UBND TỈNH VĨNH
LONG
SỞ LAO ĐỘNG - TBXH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/KHDN-SLĐTBXH
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 12 năm 2013
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2108/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề
cho lao động nông thôn năm 2013.
Căn cứ Công văn số 131/TB-STC ngày 02 tháng 5 năm
2013 của Sở Tài chính về việc chuyển nguồn kinh phí năm 2012 sang ngân sách năm
2013.
Căn cứ Thông báo số 1775/TB-SKHĐT-VX ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long thông báo việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013.
Trên cơ sở tổng hợp kế hoạch bổ sung đào tạo nghề
cho lao động nông thôn năm 2013 theo đề nghị của Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án
các huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở dạy nghề cho lao động nông thôn trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long (Thường
trực Ban chỉ đạo thực hiện Đề án 1956) xây dựng kế hoạch điều chỉnh, bổ sung
đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013, cụ thể các nội dung sau:
I. MỤC TIÊU:
Bổ sung thực hiện chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động
nông thôn nhằm đạt được các mục tiêu thực hiện theo Kế hoạch số 40/KHDN-BCĐ
ngày 19/7/2013 của Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông
thôn tỉnh Vĩnh Long.
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN:
1. Điều chỉnh, bổ sung ngành
nghề mới:
Điều chỉnh, bổ sung ngành nghề mới cho danh mục
ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Kế hoạch số 40/KHDN-BCĐ ngày
19/7/2013 của Ban Chỉ đạo thực hiện Đề án 1956. Cụ thể:
- Tên ngành nghề: Sản xuất lông mi nhân tạo;
- Trình độ đào tạo: Dạy nghề ngắn hạn (dưới 3
tháng);
- Số lượng học viên: 70 người;
- Cơ sở dạy nghề:
+ Trung tâm giới thiệu việc làm và dạy nghề Liên
đoàn Lao động Vĩnh Long.
+ Trung tâm dạy nghề tư thục Việt Úc.
2. Bổ sung thực hiện các hoạt động
và chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013:
2.1. Hoạt động đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy
nghề:
- Nội dung thực hiện: Bổ sung thực hiện hoàn
chỉnh các Dự án đầu tư, tăng cường cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy nghề
cho các trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện, thị xã, thành phố giai
đoạn 2011 - 2013.
- Kinh phí thực hiện: 494.197.404 đồng.
2.2. Đào tạo nghề cho lao động nông thôn:
Bổ sung chỉ tiêu thực hiện đào tạo nghề phi nông
nghiệp cho lao động nông thôn năm 2013, cụ thể:
a) Chỉ tiêu bổ sung đào tạo nghề cho lao động nông
thôn:
Kế hoạch bổ sung đào tạo nghề được xây dựng dựa
trên dự toán kinh phí được phân bổ cho các đơn vị và trên cơ sở định mức chi
phí đào tạo nghề theo quy định tại Quyết định số 2434/QĐ-UBND, ngày 05/11/2010
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Định mức chi phí
đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo
Quyết định số 1956/QĐ-TTg. Cụ thể chỉ tiêu đào tạo:
Dự kiến đối tượng
học nghề
|
Chỉ tiêu đào tạo
(người)
|
Tổng cộng
|
Trong đó: LĐNT
quá tuổi lao động
|
1. Đối tượng 1 (LĐNT thuộc diện được hưởng chính
sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số,
người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác)
|
732
|
58
|
2. Đối tượng 2 (LĐNT thuộc diện hộ
có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo)
|
496
|
51
|
3. Đối tượng 3 (lao động nông thôn
khác)
|
1.745
|
106
|
Tổng
cộng:
|
2.973
|
215
|
b) Kinh phí thực hiện:
Tổng cộng: 1.994.874.900 đồng. Bao gồm:
+ Kinh phí đào tạo nghề:
1.461.669.900 đồng.
+ Kinh phí hỗ trợ học viên học nghề: 533.205.000
đồng.
c) Danh mục ngành nghề đào tạo nghề
cho lao động nông thôn:
Bao gồm 05 nghề phi nông nghiệp theo
nhu cầu học nghề của người lao động để chuyển đổi nghề, lao động làm việc trong
các làng nghề truyền thống, các ngành nghề đào tạo theo định hướng phát triển
kinh tế - xã hội tại các địa phương, đào tạo nghề theo đơn đặt hàng của các
doanh nghiệp và xuất khẩu lao động.
d) Cơ sở dạy nghề cho lao động nông
thôn:
Cơ sở tham gia dạy nghề theo Kế hoạch
bổ sung: 04 cơ sở, bao gồm:
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc
làm huyện Long Hồ;
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc
làm huyện Mang Thít;
- Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc
làm huyện Tam Bình;
- Trung tâm giới thiệu việc làm và dạy
nghề Liên đoàn Lao động Vĩnh Long;
3. Giám sát, đánh
giá đề án:
- Nội dung thực hiện:
Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình
triển khai thực hiện các hoạt động cụ thể của Kế hoạch dạy nghề cho lao động
nông thôn.
Thực hiện một số các chỉ tiêu giám
sát, đánh giá thực hiện Đề án theo quy định tại Quyết định số 1582/QĐ-LĐTBXH
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Kinh phí thực hiện: 120.425.565 đồng.
III. KINH PHÍ THỰC
HIỆN:
1. Đối với kinh phí thực hiện điều
chỉnh, bổ sung ngành nghề mới:
Kinh phí được thực hiện từ việc điều
chỉnh kế hoạch dạy nghề và dự toán sử dụng kinh phí theo quy định của 02 cơ sở
dạy nghề (TTGTVL và DN Liên đoàn Lao động Vĩnh Long và TTDN tư thục Việt Úc)
trong kế hoạch dạy nghề được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1300/QĐ-UBND ngày 02/8/2013.
2. Kinh phí bổ sung thực hiện các
hoạt động và chỉ tiêu đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013:
- Tổng kinh phí bổ sung thực hiện:
2.609.497.869 đồng, bao gồm:
+ Ngân sách trung ương (nguồn kinh phí
Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 điều chỉnh, tiếp tục thực hiện):
499.396.500 đồng;
+ Ngân sách trung ương (nguồn kinh
phí các năm trước chuyển sang năm 2013): 274.489.420 đồng.
+ Ngân sách tỉnh (nguồn kinh phí các
năm trước chuyển sang năm 2013): 1.835.611.949 đồng.
- Đơn vị quản lý và triển khai thực
hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
(Chi tiết các nội dung có Phụ lục kèm
theo).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
Căn cứ chức năng và nhiệm vụ được
giao trong việc triển khai thực hiện kế hoạch dạy nghề cho lao động nông thôn
năm 2013 được ban hành kèm theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Đề nghị các ngành, các đơn vị có liên
quan tiếp tục triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch điều chỉnh, bổ
sung dạy nghề cho lao động nông thôn này nhằm đạt được hiệu quả cao, mang lại
nhiều lợi ích thiết thực cho người lao động nông thôn.
Trên đây là kế hoạch điều chỉnh, bổ
sung đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013 thực hiện Đề án “Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
các đơn vị có liên quan được chủ động triển khai thực hiện các hoạt động cụ thể
trong việc đào tạo nghề và giải quyết việc làm, tạo việc làm cho lao động nông
thôn; thực hiện điều chỉnh kế hoạch, ngành nghề đào tạo (kể cả các ngành nghề mới
không nằm trong danh mục kèm theo Kế hoạch này), thời gian đào tạo cho phù hợp
với tình hình triển khai thực hiện thực tế của từng đơn vị./.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Huỳnh Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ SỬ DỤNG
KINH PHÍ ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Đơn vị tính: Đồng)
STT
|
Danh mục các
chương trình, dự án
|
Kinh phí thực
hiện
|
Tổng cộng:
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
(các năm trước chuyển sang)
|
Kinh phí các
năm trước chuyển sang
|
Kinh phí năm
2013 điều chỉnh
|
1.
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề, mô hình dạy
nghề
|
1.994.874.900
|
0
|
499.396.500
|
1.495.478.400
|
1.1
|
TTDN và GTVL huyện Long Hồ
|
919.164.000
|
-
|
299.644.500
|
619.519.500
|
1.2
|
TTDN và GTVL huyện Mang Thít
|
103.305.000
|
-
|
-
|
103.305.000
|
1.3
|
TTDN và GTVL huyện Tam Bình
|
273.294.750
|
-
|
-
|
273.294.750
|
1.4
|
TTGTVL và DN LĐLĐ Vĩnh Long
|
699.111.150
|
-
|
199.752.000
|
499.359.150
|
2.
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
|
494.197.404
|
207.063.855
|
0
|
287.133.549
|
2.1
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Dự án xây dựng nhà xưởng
cơ khí động lực - cơ khí cắt gọt thuộc TTDN và GTVL huyện Trà Ôn năm 2011
|
242.146.899
|
|
|
242.146.899
|
2.2
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Dự án đầu tư xây dựng
và cải tạo nhà xưởng, mua sắm trang thiết bị dạy nghề cho các TTDN và GTVL
huyện, thành phố năm 2011
|
44.986.650
|
|
|
44.986.650
|
2.3
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Dự án đầu tư mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho TTDN và GTVL huyện Bình Tân năm 2012
|
35.927.252
|
35.927.252
|
|
|
2.4
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Dự án đầu tư mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho các TTDN và GTVL các huyện, thành phố năm 2012
|
13.639.603
|
13.639.603
|
|
|
2.5
|
Bổ sung kinh phí thực hiện Dự án đầu tư cải tạo,
nâng cấp cơ sở vật chất cho TTDN và GTVL huyện Long Hồ năm 2013
|
157.497.000
|
157.497.000
|
|
|
3.
|
Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát, đánh
giá thực hiện Chương trình
|
120.425.565
|
67.425.565
|
-
|
53.000.000
|
|
Tổng cộng:
|
2.609.497.869
|
274.489.420
|
499.396.500
|
1.835.611.949
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ BỔ SUNG ĐÀO TẠO CHO
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2013
TT
|
Danh mục ngành
nghề đào tạo
|
Tổng cộng:
|
Chi theo độ tuổi
học nghề
|
LĐNT trong độ
tuổi lao động
|
LĐNT quá độ tuổi
lao động
|
Tổng
|
Dự kiến theo đối
tượng học nghề
|
Tổng
|
Dự kiến theo đối
tượng học nghề
|
ĐT1
|
ĐT2
|
ĐT3
|
ĐT1
|
ĐT2
|
ĐT3
|
A
|
B
|
(1) = (2)+(6)
|
(2) = (3)+(4)+(5)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7)+(8)+(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Ngành nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO MỚI CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN(*)
|
70
|
70
|
10
|
14
|
46
|
|
|
|
|
|
Sản xuất lông mi nhân tạo
|
70
|
70
|
10
|
14
|
46
|
|
|
|
|
II.
|
BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ CÁC NGÀNH NGHỀ
ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
|
2.903
|
2.688
|
664
|
431
|
1.593
|
215
|
58
|
51
|
106
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
620
|
595
|
136
|
91
|
368
|
25
|
4
|
6
|
15
|
2
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
1.875
|
1.685
|
497
|
324
|
864
|
190
|
54
|
45
|
91
|
3
|
May công nghiệp
|
160
|
160
|
12
|
11
|
137
|
|
|
|
|
4
|
Tin học văn phòng
|
128
|
128
|
18
|
4
|
106
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng dân dụng
|
120
|
120
|
1
|
1
|
118
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
2.973
|
2.758
|
674
|
445
|
1.639
|
215
|
58
|
51
|
106
|
(*): Bổ sung ngành nghề mới không nằm
trong danh mục ngành nghề đào tạo được phê duyệt tại Quyết định số 1300/QĐ-UBND
ngày 02/8/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Kế
hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013.
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ MỚI CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN
(Điều chỉnh từ Kế hoạch số 40/KHDN-BCĐ ngày 19/7/2013 của BCĐ thực hiện Đề
án 1956)
Kế hoạch đào tạo nghề cho LĐNT
trong độ tuổi lao động: (Nam từ đủ 16 đến dưới 60 tuổi, nữ từ đủ 16 đến dưới 55
tuổi):
(Lớp dạy nghề sử dụng kinh phí ngân
sách trung ương và ngân sách tỉnh kết hợp)
TT
|
Ngành nghề đào tạo
|
Thời lượng chương trình (tiết)
|
Đơn giá định mức nghề (đg/tiết)
|
Kinh phí đào tạo/ HV
|
Số HV
|
Kinh phí đào tạo nghề
|
Kinh phí hỗ trợ học viên trong thời gian học nghề
|
Tổng kinh phí
|
Trong đó, bao gồm:
|
Hỗ trợ từ ngân sách trung ương
|
Hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng kinh phí
|
Tiền ăn đối tượng 1
|
Tiền đi lại đối tượng 1
|
Tiền ăn đối tượng 2
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)x(2)
|
(4)
|
(5) = (6)+(7)
|
(6) = (3)x(4) (<2.000.000 đg)
|
(7) = (3)-(6)
|
(8) = (9)+ (11)
|
(9)
|
(10) = (1)/5x(9) x 15.000 đồng
|
(11)
|
(12) = (11) x 200.000 đồng
|
(13)
|
(14) = (1)/5x(13) x 15.000 đồng
|
1.
|
TTGTVL và DN
Liên đoàn LĐ Vĩnh Long
|
|
|
|
35
|
13.108.550
|
13.108.550
|
0
|
1.950.000
|
5
|
1.950.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sản xuất lông mi
nhân tạo
|
130
|
2.881
|
374.530
|
35
|
13.108.550
|
13.108.550
|
|
1.950.000
|
5
|
1.950.000
|
|
|
|
|
2.
|
TTDN tư thục Việt
Úc
|
|
|
|
35
|
15.125.250
|
15.125.250
|
0
|
2.700.000
|
6
|
2.700.000
|
0
|
0
|
14
|
6.300.000
|
|
Sản xuất lông mi
nhân tạo
|
150
|
2.881
|
432.150
|
35
|
15.125.250
|
15.125.250
|
|
2.700.000
|
6
|
2.700.000
|
|
|
14
|
6.300.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
70
|
28.233.800
|
28.233.800
|
0
|
4.650.000
|
11
|
4.650.000
|
0
|
0
|
14
|
6.300.000
|
(Kinh phí thực hiện mở lớp dạy nghề
được thực hiện từ việc điều chỉnh kế hoạch dạy nghề của cơ sở dạy nghề theo Quyết
định số 1300/QĐ-UBND ngày 02/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc
phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013).
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH BỔ SUNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN
I. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT
TRONG ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG: (Nam từ đủ 16 đến dưới 60 tuổi, nữ từ đủ 16 đến dưới 55
tuổi):
1. Lớp dạy nghề sử dụng kinh phí
ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh kết hợp:
TT
|
Ngành nghề đào tạo
|
Thời lượng chương trình (tiết)
|
Đơn giá định mức nghề (đg/tiết)
|
Kinh phí đào tạo/HV
|
Số HV
|
Kinh phí đào tạo nghề
|
Hỗ trợ từ ngân sách Trung ương
|
Hỗ trợ từ ngân sách tỉnh
|
Tổng kinh phí
|
Trong đó, bao gồm:
|
Tổng kinh phí
|
Tiền ăn đối tượng 1
|
Tiền đi lại đối tượng 1
|
Tiền ăn đối tượng 2
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)x(2)
|
(4)
|
(5) = (6)+(7)
|
(6) = (3)x(4) (<2.000.000 đg)
|
(7) =(3)-(6)
|
(8) = (9)+ (11)
|
(9)
|
(10) = (1)/5x(9) x 15.000 đồng
|
(11)
|
(12) = (11) x 200.000 đồng
|
(13)
|
(14) = (1)/5x(13) x 15.000 đồng
|
1.
|
TTDN và GTVL huyện
Long Hồ
|
|
|
|
430
|
255.544.500
|
255.544.500
|
0
|
44.100.000
|
98
|
44.100.000
|
0
|
0
|
90
|
40.500.000
|
1
|
Kỹ thuật chế biến
món ăn
|
150
|
5.205
|
780.750
|
200
|
156.150.000
|
156.150.000
|
|
21.600.000
|
48
|
21.600.000
|
|
0
|
40
|
18.000.000
|
2
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
230
|
99.394.500
|
99.394.500
|
|
22.500.000
|
50
|
22.500.000
|
|
0
|
50
|
22.500.000
|
2.
|
TTGTVL và DN
Liên đoàn Lao động Vĩnh Long
|
|
|
|
280
|
121.002.000
|
121.002.000
|
0
|
78.750.000
|
175
|
78.750.000
|
0
|
0
|
60
|
27.000.000
|
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
280
|
121.002.000
|
121.002.000
|
|
78.750.000
|
175
|
78.750.000
|
|
0
|
60
|
27.000.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
710
|
376.546.500
|
376.546.500
|
0
|
122.850.000
|
273
|
122.850.000
|
0
|
0
|
150
|
67.500.000
|
2. Lớp dạy nghề sử dụng kinh phí từ
ngân sách tỉnh:
TT
|
Ngành nghề đào
tạo
|
Thời lượng
chương trình (tiết)
|
Đơn giá định mức
nghề (đồng/tiết)
|
Kinh phí đào tạo/HV
|
Kinh phí đào tạo
nghề
|
Kinh phí hỗ trợ
học viên học nghề
|
Hỗ trợ tiền ăn,
tiền đi lại cho đối tượng 1
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đối tượng 2
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Tiền ăn
|
Tiền đi lại
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)x(2)
|
(4)
|
(5) = (3)x(4)
|
(6)
|
(7) = (1)/5x
(6)x15.000
|
(8)
|
(9) = (8)x 200.000
|
(10)
|
(11) = (1)/5x
(10)x150.000
|
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TTDN và GTVL huyện Long Hồ
|
|
|
|
873
|
486.986.400
|
97
|
43.200.000
|
0
|
0
|
84
|
37.440.000
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
150
|
5.205
|
780.750
|
250
|
195.187.500
|
40
|
18.000.000
|
|
|
28
|
12.600.000
|
2
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
280
|
121.002.000
|
50
|
22.500.000
|
|
|
50
|
22.500.000
|
3
|
May công nghiệp
|
120
|
4.733
|
567.960
|
120
|
68.155.200
|
4
|
1.440.000
|
|
|
3
|
1.080.000
|
4
|
Tin học văn phòng
|
150
|
2.426
|
363.900
|
103
|
37.481.700
|
2
|
900.000
|
|
|
2
|
900.000
|
5
|
Xây dựng dân dụng
|
120
|
4.525
|
543.000
|
120
|
65.160.000
|
1
|
360.000
|
|
|
1
|
360.000
|
2.
|
TTDN và GTVL huyện Mang Thít
|
|
|
|
240
|
86.430.000
|
30
|
11.250.000
|
0
|
0
|
15
|
5.625.000
|
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
125
|
2.881
|
360.125
|
240
|
86.430.000
|
30
|
11.250.000
|
|
|
15
|
5.625.000
|
3.
|
TTDN và GTVL huyện Tam Bình
|
|
|
|
375
|
189.768.750
|
74
|
31.200.000
|
0
|
0
|
55
|
23.070.000
|
1
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
200
|
86.430.000
|
30
|
13.500.000
|
|
|
29
|
13.050.000
|
2
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
115
|
5.205
|
598.575
|
110
|
65.843.250
|
20
|
6.900.000
|
|
|
16
|
5.520.000
|
3
|
Tin học văn phòng
|
150
|
2.426
|
363.900
|
25
|
9.097.500
|
16
|
7.200.000
|
|
|
2
|
900.000
|
4
|
May công nghiệp
|
150
|
4.733
|
709.950
|
40
|
28.398.000
|
8
|
3.600.000
|
|
|
8
|
3.600.000
|
4.
|
TTGTVL và DN Liên đoàn Lao động Vĩnh Long
|
|
|
|
490
|
223.954.500
|
190
|
85.500.000
|
0
|
0
|
127
|
57.150.000
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
150
|
5.205
|
780.750
|
35
|
27.326.250
|
28
|
12.600.000
|
|
|
7
|
3.150.000
|
2
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
455
|
196.628.250
|
162
|
72.900.000
|
|
|
120
|
54.000.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
1.978
|
987.139.650
|
391
|
171.150.000
|
0
|
0
|
281
|
123.285.000
|
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LĐNT
QUÁ ĐỘ TUỔI LAO ĐỘNG: (Nam từ 60 tuổi trở lên, nữ từ 55 tuổi trở lên):
(Kinh phí tổ chức lớp dạy nghề từ
ngân sách tỉnh)
TT
|
Ngành nghề đào
tạo
|
Thời lượng
chương trình (tiết)
|
Đơn giá định mức
nghề (đồng/ tiết)
|
Kinh phí đào tạo/HV
|
Kinh phí đào tạo
nghề
|
Kinh phí hỗ trợ
học viên học nghề
|
Hỗ trợ tiền ăn,
tiền đi lại cho đối tượng 1
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đối tượng 2
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Tiền ăn
|
Tiền đi lại
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
Số HV
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1)x(2)
|
(4)
|
(5) = (3)x(4)
|
(6)
|
(7) = (1)/5x
(6)x15.000
|
(8)
|
(9) = (8)x200.000
|
(10)
|
(11) =
(1)/5x(10)x150.000
|
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
TTDN và GTVL huyện Long Hồ
|
|
|
|
14
|
7.793.100
|
4
|
1.800.000
|
0
|
0
|
4
|
1.800.000
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
150
|
5.205
|
780.750
|
5
|
3.903.750
|
2
|
900.000
|
0
|
|
2
|
900.000
|
2
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
9
|
3.889.350
|
2
|
900.000
|
0
|
|
2
|
900.000
|
2.
|
TTDN và GTVL huyện Tam Bình
|
|
|
|
50
|
24.936.000
|
4
|
1.590.000
|
0
|
0
|
7
|
2.730.000
|
1
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
30
|
12.964.500
|
2
|
900.000
|
|
|
3
|
1.350.000
|
2
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
115
|
5.205
|
598.575
|
20
|
11.971.500
|
2
|
690.000
|
|
|
4
|
1.380.000
|
3.
|
TTGTVL và DN Liên đoàn Lao động Vĩnh Long
|
|
|
|
151
|
65.254.650
|
50
|
22.500.000
|
0
|
0
|
40
|
18.000.000
|
|
Tiểu thủ công nghiệp
|
150
|
2.881
|
432.150
|
151
|
65.254.650
|
50
|
22.500.000
|
|
|
40
|
18.000.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
215
|
97.983.750
|
58
|
25.890.000
|
0
|
0
|
51
|
22.530.000
|