Công văn 6504/BGDĐT-GDCN năm 2013 báo cáo mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 6504/BGDĐT-GDCN |
Ngày ban hành | 20/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Bùi Văn Ga |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6504/BGDĐT-GDCN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2013 |
Kính gửi: |
Các Bộ, ngành có trường đào tạo trung cấp
chuyên nghiệp; |
Để chuẩn bị cho việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 52/2011/TT-BGDĐT ngày 11/11/2011 Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là Thông tư 52), cho phù hợp với tình hình nhiệm vụ phát triển giáo dục TCCN, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, ngành; sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo công tác mở ngành và tuyển sinh đào tạo TCCN từ tháng 12 năm 2011 đến tháng 9 năm 2013 theo nội dung sau:
1. Tên ngành mới mở từ khi Thông tư 52 có hiệu lực tháng 12 năm 2011 chia theo nhóm ngành (mẫu đính kèm).
2. Quy mô tuyển sinh ngành mới mở năm 2012 và đầu năm 2013.
3. Nhận xét, đánh giá về xu hướng mở ngành tại Bộ, ngành; địa phương, những thuận lợi và khó khăn (quy trình, thủ tục mở ngành, tiêu chuẩn, điều kiện đội ngũ, cơ sở thực tập, kinh nghiệm phát triển chương trình đào tạo của trường…).
4. Kiến nghị (nếu có).
Đề nghị các Bộ, ngành, các sở giáo dục và đào tạo gửi báo cáo về Vụ Giáo dục chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội và gửi kèm file mềm theo địa chỉ email: dttrung@moet.edu.vn trước ngày 15 tháng 10 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
MẪU
Tên cơ quan
THỐNG KÊ
KẾT QUẢ MỞ NGÀNH, TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TCCN
Năm |
Nhóm ngành |
|||||||||||||||
Sức khỏe |
Giao thông, Xây dựng |
Khoa học Công nghệ |
Sư phạm |
Nông, Lâm, Ngư nghiệp, thú y |
Văn hóa, Thể thao Nghệ thuật |
Kinh tế, Quản trị Kinh doanh |
Ngành khác |
|||||||||
Số ngành |
Q mô tuyển sinh* |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
Số ngành |
Q mô tuyển sinh |
|
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Bộ, ngành báo cáo, thống kê mở ngành, tuyển sinh các trường trực thuộc Bộ, ngành quản lý.
- Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo, thống kê mở ngành, tuyển sinh các trường trực thuộc địa phương quản lý.
- * Ở cột Q mô tuyển sinh ghi rõ số lượng tuyển sinh theo năm đối với ngành (tính đến thời điểm báo cáo).
|
Thủ trưởng cơ quan xác nhận |