UBND TỈNH TUYÊN
QUANG
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 614/HD-SXD
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 12 năm 2011
|
HƯỚNG DẪN
ĐIỀU
CHỈNH DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH THEO CÁC QUY ĐỊNH MỚI
Thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang tại Công văn số 1850/UBND-XD ngày 05 tháng 9 năm 2011 về việc xác định,
công bố giá ca máy và thiết bị thi công theo giá nguyên, nhiên liệu và tiền
lương mới: Thực hiện công văn số 1730/BXD-KTXD ngày 20 tháng 10 năm 2011 của Bộ
Xây dựng về việc Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức
lương tối thiểu quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm
2011 của Chính phủ; Giá nguyên, nhiên liệu chưa có thuế VAT.
- Xăng A92: 19.282 đồng/lít
- Điện: 1.117,25 đồng/KWh
- Dầu Diezel: 18.863 đồng/lít
Sở Xây dựng hướng dẫn việc điều chỉnh dự toán công
trình xây dựng lập theo đơn giá xây dựng đã được công bố như sau:
I. Đối với công trình xây dựng
thuộc khu vực thành phố lương tối thiểu 1.550.000 đồng/người/tháng
1. Chi phí trực tiếp
1.1. Chi phí nhân công đã lập theo đơn giá xây dựng
được điều chỉnh hệ số tương ứng sau đây (đã bao gồm hệ số Knc2=1,061; Knc3 =
1,171 theo nhóm lương của phần thuyết minh đơn giá):
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm I được điều
chỉnh K = 3,444
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm II được
điều chỉnh K = 3,654
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm III được
điều chỉnh K = 4,033
1.2. Chi phí máy thi công lập theo đơn giá xây dựng
được bổ sung chênh lệch giá mới tương ứng của từng loại máy và thiết bị (có thể
tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị được công bố kèm theo)
2. Chi phí nhân công trong dự toán
Lắp đặt thiết bị, Khảo sát lập theo đơn giá được điều chỉnh K = 3,444.
3. Một số chi phí khác được xác định
theo định mức tỷ lệ quy định
II. Đối với công trình xây dựng
thuộc khu vực các huyện lương tối thiểu 1.400.000 đồng/người/tháng
1. Chi phí trực tiếp
1.1. Chi phí nhân công đã lập theo đơn giá xây dựng
được điều chỉnh hệ số tương ứng theo từng khu vực:
Công tác xây dựng
theo nhóm lương
|
Nơi hưởng phụ cấp
khu vực
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
Nhóm I
|
3,111
|
3,201
|
3,291
|
3,368
|
Nhóm II
|
3,301
|
3,387
|
3,491
|
3,574
|
Nhóm III
|
3,642
|
3,743
|
3,852
|
3,945
|
1.2. Chi phí máy thi công lập theo đơn giá xây dựng
được bổ sung chênh lệch giá mới tương ứng của từng loại máy và thiết bị (có thể
tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị được công bố kèm theo).
2. Chi phí nhân công trong dự
toán Lắp đặt thiết bị: Khảo sát lập theo đơn giá được điều chỉnh hệ số tương ứng
như sau:
Công tác Xây lắp
theo lương nhóm II
|
Nơi hưởng phụ cấp
khu vực
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
3,111
|
3,201
|
3,291
|
3,368
|
3. Một số chi phí khác được xác
định theo định mức tỷ lệ quy định
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán khối lượng
xây dựng công trình theo tiền lương, giá máy và thiết bị thi công theo nguyên,
nhiên liệu mới kể từ ngày 01/10/2011 để các chủ đầu tư và cơ quan, đơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng xem xét, tham khảo báo cáo người quyết định đầu
tư quyết định việc điều chỉnh dự toán theo các qui định mới./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (B/c);
- Bộ Xây dựng (B/c);
- Các ngành, UBND huyện, Thành phố;
- Lưu VT-KT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Văn Luận
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
SỐ TT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT
BỊ
|
Giá ca máy
(đ/ca) thành phố Tuyên Quang
|
Giá ca máy
(đ/ca) nơi phụ cấp 0,2
|
Giá ca máy
(đ/ca) nơi phụ cấp 0,3
|
Giá ca máy
(đ/ca) nơi phụ cấp 0,4
|
Giá ca máy
(đ/ca) nơi phụ cấp 0,5
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
1
|
0,65 m3
|
2.610.233
|
2.568.810
|
2.579.580
|
2.590.349
|
2.601.113
|
2
|
0,80 m3
|
2.817.788
|
2.776.365
|
2.787.135
|
2.797.904
|
2.808.673
|
3
|
1,00 m3
|
3.213.966
|
3.166.185
|
3.176.954
|
3.187.723
|
3.198.493
|
4
|
1,20 m3
|
3.752.410
|
3.704.629
|
3.715.398
|
3.726.167
|
3.336.937
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung
tích gầu:
|
|
|
1
|
2,5m3
|
4.168.497
|
4.116.299
|
4.127.069
|
4.137.838
|
4.148.607
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,15 m3
|
1.293.766
|
1.273.322
|
1.278.707
|
1.284.091
|
1.289.476
|
2
|
0,30 m3
|
1.555.507
|
1.535.603
|
1.540.448
|
1.545.832
|
1.551.217
|
3
|
0,75 m3
|
2.596.270
|
2.554.847
|
2.565.617
|
2.576.386
|
2.587.155
|
4
|
1,25 m3
|
3.758.906
|
3.711.125
|
3.721.854
|
3.732.663
|
3.743.433
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
1,00 m3
|
1.744.586
|
1.724.142
|
1.729.527
|
1.734.911
|
1.740.296
|
2
|
1,65 m3
|
2.810.062
|
2.768.639
|
2.779.409
|
2.790.178
|
2.800.947
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
1
|
2m3/ph
|
1.070.631
|
1.026.531
|
1.037.300
|
1.048.069
|
1.058.839
|
2
|
3m3/ph
|
1.551.252
|
1.507.152
|
1.537.921
|
1.328.690
|
1.539.460
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
1
|
75,0 CV
|
1.498.237
|
1.477.793
|
1.483.178
|
1.458.562
|
1.493.947
|
2
|
105,0 CV
|
2.050.018
|
2.008.595
|
2.019.365
|
2.030.134
|
2.040.903
|
3
|
108,0 CV
|
2.142.847
|
2.101.424
|
2.112.194
|
2.122.963
|
2.133.732
|
4
|
130,0 CV
|
2.531.926
|
2.490.503
|
2.501.279
|
2.513.042
|
2.572.811
|
5
|
140,0 CV
|
2.876.031
|
2.834.608
|
2.545.378
|
2.856.147
|
2.866.916
|
6
|
160,0 CV
|
3.211.290
|
3.169.867
|
3.180.637
|
3.191.406
|
3.202.175
|
7
|
180,0 CV
|
3.496.691
|
3.455.258
|
3.466.038
|
3.476.807
|
3.487.576
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:
|
|
|
1
|
2,75 m3
|
1.671.054
|
1.650.610
|
1.655.995
|
1.661.379
|
1.660.764
|
2
|
3,00 m3
|
1.746.783
|
1.726.339
|
1.731.724
|
1.737.108
|
1.742.493
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng
|
|
|
|
|
9,0 m3
|
4.674.243
|
4.629.139
|
4.639.908
|
4.650.678
|
4.661.447
|
|
10,0 m3
|
4.811.692
|
4.766.588
|
4.777.357
|
4.788.127
|
4.798.896
|
|
Máy cạp tự hành - công suất:
|
|
|
|
1
|
90,0 CV
|
1.816.272
|
1.795.823
|
1.801.213
|
1.806.597
|
1.811.982
|
2
|
108,0 CV
|
2.247.381
|
2.205.958
|
2.216.728
|
2.227.497
|
2.238.266
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
50 kg
|
289.641
|
271.874
|
277.258
|
282.643
|
288.027
|
2
|
60 kg
|
311.138
|
293.371
|
298.755
|
304.140
|
309.534
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
1
|
9,0 T
|
1.307.810
|
1.257.366
|
1.292.751
|
1.298.135
|
1.303.520
|
2
|
12,5 T
|
1.369.762
|
1.349.318
|
1.354.703
|
1.360.087
|
1.365.471
|
3
|
18,0 T
|
1.621.892
|
1.601.448
|
1.606.833
|
1.612.217
|
1.617.600
|
|
Đầm bánh hơi tự hành + trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
16,0 T
|
1.689.459
|
1.665.803
|
1.671.187
|
1.676.572
|
1.681.957
|
2
|
17,5 T
|
1.843.749
|
1.820.093
|
1.825.477
|
1.830.862
|
1.836.247
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
8 T
|
1.351.533
|
1.331.089
|
1.336.474
|
1.341.858
|
1.347.243
|
2
|
15 T
|
2.198.192
|
2.177.748
|
2.183.135
|
2.188.517
|
2.193.902
|
3
|
18 T
|
2.686.596
|
2.666.152
|
2.671.537
|
2.676.921
|
2.682.306
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
5,5 T
|
1.184.882
|
1.164.438
|
1.169.623
|
1.175.207
|
1.180.592
|
2
|
9,0 T
|
1.495.373
|
1.474.929
|
1.480.314
|
1.485.698
|
1.491.083
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
1
|
8,50 T
|
1.005.401
|
987.634
|
993.018
|
998.403
|
1.003.787
|
2
|
10,0 T
|
1.185.187
|
1.164.743
|
1.170.128
|
1.175.512
|
1.180.897
|
3
|
12,2 T
|
1.337.935
|
1.317.491
|
1.321.876
|
1.328.260
|
1.333.645
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng
lượng:
|
|
|
1
|
10 T
|
1.546.075
|
1.525.631
|
1.531.016
|
1.536.400
|
1.541.765
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
1
|
5,0 T
|
1.067.139
|
1.046.360
|
1.051.745
|
1.057.130
|
1.062.514
|
2
|
6,0 T
|
1.224.320
|
1.200.262
|
1.205.647
|
1.211.032
|
1.216.416
|
3
|
7,0 T
|
1.342.668
|
1.318.610
|
1.323.995
|
1.329.380
|
1.334.764
|
4
|
10,0 T
|
1.588.383
|
1.566.400
|
1.571.785
|
1.577.170
|
1.582.554
|
5
|
12,0 T
|
1.732.134
|
1.706.805
|
1.712.190
|
1.717.574
|
1.722.959
|
|
Ô tô tự đổ + trọng tải:
|
|
|
|
|
1
|
5,0 T
|
1.412.517
|
1.391.738
|
1.397.123
|
1.402.508
|
1.407.892
|
2
|
6,0 T
|
1.557.129
|
1.533.071
|
1.538.456
|
1.543.841
|
1.549.225
|
3
|
7,0 T
|
1.711.528
|
1.687.470
|
1.692.855
|
1.698.240
|
1.703.624
|
4
|
9,0 T
|
1.880.636
|
1.858.653
|
1.864.038
|
1.869.423
|
1.874.607
|
5
|
10,0 T
|
2.045.753
|
2.023.770
|
2.029.155
|
2.034.540
|
2.039.924
|
6
|
12,0 T
|
2.347.799
|
2.322.470
|
2.327.855
|
2.333.239
|
2.338.624
|
7
|
15,0 T
|
2.678.173
|
2.652.844
|
2.658.229
|
2.663.613
|
2.668.998
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
1
|
5,0 m3
|
1.160.677
|
1.136.619
|
1.142.004
|
1.147.359
|
1.152.773
|
2
|
6,0 m3
|
1.259.616
|
1.235.558
|
1.240.943
|
1.246.328
|
1.251.712
|
3
|
7,0 m3
|
1.379.916
|
1.354.587
|
1.359.972
|
1.365.356
|
1.370.741
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
1
|
0,5t - H nâng 50 m
|
277.826
|
260.059
|
265.443
|
270.828
|
276.212
|
2
|
0,8t - H nâng 80 m
|
318.978
|
301.211
|
306.595
|
311.980
|
317.364
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
1
|
0,5t
|
199.889
|
182.122
|
187.506
|
192.891
|
198.275
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
1
|
0,5t
|
192.467
|
174.700
|
180.064
|
185.469
|
190.833
|
2
|
1,0t
|
195.870
|
178.103
|
183.487
|
188.872
|
194.256
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng
|
|
|
|
|
1
|
1,5 T
|
493.097
|
472.653
|
475.038
|
483.422
|
488.807
|
2
|
2,0 T
|
526.472
|
506.028
|
511.413
|
516.797
|
522.182
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
1
|
100,0 lít
|
220.238
|
202.471
|
207.855
|
213.240
|
218.634
|
2
|
150,0 lít
|
230.232
|
212.465
|
217.849
|
223.334
|
228.618
|
3
|
200,0 lít
|
235.492
|
217.725
|
223.109
|
228.494
|
233.878
|
4
|
250,0 lít
|
250.582
|
232.815
|
238.199
|
243.584
|
249.958
|
|
Máy trộn vữa + dung tích:
|
|
|
|
|
1
|
80,0 lít
|
211.765
|
193.998
|
199.382
|
204.767
|
310.151
|
2
|
110,0 lít
|
217.946
|
200.179
|
205.563
|
210.948
|
216.332
|
3
|
150,0 lít
|
223.148
|
205.381
|
210.765
|
216.150
|
221.534
|
|
Máy phun vây - năng suất:
|
|
|
|
|
1
|
9m3/h (AL 285)
|
2.609.125
|
2.525.810
|
2.547.349
|
2.568.887
|
2.590.425
|
2
|
16m3/h (AL 500)
|
8.044.966
|
7.937.995
|
7.964.918
|
7.991.841
|
8.018.764
|
|
Máy trải bê tông SP
|
8.977.663
|
8.891.136
|
8.912.674
|
8.934.213
|
8.955.751
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
1
|
0,8 Kw
|
197.624
|
179.857
|
185.241
|
190.626
|
196.010
|
2
|
1,0 Kw
|
200.158
|
182.391
|
187.775
|
193.160
|
198.544
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
1
|
1,0 Kw
|
197.721
|
179.954
|
185.938
|
190.723
|
196.107
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
1
|
1,0 Kw
|
199.072
|
181.305
|
186.689
|
192.074
|
197.458
|
2
|
1,5 Kw
|
203.074
|
185.307
|
190.691
|
196.076
|
201.460
|
3
|
2,8 Kw
|
212.514
|
194.747
|
200.131
|
205.576
|
210.900
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
1
|
190 CV
|
2.749.019
|
2.704.584
|
2.715.353
|
2.726.123
|
2.736.892
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
1
|
65,0 T/h
|
2.285.382
|
2.243.959
|
2.254.729
|
2.265.498
|
2.276.267
|
2
|
100,0 T/h
|
2.836.795
|
2.795.372
|
2.806.142
|
2.816.911
|
2.827.680
|
3
|
Nồi nấu nhựa
|
224.241
|
203.797
|
209.182
|
214.566
|
219.951
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
1
|
1,50 Kw
|
192.723
|
174.956
|
180.340
|
185.725
|
191.109
|
2
|
2,00 Kw
|
194.515
|
176.748
|
182.132
|
187.517
|
192.901
|
3
|
2,80 Kw
|
193.811
|
180.044
|
185.428
|
190.813
|
196.197
|
4
|
4,00 Kw
|
205.413
|
187.646
|
193.030
|
198.415
|
203.799
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
1
|
5,0 CV
|
283.539
|
263.095
|
268.480
|
273.864
|
279.249
|
2
|
5,5 CV
|
291.943
|
271.499
|
276.884
|
282.268
|
287.653
|
3
|
7,0 CV
|
310.926
|
290.482
|
295.867
|
301.251
|
306.636
|
4
|
7,5 CV
|
318.479
|
298.035
|
303.470
|
308.804
|
314.189
|
5
|
10,0 CV
|
350.132
|
329.688
|
335.073
|
340.457
|
345.842
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
1
|
3,0 CV
|
256.517
|
236.073
|
241.458
|
246.442
|
252.223
|
2
|
4,0 CV
|
270.515
|
250.071
|
255.456
|
260.840
|
266.225
|
3
|
6,0 CV
|
297.206
|
276.362
|
282.147
|
287.531
|
292.916
|
4
|
7,0 CV
|
313.146
|
292.702
|
298.057
|
303.471
|
305.556
|
5
|
8,0 CV
|
325.173
|
304.729
|
310.114
|
315.498
|
330.883
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
1
|
9,0 CV
|
303.001
|
282.557
|
287.942
|
293.326
|
298.711
|
2
|
20,0 CV
|
353.985
|
333.541
|
338.926
|
344.310
|
349.695
|
|
Máy hàn điện, đông cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
1
|
4,0 CV
|
263.602
|
243.158
|
248.843
|
253.927
|
259.312
|
2
|
10,2 CV
|
316.563
|
296.119
|
301.504
|
306.888
|
312.273
|
3
|
27,5 CV
|
427.141
|
406.697
|
412.062
|
417.466
|
422.851
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
1000 t/h
|
220.582
|
200.138
|
205.523
|
210.903
|
216.292
|
2
|
2000 t/h
|
225.855
|
205.411
|
210.796
|
216.180
|
221.565
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
1
|
400,0 m2/h
|
199.904
|
182.137
|
187.521
|
192.906
|
195.290
|
2
|
Máy phun cất (chưa tính khí nén)
|
206.244
|
188.477
|
193.861
|
199.245
|
204.630
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
4,5 Kw
|
240.212
|
222.445
|
227.829
|
233.214
|
238.598
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
1
|
13 mm
|
193.680
|
175.913
|
181.297
|
186.682
|
192.066
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
1,0 Kw
|
202.313
|
184.546
|
189.930
|
195.315
|
200.699
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
1
|
1,05 Kw
|
198.928
|
181.161
|
186.545
|
191.930
|
197.314
|
2
|
1,50 Kw
|
205.969
|
188.202
|
193.586
|
198.971
|
204.355
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
1,7 Kw
|
202.190
|
184.523
|
189.907
|
195.292
|
200.676
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
1,50 Kw
|
203.653
|
185.886
|
191.270
|
196.655
|
202.039
|
2
|
12 CV (MCD 218)
|
449.773
|
429.329
|
434.714
|
440.093
|
445.483
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất
|
|
|
|
|
1
|
5,0 Kw
|
207.468
|
205.785
|
195.085
|
200.470
|
205.854
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
207.865
|
|
|
|
1
|
1,7 Kw
|
204.185
|
186.418
|
191.802
|
197.187
|
203.571
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
4,5 Kw
|
224.041
|
206.274
|
211.658
|
217.043
|
222.409
|
|
Máy mài - công suất;
|
|
|
|
|
1
|
1,0 Kw
|
188.769
|
171.002
|
176.366
|
181.771
|
187.155
|
2
|
2,7 Kw
|
197.080
|
179.313
|
184.697
|
190.082
|
195.466
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
1,3 Kw
|
199.704
|
181.937
|
187.321
|
192.706
|
198.090
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
1
|
0,8 Kw
|
231.544
|
201.100
|
208.463
|
211.869
|
217.254
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
1
|
3,0 T - H nâng 100
|
392.875
|
375.108
|
380.492
|
385.877
|
391.261
|
|
Máy vận thang lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
1
|
3,0 T - H nâng 100
|
571.539
|
553.772
|
559.156
|
554.541
|
569.925
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
1
|
3,5 T
|
235.191
|
217.424
|
222.508
|
228.193
|
229.322
|
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
1
|
3,0 T
|
190.938
|
173.171
|
178.555
|
183.940
|
189.324
|
2
|
5,0 T
|
192.905
|
175.133
|
180.522
|
183.907
|
191.291
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
1
|
Kích nâng - 10 T
|
215.729
|
195.265
|
200.670
|
206.054
|
211.439
|
2
|
Kích nâng - 30 T
|
216.906
|
196.462
|
201.647
|
207.231
|
212.616
|
3
|
Kích nâng - 50 T
|
220.911
|
|
205.852
|
211.236
|
216.621
|