Công văn 93/LĐTBXH-KHTC năm 2023 về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành năm 2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 93/LĐTBXH-KHTC |
Ngày ban hành | 11/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Thực hiện Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư công và Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2022 như sau:
1. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm 2022: Chi tiết tại các Phụ lục I và II kèm theo.
2. Vướng mắc trong công tác quyết toán dự án hoàn thành
Tính đến 30/12/2022, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội còn 01 dự án đã thẩm tra, đang trình Bộ phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và 03 dự án đã nộp hồ sơ quyết toán nhưng do hồ sơ quyết toán không đầy đủ và Chủ đầu tư chậm bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán nên chưa thẩm tra, phê duyệt; có 12 dự án Chủ đầu tư chậm trình duyệt quyết toán dự án hoàn thành (chủ yếu là các dự án kết thúc đầu tư trong năm 2020 và 2019). Đối với các dự án này, Bộ sẽ tiếp tục đôn đốc các Chủ đầu tư sớm hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, sớm trình phê duyệt quyết toán để tổ chức thẩm tra, phê duyệt trong theo quy định.
Trên đây là báo cáo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để Quý Bộ tổng hợp phục vụ công tác quản lý./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 93/LĐTBXH-KHTC
ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số dự án |
Trong thời gian quyết toán theo quy định |
Vi phạm quy định về thời gian quyết toán |
|||||||||||||
Số dự án |
TMĐT |
Giá trị đề nghị QT hoặc giá trị khối lượng hoàn thành nghiệm thu |
Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có) |
Vốn đã giải ngân |
Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị QT được duyệt hoặc giá trị đề nghị QT hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Số dự án |
TMĐT |
Giá trị đề nghị QT hoặc giá trị khối lượng hoàn thành nghiệm thu |
Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có) |
Vốn đã giải ngân |
Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị QT được duyệt hoặc giá trị đề nghị QT hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
||||||
Tổng số |
Trong đó NSTW |
Tổng số |
Trong đó NSTW |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tổng số dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
546.486 |
546.486 |
514.764 |
162.648 |
514.715 |
592 |
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
176.264 |
176.264 |
162.648 |
162.648 |
162.648 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
176.264 |
176.264 |
162.648 |
162.648 |
162.648 |
|
||
2 |
Dự án hoàn thành năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
248.740 |
248.740 |
231.829 |
- |
231.780 |
592 |
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
248.740 |
248.740 |
231.829 |
- |
231.780 |
592 |
||
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
72.000 |
72.000 |
71.322 |
|
71.865 |
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
176.740 |
176.740 |
160.507 |
|
159.915 |
592 |
|
2 |
Dự án hoàn thành năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
121.482 |
121.482 |
120.287 |
- |
120.287 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành các năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
121.482 |
121.482 |
120.287 |
|
120.287 |
|
||
2 |
Dự án hoàn thành năm báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HOÀN THÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 93/LĐTBXH-KHCT
ngày 01 tháng 01 năm 2023 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Nhóm dự án |
Thời gian KC-HT |
TMĐT được duyệt |
Giá trị CĐT đề nghị hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu |
Giá trị QT được duyệt |
Vốn cấp phát lũy kế đến 31/12/2016 |
Vốn đầu tư còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu |
|||
Tổng số |
Trong đó NS trung ương |
Tổng số |
Trong đó NS trung ương |
Tổng số |
Trong đó NS trung ương |
||||||
A |
Vi phạm thời gian về quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
176.752 |
156.470 |
163.136 |
163.136 |
163.136 |
153.013 |
- |
|
1 |
Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng NCC Hà Nam |
B |
2016-2020 |
63.770 |
63.770 |
60.313 |
60.313 |
60.313 |
60.313 |
- |
|
2 |
Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học SPKT Vinh |
B |
2015-2019 |
112.494 |
92.500 |
102.335 |
102.335 |
102.335 |
92.500 |
- |
|
3 |
Trung tâm dạy nghề U-đôm-xay, Lào |
|
|
488 |
200 |
488 |
488 |
488 |
200 |
|
|
II |
Dự án hoàn thành đã nộp hồ sơ trình phê duyệt quyết toán nhưng chưa được phê duyệt |
|
|
248.740 |
245.684 |
231.829 |
0 |
231.780 |
228.724 |
592 |
|
1 |
Trung tâm tâm thần kinh Nghệ an |
B |
2016-2019 |
53.980 |
53.980 |
53.020 |
|
52.428 |
52.428 |
592 |
|
2 |
Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường kỹ nghệ II |
B |
2013-2017 |
122.760 |
119.704 |
107.487 |
|
107.487 |
104.431 |
|
|
3 |
Trung tâm PHCN trẻ khuyết tật Thụy An |
B |
2016-2020 |
72.000 |
72.000 |
71.322 |
|
71.865 |
71.865 |
|
|
4 |
Tăng cường năng lực công nghệ thông tin |
B |
2018-2021 |
65.000 |
65.000 |
63.982 |
|
65.000 |
65.000 |
|
|
III |
Dự án đã hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán |
|
|
121.482 |
121.482 |
120.287 |
0 |
120.287 |
120.287 |
0 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Lâm đồng - giai đoạn 2 |
B |
2016-2019 |
53.190 |
53.190 |
52.511 |
|
52.511 |
52.511 |
|
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Hưng yên |
B |
2016-2020 |
68.292 |
68.292 |
67.776 |
|
67.776 |
67.776 |
|
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Nam định |
B |
2016-2020 |
66.955 |
66.955 |
66.900 |
|
66.900 |
66.900 |
|
|
4 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Long Đất |
B |
2016-2020 |
71.051 |
71.051 |
70.058 |
|
70.058 |
70.058 |
|
|
5 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Tây Ninh |
B |
2016-2020 |
69.883 |
69.883 |
65.076 |
|
65.076 |
65.076 |
|
|
6 |
Trung tâm điều dưỡng NCC tỉnh Ninh Bình |
B |
2015-2019 |
72.504 |
72.504 |
66.670 |
|
66.670 |
66.670 |
|
|
7 |
Trường Đại học SPKT Nam Định - gđ 1 |
B |
2012-2015 |
59.136 |
59.136 |
51.849 |
|
51.849 |
51.849 |
|
|
8 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Quảng trị |
B |
2014-2017 |
62.613 |
62.613 |
57.672 |
|
57.672 |
57.672 |
|
|
9 |
Bệnh viện Chỉnh hình -PHCN thành phố HCM |
B |
2015-2020 |
219.077 |
219.077 |
194.170 |
|
194.170 |
194.170 |
|
|
10 |
Trung tâm điều dưỡng NCC khu vực miền Trung |
B |
2013-2017 |
236.682 |
236.682 |
213.014 |
|
213.014 |
213.014 |
|
|
11 |
Trung tâm điều dưỡng NCC Sa Pa - giai đoạn 2 |
C |
2019-2021 |
44.039 |
44.039 |
44.039 |
|
44.039 |
44.039 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú |
B |
2018-2021 |
70.623 |
70.623 |
59.590 |
|
59.590 |
59.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|