec Nưa - Lũng Lừa dài 1 km, R=2,5 m |
Xã Đại Tiến |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường GTNT xóm Khau Chang (đường nội đồng) dài 100m, rộng 2m |
Xã Nguyễn Huệ |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Đường GTNT xóm Nà Danh (đường nội đồng) |
Xã Nguyễn Huệ |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Đường nội đồng xóm Nà Mỏ (đường BTXM dài 1000m, rộng 2m, dày 0,14 cm) |
Xã Đức Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường nội đồng Thua Nà Đuốc (đường BTXM dài 2000m, rộng 2m) |
Xã Đức Long |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Đường GTNT xóm Canh Biện B (đường nội đồng d=1500, r=2.5m) |
Xã Nguyễn Huệ |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường GTNT xóm Nặm Loát (đường nội đồng) |
Xã Nguyễn Huệ |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường vào xóm Lũng Thốc (gđ 2) d=1500m, r=4m |
Xã Đại Tiến |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Nặm d=1km, r=4m (GĐ II) |
Xã Đại Tiến |
0,40 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường GTNT khua Nặm Dái, xóm Lũng Phầy |
Xã Hồng Việt |
0,30 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Đường bê tông Khuổi Sàng (Mở rộng) |
Xã Hồng Nam |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường bê tông Khẩy Tấu (Mở rộng) |
Xã Hồng Nam |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xóm Kéo Tằm d=3,5 km, r=3,0m |
Xã Trương Lương |
0,35 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường vào Hồ Khuổi Khoán |
Xã Ngũ Lão |
4,67 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã đi xóm Lũng Gà d=7 km, r=3,5m |
Xã Ngũ Lão |
0,35 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường bê tông xóm Bó Mỵ - xóm Nà Vường d=2,5 km, r=3,0m |
xã Bình Dương |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Nước sinh hoạt tập trung xóm Lủng Chung (phục vụ cho 22 hộ) |
xã Bình Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Nước sinh hoạt tập trung xóm Khuổi Luông (phục vụ cho 22 hộ) |
xã Bình Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Mương Bó Đin - Ngườm Kẻng d=1500m, r=1m, cao=1m |
Xã Nguyễn Huệ |
0,15 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Mương thủy lợi Bó Âu - Lũng Nà d=800m, r=0,5m, cao=1m |
Xã Nguyễn Huệ |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Mương thủy lợi Nà Ngàn - Nà Thúm d=5km, r=0,5m, cao=1m |
Xã Trương Lương |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Công trình điện xóm Khấy Tấu, chòm xóm Bằng Giang |
Xã Hồng Nam |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Thủy điện Hồng Nam |
Xã Hồng Nam, Quang Trung |
70,47 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Thủy điện Bạch Đằng |
Xã Bạch Đằng, xã Bình Dương |
0,62 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Thủy Điện Pác Khuổi |
Xã Lê Chung; xã Bạch Đằng |
33,84 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Dự án Nhà máy thủy điện Bình Long |
Xã Bình Long, xã Trương Lương |
62,87 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Hòa An |
Xã Bình Long, xã Bế Triều, TT Nước Hai |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) |
Xã Quang Trung |
90,05 |
Tính tiền bồi thường |
|
Tổng cộng: 44 công trình, dự án |
|
279,73 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG HÒA
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Dự án Xây dựng mới công trình Quảng Uyên thiên phúc tự |
TT Quảng Uyên |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Quảng Hưng |
Xã Quảng Hưng |
0,320 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Xây dựng mới trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quảng Uyên |
TT Quảng Uyên |
0,240 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Xây mới trạm y tế xã Quảng Hưng |
Xã Quảng Hưng |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Trường THCS Bình Lăng |
Xã Độc Lập |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Xây mới trường tiểu học Quảng Hưng |
Xã Quảng Hưng |
0,550 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Xây mới khu thể thao xã Độc Lập |
Xã Độc Lập |
0,460 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Xây mới sân thể thao xã Quốc Phong |
TT Quảng Uyên |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Xây mới sân thể thao xã Quảng Hưng |
Xã Quảng Hưng |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường vào sân vận động huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I) |
TT Quảng Uyên |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị khu vực Pác Cam - Pác Cúng |
3,000 |
Tính tiền bồi thường |
|
12 |
Đường giao thông nông thôn xóm Tộc Ngôn |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
|
13 |
Đường vào trường dân tộc nội trú, trường TTGDTX, trường tiểu học Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên (giai đoạn III) |
0,310 |
Tính tiền bồi thường |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa đường nội thị Cầu Đỏ - Keng Riềng |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
|
15 |
Đường GTNT xóm Khung Lũng, xã Bình Lăng |
Xã Độc Lập |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường nội đồng Nà Thềnh - Nà Noa xóm Nưa Thôm, xã Bình Lăng |
Xã Độc Lập |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường nội đồng Nà Lìn - Tín Páng xóm Sộc Lạn, xã Bình Lăng |
0,330 |
Tính tiền bồi thường |
|
18 |
Đường nội đồng Keng Mò xóm Nưa Thôm, xã Bình Lăng |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
|
19 |
Đường nội đồng Nà Rẳng Nà Đâư, xã Bình Lăng |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
|
20 |
Đường giao thông nội đồng xóm Bản Chang |
Xã Tự Do |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Vài |
0,280 |
Tính tiền bồi thường |
|
22 |
Đường giao thông nội đồng Thin Phong - Pác Tàn xã Đoài Khôn |
Xã Tự Do |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường giao thông nội đồng Tình Đông - Cốc Mạ |
0,320 |
Tính tiền bồi thường |
|
24 |
Đường giao thông nội đồng Bó Lạn - Cốc Mạ, Pác Tàn |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
|
25 |
Đường giao thông nông thôn Thiêng Vài - Co Ra |
Xã Tự Do |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn từ đầu làng đến Kêng Chuông |
Xã Phúc Sen |
0,160 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn Quang Hung |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
|
28 |
Đường giao thông nội đồng Khào A - Lũng Ỷ) |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
|
29 |
Đường GTNT Nà Rạc - Khưa Đin xóm Nà Rạc, xã Chí Thảo |
Xã Chí Thảo |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường GTNT xóm Lũng Sầu |
0,770 |
Tính tiền bồi thường |
|
31 |
Đường giao thông Lũng Miêng - Lũng Bó |
Xã Chí Thảo |
0,430 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường nội đồng Pác Khuổi - Nà Du, xã Tự Do |
Xã Tự Do |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Đường giao thông nội đồng Lũng Bản Mới - Lúng Pán |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
|
34 |
Đường giao thông nội đồng Lũng Úc - Phú Nàm |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
|
35 |
Đường GTNT Thôm Cút - Lũng Kít, xã Hạnh Phúc |
Xã Hạnh Phúc |
0,530 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Đường giao thông Lũng Luông |
0,900 |
Tính tiền bồi thường |
|
37 |
Mở mới đường giao thông nông thôn Lũng Báng xóm Pác Nà |
Xã Hạnh Phúc |
0,450 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Đường giao thông nông thôn xóm Bó Mắn - Lũng Xỏm |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
|
39 |
Đường GTNT xóm Lũng Pảng - Lũng Cải xã, Ngọc Động |
Xã Ngọc Động |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Đường giao thông nông thôn Tẩu Thoong |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
|
41 |
Đường giao thông liên xóm Bản Chang - Bản Lũng - Tam Quốc, xã Quốc Phong |
TT Quảng Uyên |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Đường giao thông Bản Chang - Thin Phong |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
|
43 |
Đường GTNT Lũng Rỳ - Sộc Huỳnh |
Xã Phi Hải |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Đường GTNT Sộc Tém - Nà Gắm |
0,240 |
Tính tiền bồi thường |
|
45 |
Đường GTNT Lũng Diễn - Pác Phón, xã Phi Hải |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 207 từ Km0+00 - Km31+00 (đoạn Quảng Uyên - Hạ Lang) |
Xã Cai Bộ |
0,870 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Đường GTNT Báng Trên - San Hao |
Xã Cai Bộ |
2,300 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn Keng Ra |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
|
49 |
Đường giao thông nông thôn Nà Sao - Lũng Ra |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
|
50 |
Cầu Nà Tẩu |
0,110 |
Tính tiền bồi thường |
|
51 |
Đường GTNT xóm Đoỏng Pán 1 - Đoỏng Pán 3 xã Độc Lập |
Xã Độc Lập |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Đường nội đồng Lũng Noa xóm Pò Muồng xã Độc Lập |
0,160 |
Tính tiền bồi thường |
|
53 |
Đường nội đồng xóm Nà Cháu, xã Độc Lập |
Xã Độc Lập |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Cầu và đường dẫn hai bên đầu xóm cầu Nà Vường |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
|
55 |
Đường nội đồng Lũng Cuối |
0,770 |
Tính tiền bồi thường |
|
56 |
Đường GTNT QL3 - Lũng Phiệt xã Hồng Quang |
Xã Hạnh Phúc, Hồng Quang |
2,500 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Đường GTNT Lũng Hà (Quốc Dân) - Lũng Quang (Phúc Sen) |
Xã Phúc Sen |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Đường GTNT Thác Đét - Bản Làng |
Xã Quảng Hưng |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Đường giao thông Pác Mỷ |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
|
60 |
Đường giao thông Pò Riên |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
|
61 |
Đường giao thông nông thôn xóm Lũng Kít |
Xã Ngọc Động |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Mương thủy lợi xóm Pác Tàn |
Xã Tự Do |
0,130 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Chang - Pác Cạm |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
|
64 |
Cấp nước sinh hoạt xóm Cốc Phía - Đông Ké |
Xã Phi Hải |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Xây mới công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lũng Sâu |
Xã Phúc Sen |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Xây mới mương thủy lợi Phai Hổng |
Xã Ngọc Động |
1,580 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
373 Cao Bằng - Quảng Uyên (đường dây 35KV) |
TT Quảng Uyên |
0,032 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
San gạt mặt bằng khu dân cư xóm Nặm Phan |
Xã Quảng Hưng |
1,000 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Xây mới nhà văn hóa xã Độc Lập |
Xã Độc Lập |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
Xây mới nhà văn hóa xã Quảng Hưng |
Xã Quảng Hưng |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Tu bổ, phục hồi Miếu Bách Linh |
TT Quảng Uyên |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
72 |
Mở mới thao trường huấn luyện quân sự huyện |
TT Hòa Thuận |
6,230 |
Tính tiền bồi thường |
73 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tà Lùng |
TT Tà Lùng |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
74 |
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Phục Hòa |
TT Hòa Thuận |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
75 |
Mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Cách Linh |
Xã Cách Linh |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
76 |
Sân vận động huyện |
TT.Hòa Thuận |
4,000 |
Tính tiền bồi thường |
77 |
Xây dựng quảng trường trung tâm huyện (giai đoạn) |
TT.Hòa Thuận |
1,200 |
Tính tiền bồi thường |
79 |
Trạm Y tế xã Tiên Thành |
Xã Tiên Thành |
0,170 |
Tính tiền bồi thường |
79 |
Dự án đầu tư XD công trình: Cải tạo, nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa) - xã Thụy Hùng, xã Thụy Ngân (huyện Thạch An) |
Xã Tiên Thành |
1,980 |
Tính tiền bồi thường |
80 |
Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa |
TT Tà Lùng, xã Mỹ Hưng |
7,500 |
Tính tiền bồi thường |
81 |
Cầu đường bộ II Tà Lùng-Thủy khẩu |
TT Tà Lùng |
4,800 |
Tính tiền bồi thường |
82 |
Đường QH đô thị TT Tà Lùng (gồm đường ô bàn cờ, đường xương cá dọc QL 3, đường trong các khu đất ở quy hoạch đô thị, trung tâm thương mại quốc tế và các cơ sở SXKD |
TT Tà Lùng |
12,430 |
Tính tiền bồi thường |
83 |
Đường nội đồng Nà Cảng - Bó Pết (xóm Tục Mỹ) |
Xã Mỹ Hưng |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
84 |
Đường GTNT Bó Lếch - Nà lếch - Nà Riềng |
Xã Mỹ Hưng |
0,480 |
Tính tiền bồi thường |
85 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 (từ km28 - km30) huyện Phục Hòa) |
TT Hòa Thuận và TT Tà Lùng |
1,000 |
Tính tiền bồi thường |
86 |
Đường nội đồng Tà Lạc |
Xã Hồng Đại |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
87 |
Mở mới Đường GTNT Tục Mỹ-Lăng bản-Nặm Tốc (xã Mỹ Hưng) - Nưa khau-Bản Chập (xã Tiên Thành) huyện Phục Hòa dài 8 km, rộng 5m qua các xã: Mỹ Hưng, Tiên Thành |
Xã Tiên Thành, xã Mỹ Hưng |
1,560 |
Tính tiền bồi thường |
88 |
Đường GTNT Lăng Hoài - Thang Sâu |
Xã Cách Linh |
0,240 |
Tính tiền bồi thường |
89 |
Đường GTNT Lăng Hoài - Chộc Lùng |
Xã Cách Linh |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
90 |
Đường GTNT Cốc Mắn - Không Bây |
Xã Cách Linh |
0,320 |
Tính tiền bồi thường |
91 |
Đường GTNT Lăng Hoài - Bó Bẻ |
Xã Cách Linh |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
92 |
Cầu treo (cầu cứng) Ngườm Cuông - Pác Râm |
Xã Tiên Thành |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
93 |
Mương bê tông Nà Phia |
Xã Tiên Thành |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
94 |
Dự án Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Phục Hòa |
Huyện Quảng Hòa |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
95 |
Tổ hợp văn hóa, triển lãm, câu lạc bộ và thông tin du lịch Hòa Thuận |
TT Hòa Thuận |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
96 |
Công viên, cây xanh huyện Phục Hòa |
TT Hòa Thuận |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
97 |
Mở rộng nhà bia tưởng niệm xã Cách Linh |
Xã Cách Linh |
0,430 |
Tính tiền bồi thường |
98 |
Khu du lịch Ngườm Lồm-Nặm Khao |
Xã Mỹ Hưng |
11,250 |
Tính tiền bồi thường |
99 |
Nhà văn hóa xóm Bản Riềng Dưới |
Xã Cách Linh |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
100 |
Nhà văn hóa phố 1 Cách Linh |
Xã Cách Linh |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
101 |
Nhà văn hóa xóm Nà Mười |
Xã Tiên Thành |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
102 |
Nhà văn hóa xóm Pác Rắc - Lũng Liềng |
Xã Tiên Thành |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
103 |
Nhà văn hóa xóm Pác Râm |
Xã Tiên Thành |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
104 |
Dự án chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tỉnh Cao Bằng |
Xã Đại Sơn, TT Hòa Thuận, TT Tà Lùng |
108,100 |
Tính tiền bồi thường |
105 |
Đường GTNT xóm Bản Danh |
Xã Quốc Toản |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
106 |
Mương thủy lợi xóm Lũng Sặp |
Xã Quốc Toản |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
107 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Táo |
Xã Quốc Toản |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
108 |
Thủy điện Khuổi Luông, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục lòng hồ). |
xã Cách Linh xã Bế Văn Đàn |
30,000 |
Tính tiền bồi thường |
109 |
Các lô đất còn lại tại khu phân lô dân cư D (100 lô) |
TT Hòa Thuận |
0,880 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất |
110 |
Chợ trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng |
TT Tà Lùng |
2,242 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
111 |
Một phần diện tích lô số 03 (bản vẽ QH-04) |
TT Tà Lùng |
0,053 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 110 công trình, dự án |
|
226,777 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Xây dựng khu căn cứ diễn tập phòng thủ huyện Hạ Lang |
TT Thanh Nhật |
2,430 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hạ Lang |
TT Thanh Nhật |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Đường tỉnh 206 (xã Đàm Thủy - huyện Trùng Khánh) - Cửa khẩu Lý Vạn xã Lý Quốc huyện Hạ Lang |
Xã Minh Long Xã Lý Quốc |
5,200 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Đường vào xóm Cô Coọng |
Xã Thống Nhất |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Đường vào Đồn Biên phòng Quang Long |
Xã Quang Long |
3,500 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Nâng cấp tỉnh lộ 207 Hạ Lang |
TT Thanh Nhật |
0,450 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường giao thông xóm Nhi Liêu |
Xã Vinh Quý |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường nội đồng Nà Thềng - Cốc Phường, xóm Huyền Du |
TT Thanh Nhật |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Đường nội đồng xóm Bản Làng - Bản Khúa |
Xã Cô Ngân |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường GTLX Bản Nha (Đồng Loan) - Bản Suối (Minh Long) |
Xã Đồng Loan |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường GTLX Bản Nha (Đồng Loan) - Bản Suối (Minh Long) |
Xã Minh Long |
1,210 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường tỉnh 207 - Bản Sùng - Bản Nhăng - Thôm Thúa |
Xã Đức Quang |
0,760 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường bê tông các xóm trong xã |
Xã Quang Long |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Đường nội đồng xã Quang Long 3km |
Xã Quang Long |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Xây dựng bê tông nông thôn: Cốc Chấu - Ri Véng; Thông Khị (khẻo mèo) - Lũng Căng (lũng cuốn); đầu nhà ông Hiến - Nà Phả (Nặm Tát) |
Xã Quang Long |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường nội đồng xóm Pác Khao |
Xã Thống Nhất |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Cầu, đường Sao Hay đi Lũng Ram |
Xã Thắng Lợi |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường nội đồng xã Thắng Lợi |
Xã Thắng Lợi |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Xây dựng đường vào Thông Rằng |
Xã Thắng Lợi |
0,180 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Đường GTLX Bản Giang xã Thắng Lợi (Hạ Lang) - Bồng Sơn xã Chi Viễn (Trùng Khánh) |
Xã Thắng Lợi |
1,080 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường GTLX Bản Kha xã Thắng Lợi (Hạ Lang) - Bong Dưới xã Chi Viễn (Trùng Khánh) |
Xã Thắng Lợi |
1,390 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Đường giao thông nội đồng Đình Chợ - Lăng Lườn xóm Phia Đán, dài 555,68m, rộng nền 4m |
Xã Thị Hoa |
0,220 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường giao thông nội đồng Tạm Quân Y - Tẩu Đỏng xóm Thôm Cương d=362,24m, r=3 m |
Xã Thị Hoa |
0,110 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường giao thông nội đồng Khau Khoang - Pò Pháo xóm Thôm Quỳnh |
Xã Thị Hoa |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường nội đồng xã Đức Quang 3km |
Xã Đức Quang |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường nội đồng Nà Nắm 2 km |
Xã Minh Long |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Đường tỉnh 208 qua Hạ Lang |
Xã Cô Ngân |
2,970 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường tỉnh 208 qua Hạ Lang |
Xã Vinh Quý |
6,850 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Đường GTNT xóm Lũng Búa đi vào Lũng Mán (800m) |
Xã Đồng Loan |
0,130 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
Xã Thị Hoa Xã Quang Long |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng) |
Xã Đồng Loan |
11,980 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng) |
Xã Lý Quốc |
0,520 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng) |
Xã Minh Long |
2,680 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Nâng cấp đường tỉnh 207 từ Km0+00 - Km31+00 (đoạn Quảng Uyên - Hạ Lang) |
Xã An Lạc |
2,210 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Đường bê tông các xóm trong xã Thái Đức |
Xã Thống Nhất |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Đường nội đồng vùng mía xã Việt Chu 3 km |
Xã Thống Nhất |
0,450 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha) |
TT Thanh Nhật |
0,460 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha) |
TT Thanh Nhật |
4,350 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Cấp NSH xóm Xa Lê - Khẻo Mèo, xã Quang Long |
Xã Quang Long |
0,070 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Mương thủy lợi xóm Mò Nhàn, xã Kim Loan 15 ha |
Xã Kim Loan |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Xây dựng mương thủy lợi Cốc Lịch - Nà Quản |
Xã Minh Long |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Hệ thống thủy lợi xã Thái Đức |
Xã Thống Nhất |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Hệ thống mương thủy lợi xóm Pò Măn xã Thị Hoa |
Xã Thị Hoa |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Xây dựng làm mương thủy lợi xã Thị Hoa |
Xã Thị Hoa |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Đường ống dẫn nước sinh hoạt xóm Bản Khoòng dài 300 m |
Xã Lý Quốc |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Hệ thống thủy lợi xã Minh Long |
Xã Minh Long |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Điện sinh hoạt xóm Nặm Tốc |
Xã Lý Quốc |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Trạm y tế xã Kim Loan |
Xã Kim Loan |
0,110 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Trường mầm non An Lạc |
Xã An Lạc |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Trường mầm non xã Thị Hoa |
Xã Thị Hoa |
0,280 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
(Mở rộng) trường THCS xã Cô Ngân |
Xã Cô Ngân |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Sân vận động huyện Hạ Lang |
TT Thanh Nhật |
1,000 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha |
TT Thanh Nhật |
0,340 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Bãi rác thải xã Lý Quốc |
Xã Lý Quốc |
0,720 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu dân cư phía bắc (xóm Nà Ến 2), thị trấn Thanh Nhật gồm các loại đất (ODT 2,27 ha, DGT 4,33 ha) |
TT Thanh Nhật |
2,270 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha |
TT Thanh Nhật |
0,640 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
DA: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn Thanh Nhật tổng diện tích khu đất là 4,52 ha trong đó hiện trạng đã có 2,55 ha, trong kế hoạch đưa vào 1,97 ha gồm các loại đất ODT 0,64 ha, DCH mới 0,53 ha, DTT 0,34 ha và DGT 0,46 ha |
TT Thanh Nhật |
0,530 |
Tính tiền bồi thường |
|
Tổng cộng: 57 công trình, dự án |
|
61,100 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Trùng Khánh |
TT Trùng Khánh |
6,400 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Pò Peo |
Xã Ngọc Côn |
0,620 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Khôi phục, cải tạo đường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy |
Xã Đình Phong, Chí Viễn, Đàm Thủy |
10,600 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 211 (QL4A theo quy hoạch giao thông) |
TT Trùng Khánh, Lăng Hiếu |
1,600 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Đường tỉnh 213 (Mở rộng) |
TT Trùng Khánh, Khâm Thành, Đình Phong, Ngọc Khê, Ngọc Côn |
6,600 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Đường nội đồng Lũng Chuông |
Xã Khâm Thành |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường nội đồng Lũng Pan xóm Nậm Sum |
Xã Khâm Thành |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường nội đồng Nà Lung - Pác Nào xóm Nà Nôm |
Xã Khâm Thành |
0,310 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Đường nội đồng Nà Nưa - Cốc Co xóm Đà Hoặc |
Xã Khâm Thành |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường nội đồng Bo Muôn - Đỏng Đeng xóm Phia Hồng |
Xã Khâm Thành |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường nội đồng xóm Chăm Che |
Xã Khâm Thành |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Rằng Rang |
Xã Lăng Hiếu |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường GTLX Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh) |
Xã Chí Viễn |
0,800 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Dự án xây dự cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
Xã Đình Phong |
0,110 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Đà Bè |
Xã Phong Nặm |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường liên xóm Bản Cái - Bản Dít |
Xã Đàm Thủy |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
Xã Đàm Thủy |
0,590 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường tỉnh 206 |
Xã Đàm Thủy |
12,570 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Phía Mạ |
Xã Ngọc Côn |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Đường nội đồng xóm Phia Muông |
Xã Ngọc Côn |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Khưa Hoi |
Xã Ngọc Côn |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Đường ra sản xuất xóm Keo Giáo |
Xã Ngọc Côn |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường ra vùng sản xuất xóm Đông Sy - Nà Giao - Tự Bản |
Xã Ngọc Côn |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
Xã Ngọc Côn |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường vào xóm Pác Gọn |
Xã Đình Phong |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường nội đồng Đoỏng Luông - Chi Choi |
Xã Đình Phong |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Đường nội đồng Bản Chang - Bản Giang |
Xã Đình Phong |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường nội đồng xóm Nà Thoang |
Xã Đình Phong |
0,018 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Đường vào xóm Bản Luông |
Xã Đình Phong |
0,025 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường nội đồng xóm Nộc Cu |
Xã Đình Phong |
0,036 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Đường vào mốc 810 Giảng Gà |
Xã Đình Phong |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường nội đồng xóm Nà Thông |
Xã Phong Nặm |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Đường Giao thông nông thôn Bản Hang |
Xã Chí Viễn |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Đường nội đồng Đồng Tâm |
Xã Chí Viễn |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Đường nội đồng Phò Rầy - Cảnh Tiên |
Xã Đức Hồng |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Đường ra đồng xóm Pò Peo |
Xã Ngọc Côn |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Đường nội đồng xóm Bản Giăn - Phia Ngược |
Xã Lăng Hiếu |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Cải tạo, nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng các xóm |
Xã Ngọc Côn |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Khu văn hóa - thể thao trung tâm xã Đoài Côn |
Xã Đoài Dương |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Nhà văn hóa xóm Nà Thông |
Xã Phong Nặm |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Nhà văn hóa Trung tâm xã Đình Phong |
Xã Đình Phong |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Mở rộng Trường Mầm non Ngọc Côn |
Xã Ngọc Côn |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Mở rộng khuôn viên trường PTDTBTTH Ngọc Khê |
Xã Ngọc Khê |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Mở rộng Trường Mầm non Cao Thăng |
Xã Cao Thăng |
0,345 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Khu chợ thương mại biên giới |
Xã Đàm Thủy |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Khu xử lý rác thải Co Lây |
Xã Đàm Thủy |
1,500 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Bãi tập kết rác thải tập trung xã Ngọc Côn |
Xã Ngọc Côn |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Giải phóng mặt bằng tổng thể (giai đoạn 1) để xây dựng các công trình theo Hiệp định Hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc. Hạng mục khu vực chân thác: Bãi đỗ xe điện, tái định cư bán hàng, làm đường giao thông. Khu vực mốc 834/1 và mốc 835: Đường đấu nối ra mốc 834/1; Chợ thương mại biên giới; Tái định cư các điểm bán hàng tại mốc 835 |
Xã Đàm Thủy |
10,709 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Khu chân chùa Phật tích Trúc Lâm Bản Giốc |
Xã Đàm Thủy |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Khu tái định cư 3 (Đoỏng Luông 2) |
TT. Trùng Khánh |
1,610 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Xây dựng khu Tái định cư trong khu du lịch Thác Bản Giốc |
Xã Đàm Thủy |
0,800 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Doanh trại trung đội dân quân tự vệ, Pò Rẫy |
TT Trà Lĩnh |
1,610 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
QH khu di tích danh lam thắng cảnh Động Giộc Đâư TT Hùng Quốc (xây dựng chùa) |
TT Hùng Quốc |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Nâng cấp đường Tỉnh 210 thành Quốc lộ 4A (Quy hoạch giao thông tỉnh Cao Bằng) |
TT Trà Lĩnh, xã Quang Hán |
0,800 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Đường Pò Cọt - Đoỏng Giài |
Xã Cao Chương |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Đường GTNT Nà Hán - Lũng Ẩu |
Xã Tri Phương |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 211 |
TT Trà Lĩnh, Xuân Nội, Quang Trung |
8,000 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Đường GTNT Lũng Ong - Thăng Loỏng |
Xã Cao Chương |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Đường GTNT (mở tuyến) nội đồng Cô Tó - Bó Hoạt |
Xã Quang Hán |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Đường GTNT Lũng Cưởm - Lũng Rượi |
Xã Lưu Ngọc |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
61 |
Đường GTNT Lũng Tháy - Lũng Mắn |
Xã Quang Hán |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Đường GTNT Lũng Nặm - Lũng Đẩy |
Xã Quang Vinh |
1,420 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Đường bê tông Đông Luông - Bản Súm Trên |
Xã Xuân Nội |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
64 |
Đường thông tầm nhìn biên giới Quốc gia |
Xã Quang Hán, TT Trà Lĩnh, xã Xuân Nội, xã Tri Phương |
19,530 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Mương Khuổi Rưa xóm Bản Tám |
Xã Quang Hán |
0,120 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Mương Pài Mảy xóm Cô Mười |
Xã Quang Hán |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
Mương Pác Bó xóm Lũng Ngùa |
Xã Quang Trung |
0,160 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
Mương Nà Mò Thang Hoài xóm Bản Xoa |
Xã Tri Phương |
0,750 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Khu vui chơi giải trí xã Quang Trung |
Xã Quang Trung |
0,600 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh |
TT Trà Lĩnh |
1,940 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Khu đất bằng chưa sử dụng tại Xóm Pác Đông |
Xã Đức Hồng |
0,139 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất |
72 |
Nhà điều hành Thác Bản Giốc và các hạng mục kỹ thuật hạ tầng của nhà điều hành và bãi đỗ xe |
Xã Đàm Thủy |
0,696 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
73 |
Đất và trụ sở Trung tâm quản lý sau cai Lũng Moong (xóm Phia Gà) |
Xã Khâm Thành |
29,600 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
74 |
Đất và nhà khách UBND huyện Trùng Khánh |
TT Trùng Khánh |
0,196 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
75 |
Trụ sở UBND xã Đàm Thủy (xóm Đồng Tâm) |
Xã Đàm Thủy |
0,089 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
76 |
Trụ sở UBND xã Chí Viễn (xóm Pò Tấu) |
Xã Chí Viễn |
0,028 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
77 |
Trụ sở Trạm y tế xã Chí Viễn |
Xã Chí Viễn |
0,010 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
78 |
Trụ sở UBND xã Đình Phong (xóm Chi Choi) |
Xã Đình Phong |
0,141 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
79 |
Trung tâm thương mại cửa khẩu Hùng Quốc |
TT Trà Lĩnh |
0,206 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 79 công trình, dự án |
|
128,518 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Doanh trại đội sản xuất Đoàn 799 Quân khu I |
Xã Cần Yên |
0,19 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Công trình trường bắn tổng hợp cho lực lượng vũ trang huyện Thông Nông |
Xã Đa Thông |
1,31 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Đường GTNT Cốc Phát |
Xã Ngọc Động |
1,20 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Đường Trà Dù - Lòn Phìn |
Xã Lương Thông |
1,75 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Đường GTNT Nặm Cốp - Cốc Trà |
Xã Yên Sơn |
0,49 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Cầu bê tông xóm Đà Sa |
Xã Đa Thông |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường GTNT Nà Ngàm - Lũng Đẩy |
Xã Đa Thông |
0,90 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường GTNT Lũng Đẩy - Phia Viềng |
Xã Đa Thông |
1,20 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Đường nội đồng Nà Piếu xóm Bản Giàng |
Xã Đa Thông |
0,11 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường Nà Việt - Pác Thin - Cốc Pảng |
Xã Lương Can |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường thông tầm nhìn biên giới đi qua các xã |
Xã Vị Quang, Cần Yên, Cần Nông |
0,49 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường nội đồng Bản Tẩư |
Xã Thanh Long |
0,17 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 02 đầu cầu) |
Xã Lương Can |
1,75 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Đường GTNT Lũng Rỳ - Pác Ngàm |
Xã Đa Thông |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Đường GTNT tuyến Cốc Tắm - Cốc Trà |
Xã Yên Sơn |
1,35 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường nội đồng Đà Sa - Bản Chang |
Xã Đa Thông |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường nội đồng thị trấn Thông Nông |
TT. Thông Nông |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Mương thủy lợi xóm Lũng Vảy |
Xã Thanh Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Nước sinh hoạt Bản Tâử |
Xã Thanh Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Nước sinh hoạt Tẩn Phung |
Xã Thanh Long |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Mương Nà Pù - Khuổi Tô - Cốc Rựa |
Xã Vị Quang |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Mương tiêu Khinh Thượng |
Xã Bình Lãng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Mương đập Khuổi Xỏm - Đồng Mây |
Xã Lương Can |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Điện sinh hoạt xóm Lũng Nặm |
Xã Ngọc Động |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Điện sinh hoạt xóm Cốc Phát |
Xã Ngọc Động |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Trạm biến áp Phia Bủng - Nà So |
Xã Vị Quang |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Điện sinh hoạt Lạn Thượng - Kỳ Chảo |
Xã Bình Lãng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường dây 0,4KV Kỳ Chảo |
Xã Bình Lãng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Điện sinh hoạt xóm Cốc Trà |
Xã Yên Sơn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Điện sinh hoạt Lạn Thượng - Đin Đeng |
Xã Bình Lãng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Đường dây 35/04KV Bản Rịch - Lũng Rịch - Lũng Đẩy - Trà Dù - Lòn Phìn |
Xã Lương Thông |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Nhà làm việc của lực lượng chức năng Nà Quân |
Xã Cần Yên |
0,50 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Lương Can. Hạng mục: Nhà làm việc, sân vườn, hàng rào |
Xã Lương Can |
0,11 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Mở rộng trường tiểu học Gằng Thượng để chuyển đổi thành trường mầm non xã Thanh Long |
Xã Thanh Long |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Xây dựng trường mầm non Nội Phan |
Xã Lương Thông |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Nhà bia tưởng niệm |
Xã Lương Thông |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Di tích Động Bó Ngẳm |
Xã Cần Yên |
9,54 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Doanh trại tiểu đội dân quân thường trực xã Tổng Cọt |
xã Tổng Cọt |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Nâng cấp đường GTNT Cả Poóc - Mả Ràng |
xã Mã Ba |
0,8 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Đường nội đồng xóm Đông Rẻo |
xã Ngọc Đào |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Đường GTNT Lũng Hoài - Lũng Buốc - Phía Đó, xã Kéo Yên |
xã Lũng Nặm |
0,9 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Đường GTNT Lũng Vài - Lũng Xám, xã vần Dính |
xã Vần Dính |
0,35 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng - Lũng Mòn xóm Cốc Sa |
xã Hạ Thôn |
0,4 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Mở mới tuyến đường giao thông nông thôn Cả Tiểng - Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m |
xã Nội Thôn |
1 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B |
xã Cải Viên |
0,67 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Đường nội đồng Bản Láp II |
xã Quý Quân |
0,06 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính |
xã Thượng Thôn |
2,27 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Đường GTNT Lũng Sang - Tôm Đăm, xã Vần Dính |
xã Thượng Thôn |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn |
xã Mã Ba |
0,67 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà |
xã Sóc Hà |
0,48 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Đường GTNT Pác Tao - Lũng Mật, xã Sóc Hà |
xã Sóc Hà |
1,8 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp đến nhà ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà |
xã Sóc Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Đường GTNT xóm Chang - Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn |
xã Nội Thôn |
0,3 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống |
xã Nội Thôn |
0,59 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm |
xã Lũng Nặm |
0,08 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng Hán, |
xã Tổng Cọt |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Đường GTNT xóm Rằng Đán, |
xã Tổng Cọt |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Đường giao thông Lũng Dán - Lũng Ngần |
Xã Hồng Sỹ |
0,1 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng |
xã Lũng Nặm |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp |
xã Sóc Hà |
0,1 |
Tính tiền bồi thường |
61 |
Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn) |
xã Thượng Thôn |
1,35 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn) |
xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn |
0,97 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ Đú |
xã Cải Viên |
1,16 |
Tính tiền bồi thường |
64 |
Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ |
xã Lũng Nặm |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Đường GTNT Bản Chá - Nà Ngườn |
xã Ngọc Đào |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút |
xã Ngọc Đào |
0,32 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn |
xã Nội Thôn |
1,3 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp |
xã Nà Sác |
0,15 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn |
xã Cải Viên |
0,46 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
Đường GTNT Lũng Nhùng - Lũng Mòn |
xã Mã Ba |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo Hai |
xã Lũng Nặm |
0,3 |
Tính tiền bồi thường |
72 |
Đường GTNT xóm Lũng Đá |
xã Hồng Sỹ |
0,3 |
Tính tiền bồi thường |
73 |
Đường GTNT xóm Lũng Lặc |
xã Hồng Sỹ |
0,3 |
Tính tiền bồi thường |
74 |
Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng Phạc |
xã Sóc Hà |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
75 |
Đường GTNT nội đồng Bản Láp I |
xã Quý Quân |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
76 |
Đường GTNT xóm Lũng Tao |
xã Tổng Cọt |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
77 |
Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Chuống |
xã Nội Thôn |
0,453 |
Tính tiền bồi thường |
78 |
Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ Hai) - Lũng Pheo (xã Mã Ba) |
xã Sỹ Hai, xã Mã Ba |
0,83 |
Tính tiền bồi thường |
79 |
Đường GTNT xóm Pá Rản - Kéo Quảng |
xã Kéo Yên |
0,16 |
Tính tiền bồi thường |
80 |
Nâng cấp đường GTNT phân trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn |
xã Mã Ba |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
81 |
Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi |
xã Mã Ba |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
82 |
Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng |
xã Nội Thôn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
83 |
Bể nước sinh hoạt Lũng Xuân |
xã Nội Thôn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
84 |
Xây dựng nhà máy nước sạch Thị trấn Xuân Hòa |
Thị trấn Xuân Hòa |
0,08 |
Tính tiền bồi thường |
85 |
Xây dựng trạm bơm nước sạch xã Phù Ngọc |
xã Ngọc Đào |
0,13 |
Tính tiền bồi thường |
86 |
Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Mật |
xã Sóc Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
87 |
Bể nước sinh hoạt tập trung các xóm chưa có bể nước |
xã Thượng Thôn |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
88 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 |
xã Lũng Nặm |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
89 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 |
Thị trấn Xuân Hòa |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
90 |
Đường dây Trung Áp dài 384m + Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi |
xã Sóc Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
91 |
Đường dây Trung Áp dài 3385m + Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn) |
xã Lũng Nặm |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
92 |
Đường dây Trung Áp dài 1759m + Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn |
xã Lũng Nặm |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
93 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng Đá |
xã Mã Ba |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
94 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thiêng Ngọa |
xã Tổng Cọt |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
95 |
Nhà văn hóa xóm Rủ Rả |
xã Nội Thôn |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
96 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ |
xã Nội Thôn |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
97 |
Nhà văn hóa Cả Rẻ |
xã Nội Thôn |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
98 |
Nhà văn hóa Keng Tao |
xã Quý Quân |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
99 |
Nhà văn hóa Lũng Xàm |
xã Quý Quân |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
100 |
Nhà văn hóa Lũng Nhùng |
xã Quý Quân |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
101 |
Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu |
xã Sóc Hà |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
102 |
Nhà văn hóa Thôm Tẩu |
Xã Trường Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
103 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Túp |
xã Hồng Sỹ |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
104 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Bông |
xã Hồng Sỹ |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
105 |
Nhà văn hóa Đông Cọ |
xã Thượng Thôn |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
106 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Rằng Khoen |
xã Hạ Thôn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
107 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm Ché |
xã Hạ Thôn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
108 |
Nhà văn hóa xóm Pác Tao |
xã Sóc Hà |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
109 |
Nhà văn hóa Nặm Niệc |
xã Cải Viên |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
110 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Sang, Lũng Vài |
xã Vần Dính |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
111 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Rại |
xã Nội Thôn |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
112 |
Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài |
xã Nội Thôn |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
113 |
Trường tiểu học xã Thượng Thôn |
xã Thượng Thôn |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
114 |
Trường mầm non xã Thượng Thôn |
xã Thượng Thôn |
0,5 |
Tính tiền bồi thường |
115 |
Di tích Khuổi Sấn xã Đào Ngạn |
xã Ngọc Đào |
6,54 |
Tính tiền bồi thường |
116 |
Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang |
xã Sóc Hà |
1,63 |
Tính tiền bồi thường |
117 |
Thửa đất số 492, tờ bản đồ địa chính số 28, xóm Hoàng I |
Xã Trường Hà |
0,018 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
118 |
Thửa đất số 194, tờ bản đồ địa chính số 28, xóm Hoàng I |
Xã Trường Hà |
0,023 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
119 |
Xóm Nà Mạ |
Xã Trường Hà |
0,028 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
120 |
Xóm Nà Mạ |
Xã Trường Hà |
0,048 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
121 |
Lô L7 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ |
Thị trấn Thông Nông |
11 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
122 |
Lô L8 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ |
Thị trấn Thông Nông |
0,01 |
Làm cơ sở xác định giá đất khởi điểm để đấu giá QSD đất |
123 |
Lô L9 - Khu đất Đông Mỏ, xóm Liên Cơ |
Thị trấn Thông Nông |
0,01 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất |
124 |
BQL Khu di tích Pác Bó (Khu du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó) |
Xã Trường Hà |
8,20 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 124 công trình, dự án |
|
71,68 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Nhà ở Tiểu đội dân quân thường trực |
Xã Xuân Trường |
0,08 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Mở rộng trạm y tế xã Sơn Lộ |
Xã Sơn Lộ |
0,15 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Trạm y tế xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lập |
0,35 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Mở rộng điểm trường Cao Bắc |
Xã Xuân Trường |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Sân vận động trung tâm cụm xã Xuân Trường |
Xã Xuân Trường |
0,70 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Đường GTNT Nặm Quyét - Mốc 589 |
Xã Cô Ba |
16,20 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường GTNT UBND xã Ngàm Lồm - Nà Đôm |
Xã Cô Ba |
3,00 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường GTNT Nà Tồng - Sam Kha - Ngàm Lồm - Tát Kè |
Xã Kim Cúc |
1,80 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Đường GTNT Bản Riền - Kha Lắm (Xã Hưng Đạo), Khuổi khon (Xã Kim Cúc) |
Xã Hưng Đạo, xã Kim Cúc |
3,60 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường GTNT Nà Xiêm - Khuổi Xa |
Xã Bảo Toàn |
3,00 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường GTNT Lũng Vai - Hồng An |
Xã Phan Thanh |
1,50 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường GTNT Cốc Lùng - Khuổi Pết |
Xã Bảo Toàn |
0,30 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường GTNT Khuổi Chủ - Ngàm A |
Xã Thượng Hà |
1,80 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Cải tạo Đường GTNT Hồng An - Mỹ Lủng |
Xã Hồng An |
1,20 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Cải tạo nâng cấp đường Khuổi Mực - Phiêng Buống |
Xã Hưng Thịnh |
1,40 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Cải tạo nâng cấp đường Bản Diềm Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng |
Xã Khánh Xuân |
1,60 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường bê tông nội vùng xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
0,70 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường GTNT bê tông ngõ xóm Pác Puồng |
Xã Kim Cúc |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Đường GTNT Nà Van (Hồng Tri) - Cốc Đúc (Kim cúc) |
Xã Hồng Trị, xã Kim Cúc |
5,40 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Đường bê tông ngõ xóm Pom Cuổn |
Xã Kim Cúc |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường GTNT Bản Rùng - Khuổi Bốc |
Xã Bảo Toàn |
5,00 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Đường GTNT Bản Puồng - Nà Luông - Nà Quy |
Xã Khánh Xuân |
2,50 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường GTNT Phân Quang - Phần Diệu - Nặm Dân |
Xã Phan Thanh |
1,20 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường bê tông xóm Khuổi Tâư |
Xã Sơn Lập |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường GTNT Khuổi Cắt - Thôm Trang (Giai đoạn II) |
Xã Hồng Trị |
2,00 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường GTNT Bản Boóng - Dân Tờ |
Xã Sơn Lộ |
1,50 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Cải tạo sữa chửa đường Pác Dào - Thiêng Qua |
Xã Cô Ba |
0,50 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường bê tông xóm Phiêng Mòn |
Xã Cô Ba |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Đường giao thông xóm Nà Mìa |
Xã Cốc Pàng |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Thủy lợi Nà Cắt - Bản Pậy (Nà Đuốn) |
Xã Hồng Trị |
0,30 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Thủy lợi Nà Tồng |
Xã Hưng Đạo |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Thủy lợi Lũng Mật |
Xã Xuân Trường |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Thủy lợi Bản Riềng |
Xã Sơn Lộ |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Cấp điện sinh hoạt Khuổi Pết - Bản Lũng |
Xã Bảo Toàn |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Lũng Sâu |
Xã Hồng An |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Cấp điện sinh hoạt xóm Phiêng Buống |
Xã Hưng Thịnh |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Thủy điện Bảo Lạc B và đường dây đầu nối |
Xã Bảo Toàn |
83,15 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Chợ bản Oóng |
Xã Sơn Lập |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Trụ sở UBND xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Trụ sở UBND xã Hồng An |
Xã Hồng An |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Trụ sở UBND xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lập |
0,40 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Nhà văn hóa xóm Chàng Hạ |
Xã Hưng Thịnh |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Phiêng Buống |
Xã Hưng Thịnh |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Nhà văn hóa Lũng Păn |
Xã Thượng Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Nhà văn hóa Lũng Nà - Thượng Hà |
Xã Thượng Hà |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Mở rộng nhà văn hóa Nà Tao |
Xã Cô Ba |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Mở rộng nhà văn hóa Nà Bốp |
Xã Cô Ba |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Nhà văn hóa Khuổi Giào |
Xã Cô Ba |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Nhà văn hóa Ngàm Lồm |
Xã Cô Ba |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Mở rộng nhà văn hóa Nà Lùng |
Xã Cô Ba |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Nhà văn hóa xóm Nà Soen |
Xã Kim Cúc |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Muồi |
Xã Kim Cúc |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Đúc |
Xã Kim Cúc |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Nhà văn hóa Khau Trang |
Xã Hồng Trị |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Nhà văn hóa Nà Nôm |
Xã Hồng Trị |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Nhà văn hóa Nà Tền |
Xã Hồng Trị |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Nhà văn hóa Nà Van |
Xã Hồng Trị |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Cốc Xả Trên |
Xã Hồng Trị |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Nhà văn hóa xóm Cà Dằm |
Xã Hồng An |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Nà Xiêm |
Xã Bảo Toàn |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
61 |
Nhà văn hóa xóm Po Pán |
Xã Bảo Toàn |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Khuổi Rặp |
Xã Bảo Toàn |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Nhà văn hóa xóm Nà Ngàm |
Xã Bảo Toàn |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
64 |
Nhà văn hóa xóm Khuổi Pậu - Thượng Hà |
Xã Thượng Hà |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Nhà văn hóa xóm Pác Lũng |
Xã Huy Giáp |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Sỳ |
Xã Huy Giáp |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Pèng |
Xã Huy Giáp |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
Nhà văn hóa xóm Riền Thượn |
Xã Hưng Đạo |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Nhà vãn hóa xóm Bó Chiêu |
Xã Phan Thanh |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
Nhà văn hóa xóm Phja Héo |
Xã Phan Thanh |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Cạch |
Xã Xuân Trường |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
72 |
Bể chứa nước Khuổi Tâư |
Xã Sơn Lập |
0,15 |
Tính tiền bồi thường |
73 |
Bể chứa nước Mù Chảng |
Xã Xuân Trường |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
74 |
Bể chứa nước Ngàm Lồm |
Xã Cô Ba |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
|
Tổng cộng: 74 công trình, dự án |
|
143,61 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Khu Hội thao trường đất quốc phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động) |
xã Canh Tân |
3,26 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả |
Xã Trọng Con |
0,88 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Mở đường GTNT liên xóm Bản Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng |
Xã Trọng Con |
0,82 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Đường GTNT nội đồng Nà Mản |
Xã Đức Long |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà |
Xã Đức Xuân |
0,16 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm |
Xã Kim Đồng |
0,58 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm |
Xã Đức Thông |
0,08 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ thôn Chông Cá |
Xã Minh Khai |
0,99 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Mở rộng đường bê tông thôn Nà Đỏng |
Xã Minh Khai |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn |
Xã Quang Trọng |
1,32 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường nội đồng Nà Luông |
Xã Đức Xuân |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
Đường vào cầu Nà Lại |
Xã Đức Xuân |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù - Nà Pá |
Xã Đức Xuân |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Đường nội đồng Khưa Slẹp thôn Pú Nho |
Xã Lê Lai |
0,24 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Mở mới đường GTNT Nà Keng - Nà Cốc |
Xã Lê Lai |
0,52 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường vào vùng sản xuất Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu |
Xã Vân Trình |
0,44 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Đường nội đồng Nà Slị - Bó Chương thôn bản viện |
Xã Đức Long |
2,50 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường nội đồng Cốc Phung - Nà Tấu thôn Đỏng Đeng |
Xã Đức Long |
1,50 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Đường GTNT Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hòa |
Xã Canh Tân |
0,72 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản Đâu |
Xã Lê Lợi |
0,25 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Đường GTNT Đông Slấn - Lặm Kéo |
Xã Vân Trình |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm Tăng |
Xã Thái Cường |
0,32 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp |
Xã Thái Cường |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng Péc |
Thị trấn Đông Khê |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp (làm cầu sang lớp học) |
Xã Minh Khai |
0,04 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường GTNT Cạm Sả - Cốc Nhãn (Bjoóc Lương) |
Xã Minh Khai |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
Xã Đức Long |
0,19 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường GTNT Pác Lũng |
xã Đức Xuân |
0,19 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Đường GTNT Mai Thai - Bó Chi |
Xã Vân Trinh |
0,40 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường giao thông Nà Khao |
Xã Kim Đồng |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Đường GTNT Khè Choòng - Slòng Luông |
xã Đức Xuân |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un |
Xã Thái Cường |
1,44 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Đường GTNT Khuổi Đẩy |
Xã Kim Đồng |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Đường GNT Lũng Hảy - Lũng Rỳ |
Xã Vân Trình |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Đường nội thôn Lũng Buốt |
xã Lê Lai |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Đường sản xuất tỉnh lộ 210 - Boong Mu thôn Lũng Đẩu |
Xã Trọng Con |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng - xã Thị Ngân (huyện Thạch An) |
xã Thụy Hùng, xã Vân Trình |
7,29 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng |
Thị trấn Đông Khê |
3,30 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm |
xã Đức Long |
7,50 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m |
xã Đức Long |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m |
xã Đức Long |
0,60 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Jò rộng 2,5m, dài 2 km |
xã Đức Long |
0,40 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m |
xã Đức Long |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm |
Xã Quang Trọng |
1,60 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9) |
Xã Quang Trọng |
1,50 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Đường vào trường Mầm non |
Xã Quang Trọng |
0,06 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Cầu bê tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu |
Xã Quang Trọng |
0,10 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng |
Xã Lê Lợi |
0,23 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Đường GT Đức Xuân - Lê Lợi - Danh Sỹ |
Xã Đức Xuân, xã Lê Lợi |
5,78 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Đường GTNT Cốc Phày - Khưa Xăm |
Xã Lê Lợi |
0,21 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Đường sản xuất xuất tỉnh lộ 219 - Boong Mu |
Xã Thái Cường |
0,06 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng Xỏm |
Xã Vân Trình |
0,13 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Nâng cấp bê tông đường Cốc Ngườm - Lũng Chi |
Xã Vân Trình |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Đường GTNT từ ngã ba nhà ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội |
xã Lê Lợi |
0,34 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Đường GTNT Khưa Đí - Phía Nhọt (thôn Khuổi Cáp) |
xã Thụy Hùng |
1,35 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Đường GTNT Nà Luông - Khuổi Ngảng |
Xã Thái Cường |
2,64 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn |
Xã Trọng Con |
0,80 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Đường vào khu sản xuất Lũng Nọi |
xã Lê Lợi |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Đường GTNT Bó Pha xã Lê Lai |
Xã Lê Lai |
0,59 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Đường liên xóm Nà Lình - Lũng Buốt |
xã Lê Lai |
0,20 |
Tính tiền bồi thường |
61 |
Đường nội đồng Lũng Slượi |
xã Lê Lai |
0,13 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Đường nội đồng Bó Nộc - Bản Căm |
xã Lê Lai |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Đường sản xuất Lũng Pàu - Lũng Mười - Lũng Liển |
Xã Vân Trình |
0,85 |
Tính tiền bồi thường |
64 |
Đường Phai Thin - Nặm Cáp |
Xã Minh Khai |
2,00 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải |
Xã Minh Khai |
0,70 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng) |
xã Lê Lợi |
3,10 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao |
Xã Kim Đồng |
0,23 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
Công trình mương thủy lợi Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông |
xã Đức Thông |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Mương thủy lợi Lũng Slượi |
Xã Lê Lai |
0,16 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
Mương thủy lợi Bản Cáu thôn Sliền Ngoại |
Xã Lê Lợi |
0,12 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Mương thủy lợi Nà Mèng - Pò Tèn thôn Nà Mèng |
xã Đức Thông |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
72 |
Mương thủy lợi Khuổi Chủ (Tèm Tăng) |
xã Thái Cường |
0,06 |
Tính tiền bồi thường |
73 |
Mương Nà Cà - Kỵ Slù |
Xã Lê Lợi |
0,03 |
Tính tiền bồi thường |
74 |
Mương Thủy lợi Co Tảng - Pác Keng thôn Bó Luông |
Xã Lê Lợi |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
75 |
Mương thủy lợi Bố Luông - Kỵ Slù thôn Bó Luông |
Xã Lê Lợi |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
76 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
Thị trấn Đông Khê |
0,14 |
Tính tiền bồi thường |
77 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Thái Cường |
xã Thái Cường |
0,15 |
Tính tiền bồi thường |
78 |
Mở rộng xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
79 |
Cải tạo nâng cấp một số hạng mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục Văn phòng |
xã Đức Long |
0,09 |
Tính tiền bồi thường |
80 |
Điện sinh hoạt xóm Chông Cá |
Xã Minh Khai |
0,02 |
Tính tiền bồi thường |
81 |
Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn |
Xã Minh Khai |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
82 |
Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng |
Xã Kim Đồng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
83 |
Trạm y tế xã Thị Ngân |
Xã Vân Trình |
0,06 |
Tính tiền bồi thường |
84 |
Trạm y tế xã Canh Tân |
Xã Canh Tân |
0,22 |
Tính tiền bồi thường |
85 |
Mở rộng trạm y tế xã Thụy Hùng |
xã Thụy Hùng |
0,05 |
Tính tiền bồi thường |
86 |
Nhà văn hóa thôn Pác Khoang |
xã Đức Xuân |
0,07 |
Tính tiền bồi thường |
87 |
Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng |
xã Quang Trọng |
0,01 |
Tính tiền bồi thường |
88 |
Trường mầm non Quang Trọng |
xã Quang Trọng |
0,21 |
Tính tiền bồi thường |
89 |
Di tích Khau Luông xã Đức Xuân |
Xã Đức Xuân |
0,30 |
Tính tiền bồi thường |
90 |
Sân vận động xã Canh Tân |
xã Canh Tân |
0,92 |
Tính tiền bồi thường |
91 |
Sân vận động xã Lê Lai |
xã Lê Lai |
0,31 |
Tính tiền bồi thường |
92 |
Sân vận động xã Đức Xuân |
xã Đức Xuân |
0,53 |
Tính tiền bồi thường |
93 |
Xây dựng bãi rác thải và cải tạo, nâng cấp đường vào bãi rác thải tại lối mở Nà Lạn, huyện Thạch An |
xã Đức Long |
2,88 |
Tính tiền bồi thường |
|
Tổng cộng: 93 công trình, dự án |
|
69,84 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 878/KH-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Cao
Bằng)
TT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích cần định giá (ha) |
Mục đích xác định giá đất |
1 |
Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Nguyên Bình (hạng mục: Thao trường bắn) |
xã Thể Dục |
7,010 |
Tính tiền bồi thường |
2 |
Dự án đường nội đồng Doọc Mò (Xóm Gòi Gà) |
Xã Minh Tâm |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
3 |
Đường Phai Khắt - Hang Thẳm Khẩu |
Xã Tam Kim |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
4 |
Cầu BTCT Cốc Chuông - Đoỏng Lang và đường 2 bên đầu cầu xóm Bắc Dài |
Xã Tam Kim |
0,380 |
Tính tiền bồi thường |
5 |
Đường BTXM bờ sông thị trấn Nguyên Bình |
TT. Nguyên Bình |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
6 |
Đường giao thông Bản Chang - Nặm Dân (xóm Bản Chang) - Giai đoạn 2- |
Xã Thành Công |
0,800 |
Tính tiền bồi thường |
7 |
Đường BTXM ngõ xóm, xóm Phia Đén (dài 2000m, rộng 2 m) |
Xã Thành Công |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
8 |
Đường BTXM ngõ xóm, xóm Bản Đổng |
Xã Thành Công |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
9 |
Đường BTXM ngõ xóm, xóm Khau Vài |
Xã Thành Công |
0,250 |
Tính tiền bồi thường |
10 |
Đường BTXM ngõ xóm, xóm Tát Shâm |
Xã Thành Công |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
11 |
Đường BTXM ngõ xóm, xóm Lũng Quang (dài 500m, rộng 2 m) |
Xã Thành Công |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
12 |
MR, bê tông đường GTNT Lăng Rườn - Pác |
Xã Vũ Minh |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
13 |
Dự án đường Giao thông Tĩnh Túc - Mai Long - Phan Thanh đi Pắc Nạm - tỉnh Bắc Kạn |
TT. Tĩnh Túc, Phan Thanh, Mai Long |
7,240 |
Tính tiền bồi thường |
14 |
Cải tạo nâng cấp đường bê tông xóm Thôm Ổ - Tĩnh Túc (500m) |
TT. Tĩnh Túc |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
15 |
Đường GTNT Xí Thầu - Thin San |
Xã Vũ Nông |
0,350 |
Tính tiền bồi thường |
16 |
Đường GTNT Tàn Pà - Lũng Ót dài 1.3 km, rộng 3m |
Xã Yên Lạc |
0,300 |
Tính tiền bồi thường |
17 |
Mở rộng, bê tông hóa đường Tàn Pà - Chi Đòi dài 2,7km rộng 5m |
Xã Yên Lạc |
0,430 |
Tính tiền bồi thường |
18 |
Đường GTNT Nà Lừa - Thôm Điều |
Xã Quang Thành |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
19 |
Nâng cấp nối tiếp đường 212 - Lũng Mười |
Xã Quang Thành |
0,360 |
Tính tiền bồi thường |
20 |
Nâng cấp đường Nà Lèng - Lũng Mười |
Xã Quang Thành |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
21 |
Mở nối tiếp đường Nà hảy - Thom Riều sang Dòn ……. |
Xã Quang Thành |
1,300 |
Tính tiền bồi thường |
22 |
Nâng cấp đường Lũng Mười - Cốc Bó |
Xã Quang Thành |
0,210 |
Tính tiền bồi thường |
23 |
Đường ngõ xóm Hoài Khao |
Xã Quang Thành |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
24 |
Đường bê tông xi măng Cốc Pươi - Bản Đâư xóm Tà Sa |
Xã Bắc Hợp |
0,080 |
Tính tiền bồi thường |
25 |
Đường giao thông liên xóm Đông Rẻo - Lũng Nặm |
Xã Bắc Hợp |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
26 |
Đường BTXM ngõ xóm Bản Nưa |
Xã Bắc Hợp |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
27 |
MR, bê tông đường Cốc Dùm, xóm Khau Khít |
Xã Triệu Nguyên |
0,110 |
Tính tiền bồi thường |
28 |
Đường giao thông nông thôn Cảm Tẹm - Khuổi Tàn |
Xã Hoa Thám |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
29 |
Đường nội đồng Cốc Rịn - Bờ sông xóm Bản Nùng 2 |
xã Thể Dục |
0,090 |
Tính tiền bồi thường |
30 |
Đường BTXM tuyến đường QL34 - Tổng Ngà (dài 1,9km, đường GTNT loại B) |
xã Thể Dục |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
31 |
Kè bờ sông từ ngã 3 trường THCS đến trước UBND xã |
xã Thể Dục |
0,040 |
Tính tiền bồi thường |
32 |
Đường giao thông xóm Khuổi Luông dài 1,5 km |
Xã Hưng Đạo |
0,660 |
Tính tiền bồi thường |
33 |
Đường giao thông xóm Hoàng Sấn, Khuổi Lỉn, xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
1,600 |
Tính tiền bồi thường |
34 |
Đường liên xã Khau Cảng (Thành Công) - Nà Rì (Hưng Đạo) - Đoạn Nà Rì, xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
0,400 |
Tính tiền bồi thường |
35 |
Đường liên thôn từ trường Pác Phắn - Cốc Cai |
Xã Phan Thanh |
0,100 |
Tính tiền bồi thường |
36 |
Đường Nà Đoong - Lũng Diễm (dài 1,4 km, rộng 4m) |
Xã Ca Thành |
1,200 |
Tính tiền bồi thường |
37 |
Mương thủy lợi Nà Dục - Nà Mạ |
Xã Tam Kim |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
38 |
Mương Nà Rịn - Cốc Nghịu (Xóm Phai Khắt) |
Xã Tam Kim |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
39 |
Mương thủy lợi Lình Đào, xóm Bản Phiêng |
Xã Thành Công |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
40 |
Mương thủy lợi xóm Pú Pà, xóm Nà Pùng |
Xã Quang Thành |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
41 |
Mương Lũng Râu xóm Nà Pùng |
Xã Quang Thành |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
42 |
Mương Cốc Siêu, xóm Nà Lèng |
Xã Quang Thành |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
43 |
Xây bể nước Pù Khốt, xóm Hoài Khao |
Xã Quang Thành |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
44 |
Mương thủy lợi xóm Nặm Rằng |
Xã Triệu Nguyên |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
45 |
Trạm biến thế xóm An Mã |
Xã Tam Kim |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
46 |
Trạm biến thế Nà Vạ |
Xã Tam Kim |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
47 |
Trạm biến thế xóm Nà Mạ |
Xã Tam Kim |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
48 |
Cấp điện sinh hoạt bản Chang - Nặm Dân (TBA 50KV, 1800m dây trung áp, 1600m dây hạ áp) |
Xã Thành Công |
0,050 |
Tính tiền bồi thường |
49 |
Xây mới trạm biến áp đường dây 04 KV, xóm Đông Bao |
Xã Hoa Thám |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
50 |
Chống quá tải lưới điện trung hạ áp khu vực huyện Nguyên Bình |
Huyện Nguyên Bình |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
51 |
Cấp điện sinh hoạt tổ dân phố 1 |
TT. Tĩnh Túc |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
52 |
Bãi rác thải của xã tại Thôm Thú, xóm An Mã |
Xã Tam Kim |
0,500 |
Tính tiền bồi thường |
53 |
Sân vận động xã Tam Kim |
Xã Tam Kim |
0,200 |
Tính tiền bồi thường |
54 |
Trạm y tế xã Tam Kim (xóm Phai Khắt) |
Xã Tam Kim |
0,060 |
Tính tiền bồi thường |
55 |
Xây mới các phòng học, phòng chức năng, nâng cấp trường tiểu học Thành Công |
Xã Thành Công |
0,150 |
Tính tiền bồi thường |
56 |
Xây mới 2 phòng học phân trường tiểu học Lũng Mười |
Xã Quang Thành |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
57 |
Trường Mầm non Bắc Hợp + Sân thể thao |
Xã Bắc Hợp |
0,830 |
Tính tiền bồi thường |
58 |
Trường tiểu học Lang Môn (xây nhà hiệu bộ, phòng học chức năng) |
Xã Minh Tâm |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
59 |
Nhà văn hóa xóm Vũ Ngược (nhà bếp) |
Xã Vũ Minh |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
60 |
Nhà Văn hóa xóm Phiêng Cháu |
Xã Hoa Thám |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
61 |
Nhà Văn hóa xóm Nà Đấu |
Xã Hoa Thám |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
62 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Lũng Súng |
Xã Yên Lạc |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
63 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Lũng Ót |
Xã Yên Lạc |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
64 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Tàn Pà |
Xã Yên Lạc |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
65 |
Nhà Văn hóa Khuổi Đeng |
Xã Thịnh Vượng |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
66 |
Nhà văn hóa xóm Cốc Mòn |
Xã Mai Long |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
67 |
Nhà Văn hóa xóm Bản Chang |
Xã Bắc Hợp |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
68 |
Nhà Văn hóa xóm Tà Sa |
Xã Bắc Hợp |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
69 |
Nhà văn hóa xóm Quang Noọc |
Xã Vũ Minh |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
70 |
NVH xóm Pác Cai (Pắc Phắn - Cốc Cai) |
Xã Phan Thanh |
0,020 |
Tính tiền bồi thường |
71 |
Xây nhà văn hóa xóm Phiêng Cà - Tĩnh Túc |
TT. Tĩnh Túc |
0,010 |
Tính tiền bồi thường |
72 |
Xây nhà văn hóa xóm Lũng Tỳ |
Xã Vũ Nông |
0,030 |
Tính tiền bồi thường |
73 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Nguyên Bình |
TT Nguyên Bình |
0,057 |
Làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá QSD đất và TS gắn liền với đất |
|
Tổng cộng: 73 công trình, dự án |
|
28,697 |
|