Công văn 6737/TCHQ-TXNK năm 2013 sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 6737/TCHQ-TXNK
Ngày ban hành 11/11/2013
Ngày có hiệu lực 11/11/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Hoàng Việt Cường
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6737/TCHQ-TXNK
V/v bổ sung, sửa đổi Danh mục rủi ro về giá và mức giá kiểm tra

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Căn cứ Điều 6 Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;

Căn cứ Điều 23 Mục II Chương III Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính quy định đối tượng, thẩm quyn tiêu chí xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu.

Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá.

Trên cơ sở đề xuất của một số Cục Hải quan địa phương và Doanh nghiệp.

Đ bổ sung nguồn thông tin dữ liệu giá hỗ trợ việc kiểm tra, tham vấn, xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu góp phần hạn chế gian lận thương mại trong việc khai báo trị giá tính thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

1. Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kiểm tra của một số mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tng cục kèm theo công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tổng cục Hải quan theo Danh mục sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục và mức giá kèm theo công văn này.

2. Việc khai thác, sử dụng mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010; Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng BTài chính và hướng dẫn tại công văn số 3286/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2013 của Tng cục Hải quan.

3. Việc đề xuất xây dựng bổ sung mặt hàng mới và sửa đổi mức giá kiểm tra đi với mặt hàng nhập khẩu thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Tổng cục thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2 công văn số 3286/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan. Trong đó lưu ý mặt hàng đề xuất xây dựng bổ sung phải có đủ các thông tin chi tiết v tên hàng theo quy định tại Phụ lục Quyết định s 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và hướng dẫn tại Phụ lục 3 Quyết định 103/QĐ-TCHQ ngày 24/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

4. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố rà soát ngay Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục đang áp dụng để loại bỏ các mặt hàng đã được quy định bổ sung vào Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục tại công văn này.

5. Mức giá kiểm tra ban hành kèm theo công văn này được áp dụng làm cơ sở so sánh, đối chiếu và phân loại để phục vụ việc kiểm tra, tham vấn đối với hàng hóa nhập khẩu đăng ký tờ khai Hải quan kể từ ngày 15/11/2013.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- TCT Nguyễn Ngọc Túc (để b/c);
- Vụ Chính sách Thuế BTC (để phối hợp);
- Vụ Pháp chế BTC (để phối hợp);
- Vụ hợp tác quốc tế BTC (để phối hợp);
- Tổng cục Thuế (để phối hợp);
- Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Vụ Pháp chế, Vụ HTQT; Ban QLRR; Ban ci cách hiện đại hóa; Cục CNTT&TKHQ (để thực hiện);
- Lưu: VT, TXNK (35b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Hoàng Việt Cường

 

BỔ SUNG NHÓM MẶT HÀNG VÀO DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU CẤP TỔNG CỤC ĐÃ BAN HÀNH TẠI CÔNG VĂN SỐ 3286/TCHQ-TXNK NGÀY 14/6/2013
(Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11/11/2013)

1- Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no dạng lỏng (nhóm 3907).

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO HÀNG NHẬP KHẨU VỀ GIÁ CẤP TỔNG CỤC VÀ MỨC GIÁ KÈM THEO

(Ban hành kèm theo công văn số 6737/TCHQ-TXNK ngày 11 tháng 11 năm 2013)

STT

Mã hàng

TÊN HÀNG

NHÃN HIỆU

MODEL

NĂM SN XUẤT

XUẤT XỨ

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

1

 

I. THỊT GIA SÚC - GIA CẦM

 

2

 

Thịt gia cm đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

3

0202

Thịt thăn Tenderloin trâu đông lạnh không xương

 

 

 

Ấn Độ

KG

5.40

Thay thế dòng 3 DM 3286

4

0202

Thịt thăn Striploin trâu đông lạnh không xương

 

 

 

Ấn Độ

KG

4.30

Thay thế dòng 3 DM 3286

5

0207

Cánh gà đông lạnh

 

 

 

Brazil

KG

2.57

Bổ sung

6

0207

Chân gà đông lạnh

 

 

 

Brazli

KG

1.60

Bổ sung

7

 

II. CÁ ĐÔNG LẠNH

8

0302

Cá hồi nguyên con ướp lạnh loại t 5 kg đến dưới 6 kg/con

 

 

 

Nauy

KG

10.50*

Thay thế dòng 36DM 3286

9

0302

Cá hồi nguyên con ướp lạnh, loại từ 6kg đến 8kg/con

 

 

 

Nauy

KG

11.50*

Thay thế dòng 36DM 3286

10

0303

Đầu cá hi đông lạnh

 

 

 

Nauy, Anh

KG

1.30

Thay thế dòng 50 và 52 DM 3286

11

0303

Cá thu đông lạnh

 

 

 

Nauy

KG

2.48

Bổ sung

12

0303

Cá kìm, Cá thu đao đông lạnh (Tên khoa học: COLOLABIS SAIRA)

 

 

 

Đài Loan, Trung Quốc

KG

1.30

Bổ sung

13

0303

Cá Tuyết không đu đông lạnh (Tên tiếng Anh: Anoplopoma fumbra, sable fish, black cod, butterfish, gindara)

 

 

 

Canada

KG

26.00*

Thay thế dòng 49 DM 3286

14

 

Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không

15

 

III. RƯỢU, BIA

 

16

2204

1. Rượu vang

17

2204

Rượu vang G7 Generation sauvignon Blanc 12%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012

Chilê

CHAI

2.15

Bổ sung

18

2204

Rượu vang G7 Generation Merlot 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012

Chilê

CHAI

2.15

Bổ sung

19

2204

Rượu vang G7 Generation Premium Blend 13,5%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2010

Chilê

CHAI

2.60

Bổ sung

20

2204

Rượu vang G7 Cabernet sauvignon 13%. 0,75l/chai, 12chai/thùng, năm sản xuất 2012

Chilê

CHAI

2.15

Thay thế dòng 159 DM 3286

21

2204

Rượu vang G7 Reserve Cabernet sauvignon 13,5%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sản xuất 2011

Chilê

CHAI

2.35

Thay thế dòng 160 DM 3286

22

2204

Rượu vang G7 Gran Reserve Cabernet sauvignon 14%. 0,75l/chai, 6 chai/thùng, năm sn xuất 2010

Chi

CHAI

2.60

Thay thế dòng 161 DM 3286

23

2206

Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Konotori 720ml, 16-17 độ

Nhật

CHAI

3.74

Bổ sung

24

2206

Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 1800ml, 16-17 độ

Nhật

CHAI

10.00

Bổ sung

25

2206

Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Junmai Kimoto 720ml, 16-17 đ

Nhật

CHAI

4.00

Bổ sung

26

2206

Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 1800ml, 16-17 độ

Nhật

CHAI

6.40

Bổ sung

27

2206

Rượu Sake Tatsuriki Tokubetsu Honjozo Genroku Hiden 720ml, 16-17 độ

Nhật

CHAI

2.55

Bổ sung

28

 

2. Rượu mạnh các loại

29

2208

Rượu Chivas Regal 21Yo (Whisky Royal Salute), 43% 0.7l

Anh

CHAI

19.68

Thay thế dòng 482 và dòng 495 DM 3286

30

2208

Ruợu Whisky Ballantines 17YO, 43% 0.7l

Anh

CHAI

9.68

Thay thế dòng 463 DM 3286

31

2208

Rượu Whisky Chivas Regal 25YO 0.7l/chai

Anh

CHAI

51.48

Thay thế dòng 496 DM 3286

32

2208

Rượu Whisky - The Glenlivet 12YO Excellence nồng độ Alc 40% (750ml x 12chai/thùng)

Anh

CHAI

6.98

Thay thế dòng 509 DM 3286

33

2208

Rượu Martell Cordon Bleu Cognac - 40%-3lít (Không bao gm giá đ)

Pháp

CHAI

109.00

Thay thế dòng 552 DM 3286

34

2208

Rượu Martell Vsop Cognac - 40%, 3 l/chai

Pháp

CHAI

46.54

Thay thế dòng 551, 553, 555 DM 3286

35

2208

Rượu Remy VSOP Cognac 40% 0.7lít/chai, 4chai/thùng

Pháp

CHAI

9.16

Thay thế dòng 563 và 573 DM 3286

36

2208

Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 38% x 0.5L/chai x 20 chai/thùng

Nga

CHAI

1.10

Thay thế dòng 612 DM 3286

37

2208

Rượu Vodka "PUTINKA Classic" 40% x 0.7L/chai x 20 chai/thùng

Nga

CHAI

1.54

Thay thế dòng 613 DM 3286

38

2208

Rượu Vodka Beluga 0.7l, 40%

Nga

CHAI

4.50

Thay thế ng 616 DM 3286

39

2208

Rượu Vodka Beluga 1l, 40%

Nga

CHAI

7.00

Thay thế dòng 615 DM 3286

40

2208

Rượu Vodka Beluga Gold line 0.7l, 40%

Nga

CHAI

19.00

Thay thế dòng 614 DM 3286

41

2208

Rượu Vodka - Russian Standard Original 40%, 12*0.5L

Nga

CHAI

1.50

Thay thế dòng 618 DM 3286

42

2208

Ruợu Belenkaya 0.5l, 40%

Nga

CHAI

1.10

Bổ sung

43

2208

Rượu Belenkaya 0.7l, 40%

Nga

CHAI

1.54

Bổ sung

44

2208

Rượu Belenkaya 1l, 40%

Nga

CHAI

2.00

Bổ sung

45

2208

Rượu Camus Cognac VSOP 70cl, 40% 12 chai/thùng

Pháp

CHAI

8.30

Thay thế dòng 556 DM 3286

46

2208

Rượu Brandy - Martell XO 40.0% (700ml x 12 chai/thùng)

Pháp

CHAI

30.40

Thay thế ng 558 DM 3286

47

2208

Rượu Remy XO Excellence 35cl/chai, 12chai/thùng 40%

Pháp

CHAI

10.40

Thay thế dòng 570 DM 3286

48

2208

Rượu Remy Club Clear 40% 35cl/chai, 24chai/thùng

Pháp

CHAI

6.50

Thay thế dòng 571 DM 3286

49

2208

Rượu Cuorvoisier Initiale Extra GPK 40% 6 chai 0,7l/thùng

Pháp

CHAI

67.10

Thay thế dòng 588 DM 3286

50

 

IV. NHỰA POLYESTER

51

3907

Nhựa Polyester nguyên sinh, chưa no, dạng lng

 

KG

2.20

Bổ sung

52

 

V. GẠCH ỐP LÁT

53

6908

Gạch p lát tráng men (Modellino), kích thước 253x706 mm

 

 

 

Tây Ban Nha

M2

10.00

Bổ sung

54

6908

Gạch ốp lát tráng men (Agora crema Marfil), kích thước 325x325 mm

 

 

 

Tây Ban Nha

M2

11.50

Bổ sung

55

 

VI. THIẾT BỊ VỆ SINH

 

56

6910

Chậu rửa đặt bàn bng sứ, mã LW526J#W (không kèm phụ kiện)

Toto

 

 

Indonesia

BỘ

37.00

Thay thế dòng 1110 DM 3286

57

6910

Chậu rửa bằng sứ âm bn màu trng, mã L620K (không kèm phụ kiện)

Toto

 

 

Thái Lan

B

61.00

Thay thế dòng 1112 DM 3286

58

 

VII. THÉP

59

 

1. Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo >=0.0008%

60

 

1.1. Thép hợp kim cán nóng, dạng thanh tròn

61

 

1.1.1. Loại mác thép S45C; S20C; SS400B

62

7228

Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng SS400B

 

 

 

Trung Quốc

TẤN

600.00

Thay thế dòng 1211 DM 3286

63

7228

Thép hợp kim, cơ khí chế tạo dạng thanh tròn, cán nóng S20C

 

 

 

Trung Quốc

TẤN

740.00

Thay thế dòng 1212 DM 3286

64

7228

Thép hợp kim, cơ khí chế tạo, dạng thanh tròn, cán nóng S45C

 

 

 

Trung Quốc

TẤN

770.00

Thay thế dòng 1213 DM 3286

65

 

VIII. BẾP GAS

66

 

1. Hiệu Redsun

 

 

 

 

 

 

 

67

7321

Bếp gas âm loại 2 bếp, mặt kính

Redsun

328C

 

Trung Quốc

CHIẾC

24.00

Thay thế dòng 1322 DM 3286

68

 

IX. QUẠT ĐIỆN GIA DỤNG

 

69

 

1. Hiệu KDK

 

70

8414

Qut treo trần, công suất 59-64W

KDK

M56XR

 

Malaysia

CHIẾC

71.00

Thay thế dòng 1448 DM 3286

71

 

X. BÀN LÀ

 

72

 

1. Hiệu Philips

 

 

 

 

 

 

 

73

8516

Bàn là hơi, công suất 1450 - 1750W

Philips

GC1930

 

Indonesia

CHIẾC

26.00

Thay thế dòng 2116 DM 3286

74

8516

Bàn là hơi, công suất 1280 - 1520W

Philips

GC510

 

Trung Quốc

CHIẾC

55.00

Thay thế dòng 2122 DM 3286

75

8516

XI. BẾP ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

76

 

1. Hiệu Fagor

 

 

 

 

 

 

 

77

8516

Bếp điện, gm 2 bếp, công suất 3.2 KW.

Fagor

3MFT-2AX

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

125.00

Thay thế dòng 2141 DM 3286

78

8516

Bếp điện, gồm 03 bếp, công suất 5.7 KW.

Fagor

2VFT-700AS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

185.00

Thay thế dòng 2143 DM 3286

79

8516

Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

VF-SLIDE78S

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

227.00

Thay thế dòng 2144 DM 3286

80

8516

Bếp điện, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

2VFT-211AS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

161.00

Thay thế dòng 2146 DM 3286

81

8516

Bếp từ, gồm 02 bếp, công suất 3,6 KW.

Fagor

3MF-21AX

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

143.00

Thay thế dòng 2148 DM 3286

82

8516

Bếp từ, gm 2 bếp, công suất 4.6 kw.

Fagor

IF 800S DUO

 

Ý

CHIẾC

236.00

Thay thế dòng 2149 DM 3286

83

8516

Bếp từ, gồm 03 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

IF-700BS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

270.00

Thay thế dòng 2150 DM 3286

84

8516

Bếp từ mặt kính, gồm 3 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

IF -THIN90BS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

406.00

Thay thế dòng 2152 DM 3286

85

8516

Bếp từ, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

IF - 4S

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

300.00

Thay thế dòng 2153 DM 3286

86

8516

Bếp từ mặt kính, gồm 4 bếp, công suất 7.2 KW.

Fagor

IF - 800S

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

362.00

Thay thế dòng 2154 DM 3286

87

8516

Bếp từ, gồm 5 bếp, công suất 11.8KW.

Fagor

IF-ZONE90HBS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

541.00

Thay thế dòng 2156 DM 3286

88

8516

Bếp từ kết hợp điện, gồm 04 bếp, công suất 6,3KW.

Fagor

I-200TS

 

Tây Ban Nha

CHIẾC

218.00

Thay thế dòng 2157 DM 3286

89

 

XII. ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

 

90

8517

Điện thoại di động, gồm: máy, sạc pin, cáp, tai nghe, pin, p lưng, sách hướng dẫn

HK Phone

REVO LEAD

 

Trung Quốc

BỘ

171.00

Bổ sung

91

8517

Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, cáp, sách hướng dẫn, tai nghe.

HTC

Desire VT328W (99HRT015-00)

 

Đài Loan

BỘ

141.00

Thay thế dòng 2202 DM 3286

92

8517

Điện thoại di động dạng thanh, gồm: tài liệu hướng dẫn, pin, sạc, tai nghe, th nh 8GB, cáp nối dữ liệu, 2 vỏ ốp máy

Nokia

820.1 RM-825

 

Trung Quốc

BỘ

295.00

Thay thế dòng 2223 DM 3286

93

8517

Điện thoại di động gồm thân máy, pin, sạc, sách hướng dn, tai nghe, cáp ni, khóa mở nắp sim

Nokia

920.1 RM-822

 

Trung Quốc

BỘ

440.00

Thay thế dòng 2225 DM 3286

94

 

XIII. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ TRỞ LÊN

 

95

 

1. Hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

 

96

8702

Xe ô tô chở người Hiace Commuter, kiu xe Super Long, 16 ch 4 ca, 1 cầu, số sàn, động cơ diesel, dung tích xy lanh 2494 cm3

TOYOTA

KDH222L-LEMDY

 

Nhật

CHIẾC

23,100.00

Thay thế dòng 2274 DM 3286

97

 

XI. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 09 CHỖ TRỞ XUỐNG

98

 

1. Hiệu Toyota

 

 

 

 

 

 

 

99

 

1.1. Xe mới 100%

 

 

 

 

 

 

 

100

8703

Xe ôtô du lịch 8 chỗ, dung tích 2.7L, động cơ xăng

TOYOTA

LANDCRUZER PRADO TX-L

2010

Nhật

CHIẾC

30,000.00

Thay thế dòng 3038 và 3042 DM 3286

101

 

XIV. XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

 

 

 

 

102

 

1. Hiệu DONGFENG

 

103

 

1.1. Xe mới

 

104

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3134 DM 3286

105

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw

DONGFENG

DFL1250A8

 

Trung Quốc

CHIC

34,500.00

Thay thế dòng 3135 DM 3286

106

8704

Tng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 191kw

DONGFENG

DFL1250A9

 

Trung Quốc

CHIẾC

35,000.00

Thay thế dòng 3136 DM 3286

107

8704

Tng trọng lượng có ti 20490kg, công suất 155kw

DONGFENG

DFL1203A

 

Trung Quốc

CHIC

22,000.00

Thay thế dòng 3136a DM 3286

108

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tn, công sut 231kw

DONGFENG

DFL 1311A4

 

Trung Quốc

CHIẾC

38,000.00

Thay thế dòng 3137 DM 3286

109

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 16 tấn, công suất 132kw

DONGFENG

DFL3160BXA

 

Trung Quốc

CHIC

16,000.00

Thay thế dòng 3138 DM 3286

110

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 250kw

DONGFENG

DFL 5250GJBA

 

Trung Quốc

CHIC

37,500.00

Thay thế dòng 3139 DM 3286

111

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw

DONGFENG

EQ1254VJ

 

Trung Quốc

CHIẾC

34,500.00

Thay thế dòng 3140 DM 3286

112

8704

Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất động cơ 231kw.

DONGFENG

EQ1298VJ

 

Trung Quốc

CHIẾC

38,000.00

Thay thế dòng 3141 DM 3286

113

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn, công suất 191kw

DONGFENG

EQ1254WJ2

 

Trung Quốc

CHIẾC

34,500.00

Bổ sung

114

8704

Tng trọng lượng có ti tối đa 25 tấn, công suất 155kw

DONGFENG

DFL1253AX

 

Trung Quốc

CHIẾC

26,500.00

Bổ sung

115

 

b. Xe ô tô xi téc

 

 

 

 

 

 

 

116

8704

Xe ô tô xi téc phun nước ra đường, tổng trọng lượng có tải ti đa 16 tn, công suất 140kw, dung tích téc 8.9m3.

DONGFENG

CSC5161GSS3

 

Trung Quốc

CHIẾC

28,800.00

Bổ sung

117

8705

Xe ô tô hút chất thi, tng trọng luợng có tải 7495kg, công sut 85kw

DONGFENG

CSC5070GXW3

 

Trung Quốc

CHIẾC

20,000.00

Bổ sung

118

 

2. Hiệu FAW

 

119

 

2.1. Xe mới

 

120

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3173 DM 3286

121

8704

Tng trọng lượng có ti tối đa 25 tấn, công suất 165kw

FAW

CA1251PK2E3L10 T3A95

 

Trung Quốc

CHIẾC

25,000.00

Thay thế dòng 3174 DM 3286

122

8704

Tng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 195kw

FAW

CA1255P2K2E3L3 T1A92

 

Trung Quốc

CHIẾC

29,500.00

Thay thế dòng 3175 DM 3286

123

8704

Tng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 258kw

FAW

CA 1310

 

Trung Quốc

CHIẾC

40,200.00

Thay thế dòng 3176 DM 3286

124

8704

Tng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn, công suất 206kw

FAW

QD5310

 

Trung Quốc

CHIẾC

34,680.00

Thay thế dòng 3177 DM 3286

125

 

3. HIỆU CNHTC

 

126

 

3.1. Xe mới

 

127

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3184 DM 3286

128

8704

Tổng trọng lượng có tải 20 tấn, công suất 155kw

CNHTC

ZZ1201H60C5W

 

Trung Quốc

CHIẾC

19,600.00

Thay thế dòng 3185 DM 3286

129

8704

Tổng trọng lượng có ti 25 tấn, công suất 162 kw

CNHTC

ZZ1254K56C6C1

 

Trung Quốc

CHIẾC

25,000.00

Thay thế dòng 3186 DM 3286

130

8704

Tổng trọng lượng có ti 25 tn, công suất 196kw

CNHTC

ZZ1257M5847C

 

Trung Quốc

CHIẾC

34,500.00

Thay thế dòng 3187 DM 3286

131

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tn, công sut 213kw

CNHTC

ZZ1257M5841W

 

Trung Quốc

CHIẾC

35,000.00

Thay thế dòng 3188 DM 3286

132

8704

Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công sut 276kw

CNHTC/HOKA-H7

ZZ1313N4661C1

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,000.00

Thay thế dòng 3189 DM 3286

133

8704

Tng trọng lượng có ti 31 tn, công suất 191kw

CNHTC

ZZ1314K46G6C1

 

Trung Quốc

CHIẾC

37,000.00

Thay thế dòng 3190 DM 3286

134

8704

Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 276kw

CNHTC

ZZ1317N4667C

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,000.00

Thay thế dòng 3191 DM 3286

135

8704

Tng trọng lượng có ti 31 tấn, công suất 276kw

CNHTC

ZZ1317N4667CI

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,000.00

Thay thế dòng 3192 DM 3286

136

8704

Tổng trọng lượng có tải 31000kg, công suất 276kw

CNHTC

ZZ1317N4667N1

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,000.00

Thay thế dòng 3193 DM 3286

137

8704

Tổng trọng lượng có tải 31 tấn, công suất 273kw

CNHTC/HOWO

ZZ1317N4667W

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,000.00

Thay thế dòng 3194 DM 3286

138

8704

Tổng trọng ợng có tải 31 tấn, công suất 247kw

CNHTC/HOWO

ZZ 1317S

 

Trung Quốc

CHIẾC

40,000.00

Thay thế dòng 3195 DM 3286

139

8704

Tổng trọng lượng có ti tối đa 16 tấn, công suất 140kw

CNHTC

ZZ5164XXYG5616Cl

 

Trung Quc

CHIẾC

17,000.00

Thay thế dòng 3196 DM 3286

140

 

b. Xe ô tô tải tự đổ.

 

 

 

 

 

 

 

141

8704

Xe ô tô ti tự đổ tng trng lượng có ti 25 tấn, công suất 273kw.

CNHTC

ZZ3257N3647A

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,500.00

Thay thế dòng 3205 DM 3286

142

8704

Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw

CNHTC

ZZ3257N3647B

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,500.00

Thay thế dòng 3206 DM 3286

143

8704

Xe ô tô ti tự đổ tổng trọng lượng có ti 25 tấn, công suất 273kw.

CNHTC

ZZ3257N3847A

 

Trung Quốc

CHIẾC

47,000.00

Thay thế dòng 3207 DM 3286

144

8704

Xe ô tô tải tự đổ tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 273kw

CNHTC

ZZ3257N4147W

 

Trung Quốc

CHIẾC

44,500.00

Thay thế dòng 3208 DM 3286

145

 

4. Hiệu JAC

 

146

 

4.1. Xe mới

 

147

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3225 DM 3286

148

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 20015kg, công suất 148kw

JAC

HFC1202K1R1

 

Trung Quốc

CHIẾC

24,500.00

Thay thế dòng 3226 DM 3286

149

8704

Tng trọng lượng có tải tối đa 25 tn, công suất 192kw

JAC

HFC1253K1R1

 

Trung Quc

CHIẾC

34,000.00

Thay thế dòng 3227 DM 3286

150

8704

Tng trọng lượng có ti 24900kg, công suất 162kw

JAC

HFC1255KR1

 

Trung Quốc

CHIẾC

29,500.00

Thay thế dòng 3228 DM 3286

151

8704

Tổng trọng lượng tải tối đa 31 tn, công suất 227kw

JAC

HFC1312K4R1

 

Trung Quốc

CHIẾC

41,300.00

Thay thế dòng 3229 DM 3286

152

 

b. Xe tải thùng.

 

 

 

 

 

 

 

153

8704

Tổng trọng lượng có tải tối đa 24900Kg, công suất 192kw

JAC

HFC1253K1R1

 

Trung Quốc

CHIẾC

37,200.00

Bổ sung

154

 

5. Hiệu CAMC

 

155

 

5.1. Xe mới

 

156

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3238 DM 3286

157

8704

Tng trọng lượng có ti 31 tn, công suất động cơ 280kw

CAMC

HN1313HP31D5M3

2012

Trung Quốc

CHIẾC

43,000.00

Thay thế dòng 3239 DM 3286

158

 

7. Hiệu CHENGLONG

159

 

7.1. Xe mới

 

 

 

 

 

 

 

160

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3252 DM 3286

161

8704

Tổng trọng lượng có tải 25 tấn, công suất 220HP - 162kw

CHENGLONG

LZ1250RCST

 

Trung Quốc

CHIẾC

25,000.00

Thay thế dòng 3253 DM 3286

162

8704

Tng trọng lượng có tải ti đa 31 tấn, công suất 276kw

CHENGLONG

ZZ1310

 

Trung Quốc

CHIẾC

42,500.00

Thay thế dòng 3254 DM 3286

163

8704

Tổng trọng tải 31 tn, công suất 235kw

CHENGLONG

LZ1313PELT

 

Trung Quốc

CHIẾC

42,000.00

Thay thế dòng 3255 DM 3286

164

 

8. Hiệu HYUNDAI

 

165

 

8.1. Xe mới

 

166

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3262 DM 3286

167

8704

Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn dưới 10 tn

HYUNDAI

HD 65

 

Hàn Quốc

CHIẾC

13,000.00

Thay thế dòng 3263 DM 3286

168

8704

Tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn dưới 10 tn

HYUNDAI

HD72

 

Hàn Quc

CHIẾC

14,500.00

Thay thế dòng 3264 DM 3286

169

8704

Tổng trọng lượng có ti trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn

HYUNDAI

HD 170

 

Hàn Quốc

CHIẾC

27,500.00

Thay thế dòng 3265 DM 3286

170

8704

Tng trọng lượng có ti trên 24 tn dưới 45 tấn, công suất 250kw

HYUNDAI

HD-250

 

Hàn Quốc

CHIẾC

60,100.00

Thay thế dòng 3266 DM 3286

171

8704

Tng trọng lượng có ti trên 24 tn dưới 45 tấn

HYUNDAI

HD260

 

Hàn Quốc

CHIẾC

60,100.00

Thay thế dòng 3267 DM 3286

172

8704

Tổng trọng lượng có ti trên 24 tn dưi 45 tn, công suất 250kw

HYUNDAI

HD 310

 

Hàn Quốc

CHIẾC

63,900.00

Thay thế dòng 3268 DM 3286

173

8704

Tổng trọng lượng có ti trên 25 tn dưới 45 tấn, công suất 250kw

HYUNDAI

HD 320

 

Hàn Quốc

CHIẾC

67,000.00

Thay thế dòng 3269 DM 3286

174

8704

Tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn, công suất 278kw

HYUNDAI

HD 320

 

Hàn Quc

CHIẾC

68,900.00

Thay thế dòng 3270 DM 3286

175

 

9. Hiệu DEAWOO

 

176

 

9.1. Xe mới

 

177

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái.

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3341 DM 3286

178

8704

Tng trọng lượng có tải ti đa 18 tấn, công suất 235kw

DEAWOO

F6CEF

 

Hàn Quốc

CHIẾC

25,000.00

Thay thế dòng 3342 DM 3286

179

8704

Tng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tn

DEAWOO

K9KEF

 

Hàn Quốc

CHIẾC

48,000.00

Thay thế dòng 3343 DM 3286

180

8704

Tng trọng lượng có ti tối đa 31 tn, công suất 258kw

DEAWOO

P9CVF

 

Hàn Quốc

CHIẾC

68,300.00

Thay thế dòng 3344 DM 3286

181

 

10. Hiu HINO

 

182

 

10.1. Xe mới

 

183

 

a. Xe ô tô sát xi có buồng lái

 

 

 

 

 

 

Thay thế dòng 3359 DM 3286

184

8704

Tng trọng lượng có ti 7500 kg

HINO

WU3421- HKMRHD3

 

Indonesia

CHIẾC

18,100.00

Thay thế dòng 3360 DM 3286

185

 

XV. XE ĐẠP ĐIỆN

186

 

1. Hiệu Seeyes

187

8711

Xe đạp điện

Seeyes

TDR838Z2

 

Trung Quốc

CHIẾC

180.00

Bổ sung

188

 

2. Hiệu Before All

189

8711

Xe đạp điện, công suất 350W, c quy 48V 12 AH

Before All

 

 

Trung Quốc

CHIẾC

200.00

Bổ sung

190

 

3. Hiệu Gianya

191

8711

Xe đạp điện, công suất 250w, c quy 36V 10AH

Gianya

 

 

Trung Quốc

CHIẾC

190.00

Bổ sung

192

 

XIV. XE MÁY

193

 

1. Hiệu Honda

194

8711

Xe gắn máy hai bánh dung tích 50cc

HONDA

Giorno, Zoomer, Today

 

Trung Quốc

CHIẾC

450.00

Bổ sung

195

8711

Xe gn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 50cc

HONDA

Zoomer, Dio Cesta, Little Cub 50 Custom

 

Nhật Bản

CHIẾC

675.00

Bổ sung

196

8711

Xe gn máy hai bánh hiệu Honda, dung tích 109cc

HONDA

Super Cub

 

Thái Lan

CHIẾC

1,000.00

Bổ sung

197

8711

Xe gn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 125cc

HONDA

MSX 125

 

Thái Lan

CHIẾC

1,120.00

Bổ sung

198

8711

Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc

HONDA

CB150R streetfire

 

Indonesia

CHIẾC

1,500.00

Bổ sung

199

8711

Xe gắn máy hai bánh nguyên chiếc, dung tích 149cc

HONDA

Verza150

 

Indonesia

CHIẾC

1,100.00

Bổ sung

200

 

2. Hiệu Harley Davidson

201

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích 1200cc, Xe côn

HARLEY DAVIDSON

1200 Forty Eight

 

Mỹ

CHIẾC

9,000.00

Thay thế dòng 3552 DM 3286

202

8711

3. Hiệu KTM

 

 

 

 

 

 

 

203

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 248cc.

KTM

250 EXC-F

 

Áo

CHIẾC

1,750.00

Bổ sung

204

8711

Xe gn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.

KTM

990 SUPER MOTOR T BLACK

 

Áo

CHIẾC

3,140.00

Bổ sung

205

8711

Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.

KTM

990 SUPER MOTOR R

 

Áo

CHIẾC

3,030.00

Bổ sung

206

8711

Xe gn máy hai bánh, dung tích xi lanh 999cc.

KTM

990 SUPER DUKE

 

Áo

CHIẾC

3,030.00

Bổ sung

207

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 349cc

KTM

350 EXC-F

 

Áo

CHIẾC

1,850.00

Bổ sung

208

8711

Xe gn máy hai bánh, dung ch xi lanh 449cc

KTM

450 EXC-F

 

Áo

CHIẾC

2,020.00

Bổ sung

209

8711

Xe Mô tô hai bánh, dung tích xi lanh 125cc, sn xuất 2012

KTM

125 DUKE GREY

 

Ấn Độ

CHIẾC

1,070.00

Bổ sung

210

8711

Xe gn máy hai bánh, dung tích xi lanh 1195cc.

KTM

1190 RC8R WHITE

 

Áo

CHIẾC

4,384.00

Bổ sung

211

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.

KTM

690 DUKE WHITE

 

Áo

CHIẾC

2,140.00

Bổ sung

212

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích xi lanh 690cc.

KTM

690 DUKE R

 

Áo

CHIẾC

2,580.00

Bổ sung

213

8711

Xe gắn máy hai bánh, dung tích 199cc

KTM

200 DUKE

 

Ấn Độ

CHIẾC

1,120.00

Bổ sung

214

 

4. Hiệu Vespa Piagio

 

 

 

 

 

 

 

215

8711

Xe gn máy hai bánh, dung tích 125cc, xe ga

VESPA PIAGGIO

946

 

Ý

CHIẾC

8,120.00*

Bổ sung

216

 

Ghi chú: Mức giá có dấu (*) bên cạnh là quy định cho hàng hóa vận chuyển đường hàng không