Cấu
trúc bài giảng
|
Nội
dung
|
|
Bài
1: Tổ chức cơ sở Đảng và thực hiện nhiệm vụ chính trị của các loại hình tổ chức
cơ sở Đảng
|
|
I. Hệ thống tổ chức của Đảng và chức
năng, nhiệm vụ của tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Hệ thống tổ chức cơ bản của Đảng
|
Giới thiệu và phân tích hệ thống tổ
chức đảng theo tổ chức hành chính nhà nước, theo khối, trong quân đội, công
an.
|
|
2. Tổ chức cơ sở đảng
|
- Giới thiệu và phân tích tổ chức
cơ sở đảng theo đơn vị hành chính và các tổ chức cơ sở đảng: cơ quan, doanh
nghiệp, HTX, đơn vị sự nghiệp, đơn vị công an, quân đội.
- Giới thiệu và phân tích các điều
kiện về số lượng đảng viên để thành lập chi bộ, đảng bộ (theo hướng dẫn thực
hiện Điều lệ Đảng).
|
|
3. Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức
cơ sở đảng
|
Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ của
tổ chức cơ sở đảng (theo Điều 23 Điều lệ Đảng); nhiệm vụ của
chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở (theo điểm 2, Điều 24 Điều lệ
Đảng).
|
|
4. Sinh hoạt của tổ chức cơ sở đảng
|
Giới thiệu thời gian, nội dung tổ chức
sinh hoạt đảng bộ, đảng bộ cơ sở.
|
|
II. Nhiệm vụ chính trị của các loại
hình tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở xã
|
Giới thiệu 3 nhiệm vụ cơ bản (trang
18-19).
|
|
2. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở phường, thị trấn
|
Giới thiệu 3 nhiệm vụ cơ bản (trang
20).
|
|
3. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở cơ quan
|
Giới thiệu 4 nhiệm vụ cơ bản (trang 20 - 21).
|
|
4. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở trong các doanh nghiệp nhà nước
|
Giới thiệu 3 nhiệm vụ cơ bản (trang
21 - 22).
|
|
5. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở trong các đơn vị sự nghiệp
|
Giới thiệu 4 nhiệm vụ cơ bản (trang
22 - 23).
|
|
6. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ (chi
bộ) cơ sở trong các doanh nghiệp có vốn nhà nước liên doanh với nước ngoài
|
Giới thiệu 4 nhiệm vụ cơ bản (trang
23 - 24).
|
|
7. Nhiệm vụ chính trị của đảng bộ
(chi bộ) cơ sở trong công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân (gọi chung là doanh nghiệp tư nhân)
|
Giới thiệu 4 nhiệm vụ cơ bản (trang 25 - 26).
|
|
III. Nội dung và phương thức lãnh đạo
của tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Nội dung lãnh đạo của tổ chức cơ
sở đảng
|
Nêu và phân tích nội dung lãnh đạo
thực hiện nhiệm vụ chính trị và tăng cường công tác xây dựng Đảng.
|
|
2. Phương thức lãnh đạo của tổ chức
cơ sở đảng
|
Nêu và phân tích 4 phương thức lãnh
đạo: ra nghị quyết; xây dựng và thực hiện quy chế; xây dựng đội ngũ cán bộ;
công tác cán bộ; công tác kiểm tra, giám sát.
|
|
3. Phương thức lãnh đạo của tổ chức
cơ sở đảng trên một số lĩnh vực chủ yếu
|
Nêu và phân tích phương thức lãnh đạo:
đối với chính quyền; với các đoàn thể; nội bộ tổ chức Đảng ở cơ sở.
|
|
Bài
2: Công tác tư tưởng của tổ chức cơ sở Đảng
|
I. Một số vấn đề chung
|
1. Công tác tư tưởng của Đảng
|
- Nêu được định nghĩa, vai trò của
công tác tư tưởng.
- Nêu được nhận định về công tác tư
tưởng của Đảng theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XIII của
Đảng.
|
|
2. Nội dung nhiệm vụ công tác tư tưởng
của tổ chức cơ sở đảng
|
Phân tích 6 nội dung nhiệm vụ công
tác tư tưởng (trang 37 - 44).
|
|
3. Phương châm tiến hành công tác
tư tưởng của tổ chức cơ sở đảng
|
Phân tích 6 phương châm tiến hành
công tác tư tưởng (trang 44 - 49).
|
|
II. Một số vấn đề nghiệp vụ và giải
pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tư tưởng của tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Nghiệp vụ công tác tư tưởng của
tổ chức cơ sở đảng
|
Giới thiệu nghiệp vụ: xây dựng, tổ
chức lực lượng làm công tác tư tưởng ở cơ sở; các phương pháp công tác tư tưởng;
các hình thức của công tác tư tưởng ở cơ sở
|
|
2. Một số giải pháp nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác tư tưởng của tổ chức cơ sở đảng
|
- Phân tích giải pháp tăng cường sự
lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, sự tham gia của hệ thống chính trị ở cơ sở, đẩy
mạnh công tác tư tưởng trong tình hình mới.
- Phân tích giải pháp phát huy dân
chủ, tự do tư tưởng, đồng thời giữ nghiêm kỷ cương, kỷ luật phát ngôn theo
quy định.
- Phân tích giải pháp nêu cao vai
trò gương mẫu của cán bộ, đảng viên, thực hiện nói đi đôi
với làm, nói và làm đúng.
|
|
III. Bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng,
đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch
|
1. Âm mưu, thủ đoạn, nội dung chống
phá của các thế lực thù địch, phản động, cơ hội chính trị
|
Nêu phương pháp nhận diện các thế lực
chống phá; một số nội dung chống phá chủ yếu; âm mưu, thủ đoạn, phương thức
chống phá; tính chất nguy hiểm và tác hại của sự chống phá
|
|
2. Công tác bảo vệ nền tảng tư tưởng
của Đảng, đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch thời gian qua
|
- Nêu những kết quả đạt được trong:
lãnh đạo, chỉ đạo; trong tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận; trong hoạt động
đấu tranh cụ thể, trực diện; trong đổi mới, nâng cao chất lượng công tác giáo
dục lý luận chính trị, tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức cho cán bộ,
đảng viên và nhân dân; trong chủ động, kịp thời chỉ đạo, định hướng cho báo
chí, truyền thông; trong thực hiện công tác xây dựng Đảng về đạo đức; trong
xây dựng, chỉnh đốn Đảng, giải quyết những vấn đề bức xúc, nổi cộm.
- Giới thiệu 5 hạn chế trong công
tác bảo vệ nền tảng tư tưởng (trang 69 - 71).
|
|
3. Mục tiêu, quan điểm, nhiệm vụ,
giải pháp đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái, thù địch trong tình hình
mới
|
Giới thiệu mục tiêu, quan điểm và giải
pháp theo tinh thần Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng.
|
|
Bài
3: Công tác tổ chức và công tác dân vận của tổ chức cơ sở Đảng
|
|
A. Công tác tổ chức
|
|
|
|
I. Vị trí, vai trò, nguyên tắc của
công tác tổ chức
|
1. Tổ chức và công tác tổ chức của Đảng
|
Nêu được khái niệm và một số đặc điểm
của công tác tổ chức của Đảng.
|
|
2. Vị trí, vai trò công tác tổ chức
của Đảng
|
Nêu vị trí, vai trò công tác tổ chức
của Đảng.
|
|
3. Nguyên tắc tập trung dân chủ
trong tổ chức và sinh hoạt đảng
|
Phân tích: quy chế làm việc của tổ
chức đảng; nguyên tắc tự phê bình và phê bình; thực hiện nguyên tắc tập trung
dân chủ trong việc ra quyết định.
|
|
4. Xây dựng tổ chức cơ sở đảng và
nâng cao chất lượng đảng viên
|
- Giới thiệu thực trạng công tác
xây dựng tổ chức cơ sở đảng và chất lượng đảng viên.
- Giới thiệu giải pháp củng cố nâng
cao chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đội ngũ đảng viên.
|
|
II. Nội dung công tác tổ chức của tổ
chức cơ sở Đảng
|
1. Công tác đảng viên
|
Giới thiệu nhiệm vụ của công tác đảng
viên: giáo dục đảng viên, công tác quản lý đảng viên, phân công công tác cho
đảng viên, sàng lọc đội ngũ đảng viên, đưa những người không đủ tư cách đảng
viên ra khỏi Đảng, công tác phát triển đảng viên.
|
|
2. Công tác cán bộ của tổ chức cơ sở
đảng
|
Giới thiệu nội dung cơ bản của công
tác cán bộ: lựa chọn cán bộ; đánh giá, nhận xét cán bộ; quản lý, giáo dục,
rèn luyện cán bộ.
|
|
3. Một số vấn đề về bảo vệ chính trị
nội bộ
|
Giới thiệu được mục tiêu, nội dung và
những giải pháp thực hiện công tác bảo vệ chính trị nội bộ.
|
|
B. Công tác dân vận
|
|
|
|
I. Quan điểm chỉ đạo
|
|
|
|
II. Nội dung, phương thức dân vận của
tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Nội dung
|
Phân tích các nội dung: tổ chức, động
viên nhân dân, hình thành các phong trào hành động thực
hiện tốt các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh gắn với chăm lo đời
sống vật chất và tinh thần của các tầng lớp nhân dân; vận động và tổ chức
nhân dân thực hiện dân chủ ở cơ sở; tổ chức động viên nhân dân tham gia xây dựng
Đảng trong sạch, vững mạnh.
|
|
2. Phương thức tiến hành công tác
dân vận ở cơ sở
|
Phân tích phương thức: tổ chức cơ sở
đảng, mọi đảng viên trực tiếp làm công tác dân vận; tổ chức cơ sở đảng lãnh đạo
chính quyền cùng cấp tiến hành công tác dân vận; tổ chức cơ sở đảng lãnh đạo
các tổ chức, đoàn thể thực hiện chức năng nhiệm vụ và phương hướng hoạt động.
|
|
Bài
4: Công tác kiểm tra, giám sát và công tác khen thưởng, kỷ luật của tổ chức
cơ sở Đảng
|
|
I. Công tác kiểm tra, giám sát của tổ
chức cơ sở Đảng
|
1. Mục đích, yêu cầu của công tác
kiểm tra, giám sát
|
Nêu mục đích, yêu cầu của công tác
kiểm tra, giám sát.
|
|
2. Nội dung và cách thức tổ chức kiểm
tra, giám sát của tổ chức cơ sở đảng
|
- Phân tích nội dung cơ bản công
tác kiểm tra, giám sát của tổ chức cơ sở đảng (theo điểm 2, Điều
30 Điều lệ Đảng).
- Phân tích các bước tiến hành một
cuộc kiểm tra, giám sát ở tổ chức cơ sở đảng.
|
|
3. Tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền
hạn của ủy ban kiểm tra đảng ủy cơ sở
|
- Giới thiệu nội dung Điều
31 Điều lệ Đảng về tổ chức, bộ máy; phân tích một số quy định: bầu ủy
viên, nhiệm kỳ, số lượng, thành viên, chế độ làm việc.
- Giới thiệu nhiệm vụ và quyền hạn
của Ủy ban kiểm tra (theo điều 32 Điều lệ Đảng)
- Giới thiệu phương châm, phương
pháp và hình thức công tác kiểm tra
|
|
II. Công tác khen thưởng, kỷ luật của
tổ chức cơ sở Đảng
|
1. Công tác khen thưởng
|
Giới thiệu về: hình thức khen thưởng trong Đảng; thẩm quyền khen thưởng; tiêu chuẩn, đối
tượng và thủ tục khen thưởng; giá trị tặng phẩm kèm theo các hình thức khen
thưởng của Đảng (theo Điều 34 Điều lệ Đảng).
|
|
2. Về kỷ luật đảng
|
Giới thiệu một số vấn đề chung về kỷ
luật đảng; về nguyên tắc, thủ tục thi hành kỷ luật ở chi bộ, đảng bộ cơ sở (theo
Điều 35 Điều lệ Đảng).
|
|
Bài
5: Nhiệm vụ của chi ủy, bí thư chi bộ và nâng cao chất lượng sinh hoạt Đảng
|
|
I. Nhiệm vụ của chi ủy
|
1. Lãnh đạo việc chấp hành nghị quyết,
chỉ thị của cấp trên
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
2. Lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
3. Lãnh đạo, chăm lo xây dựng chi bộ
và đội ngũ đảng viên
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
4. Lãnh đạo các đoàn thể
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
II. Nhiệm vụ của bí thư chi bộ
|
1. Bí thư chi bộ chịu trách nhiệm
chung về công tác lãnh đạo của chi ủy, chi bộ, đồng thời trực tiếp phụ trách
công tác tư tưởng
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
2. Bí thư chi bộ thường xuyên giữ mối
quan hệ chặt chẽ với người phụ trách cơ quan, đơn vị
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
3. Bí thư chi bộ chuẩn bị ra nghị
quyết chi bộ
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
4. Tổ chức thực hiện nghị quyết
|
Phân tích nội dung của nhiệm vụ
|
|
III. Về nâng cao chất lượng sinh hoạt
chi bộ
|
1. Thực trạng sinh hoạt chi bộ
|
Nêu ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân
trong sinh hoạt chi bộ thời gian qua.
|
|
2. Nhiệm vụ, giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng sinh hoạt chi bộ trong tình hình
|
Giới thiệu các nhiệm vụ giải pháp
theo Kết luận 18-KL/TW, ngày 22/9/2017; Hướng dẫn 12-HD/BTCTW, ngày 6/7/2018.
|
|
Bài
6: Phòng, chống “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong cán bộ đảng viên
|
|
I. Bản chất, mức độ biểu hiện của
“tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong cán bộ, đảng viên ở cơ sở
|
1. Khái niệm “tự diễn biến”, “tự
chuyển hóa” và mối quan hệ giữa “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
|
Nêu khái niệm và mối quan hệ.
|
|
2. Những biểu hiện và lĩnh vực biểu
hiện của “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
|
Phân tích 9 nội dung trong Nghị quyết
Hội nghị lần thứ tư BCH TW Đảng khóa XII.
|
|
3. Nguyên nhân của “tự diễn biến”,
“tự chuyển hóa”
|
Phân tích các nguyên nhân theo Nghị
quyết Hội nghị lần thứ tư BCHTW Đảng khóa XII.
|
|
II. Quan điểm, giải pháp đấu tranh
phòng, chống “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong cán bộ, đảng viên
|
1. Quan điểm
|
Giới thiệu các quan điểm chung.
|
|
2. Giải pháp
|
- Nêu giải pháp nâng cao nhận thức
của cấp ủy, chính quyền, đoàn thể nhân dân và cán bộ, đảng viên về nguy cơ “tự
diễn biến”, “tự chuyển hóa”.
- Nêu giải pháp tăng cường giáo dục
chính trị, tư tưởng và giáo dục đạo đức, lối sống cho cán bộ đảng viên.
- Nêu giải pháp đẩy mạnh đấu tranh,
phê phán, phản bác các quan điểm sai trái, thù địch.
- Nêu giải pháp tăng cường công tác
quản lý cán bộ, đảng viên; đẩy mạnh công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luận
và bảo vệ Đảng.
- Nêu giải pháp đề cao vai trò chủ
động và ý thức tự giác trong tự phòng, chống “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” ở
cán bộ, đảng viên; đẩy mạnh phê bình và tự phê bình trong sinh hoạt đảng.
|
|
III. Nội dung, nhiệm vụ của chi ủy,
bí thư chi bộ đối với việc phòng, chống “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong
cán bộ, đảng viên ở cơ sở
|
|
Phân tích các nội dung, nhiệm vụ của
chi ủy, bí thư.
|
|