ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 150/KH-UBND
|
Sơn
La, ngày 18 tháng 6
năm 2021
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
4 TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Chỉ thị số 01/CT-BTTTT ngày
11/01/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về định hướng phát triển ngành
thông tin và truyền thông năm 2021; Thực hiện Công văn số 424-CV/TU ngày
28/4/2021 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về việc thực hiện Công văn số
1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và truyền thông. Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ
4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Rà soát các thủ tục hành chính, nhóm
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh để đảm bảo mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ
công (DVC) đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính khi
có nhu cầu, tiết kiệm chi phí, thời gian, đồng thời giúp tổ chức, công dân có
thể nắm bắt tình hình, tiến độ giải quyết hồ sơ, hạn chế phát sinh tiêu cực,
góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh,
góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
Huy động sự tham gia vào cuộc của tất
cả các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt
động công tác cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh.
Tăng cường công tác phối hợp giữa các
sở, ban, ngành, địa phương, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
phục vụ người dân và doanh nghiệp, phục vụ cải cách hành chính.
Đảm bảo việc triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 không trùng lặp với các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 do
cơ quan Trung ương đã triển khai theo ngành dọc.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ
công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một
số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn
2019-2020, định hướng đến 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của
Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
- Đạt tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
được kết nối với Cổng dịch vụ công Quốc gia theo lộ trình của Chính phủ giao.
2. Về mục tiêu cụ thể
- Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021.
- Xây dựng, tạo lập Hệ thống thông
tin giải quyết Thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
- Cho phép người dân, doanh nghiệp
thanh toán phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến, không dùng tiền mặt, bằng nhiều
phương tiện khác nhau khi sử dụng dịch vụ công của tỉnh.
- Đẩy mạnh phương thức tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng
để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến nhằm nâng cao số lượng hồ sơ xử
lý trực tuyến của mỗi dịch vụ công.
III. NHIỆM VỤ CỤ
THỂ
1. Thống
nhất các biểu mẫu, thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ sơ thủ
tục hành chính; hoàn thiện việc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình
điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
2. Xây dựng,
cung cấp đầy đủ 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết
của tỉnh lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. Đồng thời, thường xuyên rà soát,
tích hợp các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia theo lộ trình của Chính phủ.
3. Xây dựng,
tạo lập Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng triển
khai theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử, Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính”.
4. Kết nối
Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La với Cổng dịch vụ công với hệ thống chia sẻ, tích
hợp dùng chung (LGSP), đáp ứng chức năng đăng nhập một lần SSO và tích hợp đồng
bộ trạng thái xử lý của tất cả hồ sơ thủ tục hành chính.
5. Kết nối,
tích hợp Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La với Cổng dịch vụ công Quốc gia, các hệ
thống thanh toán đáp ứng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc% định dạng
dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công Quốc gia với Cổng dịch vụ
công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ và các cơ sở dữ liệu quốc gia,
chuyên ngành tại Thông tư số 18/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019 của Bộ Thông tin
và Truyền thông về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc, định dạng
dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Cổng dịch vụ công Quốc gia với Cổng dịch vụ
công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh và các cơ sở dữ liệu
quốc gia, chuyên ngành.
6. Thực
hiện tuyên truyền, quảng bá để thu hút đông đảo nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp
tham gia các dịch vụ công trực tuyến.
(Chi tiết các nhiệm vụ, Danh mục
thủ tục đủ điều kiện và chưa đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 theo Phụ
lục 1 đính kèm)
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Kinh phí thực hiện các nội dung, nhiệm
vụ của Kế hoạch này thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về quản lý,
sử dụng ngân sách Nhà nước.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị thực hiện nhiệm vụ tại mục 3, 4, 5, 6, 7 phần II của Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan thường xuyên nâng cấp, đảm bảo Cổng dịch vụ công tỉnh đáp ứng
các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, vận hành thông suốt.
- Chủ động phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công), các cơ quan và đơn vị liên quan
để nâng cấp và hoàn thiện Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La phục vụ tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật, chức năng theo quy định.
- Chủ động phối hợp với các cơ quan
liên quan thực hiện tích hợp nền tảng thanh toán trực tuyến của Cổng dịch vụ Quốc
gia (nền tảng thanh toán Payment Platform) cho các dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La.
- Chủ động phối hợp với Cục Tin học
hóa và các đơn vị có liên quan thực hiện kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La với
Cổng dịch vụ công, hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp Bộ.
2. Văn phòng UBND tỉnh
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực
hiện nhiệm vụ tại mục 1, 2 phần II của Kế hoạch này.
- Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc việc
thực hiện xây dựng quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử của các cơ
quan, đơn vị đảm bảo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa
để có thể cung cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Thường xuyên rà soát, cập nhật kịp thời
đầy đủ các thủ tục hành chính tỉnh Sơn La vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính.
3. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định, cân đối, bố
trí kinh phí đảm bảo thực hiện có hiệu quả nội dung của Kế hoạch này trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Các sở,
ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ
tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm quán triệt, triển khai dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 của cơ quan, đơn vị; chủ động bố trí nguồn tài chính, trang
thiết bị, nguồn lực, xây dựng các quy định, quy chế cần thiết đáp ứng việc cung
cấp, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đúng Kế hoạch đề ra.
- Căn cứ danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 lập dự toán trình Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND tỉnh quyết
định.
- Thực hiện các biện pháp cụ thể để
cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn La được hiệu quả, đồng thời chịu trách
nhiệm về chất lượng xử lý dịch vụ công trực tuyến (tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến,
tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến) đối với các dịch vụ công thuộc thẩm quyền của mình.
- Thường xuyên rà soát, tổng hợp gửi
danh sách các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 và danh sách
các dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Trên đây là Kế hoạch triển khai cung
cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Sơn La, UBND tỉnh yêu cầu thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch
UBND huyện, thành phố nghiêm túc quán triệt, chỉ đạo, bố trí nguồn lực và tổ chức
triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền
thông (Để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KGVX, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CUNG CẤP 100%
DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 150/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nhiệm
vụ
|
Sản
phẩm dự kiến hoàn thành
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Thống nhất các biểu mẫu, thành phần
hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; hoàn thiện
việc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ
thủ tục hành chính.
|
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh)
|
Hoàn
thành trước ngày 30/8/2021
|
2
|
Xây dựng, cung cấp đầy đủ 100% thủ
tục hành chính đủ điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh lên dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
Xây
dựng các biểu mẫu (eform), thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết
hồ sơ TTHC
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
|
Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh)
|
Hoàn
thành trước ngày 31/12/2021
|
2.1
|
Xây dựng, ban hành quy trình nội bộ,
quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính
|
Quyết
định của UBND tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Hoàn
thành trước ngày 15/7/2021
|
3.
|
Nâng cấp Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn
La; Tạo lập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh trên cơ sở hợp nhất Cổng
Dịch vụ công, hệ thống một cửa điện tử của tỉnh
|
Báo
cáo của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Năm 2021-
2022
|
4
|
Kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh Sơn
La với hệ thống chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP), đáp ứng chức năng đăng
nhập một lần SSO và tích hợp đồng bộ trạng thái xử lý của tất cả hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Báo
cáo của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh),
|
Hoàn
thành trước ngày 30/10/2021
|
5
|
Kết nối và triển khai các hệ thống
thanh toán điện tử không dùng tiền mặt trong giải quyết TTHC, dịch vụ công của
tỉnh trên Cổng dịch vụ công tỉnh
|
Báo
cáo của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Năm
2021- 2022
|
6
|
Thực hiện tuyên truyền, quảng bá để
thu hút các tổ chức, cá nhân ủng hộ và tham gia các dịch vụ công trực tuyến.
|
Văn
bản của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
cơ quan báo chí địa phương, Cổng thông tin điện tử; hệ thống thông tin cơ sở;
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hàng
năm
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 150/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ DVCTT đang thực hiện
|
Thời
gian thẩm định và thực hiện
|
CẤP TỈNH (636 Thủ tục)
|
A
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
Năm
2021
|
|
I
|
Lĩnh
vực Đầu tư
|
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
|
2
|
2
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
|
3
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
4
|
|
4
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
4
|
|
5
|
5
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
4
|
|
6
|
6
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
4
|
|
7
|
7
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
4
|
|
8
|
8
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
4
|
|
9
|
9
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
4
|
|
10
|
10
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
4
|
|
11
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
4
|
|
12
|
12
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
|
13
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
4
|
|
14
|
14
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
4
|
|
15
|
15
|
Quyết định chủ trương của UBND tỉnh(
đối với dự án không thuộc diện cấp Chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
|
16
|
16
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
|
17
|
17
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
|
18
|
18
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2
|
|
19
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
2
|
|
20
|
20
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
2
|
|
21
|
21
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
2
|
|
22
|
22
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
2
|
|
23
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
2
|
|
B
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
Năm
2021
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
24
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
4
|
|
25
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
4
|
|
26
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
4
|
|
27
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
4
|
|
28
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
4
|
|
29
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
|
30
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
31
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
32
|
9
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
33
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
34
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
|
|
35
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
36
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
37
|
14
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
38
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
39
|
16
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng Đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
40
|
17
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
|
41
|
18
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
4
|
|
42
|
19
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
4
|
|
43
|
20
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
44
|
21
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
4
|
|
45
|
22
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2
|
|
46
|
23
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
2
|
|
|
V
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
|
|
47
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT thực hiện
|
4
|
|
48
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh danh thực phẩm do SCT thực hiện (03 trường
hợp)
|
4
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Khoa học và công nghệ
|
|
|
49
|
26
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
4
|
|
C
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục đào tạo
|
|
|
50
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
3
|
Tháng
9 - 2021
|
51
|
2
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
2
|
Tháng
9 - 2021
|
|
II
|
Lĩnh
vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
52
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
3
|
Tháng
9 - 2021
|
53
|
4
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
2
|
Tháng
9 - 2021
|
D
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
54
|
1
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2
|
2021
|
55
|
2
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
3
|
2021
|
56
|
3
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
|
3
|
2021
|
57
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
2
|
2021
|
58
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản
lý
|
3
|
2021
|
59
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở
GTVT quản lý
|
3
|
2021
|
60
|
7
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên các tuyến đường đang khai thác do Sở GTVT quản lý
|
3
|
2021
|
61
|
8
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
các tuyến đường do Sở GTVT quản lý
|
2
|
|
62
|
9
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở GTVT quản lý
|
2
|
|
63
|
10
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ do Sở GTVT quản lý
|
2
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực đường thủy
|
|
|
64
|
11
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
2
|
|
65
|
12
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
2
|
|
66
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện, trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
|
67
|
14
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
2
|
|
68
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
2
|
|
69
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
2
|
|
70
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
2
|
|
71
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
2
|
|
72
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
2
|
|
73
|
20
|
Cấp mới, cấp đổi, cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
2
|
|
74
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
2
|
|
Đ
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Năm
2021
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
75
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
3
|
|
76
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
|
77
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
78
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
79
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
80
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
3
|
|
81
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
3
|
|
82
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ KH&CN)
|
3
|
|
83
|
9
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
84
|
10
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh
hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người
|
3
|
|
85
|
11
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
3
|
|
86
|
12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
87
|
13
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
88
|
14
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
89
|
15
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
|
90
|
16
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
3
|
|
91
|
17
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
3
|
|
92
|
18
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
|
93
|
19
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
|
94
|
20
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành
|
3
|
|
95
|
21
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bô Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
3
|
|
96
|
22
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
|
97
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
3
|
|
98
|
24
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
3
|
|
99
|
25
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
3
|
|
100
|
26
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
3
|
|
101
|
27
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2
|
|
102
|
28
|
Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
2
|
|
103
|
29
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
3
|
|
104
|
30
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2
|
|
105
|
31
|
Thủ tục Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2
|
|
106
|
32
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
107
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
108
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định Sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
Đ
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Năm
2021
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Đấu thầu
|
|
|
109
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
|
110
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
|
111
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
2
|
|
|
II
|
Lĩnh
vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
112
|
4
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
2
|
|
113
|
5
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
|
114
|
6
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
|
115
|
7
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2
|
|
116
|
8
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư
|
2
|
|
117
|
9
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
2
|
|
118
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
2
|
|
|
III
|
Lĩnh
vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
119
|
11
|
Cam kết hỗ trợ vốn đầu tư cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
2
|
|
120
|
12
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính Phủ
|
2
|
|
121
|
13
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ doanh
nghiệp
|
2
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Đăng ký và Thành lập doanh nghiệp
|
|
|
122
|
14
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4
|
|
123
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
4
|
|
124
|
16
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành hoặc được giao quản lý.
|
4
|
|
125
|
17
|
Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một
thành viên
|
2
|
|
126
|
18
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
2
|
|
127
|
19
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
|
128
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
|
129
|
21
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
|
130
|
22
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
2
|
|
131
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
2
|
|
132
|
24
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
2
|
|
133
|
25
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2
|
|
134
|
26
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
2
|
|