STT
|
Địa
điểm
|
Tên
dự án, công trình
|
Diện
tích dự án (ha)
|
I
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
1
|
Xã Hiếu, xã Pờ Ê
|
Công trình Thủy điện Bo Ko
|
26,49
|
2
|
Đăk Ring
|
Lưới điện thuộc dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum
|
6,05
|
3
|
Xã Đăk Long
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao, trồng
các loại dược liệu dưới tán rừng kết hợp với du lịch sinh thái để quản lý bảo
vệ rừng của Công ty TNHH MTV Nông trại và du lịch sinh thái Tây Nguyên
|
49,4
|
4
|
Công trình chỉnh trang ĐT trồng cây
xanh cách ly thuộc quy hoạch phân khu phía Đông Nam đô thị Kon Plông
|
11,73
|
5
|
Dự án đầu tư
trồng rau, hoa, quả xứ lạnh và các loại cây có giá trị
kinh tế cao tại thôn Măng Đen - xã Đăk Long của Công ty Cổ phần Thương mại -
dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen
|
6,7
|
6
|
Dự án đầu tư trồng rau, hoa quả xứ
lạnh và các loại cây có giá trị kinh tế cao cho công ty TNHH Bảo Gia Việt
|
7,07
|
7
|
Dự án đầu tư trồng các loại rau sạch,
cây ăn trái và cây dược liệu của hộ ông Võ Lâm Vũ
|
2,7
|
8
|
Cụm công nghiệp và tiểu thủ công
nghiệp
|
20
|
9
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu du lịch
nghỉ dưỡng Đông Nam
|
7,89
|
10
|
Dự án đầu tư nuôi trồng, sản xuất
dược liệu và rau hoa xứ lạnh của Công ty cổ phần Tân Hưng
|
12,55
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng Vườn hoa, cây
kiểng và du lịch sinh thái của Công ty TNHH Măng Đen
GREEN GRADEN
|
6,16
|
12
|
Dự án đầu tư
trồng rau, hoa, quả và xây dựng khu trưng bày sản phẩm du lịch sinh thái cho
Công ty cổ phần tưới Khang Thịnh.
|
5
|
13
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập
trung Khu quy hoạch rau, hoa quả và các loại cây trồng
khác (Doanh nghiệp tư nhân Yến Vân)
|
30
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đường du lịch số 2 (Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 676)
|
5,11
|
15
|
Đấu giá QSD đất lô số 40A (ngã ba
đường số 8 và Tỉnh lô 676)
|
0,02
|
16
|
Đấu giá QSD đất lô số 38 đến 45 (đối
diện trụ sở Thủy điện Đăk Lô, dọc Tỉnh lộ 676)
|
0,15
|
17
|
Đấu giá QSD đất lô số 66 đến 72 (Đối diện trụ sở Trung tâm dạy nghề Măng Đen cơ sở 2 - dọc Tỉnh
lộ 676)
|
0,1
|
18
|
Đấu giá QSDĐ vị trí tại Tỉnh lộ 676
giáp chợ Măng Đen (đối diện Trường Tiểu học - THCS Măng Đen, dọc Tỉnh lộ 676)
|
1,18
|
19
|
Đấu giá QSD đất lô số 37 đến 58 (khu dân cư phía Bắc)
|
0,3
|
20
|
Đấu giá QSD đất lô số 80A, 80B,
80C, 80D và 80E (khu dân cư phía Bắc dọc Tỉnh lộ 676)
|
0,09
|
21
|
Đấu giá QSD đất lô số 39, 39A, 39B,
40, 66, 67, 68, 69, 70, 71 và 295, 166, 169, 173 và 174 (khu dân cư phía Bắc
dọc Tỉnh lộ 676 đối diện Trường PTDT nội trú và Công ty CP sông đà 3-Đăk Lô)
|
0,12
|
22
|
Đấu giá QSD đất lô số 164, 166,
169, 173 và 174 (khu dân cư phía Bắc đường du lịch số 2)
|
0,1
|
23
|
Đấu giá QSD đất lô số 53, 54, 55,
75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84 và 85 (khu dân cư phía Đông hội trường
thôn Măng Đen)
|
0,23
|
24
|
Đấu giá QSD đất lô số 12, 39, 41A,
54, 59A, 59B, 61, 77A, 79, 101A, 115, 127, 131, 150 và 160 (khu dân cư phía
Nam trung tâm y tế huyện Kon Plông)
|
0,21
|
25
|
Đấu giá QSD đất lô số 57 đến 85
(khu dân cư phía Đông dường số 9, 10 và đường số 11)
|
0,57
|
26
|
Dự án đầu tư
xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
170
|
27
|
Đấu giá QSD đất phía sau lô đất biệt
thự số 85B (khu vực giáp ranh với cửa hàng xăng dầu hiện trạng)
|
0,04
|
II
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
1
|
Thị trấn Sa Thầy
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Sa
Thầy
|
0,2
|
2
|
Mở rộng thủy điện la Ly (khu Nhà
máy và đường 17,2 ha đầu tư đường tuyến bờ phải 67,0 ha)
|
84
|
3
|
Dự án KfW3.1 trên địa bàn huyện Sa
Thầy
|
0,1
|
4
|
Khai thác quỹ đất công trên địa bàn
thị trấn Sa Thầy
|
1
|
5
|
Dự án Điểm dân cư thôn 1 thị trấn
Sa Thầy
|
17,9
|
6
|
Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sa
Thầy
|
25
|
7
|
Mở rộng đường vào trung tâm huyện
và bổ sung đường phân luồng giao thông tại điểm đầu huyện Sa Thầy
|
6,69
|
8
|
Mở rộng Trung tâm Văn hóa huyện Sa
Thầy
|
2,5
|
9
|
Mở rộng đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Đào
Duy Từ)
|
0,2
|
10
|
Xã Ya Xiêr
|
Xây dựng 02 phòng học, Trường Mầm non xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy
|
0,5
|
11
|
Đường giao thông kết nối giữa đường
từ xã Ya Xiêr đi xã Ya Tăng và xã Ya Ly
|
0,37
|
12
|
Xây dựng Sân bê tông, Hồ nước, Trồng
cây Đài tưởng niệm Chư Tan Kra
|
1,5
|
13
|
Xã Sa Bình
|
Công trình cấp, bậc lên xuống khu vực
đua thuyền độc mộc xã Sa Bình
|
0,6
|
14
|
Dự án đầu tư
khu liên hiệp dịch vụ sản xuất dược liệu và chế biến nông sản
|
2,61
|
15
|
Xã Sa Sơn
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống thủy lợi
Lũng Lau và hạ tầng nông thôn xã Sa Sơn
|
7,6
|
16
|
Xã Sa Nghĩa
|
Nhà máy điện mặt
trời
|
65
|
17
|
Xã Ya Ly
|
Khai thác quỹ đất Làng Tum, xã Ya
Ly
|
1,6
|
18
|
Xã Rờ Kơi
|
Trường mầm non xã Rờ Kơi
|
0,4
|
19
|
Khai thác quỹ đất khu vực trước Chợ
trung tâm xã
|
0,2
|
III
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
1
|
Xã Đăk Mar
|
Đường giao thông liên xã từ thôn 5
xã Đăk Mar đi thôn 11 xã Đăk Hring
|
3,6
|
2
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn 5 (đường liên xã đi thôn Kon Gung)
|
4,7
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây Quốc lộ 14, tại thôn 3, xã Đăk Mar (đoạn từ
đường dây 500KV đến giáp ranh giới xã Đăk Hring)
|
17,4
|
4
|
Xã Đăk Hring
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây, phía Đông, lô 2 thôn
Tân Lập B, xã Đăk Hring
|
11,44
|
5
|
Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn 3, 7 xã Đăk Hring
|
1,67
|
6
|
Thị trấn Đăk Hà
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng khu vực TDP 10, thị trấn Đăk Hà (khu vực diện tích
đất Công ty TNHH MTV cà phê 734 bàn giao về địa phương)
|
13,2
|
7
|
Xã Đăk Ngọk
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng khu vực thôn Đăk Lộc, xã Đăk Ngọk
|
2
|
8
|
Xã Đăk Ngọk, Đăk Mar, Đăk Hring
|
Dự án nâng cao khả năng truyền tải
ĐZ 110KV Đăk Hà - Đăk Tô trên địa bàn huyện Đăk Hà
|
0,21
|
9
|
Thị trấn Đăk Hà, xã Đăk Mar, Đăk La
|
Dự án Nâng cao khả năng mang tải ĐZ
110kV Đăk Hà - TBA 220kV Kon Tum
|
1,36
|
IV
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
1
|
Thị trấn Đăk Tô
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
vực đường A Tua (Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần
Phú)
|
0,8
|
2
|
Dự án đấu giá đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ đường Âu Cơ đến
đường Phạm Văn Đồng)
|
0,06
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đường
Âu Cơ
|
0,41
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đường
Lê Hữu Trác
|
1,4
|
5
|
Dự án đấu giá đường Phạm Văn Đồng
|
0,41
|
6
|
Dự án đấu giá cho thuê đất
|
0,26
|
7
|
Đấu giá cho thuê đất (khu Chợ
Đăk Tô)
|
0,3
|
8
|
Tuyến đường nhánh từ Hà Huy Tập đến đường Quy hoạch trung tâm thương mại
|
0,3
|
9
|
Dự án đấu giá cho thuê đất (khu Nhà
phố Chợ)
|
0,3
|
10
|
Cụm công nghiệp 24/4
|
8
|
11
|
Xã Tân Cảnh
|
Dự án đấu giá
quyền sử dụng đất khu vực thôn 2
|
0,98
|
12
|
Xã Ngọc Tụ
|
Cầu Đăk Nơ (Cầu
Ngọc Tụ)
|
0,4
|
13
|
Xã Pô Kô
|
Tiểu dự án xây dựng công trình sửa chữa và nâng cao an toàn đập, tỉnh Kon Tum (hồ Kon Tu Dốp và tuyến
đường quản lý vận hành hồ Kon Tu Dốp)
|
1,57
|
14
|
Xã Tân Cảnh - Ngọc Tụ - Đăk Rơ Nga
|
Đường liên xã Tân Cảnh - Ngọc Tụ - Đăk
Rơ Nga (điểm đầu tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh và điểm cuối tiếp giáp với
đường liên xã Kon Đào - Ngọc Tụ - Đăk Rơ Nga)
|
5
|
15
|
Xã Tân Cảnh
|
Cấp nước sinh hoạt xã Tân Cảnh
|
0,3
|
16
|
Trên địa bàn huyện
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
trên địa bàn tỉnh Kon Tum thuộc Dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa
và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức
|
129,59
|
17
|
Xã Diên Bình
|
Xây dựng Thủy điện Đăk Psi 6 công suất 9,5MW
|
9,73
|
18
|
Thị trấn Đăk Tô, Tân Cảnh và Ngọc Tụ
|
Trạm biến áp 110KV Bờ Y và đấu nối
|
18,7
|
19
|
Xã Tân Cảnh, Ngọc Tụ, Đăk Rơ Nga
|
Xây dựng Thủy điện Plei Kần hạ công
suất 10MW
|
78,31
|
20
|
Thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình
|
Dự án nâng cao khả năng truyền tải
ĐZ 110KV Đăk Hà - Đăk Tô trên địa bàn huyện Đăk Tô
|
0,99
|
V
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
|
1
|
Xã Tân Lập, thị trấn Đăk Rve
|
Các đoạn còn lại dự án xây dựng
công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối tỉnh Quảng
Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165)
|
29,2
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
Chợ Trung tâm huyện
|
1,2
|
3
|
Đường vào BCH quân sự huyện Kon Rẫy
|
1,09
|
4
|
Hồ chứa nước Đak Pô Kei
|
56,7
|
5
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
Vùng trồng cây dược liệu Đinh lăng
|
42
|
6
|
Thao Trường huấn luyện, thao trường
bắn Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
127
|
7
|
Hồ chứa nước Đak Pô Kei
|
18,07
|
8
|
Xã Đăk Ruồng, xã Tân Lập, Thị trấn
Đăk Rve
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
của tỉnh Kon Tum thuộc dự án lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ,
sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức
|
0,04
|
9
|
Thị Trấn Đăk
Rve
|
Đấu giá các trụ sở cơ quan.
|
2
|
10
|
Xã Tân Lập
|
Đấu giá đất tại
khu vực chợ nông thôn xã Tân Lập
|
0,03
|
11
|
Xã Đăk Tờ Re
|
Hồ chứa nước Đak Pô Kei
|
22,72
|
12
|
Xã Đăk Pne
|
Nhà máy điện năng lượng mặt trời
ĐăkPne
|
11,38
|
VI
|
Huyện ĐăkGlei
|
|
|
1
|
Xã Đăk Pék
|
Sữa chữa nước sinh hoạt trung tâm
thị trấn
|
0,35
|
2
|
Sân vận động xã Đăk Pék
|
0,49
|
3
|
Xã Đăk Môn
|
Trạm quan trắc thủy văn Đăk Môn
|
0,05
|
4
|
Trạm Kiểm dịch
Động vật Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
0,1
|
5
|
Nhà văn hóa xã Đăk Man
|
0,2
|
6
|
Cải tạo xử lý đường cong cua, dóc dọc nguy hiểm tai nạn giao thông
|
0,857
|
7
|
Thị trấn Đăk Glei
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất 02 bên đường Lê Hồng Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra, thị trấn
Đăk Glei
|
18,33
|
8
|
Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
vực Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ
|
0,126
|
9
|
Thị trấn Đăk Glei, xã Đăk Pék
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ khu vực trung tâm huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
|
0,02
|
10
|
Xã Đăk Choong
|
Trạm Y tế xã Đăk Choong
|
0,3
|
11
|
Xã Đăk Blô
|
Trạm quan trắc thủy văn Đăk Blô
|
0,05
|
VII
|
Huyện IaH’Drai
|
|
|
1
|
Xã la Đal
|
Điểm dân cư số 34
|
15
|
2
|
Điểm dân cư số 23
|
60
|
3
|
Điểm dân cư số 20
|
20
|
4
|
Xã la Tơi
|
Trụ sở HĐND và UBND xã la Tơi
|
1
|
5
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ
14C đoạn từ trung tâm hành chính huyện đến ngã ba quốc lộ
14C-Sê San
|
104,4
|
6
|
Chuyển mục
đích đất ở nông thôn tại thôn 7 (nay là điểm dân cư số 37)
|
1
|
7
|
Bến xe và cửa
hàng xăng dầu trên địa bàn huyện la H’Drai
|
1,1
|
VIII
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
1
|
Trên địa bàn huyện
|
Công trình lưới điện trên địa bàn huyện
|
4,98
|
2
|
Thị trấn Plei Kần, xã Đăk Xú, Đăk
Kan
|
Xây dựng dự án KfW3.1 trên địa bàn
huyện Ngọc Hồi
|
0,08
|
3
|
Xã Đăk Xú
|
Mở rộng làng nghề Đăk Xú (giai đoạn
2).
|
7
|
4
|
Xã Đăk Ang
|
Thủy điện Đăk Piu 2
|
15,24
|
5
|
Thị trấn Plei Kần, xã Đăk Nông
|
Dự án trạm biến áp 110kV Bờ Y và nhánh rẽ
|
17,92
|
6
|
Xã Đăk Kan
|
Thao trường huấn luyện
|
144,2
|
7
|
Xây dựng bãi xử lý chất thải huyện
Ngọc Hồi (Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi)
|
11
|
8
|
Thị trấn Plei Kần
|
Thu hồi đất để thực hiện theo Quy hoạch chi tiết Thị trấn Plei Kần
|
0,5
|
9
|
Đường tránh nội thị trấn Plei Kần
(Đường trung tâm thị trấn Plei Kần, điểm đầu tại Km 1486+300 đường HCM, điểm
cuối giao với Km 1489+500 đường HCM)
|
5,2
|
10
|
Thu hồi đất để thực hiện theo Quy
hoạch chi tiết mở rộng thị trấn Plei Kần
|
|
11
|
22,2
|
12
|
Thu hồi đất để thực hiện theo Quy
hoạch chi tiết mở rộng thị trấn Plei Kần
|
18,2
|
13
|
Thu hồi đất để thực hiện theo Quy
hoạch chi tiết mở rộng thị trấn Plei Kần
|
17,5
|
14
|
Đường vào trường Trần Quốc Toản
|
0,01
|
15
|
Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm
gặp và tiếp tế Công an huyện Ngọc Hồi
|
0,3
|
16
|
Xã Pờ Y
|
Đường lên cột mốc ba biên
|
45,39
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất
Kho tàng bến bãi
|
30,4
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất
bãi đậu xe
|
11,82
|
19
|
Xây dựng nghĩa trang
|
10
|
20
|
Khai thác quỹ đất để đầu tư phát
triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn 1)
|
24,3
|
21
|
Dự án xây dựng khách sạn, văn phòng
làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, thương mại
|
4,4
|
22
|
Dự án đầu tư XD sử dụng đất văn
phòng, cơ quan
|
26,43
|
23
|
Dự án đầu tư XD sử dụng đất TM, dịch
vụ
|
123,14
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất
công nghiệp
|
12,95
|
25
|
Xã Đăk Nông
|
Trường mầm non Đăk Nông
|
0,69
|
26
|
Dự án khai thác đá làm Vật liệu XD thông thường
|
4
|
27
|
Nhà máy gạch không nung
|
0,1
|
28
|
Di dời tập trung các hộ sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp (nhôm kính, sắt thép, mộc....)
|
33
|
IX
|
Thành
phố Kon Tum
|
|
|
1
|
Phường Ngô Mây
|
Chỉnh trang đô
thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
139
|
2
|
Dự án Nâng cao khả năng mang tải ĐZ
110kV Đăk Hà - TBA 220kV Kon Tum
|
0,25
|
3
|
Khu Công nghiệp mới Hòa Bình (Giai
đoạn 2)
|
70
|
4
|
Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng Khu dân cư đô thị phường Ngô Mây
|
6,14
|
5
|
Chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường Hồ Chí Minh tại thôn Thanh Trung
|
72,65
|
6
|
Nhà trực vận hành đội sửa chữa nóng lưới điện và kho chứa vật tư thiết bị, phương tiện xử
lý sự cố lưới điện
|
0,46
|
7
|
Phường Trường Chinh
|
Dự án khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
3
|
8
|
Khu dân cư phía Bắc đường Nơ Trang
Long (dự án sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư)
|
28,2
|
9
|
Dự án: Đường Trường Chinh (đoạn từ
Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
6,6
|
10
|
Tổ hợp thương mại, dịch vụ vui chơi
giải trí nhà phố.
|
19,16
|
11
|
Phường Quyết Thắng
|
Công viên khu vực đường Trương
Quang Trọng
|
13,6
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn Bà Triệu
- Nguyễn Du)
|
0,24
|
13
|
Dự án Trung tâm TM kết hợp nhà phố
đường Bà Triệu
|
1,8
|
14
|
San lấp mặt bằng
khu đất công viên cây xanh có ký hiệu CV1, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
0,52
|
15
|
Xử lý thoát nước tại hạ lưu kênh 1
và kênh 2 (phía sau nhà bia tưởng niệm 81 liệt sỹ)
|
0,06
|
16
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa Tỉnh
|
1
|
17
|
Phường Quang Trung
|
Tôn tạo, phục dựng di tích Nhà Ngục Kon Tum
|
6,64
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng kết hợp nâng
cấp cải tạo đường Huỳnh Đăng Thơ, thành phố Kon Tum
|
2,26
|
19
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại phường Quang Trung
|
73,1
|
20
|
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng)
|
0,8
|
21
|
Cải tạo đường Lạc Long Quân, phường
Quang Trung
|
1,39
|
22
|
Phường Thắng Lợi
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Bà Triệu (Đoạn Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ)
|
20,9
|
23
|
Đường Nguyễn Hữu Cầu (đoạn Ba Đình - Bà Triệu)
|
0,15
|
24
|
Xã Vinh Quang
|
Trụ sở Chi cục dự trữ tỉnh
|
4,84
|
25
|
Dự án XD hệ thống hạ tầng nhà ở gia
đình quân nhân
|
1,3
|
26
|
Phường Duy Tân
|
Trạm BTS của Viettel Kon Tum
|
0,01
|
27
|
Chỉnh trang khu vực đường vào Trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
17,05
|
28
|
Đất hạ tầng khu đô thị phía Bắc Duy
Tân (Giai đoạn 1)
|
6,93
|
29
|
Đường Ngô Thì Nhậm (đoạn U Rê - Đinh Công Tráng), phường Duy Tân, thành phố
Kon Tum
|
0,69
|
30
|
Dự án: Khai
thác quỹ đất ĐT phát triển KCHT khu vực giáp ranh Khu dân cư phía Tây Bắc phường
Duy Tân
|
30,67
|
31
|
Phường Thống Nhất
|
Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến
Trần Văn Hai), Hạng Mục Thoát nước
|
1,68
|
32
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế thành
phố
|
0,57
|
33
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch
vụ.
|
15
|
34
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khai
thác quỹ đất đối với Khu tập thể Trần Cao Vân
|
0,9
|
35
|
Phường Lê Lợi
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đoạn Đặng Tiến
Đông - Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum
|
0,44
|
36
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, khai
thác quỹ đất tại khu đất Kế hoạch CX17, phường Nguyễn Trãi
|
1,25
|
37
|
Xã Đăk Cấm
|
Cấp nước sinh hoạt xã Đăk Cấm
|
0,29
|
38
|
Xã la Chim
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xã la Chim
|
0,3
|
39
|
Xã Hòa Bình
|
Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Bình
|
1,3
|
40
|
Dự án Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch khu công nghiệp
|
212,6
|
41
|
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để
thực hiện khu công nghiệp
|
212,6
|
42
|
Mở rộng lực lượng Sư đoàn 10
|
220
|
43
|
Trồng cây dược liệu dưới tán rừng
làm nguyên liệu cho chăn nuôi kết hợp bảo vệ rừng bền vững tại tỉnh
|
25
|
44
|
Xã Chư Hreng
|
Nghĩa địa phía Nam thành phố
|
20
|
45
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Trạm biến áp 110KV Kon Tum 2 và đấu
nối
|
0,9
|
46
|
Xã Đăk Bla
|
Đường dây 110KV Kon Tum - Kon Plông
|
0,03
|
47
|
Tiểu dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu
tái định cư thuộc dự án: Tuyến tránh thành phố Kon Tum
|
6,7
|
48
|
Dự án chăn
nuôi công nghệ cao
|
7,02
|
49
|
Dự án Điện năng lượng mặt trời Đăk
Bla
|
62,21
|
50
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
Chỉnh trang đô
thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch khu du lịch - đô
thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao
|
330
|
51
|
Trên địa bàn thành phố
|
Dự án KfW3.1
|
0,14
|
52
|
Xã Chư Hreng, Thống nhất
|
Công trình: Tiểu dự án đầu tư cơ sở
hạ tầng tái định cư của dự án Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh
đi Quốc lộ 24
|
10,91
|
53
|
Phường Thống Nhất, xã Đăk Rơ Wa
|
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông
Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
5,09
|
54
|
Phường Nguyễn Trãi, xã Vinh Quang
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông
Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
11,42
|
55
|
Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum)
|
4,34
|
56
|
Xã Chư Hreng, Đăk Rơ Wa
|
Dự án Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất
phát triển khu sản xuất theo quy hoạch
|
150
|
57
|
Đường bao khu dân cư phía Nam Thành
phố
|
8,2
|
58
|
Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các
làng đồng bào Dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ
làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra
Chót đến làng Kon Tum Kơ Pơng)
|
100,5
|
59
|
Phường Thống Nhất, Thắng Lợi
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố (Đoạn từ đường Trần
Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
69,44
|
60
|
Đường bao Khu dân cư phía Bắc thành
phố Kon Tum - Giai đoạn 2
|
22,8
|
61
|
Phường Lê Lợi, xã Chư Hreng
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ
tầng và khu dân cư đô thị phía Nam thành phố (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
91,77
|
62
|
Xã Vinh Quang, phường Quang Trung
|
Dự án kè chống sạt lở sông Đăk Bla,
đoạn qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bàng
|
22
|
63
|
Phường Trường Chinh, xã Đăk Rơ Wa
|
Cầu qua sông Đăk Bla
|
2,5
|
64
|
Xã Kroong, Vinh Quang, phường Ngô
Mây
|
Cấp nước sinh hoạt thành phố
|
10,8
|
65
|
Các phường Quang Trung, Quyết Thắng
|
Dự án đầu tư hạ tầng Khu du lịch
văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
6,64
|
66
|
Dự án khai thác quỹ đất để phát triển
kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
9,72
|