Công văn 734/QLD-ĐK năm 2019 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 162 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 734/QLD-ĐK
Ngày ban hành 22/01/2019
Ngày có hiệu lực 22/01/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Thị Thu Thủy
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 734/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK đợt 162 bổ sung

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- CT Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để p/h);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Đ.T).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 734/QLD-ĐK ngày 22/01/2019 của Cục Quản lý Dược)

Thuốc thành phẩm

Nguyên liệu hoạt chất sử dụng

STT

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc được công bố

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

VD-30948-18

01/11/2023

CAMPHOR

BP 2013

Fujian Green Pine Co., Ltd

China

2

VD-30948-18

01/11/2023

METHYL SALICYLATE

BP 2013

Novacyl

France

3

VD-30949-18

01/11/2023

Acetaminophen

USP 38/NF 33

Mallinckrodt Inc

USA

4

VD-30949-18

01/11/2023

Acetaminophen

USP 38/NF 33

Novacyl (Wuxi) Pharmaceutical Co., Ltd

China

5

VD-30949-18

01/11/2023

Phenylephrine hydrochloride

BP 2016

Divi’s Laboratories Limited

India

6

VD-30949-18

01/11/2023

Phenylephrine hydrochloride

BP 2016

MALLADI Drugs & Pharmaceuticals Limited

India

7

VD-30949-18

01/11/2023

Dextromethorphan hydrobromide

EP 8.0

Divi’s Laboratories Limited

India

8

VD-30949-18

01/11/2023

Chlorpheniramine maleate

BP 2014

Supriya Lifescience Limited

India

9

VD-30983-18

01/11/2023

Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin.

NSX

BBI Enzymes SA (Pty) Ltd

South Africa

10

VD-30983-18

01/11/2023

Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin)

NSX

FAIZYME LABORATOIRES (Pty) Ltd.

South Africa

11

VD-30983-18

01/11/2023

Chymotrypsin (Alpha Chymotrypsin)

NSX

SHANGHAI LINZYME BIOSCIENCES Co., Ltd

China

12

VD-30976-18

01/11/2023

Diacerein

EP 8.0

Rakshit Drugs Pvt. Ltd.

India

13

VD-30998-18

01/11/2023

Clopidogrel bisulphate

USP 40

Aarti Drugs Limited

India