Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 2434/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Thanh Xuân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2434/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg, ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg, ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét Tờ trình số 258/TTr-STC-SLĐTBXH, ngày 22/10/2010 của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg, ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo Định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2434/QĐ-UBND, ngày 05/11/2010 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục các ngành nghề và đơn giá đào tạo:
(Đơn vị tính: Đồng)
STT |
Nghề, nhóm nghề |
Định mức tiết/học viên |
1 |
Hàn |
3.838 |
2 |
Tiện |
3.701 |
3 |
Nhóm nghề: Sửa chữa máy nổ, máy nông nghiệp |
3.009 |
4 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3.833 |
5 |
Điện dân dụng |
4.891 |
6 |
Điện công nghiệp |
4.290 |
7 |
Điện lạnh |
4.437 |
8 |
Điện tử dân dụng |
4.015 |
9 |
May công nghiệp |
4.733 |
10 |
Đan len |
2.903 |
11 |
Thêu máy |
4.381 |
12 |
Thêu tay |
2.881 |
13 |
Sửa chữa TB may CN |
3.675 |
14 |
Sửa chữa, cài đặt, bảo trì thiết bị máy tính |
2.679 |
15 |
Nghề: Sửa chữa thiết bị văn phòng |
3.229 |
16 |
Tin học văn phòng |
2.426 |
17 |
Nhóm nghề: Khách sạn, nhà hàng: Nghiệp vụ lễ tân, hướng dẫn viên du lịch, dịch vụ nhà hàng, kỹ thuật chế biến món ăn, pha chế đồ uống,… |
5.205 |
18 |
Uốn tóc, hớt tóc |
4.559 |
19 |
Nhóm nghề: Làm sạch, sơn, đắp, vẽ trang trí móng tay, móng chân,… (Nails) |
4.535 |
20 |
Trang điểm thẩm mỹ |
4.177 |
21 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3.830 |
22 |
Nhóm nghề: Tiểu thủ công nghiệp (đan lục bình, dây nhựa, dây chuối, kết cườm,…) |
2.881 |
23 |
Gốm mỹ nghệ |
5.557 |
24 |
Nhóm nghề: Kỹ thuật nông nghiệp |
4.903 |
25 |
Nhóm nghề: Kỹ thuật chăn nuôi |
4.673 |
26 |
Sinh vật cảnh |
3.365 |
27 |
Nề - hoàn thiện (công nhân xây dựng) |
4.525 |
28 |
Nhóm nghề: Y tế, dược phẩm |
5.114 |
2. Các ngành nghề mới:
Đối với các ngành nghề không nằm trong danh mục nêu trên hoặc các ngành nghề mới do các cơ sở đào tạo sẽ đăng ký hoạt động dạy nghề trong giai đoạn tiếp theo sẽ được tính theo đơn giá đào tạo bình quân chung của nhóm nghề, cụ thể:
- Nhóm nghề: Cơ khí hàn, tiện, sửa chữa động cơ máy nổ, sửa xe gắn máy, các ngành nghề xây dựng,…
- Nhóm nghề: Kỹ thuật điện, điện tử, điện lạnh.
- Nhóm nghề tin học.
- Nhóm nghề nông nghiệp.
- Nhóm nghề tiểu thủ công mỹ nghệ.
- Nhóm nghề dịch vụ, thẩm mỹ.