BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 2065/BGD&ĐT- GDCN
V/v Hướng dẫn mở ngành đào tạo trung cấp
chuyên nghiệp
|
Hà Nội, ngày
17 tháng 3 năm 2006
|
Kính gửi:
|
- Các Trường
Trung cấp chuyên nghiệp;
- Các Trường Đại học, Cao đẳng và các cơ sở giáo dục khác có đào tạo Trung cấp
chuyên nghiệp
|
Để tăng cường quản lý
chất lượng giáo dục trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) và tạo Điều kiện thuận lợi
cho các trường trung học chuyên nghiệp (trung cấp chuyên nghiệp, theo Luật Giáo
dục 2005), đại học, cao đẳng và các cơ sở giáo dục khác có đào tạo TCCN (gọi tắt
là trường) trong việc đăng ký mở ngành đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
kèm theo công văn này “Hướng dẫn đăng ký mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp
hệ chính quy”.
Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2006, hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo TCCN hệ
chính quy được thực hiện thống nhất theo đúng hướng dẫn này. Bộ Giáo dục và Đào
tạo yêu cầu các trường thực hiện đúng thủ tục, quy trình đăng ký mở ngành đào tạo.
Đề nghị các cơ quan chủ quản trường căn cứ quy định về đào tạo trung cấp chuyên
nghiệp hiện hành để phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện tốt chức năng
quản lý nhà nước về giáo dục trung cấp chuyên nghiệp./.
Noi
nhận:
- Như trên (để thực hiện);
- Các Bộ, ngành, UBND tỉnh có trường
(để phối hợp);
- Các Sở GD&ĐT (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDCN.
|
K/T
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bành Tiến Long
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
----------
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
HƯỚNG DẪN
ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP HỆ CHÍNH
QUY
(Kèm theo công văn số 2065/BGD&ĐT- GDCN ngày 17 tháng 3 năm 2006)
Hướng dẫn này được dùng trong các trường trung cấp chuyên nghiệp (TCCN),
các trường đại học, cao đẳng và các cơ sở giáo dục khác có đào tạo TCCN (gọi tắt
là trường) trong việc đăng ký mở ngành đào tạo TCCN hệ chính quy.
Nội dung Hướng dẫn gồm: Hồ sơ, quy trình thực hiện và phụ lục đính kèm.
Trường có nhu cầu đào tạo TCCN ngành mới phải lập hồ sơ đăng ký mở ngành
đào tạo đối với ngành định mở và thực hiện đúng theo hướng dẫn sau đây:
I. Hồ sơ đăng ký
Hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo gồm có:
1. Tờ trình đăng ký mở ngành đào tạo (Mẫu 1, Phụ lục);
2. Công văn của Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với trường địa phương);
Bộ, ngành (đối với trường trung ương) về việc đăng ký mở ngành đào tạo (kèm
theo
Phiếu theo dõi thủ tục và quy trình đăng ký mở ngành đào tạo: Mẫu 7, Phụ
lục);
3. Đề án mở ngành đào tạo.
Đề án mở ngành đào tạo bao gồm:
a) Chương trình giáo dục trung cấp chuyên nghiệp (Mẫu 2, Phụ
lục)
Khi xây dựng chương trình, trường cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Thời lượng chương trình và phân phối thời gian cho các hoạt động toàn
khoá, cho từng kỳ học được xác định theo Tiết và đúng quy định tại Chương trình
khung giáo dục TCCN hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; nội dung chương trình
bám sát quy định của Chương trình khung ngành hiện hành.
- Nếu một ngành đào tạo mở cho hệ tuyển thì căn cứ vào quy định của
chương trình khung để phân bố các môn học và thời lượng cho (Mục 7.2, Mẫu 2, Phụ
lục có thể tách riêng theo từng hệ tuyển).
- Đối với ngành học đặc thù, thời lượng chương trình các môn chuyên ngành
được thực hiện theo chương trình khung ngành đã được phê duyệt.
b) Chương trình chi Tiết môn học thuộc ngành đào tạo (Mẫu
3, Phụ lục)
c) Các Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
- Danh sách giáo viên tham gia đào tạo (Mẫu 4, Phụ lục);
- Hồ sơ trích ngang của giáo viên thỉnh giảng (Mẫu 5, Phụ lục);
- Bảng kê cở sở vật chất phục vụ cho hoạt động giáo dục (Mẫu 6, Phụ lục).
d) Phụ trương đề án:
- Hợp đồng giáo viên thỉnh giảng;
- Hợp đồng đối với các đối tác khác (nếu có) trong việc đảm bảo chất lượng
giáo dục. Các bản hợp đồng đều phải có xác nhận của nhà trường (nếu phụ trương
có từ 3 văn bản trở lên thì lập bảng kê).
Đề án mở ngành được đóng bìa (Mẫu 8, Phụ lục) và dấu giáp lai.
Hồ sơ (2 bộ) được gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp).
Đối với các trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, hồ sơ đăng ký mở ngành
đào tạo được lập theo hướng dẫn tại Khoản 1 và 3 của Mục này.
II. Quy trình thực hiện
* Buớc 1: Các trường có nhu mở ngành đào tạo TCCN lập hồ sơ theo
hướng dẫn tại Mục I của văn bản này gửi về cơ quan chủ quản trường.
Đối với trường địa phương, hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo phải có ý kiến
của Sở Giáo dục và Đào tạo.
* Buớc 2: Cơ quan chủ quản trường nghiên cứu hồ sơ, gửi ý kiến bằng
văn bản đến Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp).
* Buớc 3: Bộ Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu hồ sơ, căn cứ
các quy định hiện hành về giáo dục trung cấp chuyên nghiệp để trả lời (bằng văn
bản) với cơ quan chủ quản (trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ).
III. Phụ lục (đính kèm)
TT
|
Tên loại
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 1: Tờ
trình đăng ký mở ngành đào tạo
|
|
2
|
Mẫu 2:
Chương trình giáo dục TCCN
|
|
3
|
Mẫu 3:
Chương trình chi Tiết môn học
|
|
4
|
Mẫu 4:
Danh sách giáo viên tham gia đào tạo
|
|
5
|
Mẫu 5: Hồ
sơ trích ngang của giáo viên thỉnh giảng
|
|
6
|
Mẫu 6: Bảng
kê cơ sở vật chất
|
|
7
|
Mẫu 7: Phiếu
theo dõi thủ tục và quy trình đăng ký mở ngành đào tạo
|
|
8
|
8 Mẫu 8:
Bìa Đề án mở ngành đào tạo
|
|
9
|
Mẫu 9: Phiếu
đánh giá chương trình
|
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ tiếp nhận, xử lý Hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo
khi đảm bảo các thủ tục và thực hiện đúng quy trình theo hướng dẫn trên đây./.
|
Mẫu 1
|
BỘ, NGÀNH
(CQ CHỦ QUẢN) ....
TRƯỜNG ...................................
-------------
Số: /
TT- (1)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
.........(2)........, ngày tháng năm 200……
|
|
|
|
TỜ TRÌNH
Đăng ký mở ngành đào tạo
....................................................(3).....................................................……………
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...............................................................................................................................………..
...................................................................................................../.
Nơi nhận:
- ..........................;
- ..........................;
- Lưu: VT, ... (4)…
|
Hiệu
trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
----------------------------------------------------------------------------------------
* Ghi chú:
(1): Chữ viết tắt tên trường
(2): Địa danh (tên gọi chính thức của đơn vị hành chính nơi trường đóng)
(3): Nội dung của Tờ trình
Nội dung của Tờ trình nêu khái quát: nhiệm vụ đào tạo của trường; lý do mở
ngành (nhu cầu của xã hội, địa phương); thời Điểm mở ngành; các Điều kiện đảm bảo
chất lượng đào tạo ngành định mở.
(4): Chữ viết tắt tên trường (đơn vị soạn thảo Tờ trình)
|
Mẫu 2
|
BỘ, NGÀNH (CQ CHỦ QUẢN) ....
TRƯỜNG ...................................
-------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Hệ đào tạo chính quy)
1. Ngành đào tạo:
2. Mã ngành (theo Danh Mục ngành đào tạo TCCN hiện
hành):................
3. Thời gian đào tạo (số tháng):
4. Đối tượng (yêu cầu trình độ đầu vào của người học):
5. Giới thiệu chương trình:
- Khẳng định trình độ người học đạt được khi học xong chương trình;
- Khái quát những nội dung cốt lõi (lý thuyết, thực hành) của chương
trình;
- Khái quát những lợi ích mà chương trình có thể đem lại cho người học về
các mặt phẩm chất, đạo đức, kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp; cơ hội việc làm và
cơ hội học tập nâng cao sau khi kết thúc khoá đào tạo.
6. Mục tiêu đào tạo:
Phần này khẳng định cụ thể những yêu cầu và mong muốn mà người học cần đạt
được sau khi kết thúc chương trình đào tạo về các mặt:
+ Chuẩn kiến thức (hiểu biết được gì);
+ Chuẩn kỹ năng (làm được những việc gì? Trong môi trường và Điều kiện
nào?);
+ Tác phong, thái độ nghề nghiệp;
+ Đạo đức, lối sống và trách nhiệm công dân.
7. Kế hoạch thực hiện
7.1. Phân bố thời gian hoạt động toàn khoá (kế hoạch tổng
thể)
Hoạt động đào tạo
|
Đơn vị
tính
|
Hệ tuyển
THPT
|
Hệ tuyển
THCS
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1. Học
|
Tiết
|
|
|
|
2. Sinh hoạt
công dân
|
Buổi
|
|
|
|
3. Thi
|
Tuần
|
|
|
|
3.1. Thi học kỳ
|
|
|
|
|
3.2. Thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
4. Thực tập
Tuần
|
|
|
|
|
4.1. Thực tập môn học
|
|
|
|
|
4.2. Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
5. Hoạt động
ngoại khoá
|
Tuần
|
|
|
|
6. Nhgỉ
hè, nghỉ lễ, nghỉ tết
|
Tuần
|
|
|
|
7. Lao động
công ích
|
Tuần
|
|
|
|
8. Dự trữ
|
Tuần
|
|
|
|
Tổng cổng
(1+2+3+4+5+6+7)
|
|
|
|
|
7.2. Các môn học của chương trình và thời lượng (Hệ tuyển: ...........)
Tên môn học
|
Số Tiết học
|
Môn
thi (1)
|
Bố trí theo học kỳ(HK)
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. Môn
Văn hoá phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Môn
chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Môn
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Môn
chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1. Môn bắt
buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D2. Môn tự
chọn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú: (1) Môn thi thì ghi chữ “T”, môn kiểm tra thì để trống.
7.3. Thực tập
Môn thực tập
|
Hệ số
|
Thời lượng
|
Năm thứ ….
|
Năm thứ ….
|
Địa Điểm
|
Tuần
|
Giờ
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
A. Thực tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thực tập
tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Thi tốt nghiệp
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
(Viết, vấn đáp, T. hành)
|
Thời gian
(phút)
|
Ghi chú
|
1
|
Văn hoá phổ thông
|
|
|
|
|
+ Môn 1: ............................
|
|
|
|
|
+ Môn 2:
............................
|
|
|
|
|
+ Môn 3:
............................
|
|
|
|
2
|
Chính trị
|
|
|
|
3
|
Lý thuyết tổng hợp (gồm các môn học:….)
|
|
|
|
4
|
Thực hành nghề nghiệp
|
|
|
|
|
........................., ngày tháng năm 20....
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH TIẾT MÔN HỌC
1. Tên môn học:
.............................................................................................
2. Mã số môn
học: (nếu có) ………..
3. Số Tiết:
.....................................................
4. Thời Điểm
thực hiện: Học kỳ thứ ............
5. Thời
gian: Số Tiết/tuần: ........., tổng số ........ tuần
6. Mục đích
của môn học:
Phần này
nêu cụ thể: sau khi học xong môn học này, người học có kiến thức và kỹ năng gì;
có khả năng làm được những gì
7. Điều kiện
tiên quyết:
Phần này
cần xác định rõ để tiếp thu được kiến thức môn học này, trước đó, người học cần
phải có kiến thức của những môn học nào
8. Nội dung
tóm tắt (mô tả vắn tắt nội dung chính của môn học):
9. Kế hoạch
lên lớp
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Bài tập
|
Tổng số
|
|
|
|
|
9. Phương
pháp dạy và học (Thuyết trình, trình diễn, bài tập, semina...)
10. Đánh giá
kết thúc môn học (hình thức thi, kiểm tra và cách cho Điểm):
11. Đề cương
chi Tiết môn học:
+ Mục đích của
chương
+ Liệt kê nội
dung chính của chương
12. Trang,
thiết bị dạy - học cho môn học
13. Yêu cầu
về giáo viên (trình độ, năng lực, kinh nghiệm,..)
14. Tài liệu
tham khảo dùng cho môn học
|
Mẫu 4
|
BỘ, NGÀNH
(CQ CHỦ QUẢN) ....
TRƯỜNG ...................................
-------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
|
|
|
|
DANH
SÁCH GIÁO VIÊN THAM GIA ĐÀO TẠO
Trung cấp chuyên nghiệp
Ngành: ....................................................................................................
Khóa đào tạo:
.........................................................................................
Lớp mở tại:..............................................................................................
1. Giáo viên
cơ hữu (theo thứ tự từng môn)
TT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn (1)
|
Nghiệp vụ sư phạm (2)
|
Giảng dạy môn
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giáo viên
thỉnh giảng (theo thứ tự từng môn)
TT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn (1)
|
Nghiệp vụ sư phạm (2)
|
Giảng dạy môn
|
Đơn vị công tác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
............., ngày tháng nam 20.....
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng d.u)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú:
(1) Ghi theo
tên của bằng tốt nghiệp
(2) Chứng chỉ
Sư phạm (bậc:...)
|
Mẫu 5
|
BỘ, NGÀNH
(CQ CHỦ QUẢN) ....
TRƯỜNG ...................................
-------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
……., ngày
tháng năm 200…
|
|
|
|
HỒ
SƠ TRÍCH NGANG CỦA GIÁO VIÊN THỈNH GIẢNG
(Đào tạo
ngành:......................................... khoá:......................)
1. Họ và tên:
.........................................................................Nam (Nữ).................
2. Năm sinh ......................................................................................................…..
3. Địa chỉ:
...........................................................................................................…
4. Điện thoại: ............................................. E-mail:
..............................................
5. Trình độ:............................................................
Năm tốt nghiệp.......................
6. Ngành học chuyên ngành được đào tạo:........................................................….
7. Công tác tại: ............................................ thuộc (Bộ,
ngành, tỉnh).....................
8. Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm:
có
;
chưa có:
* Ghi chú: Khoản 8, điền thông tin bằng cách đánh dấu "Ö" vào ô trống.
9. Số năm đã giảng dạy:.......................................................................................
10. Số giờ giảng dạy trung bình/năm (trong 2 năm trở lại đây): .........................
11. Các công việc kiêm nhiệm hiện tại:
..............................................................
..............................................................................................................................
12. Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự nếu sai tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm
|
............, ngày.... tháng......năm.........
Người khai
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
Lãnh đạo trường:
..................................................................................................
Xác nhận ông
(bà):......................................................................................……..
là giáo viên
thỉnh giảng tham gia dạy môn............................................................………
|
............, ngày.... tháng......năm.........
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu 6
|
BỘ, NGÀNH
(CQ CHỦ QUẢN) ....
TRƯỜNG ...................................
-------------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
|
|
|
|
|
BẢNG
KÊ CƠ SỞ VẬT CHẤT
PHỤC VỤ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Ngành: ...................................................................................
1. Phòng học:
........... phòng
Trong đó:
- Phòng học
các bộ môn lý thuyết (số lượng phòng, bàn ghế):
- Phòng thực
hành (số lượng phòng, trang thiết bị):
- Phòng máy
vi tính (số lượng phòng, máy):
- Phòng học
nghe nhìn (số phòng, số trang thiết bị):
...
2. Cơ sở thực
hành, thực tập (xưởng, vườn, trạm, trại..)
STT
|
Tên cơ sở
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tình trạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thư viện
và học liệu (giáo trình, sách, tài liệu tham khảo, phần mềm máy tính..)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
4. Các Điều
kiện khác (do hợp đồng liên kết với doanh nghiệp hoặc cơ sở khác)
- Tên (đơn vị
liên kết):
................................................................................................................................................
- Hợp đồng
liên kết (số, ngày tháng...) :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
............, ngày.... tháng......năm.........
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu 7
|
|
|
|
PHIẾU
THEO DÕI THỦ TỤC VÀ QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO
Trung
cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
(Dùng cho công tác quản lý)
I. Hồ sơ
mở khóa đào tạo
TT
|
Nội dung
|
Tình trạng hồ sơ
|
Đảm bảo
|
Chưa đảm bảo
|
1.
|
Tờ
trình đăng ký mở ngành đào tạo. Trong đó thể hiện rõ:
|
|
|
|
- Lý do mở
khóa đào tạo (nhu cầu của xã hội, địa phương, của người học…) đối với
ngành định mở.
|
|
|
|
- Tên và
mã số của ngành định mở (theo danh Mục ngành đào tạo TCCN hiện hành)
|
|
|
|
- Thời Điểm
mở ngành đào tạo (từ năm học nào)
|
|
|
2.
|
Đề án mở
ngành
|
|
|
|
a/ Chương trình giáo dục:
|
|
|
|
- Thời
gian đào tạo
|
|
|
|
- Đối tượng
tuyển sinh
|
|
|
|
- Giới thiệu
chương trình
|
|
|
|
+ Mục tiêu
chung (khẳng định trình độ đạt được…)
|
|
|
|
+ Nội dung
cốt lõi (lý thuyết, thực hành)
|
|
|
|
+ Cơ hội
việc làm và học tập nâng cao sau khi tốt nghiệp
|
|
|
|
- Mục tiêu
đào tạo cụ thể
|
|
|
|
+ Chuẩn kiến
thức
|
|
|
|
+ Chuẩn kỹ
năng
|
|
|
|
+ Thái độ,
đạo đức, lối sống, trách nhiệm công dân
|
|
|
|
- Kế hoạch
thực hiện
|
|
|
|
+ Phân bố
thời gian hoạt động toàn khóa
|
|
|
|
+ Các môn
học và thời lượng (theo số Tiết)
|
|
|
|
+ Thực tập
(thực tập môn và thực tập tốt nghiệp)
|
|
|
|
+ Thi tốt
nghiệp
|
|
|
|
b/ Chương
trình chi Tiết
|
|
|
|
- Tên môn
học
|
|
|
|
- Mục đích
của môn học (học xong môn học, người học có kiến thức, kỹ năng gì, có thể
làm được những gì)
|
|
|
|
- Điều kiện
tiên quyết (để môn học này, người học cần phải có kiến thức và kỹ năng gì)
|
|
|
|
- Nội dung
tóm tắt
|
|
|
|
- Kế hoạch
lên lớp
|
|
|
|
- Phương
pháp dạy và học
|
|
|
|
- Đánh giá
kết thúc môn học (thi hay kiểm tra; hình thức)
|
|
|
|
- Đề cương
chi Tiết của môn học
|
|
|
|
- Trang,
thiết bị dạy - học
|
|
|
|
- Yêu cầu
về giáo viên (Trình độ, năng lực, kinh nghiệm,…)
|
|
|
|
- Tài liệu
tham khảo
|
|
|
|
c/ Danh
sách giáo viên tham gia đào tạo
|
|
|
|
d/ Hồ sơ
trích ngang của giáo viên tham gia giảng dạy
|
|
|
|
đ/ Bảng kê
cơ sở vật chất phục vụ đào tạo (phòng học, bàn ghế, thiết bị, thư viện, học
liệu và các Điều kiện khác)
|
|
|
|
e/ Hợp đồng
giáo viên thỉnh giảng
|
|
|
|
f/ Các văn
bản khác liên quan tới việc mở khóa đào tạo (nếu có)
|
|
|
3.
|
Ý kiến
bằng văn bản của cơ quan chủ quản
|
|
|
II. Kết
luận của cán bộ xử lý hồ sơ (Bộ, ngành, Sở GD&ĐT)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
.............,
ngày
tháng năm 200....
Cán bộ xử lý hồ sơ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Điện thoại
liên lạc của CB phụ trách đào tạo:..........................................................
*Ghi chú:
Cán bộ quản lý và theo dõi mở ngành đào tạo đối chiếu hiện trạng hồ sơ của trường
với thủ tục, quy trình để đánh dấu và kết luận “Ö“ vào cột (3) hoặc (4) ở Mục I và ghi kết
luận xử lý.
|
Mẫu 8
|
|
BỘ,
NGÀNH:………………………………………..
TRƯỜNG:…………………………………………..
ĐỀ ÁN
ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH:…………………………………………
MÃ SỐ:…………………………………………..
…….., THÁNG …. NĂM 200…
|
|
|
Mẫu 9
|
|
|
|
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Dùng trong thẩm định chương trình đào tạo)
TT
|
Tiêu chí
|
Biểu hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Mục
tiêu đào tạo
|
1. Mục
tiêu trình bày chính xác đúng trình độ đào tạo, rõ ràng trên ba phương diện:
kiến thức, kỹ năng và thái độ.
|
|
|
|
|
|
2. Phản
ánh đúng nhu cầu xã hội, ngành đào tạo và của người học.
|
|
|
|
|
|
2
|
Tính
hiện đại và cập nhật về nội dung
|
1. Qua nội
dung mô tả vắn tắt về nội dung
chương
trình, môn học và học phần
|
|
|
|
|
|
2. Phương
pháp thực hiện CTĐT hiện đại
(ứng dụng
ICT, phương pháp giảng dạy mới, kiểm tra đánh giá)
|
|
|
|
|
|
3. So sánh
với CTĐT tương ứng tại một số nước khác về Mục tiêu, nội dung chương trình.
|
|
|
|
|
|
4. Tài liệu
tham khảo đã sử dụng để biên
soạn, tài
liệu khuyến cáo, năm xuất bản,
nước,
trang Web (Web page)...
|
|
|
|
|
|
3
|
Khung
thời gian
Đề
cương chi Tiết
|
1. Đúng
quy định của chương trình khung
giáo dục
TCCN hiện hành
|
|
|
|
|
|
1. Trình
bày đầy đủ các Mục như quy định
|
|
|
|
|
|
2. Từ ngữ
dùng chính xác theo đúng các chuẩn mực sư phạm và quy tắc trong tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
4
|
Đặc
trưng chuyên môn
|
1. Thể hiện
ở Mục tiêu đào tạo khẳng định rõ ràng; trình tự môn học
|
|
|
|
|
|
2. Kết cấu
chương trình (tỷ lệ lý thuyết-thực
hành)
|
|
|
|
|
|
3. Phương
pháp giảng dạy phù hợp nội dung chuyên môn
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
và công cụ đánh giá hợp lý
|
|
|
|
|
|
5
|
Tính
khả thi
|
1. Phù hợp
với Điều kiện về giáo viên
|
|
|
|
|
|
2. Phù hợp
với cơ sở vật chất
|
|
|
|
|
|
3. Phù hợp
với đối tượng học sinh
|
|
|
|
|
|
4. Tải trọng
và sự phân bố tải trọng học tập
|
|
|
|
|
|
6
|
Tính
kinh tế
|
1. Sử dụng
trong nhiều ngành học và mức độ tương đương của Mục tiêu và nội dung
|
|
|
|
|
|
2. Thiết kế
mềm dẻo linh hoạt (có phần cốt lõi, tự chọn và dễ cập nhật)
|
|
|
|
|
|
3. Thể hiện
tính liên thông - trọn vẹn học
phần, tên
gọi học phần hoặc môn học, mức độ trùng lặp kiến thức (thời gian đào tạo kéo
dài? Khoá học bắc cầu dài?...)
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú: Thang Điểm được chia theo phương pháp Likert: 1 Điểm - không thể
hiện được; 2 Điểm - Thể hiện ở mức độ yếu; 3 - Thể hiện ở mức độ trung bình; 4 -
Thể hiện ở mức độ khá; 5 - Thể hiện ở mức độ tốt.
Ý kiến khác
của người viết nhận xét:
...................................................................
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
...............................................................................................................................………
Đ/c liên
hệ (của người nhận xét):
|
Người
nhận xét
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Ghi
chú: Mẫu này dùng trong thẩm định chương trình đào tạo (không phải gửi theo
hồ sơ đăng ký mở ngành đào tạo).