ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 11
năm 2016
|
KẾ HOẠCH
THỐNG KÊ, RÀ SOÁT VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Thực hiện Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP; Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố
Hà Nội quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội
trên địa bàn thành phố Hà Nội; UBND Thành phố ban hành Kế hoạch Thống kê, rà
soát về tổ chức, hoạt động của các hội trên địa bàn Thành phố (sau đây viết tắt
là Kế hoạch) như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Thu thập, thống kê, rà soát, đánh
giá thực trạng tình hình tổ chức, hoạt động của các hội trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông
tin trong việc quản lý nhà nước về hội trong tình hình mới.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công
tác quản lý.
- Là cơ sở để kiện toàn tổ chức, hoạt
động và quản lý hội đảm bảo đúng hướng và hiệu quả.
2. Yêu cầu
- Các Sở, ban, ngành; UBND quận, huyện,
thị xã đồng bộ triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo chất lượng, hiệu quả và
đúng yêu cầu về thời gian.
- Các Hội phối hợp với các Sở, ban,
ngành; UBND quận, huyện, thị xã và UBND xã, phường, thị trấn thực hiện việc
cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác.
- Thông tin cung cấp chính xác, đầy đủ,
khách quan là cơ sở để ứng dụng công nghệ thông tin trong việc quản lý nhà nước
về hội.
II. NỘI DUNG THỰC
HIỆN
1. Quán triệt và triển khai Kế hoạch của UBND Thành phố đến Sở, ban, ngành; UBND quận, huyện, thị
xã; các hội trên địa bàn Thành phố; các tổ chức và cá nhân liên quan.
2. Tổ chức thực hiện thu thập thông
tin về tổ chức, hoạt động của các hội (qua Phiếu cung cấp thông tin).
3. Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện Kế hoạch và việc cung cấp, báo cáo số liệu, thông tin về tổ
chức, hoạt động của các hội thuộc thẩm quyền quản lý.
4. Thống kê, tổng hợp, rà soát và
đánh giá sơ bộ tổ chức hoạt động và quản lý hội thuộc thẩm quyền quản lý.
5. Xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu và
triển khai việc nhập dữ liệu đảm bảo ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin
trong việc quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội (giai đoạn
2016-2017).
III. THỜI GIAN THỰC
HIỆN
1. Từ ngày 01/11/2016 đến
15/11/2016, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã triển khai Kế hoạch đến các hội hoạt động theo ngành, lĩnh
vực và hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn quản lý.
2. Từ ngày 16/11/2016 đến
30/11/2016, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã thu thập, tổng hợp
Phiếu cung cấp thông tin về tổ chức, hoạt động của các hội gửi về Sở Nội vụ.
3. Trong tháng 12/2016, Sở Nội
vụ tổng hợp phiếu cung cấp thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin trong thống kê, rà soát về tổ chức, hoạt động hội và báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch với UBND Thành phố.
4. Xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu và
triển khai việc nhập dữ liệu đảm bảo ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin
trong việc quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội (giai đoạn
2016-2017).
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Nội vụ:
- Tham mưu UBND Thành phố ban hành Kế
hoạch và tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch trên địa bàn thành phố.
- Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban,
ngành, UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện Kế hoạch.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế
hoạch đảm bảo yêu cầu.
- Tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố kết quả thống kê, rà soát về tổ chức, hoạt động của hội và tổ
chức thuộc hội trên địa bàn Thành phố.
- Xây dựng phần mềm cơ sở dữ liệu quản
lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Là đầu mối chủ trì, phối hợp với cơ
quan, đơn vị liên quan ứng dụng công nghệ thông tin (xây dựng phần mềm, cơ sở dữ liệu...) trong thống kê, rà soát về
tổ chức và hoạt động, người làm công tác hội trên địa bàn Thành phố phục vụ
công tác quản lý.
2. Sở Tài chính: Bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch Thống kê, rà soát về tổ chức, hoạt
động của các hội và hướng dẫn các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thị xã và các đơn vị liên quan thực hiện theo quy định.
3. Các Sở, ngành:
- Trên cơ sở nội dung Kế hoạch của
UBND Thành phố, có trách nhiệm tổ chức triển khai đối với các hội hoạt động
trong phạm vi Thành phố thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
- Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các hội
hoạt động trong phạm vi Thành phố thuộc lĩnh vực, ngành quản lý thực hiện việc
cung cấp thông tin vào Phiếu cung cấp thông tin.
- Thu thập Phiếu cung cấp thông tin của
các hội và Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch của UBND Thành phố (Mẫu biểu kèm theo) gửi
về Sở Nội vụ.
4. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã:
- Trên cơ sở nội dung Kế hoạch của
UBND Thành phố, có trách nhiệm tổ chức triển khai đối với các hội hoạt động trong phạm vi huyện, xã thuộc địa bàn quản lý.
- Đôn đốc, hướng
dẫn, kiểm tra các hội hoạt động hoạt động trong phạm vi huyện, xã thuộc địa bàn
quản lý thực hiện việc cung cấp thông tin vào Phiếu cung cấp thông tin.
- Thu thập Phiếu cung cấp thông tin của
các hội và Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch của UBND Thành phố (mẫu biểu kèm theo) gửi về Sở Nội vụ.
4. Các hội
- Các hội hoạt động trên địa bàn
Thành phố cung cấp thông tin và tự đánh giá kết quả về tổ chức, hoạt động của
các hội theo Phiếu cung cấp thông tin về tổ chức, hoạt động của các hội (Mẫu phiếu cung cấp thông tin kèm theo).
- Các hội hoạt động trong phạm vi
Thành phố có các hội thành viên: Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật, Hội Liên
hiệp Văn học nghệ thuật, Hội Chữ thập đỏ, Hội Đông y, Hội Người mù, Hội Nạn
nhân chất độc da cam/dioxin, Hội Cựu thanh niên xung phong, Hội Người Khuyết tật,
Hội Khuyến học, có trách nhiệm đôn đốc việc thực hiện cung cấp thông tin và tự
đánh giá kết quả về tổ chức, hoạt động của các hội.
Trên đây là Kế hoạch Thống kê, rà soát về tổ chức, hoạt động của các hội của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội, trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh, vướng mắc đề nghị
các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ (phòng Tổ chức phi chính phủ và Công
tác thanh niên), số điện thoại: 0439336364 để hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT UBND TP
L.H.Sơn;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND quận, huyện, thị xã;
- Các hội phạm vi TP: LHCHKHKT,
HLHVHNT, HCTĐ, HĐY, HNM, HNNCDDC, HCTNXP, HNKT, HKH;
- VPUBND TP: CVP, PCVP P.C.Công, NC, TH;
- Lưu: VT, SNV(10 b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
<Tên
đơn vị>
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ HỘI
(Kèm
theo Kế hoạch số ……/KH-UBND ngày …… của UBND Thành phố)
I. TÊN HỘI:
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: ………………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Việt (nếu
có): …………………………………………………………
Tên bằng tiếng Anh (nếu có): ……………………………………………………………………
Tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu
có): …………………………………………………………
Số Quyết định công nhận (hoặc Quyết định
thành lập) Ban vận động thành lập hội: …….
Số Quyết định công nhận Ban chấp hành
(nếu có): ………………………………………….
Số Quyết định thành lập:
…………………………………………………………………………
Số Quyết định phê duyệt Điều lệ: ………………………………………………………………
Tên cơ quan quản lý nhà nước về
ngành, lĩnh vực mà hội hoạt động: ……………………
Tên cơ quan Quyết định cho phép thành
lập hội hoặc tên cơ quan Quyết định thành lập Ban vận động thành lập hội: …………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………
II. LOẠI HỘI:
. Tổ chức chính trị-xã hội □
. Tổ chức chính trị-xã hội nghề nghiệp
□
. Tổ chức xã hội nghề nghiệp □
. Tổ chức kinh tế □
. Tổ chức xã hội nhân đạo, từ thiện □
. Tổ chức xã hội khác □
. Hội có tính chất đặc thù (nếu có
ghi rõ số Quyết định xác nhận là hội có tính chất đặc thù): ………………………………………………………………………………….
III. TRỤ SỞ HỘI
Địa chỉ trụ sở của hội hiện nay (số
nhà, đường phố (thôn xóm), phường (xã), quận (huyện)) ………………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………..Fax: …………………………………………
Website: ………………………………………….. Email: ………………………………………
Diện tích trụ sở: ……………………………………………………………………………………
Do Hội thuê (bằng nguồn kinh phí của
hội hoặc nhà nước hỗ trợ kinh phí)
Tự có: ………………………………………………………………………………………………
Nhà nước cấp (Ghi rõ số Quyết định hoặc
Hợp đồng): ………………………………………
IV. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
Hội có phạm vi hoạt động:
Thành phố □
Quận, huyện □ Xã, phường, thị trấn □
V. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Lĩnh vực chính hội đang hoạt động: ……………………………………………………………
Lĩnh vực khác hội tham gia hoạt động:
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VI. CÁC KỲ ĐẠI HỘI
Nhiệm kỳ của hội: 2 năm □
3 năm □ 5 năm □
Từ khi thành lập đến nay đã qua bao
nhiêu kỳ đại hội: ………………………………………
Nhiệm kỳ hiện tại: …………………………………………………………………………………
VII. TỔ CHỨC ĐẢNG TRONG HỘI
Hội có tổ chức đảng: có □ không có □
Nếu có ghi rõ: Đảng đoàn □ Đảng bộ □
Chi bộ □
VIII. ĐỔI TÊN HỘI
Từ khi thành lập đến nay, Hội đã đổi
tên mấy lần? ……………………………………………
Nếu có ghi rõ:
Lần
thứ
|
Tên
hội
|
Số
Quyết định
|
Ngày
tháng ra quyết định
|
Cơ
quan ra quyết định
|
……….
|
……………………………….
……………………………….
|
…………….
|
…./…./….
|
……………….
……………….
|
……….
|
……………………………….
……………………………….
|
…………….
|
…./…./….
|
……………….
……………….
|
……….
|
……………………………….
……………………………….
|
…………….
|
…./…./….
|
……………….
……………….
|
……….
|
……………………………….
……………………………….
|
…………….
|
…./…./….
|
……………….
……………….
|
……….
|
……………………………….
……………………………….
|
…………….
|
…./…./….
|
……………….
……………….
|
IX. KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI
1. Tổng kinh phí hoạt động trong 1
năm của hội (nêu 3 năm gần nhất tính đến thời điểm kê khai)
ĐVT:
Triệu đồng
Nguồn
thu
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Năm
2016
|
Kinh phí hỗ trợ của Nhà nước
|
|
|
|
Kinh phí do hội viên đóng góp
|
|
|
|
Kinh phí của các tổ chức trực thuộc
hội đóng góp
|
|
|
|
Kinh phí từ các
dịch vụ của hội
|
|
|
|
Kinh phí từ nguồn tài trợ cả các tổ
chức trong nước, nước ngoài (nếu tài trợ bằng
hiện vật ghi rõ hiện tên hiện vật và có thể quy đổi bằng tiền)
|
|
|
|
Các nguồn thu khác (nếu có)
|
|
|
|
2. Tổng chi:
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung chi
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Năm
2016
|
Chi lương và phụ cấp người làm công
tác tại hội (cán bộ,
công chức, viên chức nếu có)
|
|
|
|
Chi mua sắm, sửa chữa trang thiết bị,
cơ sở vật chất
|
|
|
|
Thuế (nếu có)
|
|
|
|
Tích lũy (nếu có)
|
|
|
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
X. CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
(NGOÀI TRỤ SỞ)
STT
|
Tên
tài sản
|
Số lượng
|
Tổng
số tiền đầu tư
|
Tình
trạng hoạt động
|
Nguồn
|
Nhà
nước cấp
|
Hội
tự trang bị
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA HỘI
Họ
và tên lãnh đạo
|
………..
|
………..
|
|
|
|
Chức vụ (Chủ tịch, Phó chủ tịch, Tổng
thư ký)
|
Chủ
tịch
|
Phó
chủ tịch
|
Ủy
viên
|
|
|
Giới tính
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
|
|
|
|
|
Nhiệm kỳ đã tham gia (từ năm - đến
năm)
|
|
|
|
|
|
Trình độ văn hóa (10/10, 12/12)
|
|
|
|
|
|
Trình độ chuyên môn (giáo sư, tiến
sĩ, thạc sỹ, ĐH, CĐ)
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành đào tạo
|
|
|
|
|
|
Chế
độ làm việc
|
Chuyên
trách
|
Cán
bộ đã nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
Là
công chức- viên chức
|
Ngày nhận QĐ
|
|
|
|
|
|
Số QĐ tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
Tên cơ quan tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
Ngạch lương
|
|
|
|
|
|
Bậc lương
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
Hợp
đồng
|
Chỉ tiêu do nhà nước cấp
|
|
|
|
|
|
Hội hợp đồng
|
|
|
|
|
|
Chức vụ trước khi chuyển về hội
|
|
|
|
|
|
XII. BIÊN CHẾ, HỘI VIÊN, THÀNH VIÊN,
CÁC TỔ CHỨC THUỘC HỘI
1. Số lượng hội viên hiện có 03 kỳ đại
hội gần nhất: ……………………………………………….
Nhiệm
kỳ thứ
|
Từ
năm
|
Đến năm
|
Tổng
số hội viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số biên chế được giao: ………………………………………………………………………………
STT
|
Họ
và tên
|
Số
QĐ tuyển dụng
|
Cơ
quan tuyển dụng
|
Số
QĐ điều động, luân chuyển
|
Cơ
quan điều động, luân chuyển
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Ngạch
bậc lương
|
Vị
trí việc làm trong hội
|
Ngạch
|
Bậc
|
Hệ
số
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng số hợp đồng lao động: …………………………………………………………………
+ Theo chỉ tiêu được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giao: ………………………………
+ Do Hội hợp đồng: ………………………………………………………………………………
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Số
hợp đồng tuyển dụng
|
Thời
hạn hợp đồng
|
Trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Tiền
lương
|
Vị
trí việc làm
|
HĐ
theo chỉ tiêu
|
Do
hội tự hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các tổ chức thành viên, các tổ chức thuộc hội: ...
STT
|
Tên
đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Số
điện thoại
|
Cơ
quan thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức
thuộc hội
|
Lĩnh
vực hoạt động
|
Là
pháp nhân
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lãnh
đạo đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XII. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘI
1. Những kết quả đạt được
(Khái quát
tình hình hoạt động từ khi thành lập cho đến nay, nêu kết quả hoạt động cụ thể
trong 3 năm gần đây từ 2014-2016)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Những tồn tại, hạn chế
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất, kiến nghị
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mẫu 01 (Mẫu biểu
tổng hợp của Sở, ban, ngành)
…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-...
|
….., ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THỐNG KÊ,
RÀ SOÁT VỀ HỘI CỦA UBND THÀNH PHỐ
I/ VỀ SỐ LƯỢNG HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ
1. Tổng số hội có phạm vi hoạt động
trong Thành phố thuộc thẩm quyền quản lý về ngành, lĩnh vực
(Có danh sách kèm theo): …………………………………………………………
II/ KẾT QUẢ THU THẬP, TỔNG HỢP PHIẾU
1. Văn bản triển khai Kế hoạch Thống
kê, rà soát về hội của UBND Thành phố
2. Tổng số phiếu cung cấp thông tin của
các hội hoạt động trong Thành phố thuộc thẩm quyền quản lý về ngành, lĩnh vực (Có
danh sách kèm theo): …………………………………
III/ ĐÁNH GIÁ CHUNG, ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ
(Đối chiếu quy định về tổ chức, quản
lý hội tại Nghị định 45/2010/NĐ-CP, Quyết định 34/2013/QĐ-UBND và các Văn bản
chỉ đạo của Trung ương, Thành phố để rà soát, đánh giá sơ bộ kết quả thực hiện
của các hội; của Sở, ban, ngành và có đề xuất, kiến nghị).
Nơi nhận:
- …………..;
- ………….;
- Lưu: ……
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Mẫu 02 (Mẫu biểu
tổng hợp của UBND quận, huyện, thị xã)
…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-...
|
….., ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THỐNG KÊ,
RÀ SOÁT VỀ HỘI CỦA UBND THÀNH PHỐ
I/ VỀ SỐ LƯỢNG HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ
1. Tổng số hội
có phạm vi hoạt động trong huyện (Có danh
sách kèm theo): ………………
2. Tổng số hội có phạm vi hoạt động
trong xã (Có danh sách kèm theo): ……………………
II/ KẾT QUẢ THU THẬP, TỔNG HỢP PHIẾU
1. Văn bản triển khai Kế hoạch Thống
kê, rà soát về hội của UBND Thành phố
2. Tổng số phiếu cung cấp thông tin của
các hội hoạt động trong huyện ……………………
3. Tổng số phiếu cung cấp thông tin của
các hội hoạt động trong xã …………………………
III/ ĐÁNH GIÁ CHUNG, ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ
(Đối chiếu quy định về tổ chức, quản
lý hội tại Nghị định 45/2010/NĐ-CP, Quyết định 34/2013/QĐ-UBND và các Văn bản
chỉ đạo của Trung ương, Thành phố để rà soát, đánh giá sơ bộ kết quả kết quả thực
hiện của các hội, của UBND quận, huyện, thị xã; có đề xuất, kiến nghị).
Nơi nhận:
- …………..;
- ………….;
- Lưu: ……
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|