Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành

Số hiệu 83/BCĐTW-VPBCĐTW
Ngày ban hành 31/07/2019
Ngày có hiệu lực 31/07/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương
Người ký Nguyễn Bích Lâm
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/BCĐTW-VPBCĐTW
V/v cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019

 

Kính gửi: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Phương án Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BCĐTW ngày 15/8/2018 của Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Báo cáo kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (viết gọn là Tổng điều tra năm 2019) đã được công bố vào ngày 11/7/2019. Đphục vụ kịp thời công tác sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2019 - 2021, sử dụng cho công tác quản lý và điều hành tại địa phương, Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương (viết gọn là BCĐ TW) thông báo ti Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các biểu số liệu:

(1) Dân số theo báo cáo kết quả sơ bộ của Tổng điều tra năm 2019 đến cấp huyện, cấp xã. Bảng số liệu được đăng tải trên Trang Web điều hành tác nghiệp của Tổng điều tra.

(2) Số hộ dân cư chia theo địa bàn điều tra của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Bảng số liệu được đăng tải trên Trang Web điều hành tác nghiệp của Tng điều tra.

(3) Ước tính số liệu dân số bình quân năm 2019 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gửi kèm theo công văn này).

Trong quá trình sử dụng số liệu, nếu có vấn đề phát sinh, đề nghị liên lạc với Văn phòng BCĐ TW theo số điện thoại: 024-73046666, số máy lẻ: 8822, 1602, 1603 hoặc qua địa chỉ thư điện tử: TKDSLD@gso.gov.vn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP BCĐ TW (5).

KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ
TRƯỞNG BAN





TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Nguyễn Bích Lâm

 

DÂN SỐ TRUNG BÌNH SƠ BỘ NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số 83/BCĐTW-VPBCĐTW ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương)

Đơn vị: Người

Mã tỉnh

Tên tỉnh, thành phố

Dân số trung bình sơ b năm 2019

 

Mã tỉnh

Tên tỉnh, thành phố

Dân số trung bình sơ bộ năm 2019

 

TOÀN QUỐC

96483462

 

48

Đà Nng

1140914

1

Hà Nội

8095756

 

49

Quảng Nam

1497202

2

Hà Giang

857932

 

51

Quảng Ngãi

1231911

4

Cao Bằng

530758

 

52

Bình Định

1487059

6

Bắc Kạn

314320

 

54

Phú Yên

873164

8

Tuyên Quang

786113

 

56

Khánh Hòa

1232595

10

Lào Cai

733337

 

58

Ninh Thuận

590923

11

Điện Biên

601659

 

60

Bình Thuận

1232039

12

Lai Châu

462544

 

62

KonTum

543351

14

Sơn La

1252646

 

64

Gia Lai

1519874

15

Yên Bái

822882

 

66

Đắk Lắk

1872228

17

Hòa Bình

855646

 

67

Đắk Nông

625706

19

Thái Nguyên

1290707

 

68

Lâm Đồng

1299335

20

Lạng Sơn

782666

 

70

Bình Phước

997582

22

Quảng Ninh

1324597

 

72

Tây Ninh

1171467

24

Bắc Giang

1810086

 

74

Bình Dương

2455865

25

Phú Thọ

1467128

 

75

Đồng Nai

3113137

26

Vĩnh Phúc

1154836

 

77

Bà Rịa - Vũng Tàu

1152005

27

Bắc Ninh

1378337

 

79

Tp Hồ Chí Minh

9041395

30

Hải Dương

1896561

 

80

Long An

1694837

31

Hải Phòng

2032872

 

82

Tiền Giang

1765962

33

Hưng Yên

1255607

 

83

Bến Tre

1288860

34

Thái Bình

1861840

 

84

Trà Vinh

1009369

35

Hà Nam

854311

 

86

Vĩnh Long

1023069

36

Nam Định

1780865

 

87

Đồng Tháp

1599754

37

Ninh Bình

984345

 

89

An Giang

1908601

38

Thanh Hóa

3645122

 

91

Kiên Giang

1723376

40

Nghệ An

3337808

 

92

Cần Thơ

1235954

42

Hà Tĩnh

1290024

 

93

Hậu Giang

733133

44

Quảng Bình

896435

 

94

Sóc Trăng

1199796

45

Quảng Trị

633041

 

95

Bạc Liêu

908241

46

Thừa Thiên Huế

1129296

 

96

Cà Mau

1194681

 

DÂN SỐ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Đơn vị tính: Người

Tên

Chung

Phân theo thành thị, nông thôn

Phân theo giới tính

Thành thị

Nông thôn

Nam

Nữ

6

Bắc Kạn

313,905

65,132

248,773

160,036

153,869

58

Thành Phố Bắc Kạn

45,036

38,510

6,526

22,406

22,630

1834

Phường Nguyễn Thị Minh Khai

5,495

5,495

-

2,673

2,822

1837

Phường Sông Cầu

9,164

9,164

-

4,442

4,722

1840

Phường Đức Xuân

9,101

9,101

-

4,511

4,590

1843

Phường Phùng Chí Kiên

6,771

6,771

-

3,475

3,296

1846

Phường Huyền Tụng

4,876

4,876

-

2,424

2,452

1849

Xã Dương Quang

2,981

-

2,981

1,505

1,476

1852

Xã Nông Thượng

3,545

-

3,545

1,766

1,779

1855

Phường Xuất Hóa

3,103

3,103

-

1,610

1,493

60

Huyện Pác Nặm

33,439

-

33,439

17,009

16,430

1858

Xã Bằng Thành

3,761

-

3,761

1,864

1,897

1861

Xã Nhạn Môn

2,110

-

2,110

1,060

1,050

1864

Xã Bộc Bố

4,935

-

4,935

2,564

2,371

1867

Xã Công Bằng

3,036

-

3,036

1,540

1,496

1870

Xã Giáo Hiệu

1,846

-

1,846

940

906

1873

Xã Xuân La

2,817

-

2,817

1,437

1,380

1876

Xã An Thắng

1,372

-

1,372

689

683

1879

Xã Cổ Linh

4,101

-

4,101

2,125

1,976

1882

Xã Nghiên Loan

5,455

-

5,455

2,772

2,683

1885

Xã Cao Tân

4,006

-

4,006

2,018

1,988

61

Huyện Ba Bể

48,325

4,499

43,826

24,774

23,551

1888

Thị trấn Chợ Rã

4,499

4,499

-

2,181

2,318

1891

Xã Bành Trạch

2,876

-

2,876

1,461

1,415

1894

Xã Phúc Lộc

3,158

-

3,158

1,567

1,591

1897

Xã Hà Hiệu

2,739

-

2,739

1,392

1,347

1900

Xã Cao Thượng

3,653

-

3,653

1,903

1,750

1903

Xã Cao Trĩ

1,923

-

1,923

1,001

922

1906

Xã Khang Ninh

4,078

-

4,078

2,100

1,978

1909

Xã Nam Mu

2,335

-

2,335

1,203

1,132

1912

Xã Thượng Giáo

3,292

-

3,292

1,722

1,570

1915

Xã Địa Linh

3,418

-

3,418

1,737

1,681

1918

Xã Yến Dương

2,401

-

2,401

1,237

1,164

1921

Xã Chu Hương

3,027

-

3,027

1,588

1,439

1924

Xã Quảng Khê

3,416

-

3,416

1,764

1,652

1927

Xã Mỹ Phương

3,446

-

3,446

1,755

1,691

1930

Xã Hoàng Trĩ

1,277

-

1,277

677

600

1933

Xã Đồng Phúc

2,787

-

2,787

1,486

1,301

62

Huyện Ngân Sơn

29,269

6,459

22,810

14,946

14,323

1936

Thị trấn Nà Phặc

6,459

6,459

-

3,257

3,202

1939

Xã Thượng Ân

2,001

-

2,001

1,016

985

1942

Xã Bằng Vân

2,833

-

2,833

1,428

1,405

1945

Xã Cốc Đán

2,389

-

2,389

1,239

1,150

1948

Xã Trung Hòa

1,346

-

1,346

693

653

1951

Xã Đức Vân

1,429

-

1,429

721

708

1954

Xã Vân Tùng

3,734

-

3,734

1,892

1,842

1957

Xã Thượng Quan

3,044

-

3,044

1,581

1,463

1960

Xã Lãng Ngâm

2,645

-

2,645

1,331

1,314

1963

Xã Thuần Mang

2,199

-

2,199

1,163

1,036

1966

Xã Hương Nê

1,190

-

1,190

625

565

63

Huyện Bạch Thông

31,061

1,906

29,155

15,878

15,183

1969

Thị trấn Phủ Thông

1,906

1,906

-

995

911

1972

Xã Phương Linh

1,562

-

1,562

790

772

1975

Xã Vi Hương

2,152

-

2,152

1,105

1,047

1978

Xã Sĩ Bình

1,613

-

1,613

830

783

1981

Xã Vũ Muộn

1,583

-

1,583

820

763

1984

Xã Đôn Phong

2,401

-

2,401

1,204

1,197

1987

Xã Tú Trĩ

1,858

-

1,858

961

897

1990

Xã Lục Bình

2,260

-

2,260

1,186

1,074

1993

Xã Tân Tiến

1,494

-

1,494

757

737

1996

Xã Quân Bình

1,849

-

1,849

966

883

1999

Xã Nguyên Phúc

1,869

-

1,869

940

929

2002

Xã Cao Sơn

834

-

834

431

403

2005

Xã Hà Vị

1,717

-

1,717

903

814

2008

Xã Cẩm Giàng

2,246

-

2,246

1,111

1,135

2011

Xã Mỹ Thanh

2,001

-

2,001

1,026

975

2014

Xã Dương Phong

1,785

-

1,785

902

883

2017

Xã Quang Thuận

1,931

-

1,931

951

980

64

Huyện Bạch Thông

49,554

7,180

42,374

25,441

24,113

2020

Thị trấn Bằng Lũng

7,180

7,180

-

3,525

3,655

2023

Xã Xuân Lạc

3,764

-

3,764

1,935

1,829

2026

Xã Nam Cường

3,143

-

3,143

1,632

1,511

2029

Xã Đồng Lạc

2,255

-

2,25

1,128

1,127

2035

Xã Bản Thi

1,663

-

1,663

904

759

2038

Xã Quảng Bạch

1,862

-

1,862

976

886

2041

Xã Bằng Phúc

2,514

-

2,514

1,305

1,209

2044

Xã Yên Thịnh

1,625

-

1,625

837

788

2047

Xã Yên Thượng

1,264

-

1,264

669

595

2050

Xã Phương Viên

3,178

-

3,178

1,615

1,563

2053

Xã Ngọc Phái

2,270

 

2,270

1,138

1,132

2056

Xã Rã Bản

1,412

-

1,412

754

658

2059

Xã Đông Viên

1,936

-

1,936

989

947

2062

Xã Lương Bằng

1,937

-

1,937

1,029

908

2065

Xã Bằng Lãng

1,503

-

1,503

764

739

2068

Xã Đại Sảo

1,813

-

1,813

963

850

2071

Xã Nghĩa Tá

1,491

-

1,491

762

729

2074

Xã Phong Huân

847

-

847

445

402

2077

Xã Yên Mỹ

1,441

-

1,441

735

706

2080

Xã Bình Trung

3,097

-

3,097

1,595

1,502

2083

Xã Yên Nhuận

1,988

-

1,988

1,046

942

65

Huyện Chợ Mới

38,958

2,566

36,392

19,928

19,030

2086

Thị trấn Chợ Mới

2,566

2,566

-

1,295

1,271

2089

Xã Tân Sơn

1,538

-

1,538

761

777

2092

Xã Thanh Vận

2,403

-

2,403

1,227

1,176

2095

Xã Mai Lạp

1,642

-

1,642

861

781

2098

Xã Hòa Mục

2,140

-

2,140

1,110

1,030

2101

Xã Thanh Mai

2,568

-

2,568

1,347

1,221

2104

Xã Cao Kỳ

2,860

-

2,860

1,443

1,417

2107

Xã Nông Hạ

4,062

-

4,062

2,017

2,045

2110

Xã Yên Cư

2,728

-

2,728

1,429

1,299

2113

Xã Nông Thịnh

1,730

-

1,730

896

834

2116

Xã Yên Hân

1,786

-

1,786

947

839

2119

Xã Thanh Bình

2,098

-

2,098

1,048

1,050

2122

Xã Như Cố

2,799

-

2,799

1,432

1,367

2125

Xã Bình Văn

1,338

-

1,338

694

644

2128

Xã Yên Đĩnh

3,096

-

3,096

1,557

1,539

2131

Xã Quảng Chu

3,604

-

3,604

1,864

1,740

66

Huyện Na Rì

38,263

4,012

34,251

19,654

18,609

2134

Thị trấn Yến Lạc

4,012

4,012

-

1,912

2,100

2137

Xã Vũ Loan

1,629

-

1,629

840

789

2140

Xã Lạng San

1,614

-

1,614

839

775

2143

Xã Lương Thượng

1,907

 

1,907

969

938

2146

Xã Kim Hỷ

1,626

-

1,626

845

781

2149

Xã Văn Học

1,028

-

1,028

509

519

2152

Xã Cường Lợi

1,622

-

1,622

823

799

2155

Xã Lương Hạ

1,565

-

1,565

767

798

2158

Xã Kim Lư

2,263

-

2,263

1,180

1,083

2161

Xã Lương Thành

1,040

-

1,040

539

501

2164

Xã Ân Tình

944

-

944

505

439

2167

Xã Lam Sơn

1,809

-

1,809

919

890

2170

Xã Văn Minh

1,144

-

1,144

597

547

2173

Xã Côn Minh

2,549

-

2,549

1,315

1,234

2176

Xã Cư Lễ

2,044

-

2,044

1,082

962

2179

Xã Hữu Thác

1,381

-

1,381

718

663

2182

Xã Hảo Nghĩa

1,335

-

1,335

670

665

2185

Xã Quang Phong

1,446

-

1,446

789

657

2188

Xã Dương Sơn

1,536

 

1,536

813

723

2191

Xã Xuân Dương

2,080

-

2,080

1,102

978

2194

Xã Đổng Xá

2,416

-

2,416

1,283

1,133

2197

Xã Liêm Thủy

1,273

-

1,273

638

635

 

SỐ HỘ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ LOẠI HỘ

Đơn vị tính: Hộ

Tên

Tổng số hộ

Số hộ thường

Số hộ đặc thù

Số hộ chết cả hộ

6

Tỉnh Bắc Kạn

83169

82835

332

2

58

Thành phố Bắc Kạn

12371

12254

116

1

1834

Phường Nguyễn Thị Minh

1552

1528

24

 

1837

Phường Sông Cầu

2506

2463

43

 

1840

Phường Đức Xuân

2532

2527

4

1

1843

Phường Phùng Chí Kiên

1863

1834

29

 

1846

Phường Huyền Tụng

1332

1332

 

 

1849

Xã Dương Quang

819

819

 

 

1852

Xã Nông Thượng

918

918

 

 

1855

Phường Xuất Hóa

849

833

16

 

60

Huyện Pác Nặm

7757

7724

33

 

1858

Xã Bằng Thành

807

807

 

 

1861

Xã Nhạn Môn

465

465

 

 

1864

Xã Bộc Bố

1297

1264

33

 

1867

Xã Công Bằng

686

686

 

 

1870

Xã Giáo Hiệu

423

423

 

 

1873

Xã Xuân La

645

645

 

 

1876

Xã An Thắng

311

311

 

 

1879

Xã Cổ Linh

948

948

 

 

1882

Xã Nghiên Loan

1286

1286

 

 

1885

Xã Cao Tân

889

889

 

 

61

Huyện Ba Bể

12341

12300

41

 

1888

Thị trấn Chợ Rã

1230

1190

40

 

1891

Xã Bành Trạch

727

727

 

 

1894

Xã Phúc Lộc

748

748

 

 

1897

Xã Hà Hiệu

695

695

 

 

1900

Xã Cao Thượng

848

848

 

 

1903

Xã Cao Trĩ

488

488

 

 

1906

Xã Khang Ninh

1002

1002

 

 

1909

Xã Nam Mẫu

513

512

1

 

1912

Xã Thượng Giáo

903

903

 

 

1915

Xã Địa Linh

841

841

 

 

1918

Xã Yến Dương

629

629

 

 

1921

Xã Chu Hương

861

861

 

 

1924

Xã Quảng Khê

870

870

 

 

1927

Xã Mỹ Phương

943

943

 

 

1930

Xã Hoàng Trĩ

327

327

 

 

1933

Xã Đồng Phúc

716

716

 

 

62

Huyện Ngân Sơn

7522

7486

36

 

1936

Thị trấn Nà Phặc

1733

1733

 

 

1939

Xã Thượng Ân

454

454

 

 

1942

Xã Bằng Vân

713

713

 

 

1945

Xã Cốc Đán

611

611

 

 

1948

Xã Trung Hòa

339

339

 

 

1951

Xã Đức Vân

374

374

 

 

1954

Xã Vân Tùng

973

937

36

 

1957

Xã Thượng Quan

751

751

 

 

1960

Xã Lãng Ngâm

650

650

 

 

1963

Xã Thuần Mang

580

580

 

 

1966

Xã Hương Nê

344

344

 

 

63

Huyện Bạch Thông

8589

8589

 

 

1969

Thị trấn Phủ Thông

560

560

 

 

1972

Xã Phương Linh

420

420

 

 

1975

Xã Vi Hương

609

609

 

 

1978

Xã Sĩ Bình

450

450

 

 

1981

Xã Vũ Muộn

432

432

 

 

1984

Xã Đôn Phong

583

583

 

 

1987

Xã Tú Trĩ

535

535

 

 

1990

Xã Lục Bình

668

668

 

 

1993

Xã Tân Tiến

413

413

 

 

1996

Xã Quân Bình

528

528

 

 

1999

Xã Nguyên Phúc

509

509

 

 

2002

Xã Cao Sơn

229

229

 

 

2005

Xã Hà Vị

489

489

 

 

2008

Xã Cẩm Giàng

623

623

 

 

2011

Xã Mỹ Thanh

533

533

 

 

2014

Xã Dương Phong

488

488

 

 

2017

Xã Quang Thuận

520

520

 

 

64

Huyện Chợ Đồn

13549

13520

28

1

2020

Thị trấn Bằng Lũng

2005

1977

28

 

2023

Xã Xuân Lạc

877

877

 

 

2026

Xã Nam Cường

794

794

 

 

2029

Xã Đồng Lạc

602

601

 

1

2032

Xã Tân Lập

344

344

 

 

2035

Xã Bản Thi

523

523

 

 

2038

Xã Quảng Bạch

488

488

 

 

2041

Xã Bằng Phúc

655

655

 

 

2044

Xã Yên Thịnh

458

458

 

 

2047

Xã Yên Thượng

370

370

 

 

2050

Xã Phương Viên

908

908

 

 

2053

Xã Ngọc Phái

595

595

 

 

2056

Xã Rã Bản

395

395

 

 

2059

Xã Đông Viên

579

579

 

 

2062

Xã Lương Bằng

543

543

 

 

2065

Xã Bằng Lãng

407

407

 

 

2068

Xã Đại Sảo

538

538

 

 

2071

Xã Nghĩa Tá

416

416

 

 

2074

Xã Phong Huân

258

258

 

 

2077

Xã Yên Mỹ

423

423

 

 

2080

Bình Trung

….

….

 

 

2083

Xã Yên Nhuận

582

582

 

 

65

Huyện Chợ Mới

10627

10583

44

 

2086

Thị trấn Chợ Mới

752

751

1

 

2089

Xã Tân Sơn

373

373

 

 

2092

Xã Thanh Vận

594

594

 

 

2095

Xã Mai Lạp

457

457

 

 

2098

Xã Hòa Mục

610

609

1

 

2101

Xã Thanh Mai

720

720

 

 

2104

Xã Cao Kỳ

781

777

4

 

2107

Xã Nông Hạ

1054

1016

38

 

2110

Xã Yên Cư

746

746

 

 

2113

Xã Nông Thịnh

461

461

 

 

2116

Xã Yên Hân

491

491

 

 

2119

Xã Thanh Bình

602

602

 

 

2122

Xã Như Cố

719

719

 

 

2125

Xã Bình Văn

369

369

 

 

2128

Yên Đĩnh

900

900

 

 

2131

Xã Quảng Chu

998

998

 

 

66

Huyện Na Rì

10413

10379

34

 

2134

Thị trấn Yến Lạc

1165

1131

34

 

2137

Xã Vũ Loan

436

436

 

 

2140

Xã Lạng San

460

460

 

 

2143

Xã Lương Thượng

464

464

 

 

2146

Xã Kim Hỷ

432

432

 

 

2149

Xã Văn Học

238

238

 

 

2152

Xã Cường Lợi

485

485

 

 

2155

Xã Lương Hạ

440

440

 

 

2158

Xã Kim Lư

611

611

 

 

2161

Xã Lương Thành

279

279

 

 

2164

Xã Ân Tình

264

264

 

 

2167

Xã Lam Sơn

501

501

 

 

2170

Xã Văn Minh

299

299

 

 

2173

Xã Côn Minh

670

670

 

 

2176

Xã Cư Lễ

588

588

 

 

2179

Xã Hữu Thác

374

374

 

 

2182

Xã Hảo Nghĩa

368

368

 

 

2185

Xã Quang Phong

399

399

 

 

2188

Xã Dương Sơn

407

407

 

 

2191

Xã Xuân Dương

554

554

 

 

2194

Xã Đổng Xá

656

656

 

 

2197

Xã Liêm Thủy

323

323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên

Tổng số hộ

Số hộ thường

Số hộ đặc thù

Số hộ chết cả hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tên

Tổng số hộ

Số hộ thường

Số hộ đặc thù

Số hộ chết cả hộ