Công văn 6459/BYT-BH năm 2019 về diễn giải chi tiết các phụ lục thuộc Quyết định 4905/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 6459/BYT-BH |
Ngày ban hành | 01/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Đặng Hồng Nam |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6459/BYT-BH |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; |
Ngày 21/10/2019, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 4905/QĐ-BYT về việc Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05 (danh mục mà thuốc tân dược) ban hành kèm theo Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 4905/QĐ-BYT). Để thuận tiện cho các đơn vị trong việc thực hiện cập nhật, bổ sung danh mục thuốc kịp thời, chính xác, Bộ Y tế cung cấp diễn giải chi tiết các phụ lục trong file “Các phụ lục đính chính, sửa đổi” ban hành kèm theo quyết định số 4905/QĐ-BYT như sau:
1. Sheet “Tổng hợp” (Cung cấp danh sách, số lượng thuốc, số lượng hoạt chất thuộc các danh mục trong Quyết định số 7603 và Quyết định số 4905).
2. Sheet “Danh mục hoạt chất đổi mã”, với tổng số 19 hoạt chất, bao gồm các thông tin:
• Tên hoạt chất;
• Mã hoạt chất theo Quyết định 7603;
• Mã hoạt chất đính chính theo quyết định số 4905 và,
• Số lượng thuốc tương ứng với mỗi hoạt chất.
3. Sheet “Danh mục thuốc đổi mã (Căn cứ vào hoạt chất đổi mã)”, liệt kê danh sách chi tiết 328 thuốc của 19 hoạt chất đổi mã.
4. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.1 (được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
1 |
40.1019 |
1 |
2 |
40.14 |
2 |
3 |
40.482 |
3 |
4 |
40.553 |
120 |
5 |
40.759 |
1 |
6 |
40.774 |
1 |
|
Tổng cộng |
128 |
5. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.1 (không được cơ quan BHXH thanh toán), liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
Ghi chú |
1 |
40.180 |
18 |
|
2 |
40.324 |
1 |
|
3 |
40.328 |
2 |
|
4 |
40.30.303 |
1 |
Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đường Tiêm do Thông tư 30/2018/TT-BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống |
|
Tổng cộng |
22 |
|
6. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung vào phụ lục 05.4 (bổ sung vào danh mục thuốc loại)”, liệt kê danh sách 04 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
Ghi chú |
1 |
40.180 |
18 |
|
2 |
40.324 |
1 |
|
3 |
40.328 |
2 |
|
4 |
40.30.303 |
1 |
Loại bỏ thuốc hoạt chất Voriconazole đường Tiêm, do Thông tư 30/2018/TT-BYT chỉ quy định thanh toán đối với đường Uống |
|
Tổng cộng |
22 |
|
7. Sheet “Danh mục thuốc loại khỏi phụ lục 05.4 (bổ sung trở lại phụ lục 05.1, thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 06 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
1 |
40.1019 |
1 |
2 |
40.14 |
2 |
3 |
40.482 |
3 |
4 |
40.553 |
120 |
5 |
40.759 |
1 |
6 |
40.774 |
1 |
|
Tổng cộng |
128 |
8. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.7 (loại hoạt chất)”, liệt kê danh sách 03 hoạt chất cụ thể như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Mã đường dùng |
1 |
40.328 |
Mefloquin |
Uống |
1.01 |
2 |
40.180 |
Ceftezol |
Tiêm |
2.10 |
3 |
40.324 |
Amodiaquin |
Uống |
1.01 |
9. Sheet “Danh mục hoạt chất loại khỏi phụ lục 05.7 (bổ sung hoạt chất, bổ sung thuốc được cơ quan BHXH thanh toán)”, liệt kê danh sách 07 hoạt chất cụ thể như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Mã đường dùng |
1 |
40.103 |
Đồng sulfat |
Uống |
1.01 |
2 |
40.480 |
Nicorandil |
Tiêm |
2.10 |
3 |
40.482 |
Adenosin triphosphat |
Uống |
1.01 |
4 |
40.553 |
Fenofibrat |
Uống (viên tác dụng chậm) |
1.01 |
5 |
40.874 |
Nandroion monosodium |
Nhỏ mắt |
6.01 |
6 |
40.937 |
Rotundin |
Tiêm |
2.10 |
7 |
40.1019 |
Magnesi aspartal + kali aspartat |
Tiêm |
2.10 |
10. Sheet “Danh mục hoạt chất bổ sung phụ lục 05.8 (hoạt chất loại đường dùng)”, liệt kê danh sách 04 hoạt chất cụ thể như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Tên hoạt chất |
Đường dùng |
Mã đường dùng |
1 |
40.103 |
Đồng sulfat |
Uống |
1.01 |
2 |
40.480 |
Nicorandil |
Tiêm |
2.10 |
3 |
40.874 |
Nandrolon monosodium |
Nhỏ mắt |
6.01 |
4 |
40.937 |
Rotundin |
Tiêm |
2.10 |
11. Sheet “Danh mục thuốc bỏ dấu sao”, liệt kê danh sách 18 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
1 |
40.168 |
95 |
2 |
40.174 |
33 |
3 |
40.183 |
188 |
4 |
40.192 |
42 |
5 |
40.197 |
26 |
6 |
40.205 |
25 |
7 |
40.218 |
9 |
8 |
40.228 |
40 |
9 |
40.229 |
1 |
10 |
40.230 |
4 |
11 |
40.231 |
8 |
12 |
40.250 |
2 |
13 |
40.258 |
43 |
14 |
40.272 |
8 |
15 |
40.271 |
11 |
16 |
40.399 |
4 |
17 |
40.171 |
59 |
18 |
40.172 |
146 |
|
Tổng cộng |
744 |
12. Sheet “Danh mục thuốc bổ sung dấu sao”, liệt kê danh sách 10 mã hoạt chất với số lượng thuốc tương ứng như sau:
STT |
Mã hoạt chất |
Số lượng thuốc |
1 |
Acid amin* |
11 |
2 |
Doripenem* |
5 |
3 |
Ertapenem* |
3 |
4 |
Imipenem + cilastatin* |
5 |
5 |
Meropenem* |
13 |
6 |
Fosfomycin* |
15 |
7 |
Linezolid* |
5 |
8 |
Teicoplanin* |
1 |
9 |
Amphotericin B* |
2 |
10 |
Voriconazole* |
5 |
|
Tổng cộng |
65 |
13. Sheet “Danh mục mã đường dùng”, liệt kê 65 mã đường dùng thuốc, trong đó bổ sung 02 mã đường dùng mới như sau: