Công văn 6184/BTTTT-CĐSQG năm 2023 hướng dẫn áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi trong quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 6184/BTTTT-CĐSQG |
Ngày ban hành | 14/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Huy Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6184/BTTTT-CĐSQG |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; |
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các bộ, ngành, địa phương trong việc quản lý, sử dụng kinh phí trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước được hiệu quả, đúng theo các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn, Bộ Thông tin và Truyền thông tổng hợp các nội dung chi và hướng dẫn việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Trong quá trình triển khai, nếu tiếp tục phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, hướng dẫn theo thẩm quyền. Thông tin chi tiết liên hệ theo đầu mối: Đồng chí Lê Anh Tuấn - Cục Chuyển đổi số quốc gia, thư điện tử: latuan@mic.gov.vn; điện thoại: 0904.199.221.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHI VÀ ÁP
DỤNG, SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, MỨC CHI TRONG VIỆC LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ
ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
(Kèm theo Công văn số
/BTTTT-CĐSQG ngày tháng năm 2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Văn bản này hướng dẫn nội dung chi và việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi (gọi chung là định mức chi) do các cơ quan có thẩm quyền đã ban hành làm căn cứ lập dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, phục vụ chuyển đổi số sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Nguồn vốn ngân sách nhà nước trong văn bản này bao gồm: Vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. Trường hợp hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan lập dự toán xem xét, tham khảo, quyết định sử dụng theo hướng dẫn tại văn bản này.
3. Hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong văn bản này bao gồm: Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn đầu tư công, hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Nghị định số 73/2019/NĐ-CP).
II. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG VĂN BẢN
1. Đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thuộc chương trình, đề án, kế hoạch đã có văn bản quy định, hướng dẫn riêng về lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không có quy định riêng thì thực hiện theo các hướng dẫn tại văn bản này.
2. Trường hợp các định mức trong lĩnh vực quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành không đáp ứng yêu cầu đặc thù, chuyên ngành của bộ, ngành, địa phương, thì căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, trên cơ sở phương pháp lập định mức theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, các Bộ quản lý chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức xác định hoặc thuê tổ chức, cá nhân để xác định, điều chỉnh, thẩm tra làm cơ sở ban hành định mức đặc thù, chuyên ngành của ngành, địa phương mình sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một nội dung chi, định mức, đơn giá, mức chi thì áp dụng theo nguyên tắc quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện.
4. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu tại văn bản này có văn bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
1. Nội dung chi đối với dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP) bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 19 và Điều 28 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
2. Nội dung chi đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
2.1. Trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí:
a) Chi mua sắm, nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu:
- Mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có.
- Mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại.
- Thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống.
b) Chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác triển khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước).
c) Chi quản lý, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020), dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin (chi dịch vụ kiểm tra đánh giá an toàn thông tin, chi dịch vụ giám sát an toàn thông tin, dịch vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin).
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6184/BTTTT-CĐSQG |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; |
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các bộ, ngành, địa phương trong việc quản lý, sử dụng kinh phí trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước được hiệu quả, đúng theo các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn, Bộ Thông tin và Truyền thông tổng hợp các nội dung chi và hướng dẫn việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Trong quá trình triển khai, nếu tiếp tục phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, hướng dẫn theo thẩm quyền. Thông tin chi tiết liên hệ theo đầu mối: Đồng chí Lê Anh Tuấn - Cục Chuyển đổi số quốc gia, thư điện tử: latuan@mic.gov.vn; điện thoại: 0904.199.221.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG CHI VÀ ÁP
DỤNG, SỬ DỤNG CÁC ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ, MỨC CHI TRONG VIỆC LẬP VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ
ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN PHỤC VỤ CHUYỂN ĐỔI SỐ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
(Kèm theo Công văn số
/BTTTT-CĐSQG ngày tháng năm 2023 của
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Văn bản này hướng dẫn nội dung chi và việc áp dụng, sử dụng các định mức, đơn giá, mức chi (gọi chung là định mức chi) do các cơ quan có thẩm quyền đã ban hành làm căn cứ lập dự toán trong hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, phục vụ chuyển đổi số sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Nguồn vốn ngân sách nhà nước trong văn bản này bao gồm: Vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước. Trường hợp hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn khác, cơ quan lập dự toán xem xét, tham khảo, quyết định sử dụng theo hướng dẫn tại văn bản này.
3. Hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong văn bản này bao gồm: Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn đầu tư công, hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Nghị định số 73/2019/NĐ-CP).
II. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG VĂN BẢN
1. Đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thuộc chương trình, đề án, kế hoạch đã có văn bản quy định, hướng dẫn riêng về lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó; trường hợp không có quy định riêng thì thực hiện theo các hướng dẫn tại văn bản này.
2. Trường hợp các định mức trong lĩnh vực quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành không đáp ứng yêu cầu đặc thù, chuyên ngành của bộ, ngành, địa phương, thì căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, trên cơ sở phương pháp lập định mức theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT, các Bộ quản lý chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức xác định hoặc thuê tổ chức, cá nhân để xác định, điều chỉnh, thẩm tra làm cơ sở ban hành định mức đặc thù, chuyên ngành của ngành, địa phương mình sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật có quy định khác nhau về cùng một nội dung chi, định mức, đơn giá, mức chi thì áp dụng theo nguyên tắc quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện.
4. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi được dẫn chiếu tại văn bản này có văn bản mới sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
1. Nội dung chi đối với dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn đầu tư công và kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước (trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 3 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP) bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 19 và Điều 28 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
2. Nội dung chi đối với hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
2.1. Trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí:
a) Chi mua sắm, nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu:
- Mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có.
- Mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại.
- Thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống.
b) Chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác triển khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước).
c) Chi quản lý, vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin (bảo đảm thực hiện các công việc theo quy định tại Phụ lục III Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09/9/2020), dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin (chi dịch vụ kiểm tra đánh giá an toàn thông tin, chi dịch vụ giám sát an toàn thông tin, dịch vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin).
d) Chi tạo lập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu, gồm: Chuẩn hóa dữ liệu; tạo lập dữ liệu ban đầu; cập nhật dữ liệu, thông tin mới (mua nội dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin).
đ) Chi bảo đảm hoạt động cho cổng/trang thông tin điện tử theo quy định của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng, gồm:
- Mua nội dung thông tin, tạo lập và chuyển đổi thông tin, số hoá thông tin cho cổng/trang thông tin điện tử.
- Chi bảo đảm nhân lực cho cổng/trang thông tin điện tử gồm: Nhân lực biên tập, nhân lực quản trị kỹ thuật.
- Chi bảo trì, bảo dưỡng cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm.
- Chi nâng cấp, chỉnh sửa cổng/trang thông tin điện tử: Thuộc mục chi mua sắm, nâng cấp phần mềm.
e) Chi các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin để khắc phục ngay hoặc xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố thiên tai, hỏa hoạn hoặc thực thi nhiệm vụ giải quyết sự cố theo yêu cầu của Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc yêu cầu nghiệp vụ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật.
2.2. Trường hợp lập đề cương và dự toán chi tiết đảm bảo điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
3. Nội dung chi đối với hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước
3.1. Trường hợp dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP như: Chi quản lý, vận hành, bảo trì, duy trì hệ thống thông tin, hệ thống hạ tầng kỹ thuật; chi trang bị, gia hạn các bản quyền phần mềm; dịch vụ hạ tầng kỹ thuật và an ninh, an toàn thông tin; thuê đường truyền; duy trì tên miền; thuê hosting; thuê chỗ đặt máy chủ; thuê phần cứng máy chủ; thuê máy chủ ảo; thuê máy chủ; thuê tủ rack; thuê lưu trữ; …
3.2. Trường hợp dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP, bao gồm các chi phí thành phần theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP.
IV. ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (TRƯỜNG HỢP ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 51 NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2019/NĐ-CP)
1. Việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
2. Chi phí xây lắp
2.1. Chi phí lắp đặt mạng, phụ kiện mạng công nghệ thông tin: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong công tác lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ- BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT.
2.2. Chi mua sắm vật tư, vật liệu, phụ kiện mạng: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng (quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020).
3. Chi phí thiết bị
3.1. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ thông tin: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà cung cấp, nhà sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu cung cấp thiết bị cho dự án hoặc giá những thiết bị tương tự về công suất, công nghệ trên thị trường tại thời điểm tính toán hoặc thiết bị tương tự của dự án đã và đang thực hiện (quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT- BTTTT ngày 24/02/2020).
3.2. Chi phí xây dựng, phát triển, nâng cấp, mở rộng phần mềm nội bộ: Được xác định theo phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc phương pháp tính chi phí hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
a) Phương pháp so sánh, phương pháp chuyên gia, theo báo giá thị trường, kết hợp các phương pháp thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
b) Phương pháp tính chi phí thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ.
c) Các phần mềm nội bộ được phát triển dựa trên công nghệ mới (AI, Blockchain, thực tế ảo, thực tế tăng cường, ...) nếu áp dụng hướng dẫn tại Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/8/2011 gặp khó khăn, vướng mắc, không xác định được chi phí phần mềm nội bộ thì sử dụng phương pháp so sánh hoặc phương pháp chuyên gia hoặc theo báo giá thị trường hoặc kết hợp các phương pháp.
3.3. Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin.
3.4. Chi phí lắp đặt thiết bị; cài đặt phần mềm; kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị và phần mềm: Thực hiện theo Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 và Quyết định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014.
3.5. Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 2331/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin.
Đối với hạng mục đào tạo chưa ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC.
3.6. Chi phí triển khai, hỗ trợ, quản trị, vận hành sản phẩm hoặc hạng mục công việc của dự án trước khi nghiệm thu bàn giao (nếu có): Được xác định bằng cách lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
4. Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư
4.1. Định mức chi phí quản lý dự án: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
4.2. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí quản lý dự án: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTC ngày 08/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công.
4.3. Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.
5. Chi phí tư vấn đầu tư
5.1. Chi phí tư vấn đầu tư: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
5.2. Đối với các công việc thuê tư vấn chưa có định mức công bố tại Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019 như: Chi phí khảo sát; lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; điều tra, nghiên cứu phục vụ lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật, tuyển chọn giải pháp; điều chỉnh, bổ sung thiết kế chi tiết; điều chỉnh dự toán; lập định mức, đơn giá; kiểm tra chất lượng vật liệu, thiết bị; đánh giá chất lượng sản phẩm; quy đổi vốn đầu tư và các công việc tư vấn khác thì lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các dự án tương tự đã thực hiện.
6. Chi phí khác
6.1. Phí thẩm định dự án: Thực hiện theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
6.2. Chi phí kiểm toán độc lập; thẩm tra, phê duyệt quyết toán: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công.
6.3. Chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm: Thực hiện theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 và Công văn số 3787/BTTTT-THH ngày 26/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn phương pháp xác định chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm.
6.4. Chi phí lắp đặt và thuê đường truyền; lệ phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thẩm định giá: Được xác định trên cơ sở báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng.
7. Chi phí dự phòng: Thực hiện Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
8. Chi nhân công, chuyên gia
8.1. Chi thuê chuyên gia tư vấn trong nước: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước.
8.2. Chi thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài: Căn cứ vào mức độ cần thiết triển khai các hoạt động và dự toán kinh phí được duyệt, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan Trung ương và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định việc thuê chuyên gia tư vấn nước ngoài. Mức chi thực hiện theo hợp đồng thực tế thoả thuận với chuyên gia theo yêu cầu chất lượng, số lượng và thời gian thực hiện công việc.
8.3. Chi nhân công trong nước: Thực hiện theo Quyết định số 129/QĐ- BTTTT ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
9. Chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
10. Chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo Quyết định số 1872/QĐ-BTTTT ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức kinh tế - kỹ thuật triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở.
1. Chi mua sắm để thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí trên 200 triệu đồng đến 15 tỷ đồng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
1.1. Chi phí xây lắp, chi phí thiết bị: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, 3 Mục IV Phụ lục này.
1.2. Chi phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
1.3. Chi phí tư vấn
a) Chi phí lập đề cương và dự toán chi tiết; thẩm tra đề cương và dự toán chi tiết; lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp, mua sắm thiết bị; giám sát công tác triển khai: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ- BTTTT ngày 11/10/2019.
b) Chi phí đối với các công việc tư vấn khác: Căn cứ Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 để xác định chi phí hoặc vận dụng mức chi phí của các nhiệm vụ tương tự đã thực hiện.
1.4. Chi phí khác: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
1.5. Chi phí dự phòng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
1.6. Chi phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục này.
2. Chi mua sắm theo quy định tại khoản 1 Điều 51 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
2.1. Chi mua sắm dự phòng, thay thế các thiết bị phần cứng thuộc hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có; mua sắm thiết bị không cần lắp đặt, phần mềm thương mại; thiết lập mới, mở rộng hoặc nâng cấp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu có mức kinh phí từ 200 triệu đồng trở xuống: Thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
2.2. Chi bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm: Thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 40 Nghị định số 73/2029/NĐ- CP, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022.
2.3. Chi quản lý vận hành, thuê quản trị, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin, dịch vụ an ninh mạng, an toàn thông tin: Thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 68/2022/TT-BTC ngày 11/11/2022 hoặc lập dự toán theo quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020.
Chi phí thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 121/2018/TT-BTC ngày 12/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí để thực hiện công tác ứng cứu sự cố, bảo đảm an toàn thông tin mạng.
2.4. Chi tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính; tạo lập và chuyển đổi thông tin; số hoá thông tin
a) Trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ và năng lực đội ngũ cán bộ của bộ phận chuyên trách (hoặc kiêm nhiệm) công nghệ thông tin, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ này như là nhiệm vụ chuyên môn thường xuyên. Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức khi làm thêm giờ để thực hiện các nhiệm vụ này được thanh toán tiền lương làm thêm giờ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
b) Trường hợp vượt quá khả năng thực hiện, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài để thực hiện. Việc thanh toán thực hiện theo hợp đồng và hoá đơn chứng từ, bảo đảm tuân thủ quy định về mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ.
c) Việc thuê tổ chức, cá nhân bên ngoài thực hiện những công việc tạo lập thông tin điện tử trên mạng máy tính, tạo lập và chuyển đổi thông tin hoặc số hoá thông tin thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT- BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
Đối với chi chuẩn hóa dữ liệu: tham khảo theo Quyết định số 1595/QĐ- BTTTT ngày 03/10/2011.
2.5. Chế độ nhuận bút chi trả cho tin, bài (nội dung thông tin)
a) Tin, bài được đăng tải trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước (không phải là báo điện tử): Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/03/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.
b) Tin, bài được đăng trên báo in, báo điện tử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử.
1. Chi cho các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường: thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.1 Mục V Phụ lục này.
2. Chi cho các nhiệm vụ thuê dịch vụ công nghệ thông tin không sẵn có trên thị trường
2.1. Việc lập dự toán thuê dịch vụ công nghệ thông tin được thực hiện theo quy định tại Điều 55 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
a) Chi phí thuê dịch vụ:
- Chi phí thuê dịch vụ được xác định bằng một trong các phương pháp sau: Phương pháp so sánh; phương pháp chuyên gia; phương pháp lấy báo giá thị trường; phương pháp tính chi phí; kết hợp các phương pháp.
- Phương pháp tính chi phí thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục này.
b) Chi phí quản lý: Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
c) Chi phí tư vấn:
- Chi phí tư vấn lập kế hoạch thuê; tư vấn thẩm tra kế hoạch thuê; tư vấn giám sát thực hiện (nếu có): Thực hiện theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
- Chi phí đối với các công việc tư vấn khác: Lập dự toán theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2019.
d) Chi phí khác:
- Chi phí kiểm thử chất lượng phần mềm; thẩm định giá: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.3, 6.4 Mục IV Phụ lục này.
2.2. Chi phí thuê dịch vụ trong trường hợp được xác định theo phương pháp tính chi phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTTTT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn xác định chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo phương pháp tính chi phí. Một số chi phí được hướng dẫn cụ thể như sau:
a) Chi phí dịch vụ:
- Chi phí xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2, điểm 3.1, 3.2, 3.4 Mục IV Phụ lục này.
- Giá trị còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy định (S): Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC và Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT- BTC và Thông tư số 147/2016/TT-BTC.
b) Chi phí bảo trì dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.2 Mục V Phụ lục này.
c) Chi phí quản trị, vận hành dịch vụ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 2.3 Mục V Phụ lục này.
d) Chi phí khác liên quan đến cung cấp dịch vụ:
- Chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi phục vụ cho nhập dữ liệu; thực hiện nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.3 Mục IV Phụ lục này.
- Chi phí đào tạo hướng dẫn sử dụng; chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị, vận hành hệ thống: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 3.5 Mục IV Phụ lục này.
- Chi phí lắp đặt và thuê đường truyền; chi phí đăng ký và duy trì tên miền; chi phí thuê hosting; chi phí thuê chỗ đặt máy chủ; chi phí thuê lưu trữ; chi phí tin nhắn thông báo; chi phí tổng đài hỗ trợ: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 6.4 Mục IV Phụ lục này.
2.3. Chi phí nhân công, chuyên gia; chi phí lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện); chi phí triển khai áp dụng phần mềm nguồn mở: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 8, 9, 10 Mục IV Phụ lục này.
Ví dụ số 1 |
Tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin |
Ví dụ số 2 |
Dự toán chi phí xây lắp |
Ví dụ số 3 |
Dự toán chi phí xây dựng phần mềm nội bộ |
Ví dụ số 4 |
Dự toán chi phí tạo lập cơ sở dữ liệu |
Ví dụ số 5 |
Dự toán chi phí chuyển giao phần mềm |
Ví dụ số 6 |
Dự toán chi phí khảo sát để lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Ví dụ số 7 |
Dự toán chi phí kiểm thử phần mềm nội bộ |
Ví dụ số 8 |
Dự toán chi phí dịch vụ quản trị, vận hành |
Ví dụ số 9 |
Dự toán chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin theo yêu cầu riêng |
Ghi chú: Các thông tin trong ví dụ chỉ để minh họa, mang tính chất tham khảo.
VÍ DỤ 1. TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT |
Nội dung chi phí |
Ký hiệu |
Công thức tính |
Giá trị trước thuế (VNĐ) |
Thuế GTGT (%) |
Thuế GTGT (VNĐ) |
Giá trị dự toán (VNĐ) |
Ghi chú |
I |
Chi phí xây lắp |
Gxl |
|
6.480.005.577 |
|
648.000.558 |
7.128.006.000 |
|
1 |
Chi phí mua sắm vật tư, thiết bị mạng |
|
Theo báo giá thị trường |
3.500.000.000 |
10% |
350.000.000 |
3.850.000.000 |
|
2 |
Chi phí lắp đặt vật tư, thiết bị mạng |
|
Bảng ví dụ 2 |
2.980.005.577 |
10% |
298.000.558 |
3.278.006.000 |
TT 04/2020/TT-BTTTT, QĐ 1601/QĐ-BTTTT, QĐ 1235/QĐ-BTTTT, CV 2519/BTTTT-KHTC |
II |
Chi phí thiết bị |
Gtb |
|
207.166.816.915 |
|
20.008.697.436 |
227.175.515.000 |
|
1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin |
Ght |
Theo báo giá thị trường |
200.000.000.000 |
10% |
20.000.000.000 |
220.000.000.000 |
|
2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu |
Gnb |
|
7.214.333.232 |
|
8.697.436 |
7.175.515.000 |
|
2.1 |
Phần mềm nội bộ |
Gpmnb |
Bảng ví dụ 3 |
7.079.842.551 |
|
0 |
7.079.843.000 |
TT 04/2020/TT-BTTTT, CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT |
2.2 |
Tạo lập Cơ sở dữ liệu |
Gtl |
Bảng ví dụ 4 |
86.974.364 |
10% |
8.697.436 |
95.672.000 |
TT 04/2020/TT-BTTTT, QĐ 1595/QĐ-BTTTT |
2.3 |
Chuyển giao phần mềm |
Gcg |
Bảng ví dụ 5 |
47.516.317 |
|
0 |
47.516.000 |
TT 04/2020/TT-BTTTT, QĐ 2331/QĐ-BTTTT |
III |
Chi phí quản lý dự án và giám sát, đánh giá đầu tư |
Gql |
|
2.650.244.400 |
|
0 |
2.650.244.400 |
|
1 |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
|
2.208.537.000 |
|
0 |
2.208.537.000 |
|
1.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,9721% *(Gxl+Ght) |
2.007.192.000 |
|
0 |
2.007.192.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
1.2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
2,7909% *(Gnb) |
201.345.000 |
|
0 |
201.345.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
2 |
Chi phí giám sát, đánh giá đầu tư |
Ggs |
20%*(Gqlda) |
441.707.400 |
|
0 |
441.707.400 |
NĐ 29/2021/NĐ-CP |
IV |
Chi phi tư vấn đầu tư ứng dụng CNTT |
Gtv |
|
2.583.023.494 |
|
258.302.348 |
2.841.325.449 |
|
1 |
Chi phí khảo sát |
Gtv1 |
Bảng ví dụ 6 |
63.183.161 |
10% |
6.318.316 |
69.501.477 |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
2 |
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Gtv2 |
|
492.826.000 |
|
49.282.600 |
542.108.600 |
|
2.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,2041% *(Gxl+Ght) |
421.426.000 |
10% |
42.142.600 |
463.568.600 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
2.2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
0,9897% *(Gnb) |
71.400.000 |
10% |
7.140.000 |
78.540.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
3 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư |
Gtv3 |
|
62.290.000 |
|
6.229.000 |
68.519.000 |
|
3.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,0258% *(Gxl+Ght) |
53.272.000 |
10% |
5.327.200 |
58.599.200 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
3.2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
0,125% *(Gnb) |
9.018.000 |
10% |
901.800 |
9.919.800 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
4 |
Chi phí lập thiết kế chi tiết, dự toán |
Gtv4 |
|
1.085.080.000 |
|
108.508.000 |
1.193.588.000 |
|
4.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,4091% *(Gxl+Ght) |
844.710.000 |
10% |
84.471.000 |
929.181.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
4.2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
3,3725% *(Gpmnb+Gcg) |
240.370.000 |
10% |
24.037.000 |
264.407.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
5 |
Chi phí thẩm tra thiết kế chi tiết và dự toán |
Gtv5 |
|
68.183.000 |
|
6.818.300 |
75.001.300 |
|
5.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,0288% *(Gxl+Ght) |
59.466.000 |
10% |
5.946.600 |
65.412.600 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
5.2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
0,1223% *(Gpmnb+Gcg) |
8.717.000 |
10% |
871.700 |
9.588.700 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
6 |
Chi phí tư vấn giám sát công tác triển khai |
Gtv6 |
|
514.755.000 |
0 |
51.475.500 |
566.230.500 |
|
6.1 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,2493% *(Gxl+Ght) |
514.755.000 |
10% |
51.475.500 |
566.230.500 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
7 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp |
Gtv7 |
|
180.545.812 |
|
18.054.581 |
198.600.000 |
|
7.1 |
Hạng mục xây lắp |
|
0,362% *(Gxl) |
23.457.620 |
10% |
2.345.762 |
25.803.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
7.2 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,064% *(Ght) |
128.000.000 |
10% |
12.800.000 |
140.800.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
7.3 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
0,4032% *(Gnb) |
29.088.192 |
10% |
2.908.819 |
31.997.000 |
QĐ 1688/QĐ-BTTTT |
8 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm thiết bị và xây lắp |
Gtv8 |
|
105.251.430 |
|
|
115.776.573 |
|
8.1 |
Hạng mục xây lắp |
|
0,05%*2*(Gxl) |
7.128.006 |
10% |
712.801 |
7.840.807 |
Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
8.2 |
Hạng mục hạ tầng kỹ thuật CNTT |
|
0,05%*2*(Ght) |
90.909.091 |
10% |
9.090.909 |
100.000.000 |
Tối đa Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
8.3 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
|
0,05%*2*Gnb |
7.214.333 |
10% |
721.433 |
7.935.767 |
Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
9 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu tư vấn |
Gtv9 |
|
5.454.545 |
|
545.454 |
5.999.999 |
|
9.1 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai |
|
2 x (0,1 %)*Gtv6 (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
9.2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu kiểm thử phần mềm |
|
2*0,1%*Gk2 (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
9.3 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu kiểm toán |
|
2 x (0,1 %)*(Gk3) (Mức tối thiểu 2x 1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm a, Khoản 3 và Điểm b, Khoản 4, Điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP) |
10 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu tư vấn |
Gtv10 |
|
5.454.545 |
0 |
545.454 |
5.999.999 |
|
10.1 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu tư vấn giám sát công tác triển khai |
Gtv10.1 |
0,05%*2*Gtv6* (Mức tối thiểu 2 x1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP, thuê tư vấn |
10.2 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu kiểm thử phần mềm |
Gtv10.2 |
0,05%*2*Gk2 (Mức tối thiểu 2 x1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP, thuê tư vấn |
10.3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và KQLCNT gói thầu kiểm toán |
Gtv10.3 |
0,05%*2*Gk3* (Mức tối thiểu 2 x 1.000.000 đ) |
1.818.182 |
10% |
181.818 |
2.000.000 |
Tối thiểu Điểm b, Khoản 3 và Khoản 5, điều 9 NĐ 63/2014/NĐ-CP, thuê tư vấn |
V |
Chi phí khác |
Gk |
|
877.894.735 |
|
67.459.370 |
941.076.031 |
|
1 |
Chi phí thẩm định giá |
Gk1 |
Theo báo giá thị trường |
213.928.704 |
10% |
21.392.870 |
231.043.000 |
|
2 |
Chi phí kiểm thử |
Gk2 |
Bảng ví dụ 7 |
29.487.031 |
|
0 |
29.487.031 |
CV 3787/BTTTT-THH |
3 |
Phí thẩm định |
Gk3 |
0,0098% *(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+ Gk1+Gk2) |
21.474.000 |
|
0 |
21.474.000 |
TT 28/2023/TT-BTC |
4 |
Chi phí kiểm toán |
Gk4 |
0,3003% 70%*(Gxl+Gtb+Gqlda+ Gtv+Gk1+Gk2+Gk3) |
460.665.000 |
10% |
46.066.500 |
506.732.000 |
NĐ 99/2021/NĐ-CP |
5 |
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán |
Gk5 |
0,1982% *70%*50%*(Gxl+Gtb+ Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2+ Gk3+Gk4) |
152.340.000 |
|
0 |
152.340.000 |
NĐ 99/2021/NĐ-CP |
VI |
Dự phòng |
Gdp |
7%*(Gxl+Gtb + Gqlda + Gtv +Gk) |
15.383.058.958 |
|
1.468.772.180 |
16.851.531.682 |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
|
Tổng dự toán |
|
|
235.141.044.080 |
|
22.451.231.892 |
257.587.698.562 |
|
BẢNG TÍNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
- Nt: Định mức chi phí theo quy mô của dự án (%) - Gt: Quy mô giá trị xây lắp hoặc thiết bị (tỷ đồng) - Ga: Quy mô giá trị chi phí trực tiếp cận trên (tỷ đồng) - Gb: Quy mô giá trị trực tiếp cân dưới (tỷ đồng) - Na: Định mức chi phí tư vấn tương ứng với Ga (%) - Nb: Định mức chi phí tư vấn tương ứng với Gb (%) |
|
Nt Gt Ga Gb Na Nb |
Gtb (phần cứng, đào tạo) |
200,000 |
|
Gxl |
6,480 |
|
Gt=Gtb+Gxl |
206,480 |
|
Gnb (PMNB, CDSL) |
7,214 |
|
Gnb (PMNB, không gồm tạo lập CSDL) Nt = Nb-((Nb-Na)/(Ga-Gb))*(Gt-Gb) Gqld Gtv Gk |
7,127
|
|
(Gxl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk1+Gk2) |
219.123.506.121 |
|
TMĐT |
219.123.506.121 |
|
Kiểm thử |
29.487.031 |
|
STT |
Loại chi phí |
Gb |
Ga |
Nb |
Na |
Gt |
Nt |
Ghi chú |
1 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,975 |
0,841 |
206,480 |
0,9721 |
Bảng 1/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
2,809 |
2,133 |
7,214 |
2,7909 |
Bảng 1/QĐ 1688 |
2 |
Chi phí tư vấn lập Báo cáo NCKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,205 |
0,164 |
206,480 |
0,2041 |
Bảng 2 QĐ1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,992 |
0,906 |
7,214 |
0,9897 |
Bảng 2 QĐ1688 |
3 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,026 |
0,015 |
206,480 |
0,0258 |
Bảng 4/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,126 |
0,088 |
7,214 |
0,1250 |
Bảng 4/QĐ 1688 |
4 |
Chi phí lập Thiết kế thi công & Tổng dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,411 |
0,321 |
206,480 |
0,4091 |
Bảng 3/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
3,376 |
3,155 |
7,127 |
3,3725 |
Bảng 3/QĐ 1688 |
5 |
Chi phí Thẩm tra TKTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,016 |
0,011 |
206,480 |
0,0159 |
Bảng 5/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,095 |
0,066 |
7,127 |
0,0945 |
Bảng 5/QĐ 1688 |
6 |
Chi phí Thẩm tra Dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,013 |
0,010 |
206,480 |
0,0129 |
Bảng 6/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,028 |
0,019 |
7,214 |
0,0278 |
Bảng 6/QĐ 1688 |
7 |
Chi phí lập HSMT (40%); Chi phí đánh giá HSDT (60%) |
|
|
|
|
|
|
|
7,1 |
Hạng mục thiết bị |
200,000 |
500,000 |
0,064 |
0,053 |
200,000 |
0,0640 |
Bảng 8/QĐ 1688 |
7,2 |
Hạng mục xây lắp |
0,000 |
7,000 |
0,362 |
0,362 |
6,480 |
0,3620 |
Bảng 8/QĐ 1688 |
7,3 |
HẠng mục phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,405 |
0,336 |
7,214 |
0,4032 |
Bảng 8/QĐ 1688 |
7,3 |
HẠng mục kiểm thử phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
0,405 |
0,336 |
0,029 |
0,4651 |
Bảng 8/QĐ 1688 |
8 |
Chi phí tư vấn Giám sát công tác triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật CNTT |
200,000 |
500,000 |
0,250 |
0,217 |
206,480 |
0,2493 |
Bảng 9/QĐ 1688 |
|
Dự án phần mềm nội bộ, CSDL |
7,000 |
15,000 |
2,063 |
1,931 |
7,214 |
2,0595 |
Bảng 9/QĐ 1688 |
9 |
Lệ phí thẩm định dự án |
200,000 |
500,000 |
0,0100 |
0,0075 |
219,124 |
0,0098 |
TT 28/2023/TT-BTC |
10 |
Chi phí thẩm tra-phê duyệt quyết toán |
100,000 |
500,000 |
0,225 |
0,135 |
219,124 |
0,1982 |
Nghị định 99/2021/NĐ-CP |
11 |
Chi phí kiểm toán |
100,000 |
500,000 |
0,345 |
0,195 |
219,124 |
0,3003 |
Nghị định 99/2021/NĐ-CP |
VÍ DỤ 2. DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ LẮP ĐẶT VẬT TƯ, THIẾT BỊ MẠNG
ĐVT: đồng
STT |
Hạng mục |
Chi phí trước thuế |
Thuế giá trị gia tăng |
Chi phí sau thuế |
Ghi chú |
1 |
Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng |
205.641.874 |
20.564.187 |
226.206.061 |
Bảng 2.1 |
2 |
Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng |
2.774.363.703 |
277.436.370 |
3.051.800.074 |
Bảng 2.1 |
|
TỔNG CỘNG |
2.980.005.577 |
298.000.558 |
3.278.006.135 |
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
3.278.006.000 |
|
BẢNG 2.1. TỔNG HỢP CHI PHÍ LẮP ĐẶT
Tên hạng mục: Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung chi phí |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị |
Ghi chú |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
1 |
Chi phí Vật liệu |
VL |
A1 |
217.540 |
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT |
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
A1 |
Bảng 2.2 |
217.540 |
|
2 |
Chi phí Nhân công |
NC |
B1 |
115.672.443 |
|
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
B1 |
Bảng 2.2 |
115.672.443 |
|
3 |
Chi phí Máy thi công |
M |
C1 |
2.924.697 |
|
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
C1 |
Bảng 2.2 |
2.924.697 |
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL + NC + M |
118.814.680 |
|
II |
CHI PHÍ CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Chi phí chung |
C |
NC x 65% |
75.187.088 |
|
|
Cộng chi phí chung |
GT |
(C + LT + TT) |
75.187.088 |
|
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
TL |
(T+C) x 6% |
11.640.106 |
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế |
G |
(T+C+TL) |
205.641.874 |
|
IV |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
GTGT |
GX10% |
20.564.187 |
|
V |
Chi phí xây dựng sau thuế |
Gxd |
G+GTGT |
226.206.061 |
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
226.206.000 |
|
Tên hạng mục: Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung chi phí |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị |
Ghi chú |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
1 |
Chi phí Vật liệu |
VL |
A1 |
175.685.091 |
Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT |
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
A1 |
Bảng 2.2 |
175.685.091 |
|
2 |
Chi phí Nhân công |
NC |
B1 |
1.400.256.075 |
|
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
B1 |
Bảng 2.2 |
1.400.256.075 |
|
3 |
Chi phí Máy thi công |
M |
C1 |
10.315.954 |
|
|
+ Theo đơn giá trực tiếp |
C1 |
Bảng 2.2 |
10.315.954 |
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL + NC + M |
1.586.257.120 |
|
II |
CHI PHÍ CHUNG |
|
|
|
|
1 |
Chi phí chung |
C |
NC x 65% |
1.031.067.128 |
|
|
Cộng chi phí chung |
|
|
1.031.067.128 |
|
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
TL |
(T+C) x 6% |
157.039.455 |
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế |
G |
(T+GT+TL) |
2.774.363.703 |
|
IV |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
GTGT |
GX10% |
277.436.370 |
|
V |
Chi phí xây dựng sau thuế |
Gxd |
G+GTGT |
3.051.800.074 |
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
3.051.800.000 |
|
BẢNG 2.2. TỔNG HỢP CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT |
Mã hiệu công tác |
Danh mục công tác / Diễn giải KL |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Đồng) |
Ghi chú |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy T.C |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy thi công |
||||||
|
HM |
II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
01.01.07.01.01.00 |
Lắp đặt thiết bị Mạng Core |
1 thiết bị |
2,0 |
682 |
1.336.125 |
6.934 |
1.364 |
2.672.250 |
13.868 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
2 |
01.01.07.02.01.00 |
Cài đặt thiết bị Mạng Core |
1 thiết bị |
2,0 |
682 |
1.400.000 |
6.934 |
1.364 |
2.800.000 |
13.868 |
|
3 |
01.01.01.02.01.00 |
Lắp đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và 24 port) |
1 thiết bị |
16,0 |
2.258 |
457.812 |
5.547 |
36.128 |
7.324.992 |
88.752 |
|
4 |
01.01.01.02.02.00 |
Cài đặt thiết bị chuyển mạch (loại Switch 12 port và 24 port) |
1 thiết bị |
16,0 |
682 |
315.000 |
5.547 |
10.912 |
5.040.000 |
88.752 |
|
5 |
01.01.05.01.01.01 |
Lắp đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng và 48 cổng) |
1 thiết bị |
123,0 |
682 |
229.862 |
4.160 |
83.886 |
28.273.026 |
511.680 |
|
6 |
01.01.05.02.01.01 |
Cài đặt thiết bị Access Switch (Access Switch 24 cổng và 48 cổng) |
1 thiết bị |
123,0 |
682 |
282.500 |
4.160 |
83.886 |
34.747.500 |
511.680 |
|
7 |
01.01.17.00.00.00 |
Lắp đặt điểm truy nhập (Thiết bị Wifi) |
1 thiết bị |
203,0 |
|
169.500 |
8.321 |
0 |
34.408.500 |
1.689.163 |
|
8 |
01.01.14.01.01.00 |
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập (Thiết bị Wifi) |
1 thiết bị |
1,0 |
|
406.175 |
6.934 |
0 |
406.175 |
6.934 |
|
|
THM |
Tổng cộng: II.1.2.1.2.1. Lắp đặt thiết bị hạ tầng mạng |
|
|
|
|
|
217.540 |
115.672.443 |
2.924.697 |
|
|
HM |
II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
01.02.04.02.00.00 |
Lắp đặt Node mạng đơn |
cái |
2.580,0 |
|
35.062 |
297 |
0 |
90.459.960 |
766.260 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày |
2 |
01.02.03.01.02.01 |
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (348 cuộn*305m/10) |
10m |
10.614,0 |
5.250 |
70.125 |
0 |
55.723.500 |
744.306.750 |
0 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
3 |
01.02.01.01.05.00 |
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp > 70mm (Gen hộp 120x30mm) |
10m |
12,0 |
44.100 |
185.831 |
1.487 |
529.200 |
2.229.972 |
17.844 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
4 |
01.02.01.01.04.00 |
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 60x22mm) =(3422m+902m)/10 |
10m |
432,40 |
38.850 |
140.250 |
1.487 |
16.798.740 |
60.644.100 |
642.979 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
5 |
01.02.01.01.04.00 |
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 39x18mm) |
10m |
887,70 |
38.850 |
140.250 |
1.487 |
34.487.145 |
124.499.925 |
1.320.010 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày |
6 |
01.02.01.01.03.00 |
Lắp đặt gen hộp nổi và đi cáp (Gen hộp 24x14mm) |
10m |
1.094,850 |
38.325 |
119.212 |
1.487 |
41.960.126 |
130.519.258 |
1.628.042 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
7 |
01.02.06.02.00.00 |
Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng |
1 Patch panel |
148,0 |
5.040 |
35.062 |
297 |
745.920 |
5.189.176 |
43.956 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
8 |
01.02.09.01.01.00 |
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy cáp đồng |
1 node |
5.160,0 |
2.520 |
17.531 |
82 |
13.003.200 |
90.459.960 |
423.120 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
9 |
01.02.03.02.02.00 |
Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi (cáp quang 8Fo) |
10m |
341,90 |
6.300 |
28.050 |
519 |
2.153.970 |
9.590.295 |
177.446 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
10 |
22.110220.05 |
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=48 Fo |
1 bộ ODF |
13,0 |
29.078 |
1.756.185 |
68.496 |
378.014 |
22.830.405 |
890.448 |
TT số 44/2020/TT-BTTTT |
11 |
22.110220.04 |
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=24 Fo |
1 bộ ODF |
5,0 |
16.682 |
1.352.180 |
44.961 |
83.410 |
6.760.900 |
224.805 |
TT số 44/2020/TT- BTTTT |
12 |
22.110220.01 |
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang <=8 Fo |
1 bộ ODF |
71,0 |
8.216 |
325.678 |
32.287 |
583.336 |
23.123.138 |
2.292.377 |
TT số 44/2020/TT-BTTTT |
13 |
01.02.09.01.02.00 |
Đấu nối cáp, sợi dây nhảy quang =372+968+66 sợi |
1 node |
1.406,0 |
5.880 |
24.544 |
110 |
8.267.280 |
34.508.864 |
154.660 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày |
14 |
01.02.08.01.01.01 |
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 10U |
1 tủ |
83,0 |
|
70.125 |
149 |
0 |
5.820.375 |
12.367 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
15 |
01.02.08.01.01.02 |
Lắp đặt tủ thiết bị mạng 27U |
1 tủ |
2,0 |
5.250 |
87.656 |
149 |
10.500 |
175.312 |
298 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
16 |
01.02.04.01.00.00 |
Lắp đặt ổ cắm 6 chấu |
1 ổ cắm |
85,0 |
|
17.531 |
297 |
0 |
1.490.135 |
25.245 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
17 |
01.01.17.00.00.00 |
Lắp đặt điểm truy nhập thu phát Wifi |
1 thiết bị |
203,0 |
|
169.500 |
8.321 |
0 |
34.408.500 |
1.689.163 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
18 |
01.01.14.01.01.00 |
Lắp đặt thiết bị quản trị truy nhập (Thiết bị Wifi) |
1 thiết bị |
1,0 |
|
406.175 |
6.934 |
0 |
406.175 |
6.934 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
19 |
01.02.03.01.02.01 |
Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 < 25 đôi (12 cuộn*305m/10) |
10m |
183,0 |
5.250 |
70.125 |
0 |
960.750 |
12.832.875 |
0 |
CV 2519/BTTTT- KHTC ngày 04/9/2014 |
|
THM |
Tổng cộng: II.1.2.1.2.2. Lắp đặt vật tư hạ tầng mạng |
|
|
|
|
|
175.685.091 |
1.400.256.075 |
10.315.954 |
|
VÍ DỤ 3. DỰ TOÁN CHI PHÍ PHẦN MỀM NỘI BỘ
ĐVT: VNĐ
STT |
Khoản mục chi phí |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị |
Ghi chú |
1 |
Giá trị phần mềm |
G |
1,4 x E x P x H |
4.047.903.916 |
CV 2589/BTTTT-ƯDCNTT |
|
Nội suy thời gian lao động |
P |
Bảng 3.1 |
20 |
|
|
Giá trị nỗ lực thực tế |
E |
Bảng 3.1 |
2.582 |
|
|
Mức lương lao đồng bình quân |
H |
Bảng 3.1 |
56.000 |
|
2 |
Chi phí chung |
C |
G x 65% |
2.631.137.546 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL |
(G+C) x 6% |
400.742.488 |
|
4 |
Chi phí phần mềm |
GPM |
G + C + TL |
7.079.842.551 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
7.079.842.551 |
|
BẢNG 3.1. BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Diễn giải |
Giá trị |
Ghi chú |
I |
Xác định điểm cho Use case |
|
|
|
|
1 |
Điểm Actor (TAW) |
Điểm |
|
12 |
Bảng 3.2 |
2 |
Điểm Use case (TBF) |
Điểm |
|
2.000 |
Bảng 3.3 |
3 |
Tính điểm UUCP |
Điểm |
UUCP=TAW+TBF |
2.012 |
|
4 |
Điểm hệ số phức tạp kỹ thuật công nghệ (TCF) |
Điểm |
TCF=0,6+(0,01*TFW) |
0,92 |
Bảng 3.5 |
5 |
Điểm hệ số phức tạp môi trường (EF) |
Điểm |
EF=1,4+(-0,03*EFW) |
0,8368 |
Bảng 3.6 |
6 |
Tính điểm AUCP |
Điểm |
AUCP=UUCP*TCF*EF |
1.548,95 |
|
II |
Nội suy thời gian lao động (P) |
|
P = người/giờ/AUCP |
20 |
Bảng 3.6 |
III |
Giá trị nỗ lực thực tế (E) |
|
E = AUCP*10/6 |
2.582 |
|
IV |
Mức lương lao đồng bình quân (H) |
VNĐ |
H = người/giờ |
56.000 |
Bảng 3.7 |
|
Giá trị phần mềm nội bộ (G) |
VNĐ |
G=1,4*E*P*H |
4.047.903.916 |
|
BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)
TT |
Tên trường hợp sử dụng |
Tác nhân chính |
Tác nhân phụ |
Mức độ cần thiết |
Độ phức tạp |
Chuyên viên |
1 |
Quản lý thông tin |
Chuyên viên |
|
B |
Trung bình |
Usecase tổng quát |
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên có thể thêm mới thông tin các hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên có thể xem danh sách thông tin các hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên có thể xóa thông tin các hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên có thể cập nhật thông tin các hoạt động đầu tư |
2 |
Khai thác thông tin |
Người dùng hệ thống |
|
B |
Đơn giản |
Usecase tổng quát |
|
|
|
|
|
|
Người dùng hệ thống có thể tìm kiếm thông tin các hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Người dùng hệ thống có thể thực hiện xem chi tiết thông tin các hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Người dùng hệ thống có thể xem danh sách các hoạt động đầu tư |
… |
…. |
|
|
|
|
|
Tổng usecase (giả định) |
|
- Đơn giản |
200 |
- Trung bình |
100 |
- Phức tạp |
0 |
BẢNG 3.2. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TÁC NHÂN (ACTORS) TƯƠNG TÁC TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI PHẦN MỀM
TT |
Loại Actor |
Mô tả |
Số tác nhân |
Trọng số |
Điểm của từng loại tác nhân |
Ghi chú |
1 |
Đơn giản (simple actor) |
Thuộc loại giao diện của chương trình |
0 |
1 |
0 |
|
2 |
Trung bình (average actor) |
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động |
0 |
2 |
0 |
|
3 |
Phức tạp (complex actor) |
Giao diện đồ họa |
4 |
3 |
12 |
|
|
Cộng (1+2+3) |
TAW |
|
|
12 |
|
DANH SÁCH TÁC NHÂN
STT |
Tên tác nhân |
Loại tác nhân |
Mô tả |
1 |
Quản trị hệ thống (QTHT) |
Phức tạp (complex actor) |
|
2 |
Chuyên viên |
Phức tạp (complex actor) |
|
3 |
Lãnh đạo |
Phức tạp (complex actor) |
|
4 |
Người dùng hệ thống |
Phức tạp (complex actor) |
|
Ghi chú: Giả định 04 tác nhân trên là loại phức tạp.
BẢNG 3.3. TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)
TT |
Loại |
Số trường hợp sử dụng |
Trọng số |
Hệ số BMT |
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng |
Ghi chú |
1 |
B |
|
|
|
|
Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng |
|
Đơn giản |
200 |
5 |
1 |
1000 |
|
Trung bình |
100 |
10 |
1 |
1000 |
||
Phức tạp |
0 |
15 |
1 |
0 |
||
2 |
M |
|
|
|
|
|
|
Đơn giản |
0 |
5 |
1,2 |
0 |
|
Trung bình |
0 |
10 |
1,2 |
0 |
||
Phức tạp |
0 |
15 |
1,2 |
0 |
||
3 |
T |
|
|
|
|
|
|
Đơn giản |
0 |
5 |
1,5 |
0 |
|
Trung bình |
0 |
10 |
1,5 |
0 |
||
Phức tạp |
0 |
15 |
1,5 |
0 |
||
|
Cộng (1+2+3) |
TBF |
2000 |
|
BẢNG 3.5. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
TT |
Các hệ số |
Trọng số |
Giá trị xếp hạng |
Kết quả |
Ghi chú |
I |
Hệ số KT - CN (TFW) |
|
|
32 |
|
1 |
Hệ thống phân tán |
2 |
0 |
0 |
Hệ thống xây dựng trên kiến trúc tập trung và được chia thành nhiều lớp |
2 |
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng |
1 |
3 |
3 |
Thời gian đáp ứng yêu cầu của người sử dụng là nhanh. Đối với các báo cáo truy vấn dữ liệu yêu cầu tốc độ kết xuất nhanh. Với các báo cáo tổng hợp thời gian kết xuất yêu cầu không quá 60 giây |
3 |
Hiệu quả sử dụng trực tuyến |
1 |
4 |
4 |
Hệ thống được thiết kế hướng tới tăng hiệu quả làm việc của người sử dụng trong công tác thực hiện TTHC |
4 |
Độ phức tạp của xử lý bên trong |
1 |
3 |
3 |
Hệ thống được thiết kế để hỗ trợ những quy trình nghiệp vụ tương đối phức tạp |
5 |
Mã nguồn phải tái sử dụng được |
1 |
2 |
2 |
Mã nguồn chỉ kế thừa một số Module như Quản trị người dùng, thu thập dữ liệu. Còn một số Module khác không cần thiết phải tái sử dụng mã nguồn |
6 |
Dễ cài đặt |
0,5 |
4 |
2 |
Người sử dụng chỉ cần truy cập hệ thống bằng trình duyệt web thông thường là có thể sử dụng được chương trình, không cần cài đặt bất cứ thành phần gì phía máy client. |
7 |
Dễ sử dụng |
0,5 |
4 |
2 |
Hệ thống được xây dựng trên nền tảng web, phải có giao diện thân thiện, dễ sử dụng. |
8 |
Khả năng chuyển đổi |
2 |
3 |
6 |
Hệ thống phải có khả năng chạy đa nền tảng phần cứng |
9 |
Khả năng dễ thay đổi |
1 |
4 |
4 |
Hệ thống phải được thiết kế có khả năng chỉnh sửa và thay đổi, có khả năng tham số hóa cao để đáp ứng các yêu cầu thay đổi về nghiệp vụ trong tương lai |
10 |
Sử dụng đồng thời |
1 |
4 |
4 |
Do là hệ thống phục vụ công tác nhân sự và tác nghiệp hàng ngày, đặc biệt trong công tác thống kê, tra cứu thông tin nên phải được thiết kế để hỗ trợ nhiều người sử dụng tại cùng một thời điểm. |
11 |
Có các tính năng bảo mật đặc biệt |
1 |
1 |
1 |
CSDL cần phải có phương thức mã hóa, bảo mật dữ liệu riêng. Các dữ liệu nhạy cảm được mã hóa như mật khẩu |
12 |
Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ 3 |
1 |
0 |
0 |
|
13 |
Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng |
1 |
1 |
1 |
Có khóa đào tạo người sử dụng theo phương thức lý thuyết và thực hành, người tham gia chỉ cần sử dụng máy tính, laptop hoặc điện thoại thông minh có kết nối internet |
II |
Hệ số phức tạp về kỹ thuật - công nghệ (TCF) |
|
|
0,92 |
|
BẢNG 3.6. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Các hệ số tác động môi trường |
Trọng số |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
NV5 |
NV6 |
NV7 |
NV8 |
NV9 |
NV10 |
Giá trị xếp hạng |
Kết quả |
Đánh giá độ ổn định KN |
I |
Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,0 |
18,8 |
|
|
Đánh giá cho từng thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP hoặc quy trình phát triển phần mềm tương đương |
1,5 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4,0 |
6,0 |
1 |
2 |
Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự |
0,5 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3,8 |
1,9 |
0,1 |
3 |
Có kinh nghiệm về hướng đối tượng |
1 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3,8 |
3,8 |
1 |
4 |
Có khả năng lãnh đạo Nhóm |
0,5 |
2 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
4 |
2,6 |
1,3 |
0,1 |
5 |
Tính chất năng động |
1 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2,8 |
2,8 |
0,6 |
|
Đánh giá chung cho Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Độ ổn định của các yêu cầu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
6,0 |
1 |
7 |
Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian |
-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0,0 |
0 |
8 |
Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó |
-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
-3,0 |
0 |
II |
Hệ số phức tạp về môi trường (EF) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8368 |
|
III |
Độ ổn định kinh nghiệm (ES) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8 |
IV |
Nội suy thời gian lao động (P) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT |
Nhân viên |
Mức lương (giờ/người) |
Ghi chú |
1 |
NV10 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
2 |
NV9 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
3 |
NV8 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
4 |
NV7 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
5 |
NV6 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
6 |
NV5 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
7 |
NV4 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
8 |
NV3 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
9 |
NV2 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
10 |
NV1 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
Mức lương trung bình |
56.000 |
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
VÍ DỤ 4. DỰ TOÁN CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐVT: VNĐ
STT |
Nội dung chi phí |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị |
Ghi chú |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
TT 04/2020/TT- BTTTT |
|
Đơn giá vật liệu |
DGVL |
Bảng 4.1 |
22.932 |
|
|
Đơn giá nhân công |
DGNC |
Bảng 4.1 |
49.502.546 |
|
|
Đơn giá máy thi công |
DGMTC |
Bảng 4.1 |
2.824.281 |
|
|
Chi phí trực tiếp |
T |
DGVL + DGNC + DGMTC |
52.349.759 |
|
II |
Chi phí chung |
C |
DGNC * 65% |
29.701.528 |
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL |
(T + C ) * 6% |
4.923.077 |
|
|
Chi phí trước thuế |
DGDD |
(T + L + C) |
86.974.364 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
10% |
8.697.436 |
|
|
Chi phí sau thuế |
|
|
95.671.800 |
|
|
TỔNG CỘNG (Làm tròn) |
|
VND |
95.672.000 |
|
BẢNG 4.1. DỰ TOÁN KHÔNG ĐẦY ĐỦ CHI PHÍ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Mã hiệu |
Nội dung chi phí |
Đơn vị tính |
Mức độ phức tạp |
Khối lượng |
Giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Đơn giá vật liệu |
|
|
|
|
22.932 |
Bảng 4.2 (QĐ 1595/QĐ-BTTTT) |
02.10.05.01.01.01 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
11.760 |
11.760 |
|
02.10.06.01.01.01 |
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã tạo lập |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
10.080 |
10.080 |
|
02.10.06.01.02 |
Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
|
Mức 1 |
|
5% |
1.092 |
|
|
Đơn giá nhân công |
|
|
|
|
49.502.546 |
|
02.10.05.01.01.01 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
3.492.914 |
3.492.914 |
|
02.10.05.02.01.01 |
Chuẩn hóa dữ liệu |
File tài liệu |
Mức 1 |
1 |
15.948 |
15.948 |
|
02.10.05.03.03.01 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
Bảng mô tả dữ liệu |
Mức 1 |
3 |
13.401.865 |
40.205.595 |
|
02.10.06.01.01.01 |
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
5.788.089 |
5.788.089 |
|
02.10.06.01.02 |
Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
|
Mức 1 |
|
5% |
2.475.127 |
|
|
Đơn giá máy thi công |
|
|
|
|
2.824.281 |
|
02.10.05.01.01.01 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
67.262 |
67.262 |
|
02.10.05.02.01.01 |
Chuẩn hóa dữ liệu |
File tài liệu |
Mức 1 |
1 |
857 |
857 |
|
02.10.05.03.03.01 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
Bảng mô tả dữ liệu |
Mức 1 |
3 |
830.000 |
2.490.000 |
|
02.10.06.01.01.01 |
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
1 |
266.162 |
266.162 |
|
02.10.06.01.02 |
Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
|
Mức 1 |
|
5% |
141.214 |
|
|
Đơn giá không đầy đủ |
|
|
|
|
52.349.759 |
|
BẢNG 4.2. TÍNH ĐƠN GIÁ CHI PHÍ TẠO LẬP DỮ LIỆU
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Mức độ phức tạp |
Mã số |
Hao phí Lao động |
Hao phí Vật liệu |
Hao phí Thiết bị |
Ghi chú |
|||||||||||
|
Loại hao phí |
Thành phần hao phí |
Đơn vị hao phí |
Số lượng |
Bậc KS |
Định mức hao phí |
Đơn giá hao phí |
Thành tiền |
Định mức tính được |
Loại hao phí |
Định mức tính được |
Loại hao phí |
Định mức tính được |
|
|||||
I |
Thu thập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xác định các loại dữ liệu cần thu thập |
Bảng mô tả dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.01.01.01.01 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
3,5 |
498.988 |
5.239.371 |
9.098.097 |
Vật liệu |
25.200 |
Thiết bị |
328.024 |
Xác định các loại dữ liệu, tài liệu, dự kiến khối lượng tài liệu thô gốc cần thu thập đảm bảo mục tiêu đặt ra cho hạng mục tạo lập CSDL - Sản phẩm: + Các bảng mô tả dữ liệu; + Bảng dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập để đưa vào CSDL và yêu cầu về độ chính xác của CSDL Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1 - Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4: Mức 2; từ 5 trở lên: Mức 3 |
|
Nhóm 02 KS4 |
Công |
2 |
4 |
3,5 |
551.247 |
3.858.726 |
|||||||||||||
Mức 2 |
02.10.01.01.01.02 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
4,375 |
498.988 |
6.549.213 |
11.372.620 |
Vật liệu |
25.200 |
Thiết bị |
437.366 |
|||||
Nhóm 02 KS4 |
Công |
2 |
4 |
4,375 |
551.247 |
4.823.407 |
|||||||||||||
Mức 3 |
02.10.01.01.01.03 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
5,075 |
498.988 |
7.597.088 |
13.192.240 |
Vật liệu |
25.200 |
Thiết bị |
507.343 |
|||||
Nhóm 02 KS4 |
Công |
2 |
4 |
5,075 |
551.247 |
5.595.152 |
|||||||||||||
2 |
Lập kế hoạch thu thập dữ liệu |
Bảng kế hoạch thu thập dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.01.02.01.01 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
3 |
498.988 |
4.490.889 |
4.490.889 |
Vật liệu |
13.440 |
Thiết bị |
174.725 |
Xác định kế hoạch thu thập dữ liệu cho từng cá nhân theo kế hoạch tiến độ của dự án - Sản phẩm: Kế hoạch thu thập dữ liệu Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 30 điểm, từ 4 đến 8: 45 điểm, >8: 70 điểm - Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm Nếu tổng số điểm <=55: Mức 1; từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.01.02.01.02 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
3,75 |
498.988 |
5.613.612 |
5.613.612 |
Vật liệu |
13.440 |
Thiết bị |
232.966 |
|||||
Mức 3 |
02.10.01.02.01.03 |
Lao động |
Nhóm 03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
4,35 |
498.988 |
6.511.789 |
6.511.789 |
Vật liệu |
13.440 |
Thiết bị |
269.384 |
|||||
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
02.10.01.03.01.01 |
Lao động |
01 KS3 |
Công |
1 |
3 |
2 |
498.988 |
997.975 |
2.338.162 |
Vật liệu |
5.040 |
Thiết bị |
65.024 |
Là công việc xây dựng tài liệu hướng dẫn đảm bảo việc thu thập dữ liệu đáp ứng các mục tiêu và yêu cầu đặt ra của hạng mục tạo lập CSDL thuộc hạng mục CNTT - Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu; Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 30 điểm; từ 4 đến 8: 45 điểm; >8: 70 điểm - Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1; Từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3 |
|
01 KS2 |
Công |
1 |
2 |
2 |
446.729 |
1.340.187 |
|||||||||||||
Mức 2 |
02.10.01.03.01.02 |
Lao động |
01 KS3 |
Công |
1 |
3 |
2,5 |
498.988 |
1.247.469 |
2.364.291 |
Vật liệu |
5.040 |
Thiết bị |
86.699 |
|||||
01 KS2 |
Công |
1 |
2 |
2,5 |
446.729 |
1.116.822 |
|||||||||||||
Mức 3 |
02.10.01.03.01.03 |
Lao động |
01 KS3 |
Công |
1 |
3 |
2,9 |
498.988 |
1.447.064 |
2.742.578 |
Vật liệu |
5.040 |
Thiết bị |
107.496 |
|||||
01 KS2 |
Công |
1 |
2 |
2,9 |
446.729 |
1.295.514 |
|||||||||||||
4 |
Thu thập dữ liệu và tài liệu |
|
02.10.01.04.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Thu thập bản gốc |
Đơn vị tài liệu thô gốc |
Mức 1 |
02.10.01.04.01.01 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,008 |
398.700 |
3190 |
3.190 |
|
|
Thiết bị |
155 |
Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập và báo cáo thu thập dữ liệu. Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 30 điểm; từ 4 đến 8: 45 điểm; >8: 70 điểm - Hiện trạng dữ liệu gốc: tốt: 10 điểm; xấu 30 điểm. |
|
Mức 2 |
02.10.01.04.01.02 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,01 |
398.700 |
3987 |
3.987 |
|
|
Thiết bị |
206 |
|||||
Mức 3 |
02.10.01.04.01.03 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,012 |
398.700 |
4.784 |
4.784 |
|
|
Thiết bị |
239 |
|||||
4.2 |
Photocopy Tài liệu |
Trang A4 |
|
02.10.01.04.02 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,0008 |
398.700 |
319 |
319 |
Vật liệu |
185 |
Thiết bị |
9 |
|
|
4.3 |
Quét tài liệu (Potocopy điện tử) |
Trang A4 |
|
02.10.01.04.03 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,008 |
398.700 |
3.190 |
3.190 |
|
|
Thiết bị |
295 |
|
|
4.4 |
Sao chép vào các phương tiện lưu trữ |
Đơn vị dữ liệu thô gốc |
|
02.10.01.04.04 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,006 |
398.700 |
2.392 |
2.392 |
|
|
Thiết bị |
583 |
|
|
4.5 |
Ghi dữ liệu vào các đĩa CD/DVD |
Đĩa |
|
02.10.01.04.05 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,012 |
398.700 |
4.784 |
4.784 |
Vật liệu |
5.000 |
Thiết bị |
1.747 |
|
|
5 |
Tạo lập kho dữ liệu thô lưu trữ dưới dạng số |
Đơn vị dữ liệu thô gốc |
|
02.10.01.05.01 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,012 |
398.700 |
4.784 |
4.784 |
|
|
Thiết bị |
343 |
|
|
6 |
Giao nộp tài liệu đã thu thập |
|
02.10.01.06.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Giao nộp tài liệu giấy |
Đơn vị tài liệu thô gốc |
|
02.10.01.06.01 |
Lao động |
01 KS2 |
Công |
1 |
2 |
0,006 |
446.729 |
2.680 |
2.680 |
|
|
Thiết bị |
95 |
|
|
6.2 |
Giao nộp tài liệu số |
Đơn vị tài liệu thô gốc |
|
02.10.01.06.02 |
Lao động |
01 KS2 |
Công |
1 |
2 |
0,004 |
446.729 |
1.787 |
1.787 |
|
|
Thiết bị |
146 |
|
|
II |
Đánh giá và phân loại dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
02.10.02.01.01.01 |
Lao động |
03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
3 |
498.988 |
4.490.889 |
4.490.889 |
Vật liệu |
12.600 |
Thiết bị |
184.125 |
- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại dữ liệu Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu<4: 35 điểm; từ 4 đến 8: 50 điểm; >8: 70 điểm - Ngôn ngữ: Tiếng anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1; Từ 60 đến 80: Mức 2; >=80: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.02.01.01.02 |
Lao động |
03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
3,75 |
498.988 |
5.613.612 |
5.613.612 |
Vật liệu |
12.600 |
Thiết bị |
245.499 |
|||||
Mức 3 |
02.10.02.01.01.03 |
Lao động |
03 KS3 |
Công |
3 |
3 |
4,35 |
498.988 |
6.511.789 |
6.511.789 |
Vật liệu |
12.600 |
Thiết bị |
284.780 |
|||||
2 |
Tiến hành phân loại và đánh giá dữ liệu, tài liệu |
02.10.02.02.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Phân loại và đánh giá tài liệu giấy |
Đơn vị tài liệu thô gốc |
Mức 1 |
02.10.02.02.01.01 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,01 |
446.729 |
8.935 |
8.935 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
155 |
- Sản phẩm: + Kho tài liệu giấy đã được phân loại và đánh giá; + Báo cáo dánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu M2.1) Hướng dẫn phân loại và đánh giá dữ liệu số - Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm; từ 4 đến 8: 50 điểm; >8: 70 điểm - Ngôn ngữ: Tiến anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >=80: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.02.02.01.02 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,0125 |
446.729 |
11.168 |
11.168 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
205 |
|||||
Mức 3 |
02.10.02.02.01.03 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,0145 |
446.729 |
12.955 |
12.955 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
238 |
|||||
2.2 |
Phân loại và đánh giá dữ liệu số |
Đơn vị dữ liệu thô gốc |
Mức 1 |
02.10.02.02.02.01 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,012 |
446.729 |
10.721 |
10.721 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
176 |
- Sản phẩm: + Kho tài liệu số đã được phân loại và đánh giá theo đúng hướng dẫn; + Báo cáo dánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu M2.1) Hướng dẫn phân loại và đánh giá dữ liệu số - Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm; từ 4 đến 8: 50 điểm; >8: 70 điểm - Ngôn ngữ: Tiến anh: 15 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm Nếu tổng số điểm <=60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >=80: |
|
Mức 2 |
02.10.02.02.02.02 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,015 |
446.729 |
13.402 |
13.402 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
235 |
|||||
Mức 3 |
02.10.02.02.02.03 |
Lao động |
02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
0,0174 |
446.729 |
15.546 |
15.546 |
Vật liệu |
168 |
Thiết bị |
272 |
|||||
1 |
Xây dựng cấu trúc dữ liệu đặc tả |
Cấu trúc dữ liệu đặc tả |
Mức 1 |
02.10.03.01.01.01 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
5 |
498.988 |
4.989.877 |
7.746.110 |
Vật liệu |
15.120 |
Thiết bị |
325.122 |
- Sản phẩm: Cấu trúc dữ liệu đặc tả cho các đối tượng dữ liệu Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1 - Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4: Mức 2 - Từ 5 trở lên: Mức 3 |
|
01 KS4 |
Công |
1 |
4 |
5 |
551.247 |
2.756.233 |
|||||||||||||
Mức 2 |
02.10.03.01.01.02 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
6,25 |
498.988 |
6.237.346 |
9.682.637 |
Vật liệu |
15.120 |
Thiết bị |
433.496 |
|||||
01 KS4 |
Công |
1 |
4 |
6,25 |
551.247 |
3.445.291 |
|||||||||||||
Mức 3 |
02.10.03.01.01.03 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
7,25 |
498.988 |
7.235.322 |
11.231.859 |
Vật liệu |
15.120 |
Thiết bị |
502.855 |
|||||
01 KS4 |
Công |
1 |
4 |
7,25 |
551.247 |
3.996.537 |
|||||||||||||
IV |
Nhập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn nhập liệu |
Tài liệu hướng dẫn nhập liệu |
Mức 1 |
02.10.04.01.01.01 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
4 |
498.988 |
3.991.902 |
3.991.902 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
98.805 |
- Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn nhập liệu Hướng dẫn xác định độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 20; từ 4 đến 8: 30; >8: 50 điểm; - Hiện trạng dữ liệu: Tốt: 10 điểm; Xấu: 20 điểm; - Ngôn ngữ: Tiếng anh: 20 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm Nếu tổng điẻm <= 60: Mức 1; từ 60 đến 8: Mức 2; >=80: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.04.01.01.02 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
0,5 |
498.988 |
498.988 |
498.988 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
131.740 |
|||||
Mức 3 |
02.10.04.01.01.03 |
Lao động |
02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
5,8 |
498.988 |
5.788.257 |
5.788.257 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
152.819 |
|||||
2 |
Nhập dữ liệu |
|
|
02.10.04.02.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
Trường dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.04.02.01.01 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,0024 |
398.700 |
957 |
957 |
|
|
Thiết bị |
64 |
Dữ liệu có cấu trúc là các dữ liệu đã được tổ chức theo cấu trúc thống nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến động theo thời gian Hướng dẫn xác định độ phức tạp: - Trường dữ liệu <15 ký tự áp dụng mức 1 - Trường dữ liệu từ 16 đến 50 ký tự: áp dụng Mức 2 |
|
Mức 2 |
02.10.04.02.01.02 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,00307 |
398.700 |
1.224 |
1.224 |
|
|
Thiết bị |
85 |
|||||
Mức 3 |
02.10.04.02.01.03 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,00384 |
398.700 |
1.531 |
1.531 |
|
|
Thiết bị |
100 |
|||||
2.2 |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
Trang A4 |
Mức 1 |
02.10.04.02.02.01 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,045 |
398.700 |
17.942 |
17.942 |
|
|
Thiết bị |
1.071 |
01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng Hướng dẫn xác định độ phức tạp: - Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: Mức 1; - Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2 - Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặt biệt: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.04.02.02.02 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,0576 |
398.700 |
22.965 |
22.965 |
|
|
Thiết bị |
1.429 |
|||||
Mức 3 |
02.10.04.02.02.03 |
Lao động |
01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,072 |
398.700 |
28.706 |
28.706 |
|
|
Thiết bị |
1.657 |
|||||
IV |
Chuẩn hoá và chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn hoá và chuyển đổi dữ liệu |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
02.10.05.01.01.01 |
Lao động |
Nhóm 02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
3,500 |
498.988 |
3.492.914 |
3.492.914 |
Vật liệu |
11.760 |
Thiết bị |
67.262 |
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 20 điểm, từ 4 đến 8: 30 điểm, >8: 40 điểm; - Yêu cầu về độ chính xác dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm; Chính xác tuyệt đối: 60 điểm Nếu tổng điểm: <= 60 điểm: Mức 1; Từ 60 đến 80: Mức 2; >= 80: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.05.01.01.02 |
Lao động |
Nhóm 02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
4,375 |
498.988 |
4.366.142 |
4.366.142 |
Vật liệu |
11.760 |
Thiết bị |
89.684 |
|||||
Mức 3 |
02.10.05.01.01.03 |
Lao động |
Nhóm 02 KS3 |
Công |
2 |
3 |
5,075 |
498.988 |
5.064.725 |
5.064.725 |
Vật liệu |
11.760 |
Thiết bị |
104.034 |
|||||
2 |
Chuẩn hoá dữ liệu |
File dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.05.02.01.01 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,040 |
398.700 |
15.948 |
15.948 |
|
|
Thiết bị |
857 |
Chuẩn hóa dữ liệu thu thập được (từ khóa, từ chuẩn, tên tệp, …) Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 20 điểm; từ 4 đến 8: 30 điểm, >8: 40 điểm - Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: |
|
Mức 2 |
02.10.05.02.01.02 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,050 |
398.700 |
19.935 |
19.935 |
|
|
Thiết bị |
1.142 |
|||||
Mức 3 |
02.10.05.02.01.03 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,058 |
398.700 |
23.125 |
23.125 |
|
|
Thiết bị |
1.326 |
|||||
3 |
Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
02.10.05.03.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển đổi dữ liệu là giải pháp giúp chuyển đổi từ kiểu dữ liệu này sang kiểu dữ liệu khác thông qua một ứng dụng hoặc một thiết bị trung gian |
|
3.1 |
Chuyển mã ký tự |
File tài liệu |
|
02.10.05.03.01 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,04 |
398.700 |
15.948 |
15.948 |
|
|
Thiết bị |
1.142 |
Chuyển đổi dữ liệu, tệp lưu trữ text (ASCII, Word, excel, powerpoint, ods, odt, odp…) từ một hệ thống bảng mã ký tự sang hệ thống bảng mã ký tự khác |
|
3.2 |
Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ dữ liệu |
File tài liệu |
|
02.10.05.03.01 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,007 |
398.700 |
2.791 |
2.791 |
|
|
Thiết bị |
1.142 |
Chuyển đổi tệp ảnh (pdf, bmp, png, tiff…), text (ASCII, word, excel, powerpoint, ods, odt, odp…), dạng multimedia (mp3, avi,…) từ khuôn dạng lưu trữ này sang một khuôn dạng lưu trữ khác. |
|
3.3 |
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu |
Bảng mô tả dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.05.03.03.01 |
Lao động |
Nhóm 02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
15 |
446.729 |
13.401.865 |
13.401.865 |
|
|
Thiết bị |
830.000 |
Là chuyển đổi dữ liệu từ cấu trúc dữ liệu này sang cấu trúc dữ liệu khác (Chuyển đổi dữ liệu đã tồn tại từ mô hình dữ liệu này sang mô hình dữ liệu khác) theo những quy luật đảm bảo không làm mất tông tin dữ liệu. Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Số lượng đối tượng phụ cần quản lý (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) có trong bảng mô tả dữ liệu từ 0 đến 2: 20 điểm; - Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác tuyệt đối: 60 điểm Nếu tổng điểm: <=60: Mức 1; Từ 60 đến 80: Mức 2; >=80: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.05.03.03.02 |
Lao động |
Nhóm 02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
18,75 |
446.729 |
16.752.332 |
16.752.332 |
|
|
Thiết bị |
1.106.666 |
|||||
Mức 3 |
02.10.05.03.03.03 |
Lao động |
Nhóm 02 KS2 |
Công |
2 |
2 |
21,75 |
446.729 |
19.432.705 |
19.432.705 |
|
|
Thiết bị |
1.283.733 |
|||||
3.4 |
Nhận dạng ký tự |
|
|
02.10.05.03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Là công việc sử dụng phần mềm để nhận dạng ký tự từ văn bản quyét ảnh (OCR) |
|
4.1 |
Nhận dạng dữ liệu có cấu trúc |
Trường dữ liệu |
Mức 1 |
02.10.05.03.04.01.01 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,0024 |
398.700 |
957 |
957 |
|
|
Thiết bị |
64 |
Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Trường dữ liệu <15 ký tự áp dụng Mức 1 - Trường dữ liệu từ 16 đến 50 ký tự áp dụng Mức 2 Trường dữ liệu >50 ký tự áp dụng mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.05.03.04.01.02 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,00307 |
398.700 |
1.224 |
1.224 |
|
|
Thiết bị |
85 |
|||||
Mức 3 |
02.10.05.03.04.01.03 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,00384 |
398.700 |
1.531 |
1.531 |
|
|
Thiết bị |
100 |
|||||
4.2 |
Nhận dạng dữ liệu phi cấu trúc |
Trang A4 |
Mức 1 |
02.10.05.03.04.02.01 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,045 |
398.700 |
17.942 |
17.942 |
|
|
Thiết bị |
1.071 |
01 Trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp: - Trang tài liệu chỉ gồm chữ cái, chữ số: Mức 1 - Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2 - Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, |
|
Mức 2 |
02.10.05.03.04.02.02 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,05760 |
398.700 |
22.965 |
22.965 |
|
|
Thiết bị |
1.429 |
|||||
Mức 3 |
02.10.05.03.04.02.03 |
Lao động |
Nhóm 01 KS1 |
Công |
1 |
1 |
0,072 |
398.700 |
28.706 |
28.706 |
|
|
Thiết bị |
1.657 |
|||||
V |
Kiểm tra dữ liệu sau khi chuyển đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra dữ liệu sau chuyển đổi |
Tài liệu hướng dẫn |
Mức 1 |
02.10.06.01.01.01 |
Lao động |
Nhóm 03 KS4 |
Công |
3 |
4 |
3,5 |
551.247 |
5.788.089 |
5.788.089 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
266.162 |
Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra toàn bộ dữ liệu đã được tạo lập từ bước 1 (xác định dữ liệu cần thu thập) đến bước 5 (chuẩn hóa và chuyển đổi) trong quy trình tạo lập CSDL theo phương pháp lựa chọn (kiển tra xác suất, kiểm tra toàn phần, …) Hướng dẫn xác đinh mức độ phức tạp: - Số bảng mô tả dữ liệu <4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, >8: 20 điểm; - Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 20 điểm, Chính xác tuyệt đối: 50 điểm; - Ngôn ngữ: Tiếng anh: 20 điểm; Ngôn ngữ khác: 30 điểm Nếu tổng số điểm <=55: Mức 1, Từ 55 đến 85: Mức 2; >=85: Mức 3 |
|
Mức 2 |
02.10.06.01.01.02 |
Lao động |
Nhóm 03 KS4 |
Công |
3 |
4 |
4,375 |
551.247 |
7.235.111 |
7.235.111 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
266.162 |
|||||
Mức 3 |
02.10.06.01.01.03 |
Lao động |
Nhóm 03 KS4 |
Công |
3 |
4 |
5,075 |
551.247 |
8.392.729 |
8.392.729 |
Vật liệu |
10.080 |
Thiết bị |
308.760 |
|||||
2 |
Kiểm tra dữ liệu đã chuyển đổi |
|
Mức 1 |
02.10.06.01.02.01 |
|
|
|
|
|
5% |
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn xác định độ phức tạp: - Số bảng dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 5: 15 điểm, >8: 20 điểm; |
|
Mức 2 |
02.10.06.01.02.02 |
|
|
|
|
|
10% |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Mức 3 |
02.10.06.01.02.03 |
|
|
|
|
|
15% |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT TƯ
STT |
Nội dung |
Mô tả |
Đơn vị tính |
Thông số |
Ghi chú |
1 |
Giấy A4 |
Giấy A4 |
Ram |
80.000 |
Báo giá thị trường |
2 |
Đĩa CD/DVD |
Đĩa CD/DVD |
Đĩa |
5.000 |
Báo giá thị trường |
3 |
Bút |
Bút |
Bút |
5.300 |
Báo giá thị trường |
4 |
Máy tính để bàn |
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h |
Ca |
27.736 |
CV 257/BTTTT-KHTC |
5 |
Máy in laser |
Máy in laser công suất 0,6kW/h |
Ca |
10.733 |
Báo giá thị trường |
6 |
Máy tính xách tay |
Máy tính xách tay |
Ca |
36.699 |
CV 2519/BTTTT-KHTC |
7 |
Máy photocopy |
Máy Photocopy công suất 1,3kW/h |
Ca |
10.733 |
Báo giá thị trường |
8 |
Máy scan |
Máy Scan 0,025kW/h |
Ca |
10.733 |
Báo giá thị trường |
VÍ DỤ 5. DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
ĐVT: đồng
STT |
NỘI DUNG CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH |
GIÁ TRỊ |
KÝ HIỆU |
GHI CHÚ |
I |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
Bảng 5.1 |
310.141 |
VL |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
2 |
Chi phí nhân công |
Bảng 5.1 |
27.926.555 |
NC |
|
3 |
Chi phí máy thi công |
Bảng 5.1 |
1.230.414 |
CM |
|
|
Chi phí trực tiếp |
VL+NC+CM |
29.467.109 |
T |
|
II |
CHI PHÍ CHUNG |
NC x 55% |
15.359.605 |
C |
|
III |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
(T+C) x 6% |
2.689.603 |
TL |
|
|
Chi phí trước thuế |
T+C+TL |
47.516.317 |
Gtt |
|
IV |
THUẾ GTGT |
Gtt x Tgtgt |
0 |
GTGT |
|
|
CHI PHÍ SAU THUẾ |
Gtt + GTGT |
47.516.317 |
G |
|
BẢNG 5.1. DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỰC TIẾP
STT |
MÃ CV |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
MỨC C/NĂNG PHẦN MỀM |
SL CN |
TS CN |
KL |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HS CN |
HS ĐĐ |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
||||
HPNC |
HPVL |
HPCM |
HPNC |
HPVL |
HPCM |
|||||||||||
1 |
11.11.11 |
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 phần mềm chuyển giao |
1,01 |
|
1.387.185,78 |
1.878,72 |
47.216 |
1.642.850 |
2.225 |
55.919 |
QĐ 2331/QĐ-BTTTT |
2 |
11.11.12 |
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm |
|
|
|
5 |
01 thiết bị |
|
|
7.983,80 |
14,67 |
260,36 |
39.919 |
73 |
1.302 |
|
3 |
11.12 |
Lập kế hoạch chuyển giao |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 địa điểm |
1,01 |
|
1.097.772,92 |
1.937,43 |
50.137,23 |
1.300.097 |
2.295 |
59.378 |
|
4 |
11.13.11 |
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 phần mềm chuyển giao |
1,005 |
|
1.047.874,15 |
28.840,00 |
34.947,36 |
1.140.597 |
31.392 |
38.040 |
|
5 |
11.13.12 |
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 phần mềm chuyển giao |
1,005 |
|
938.130,58 |
28.840,00 |
34.947,36 |
1.021.142 |
31.392 |
38.040 |
|
6 |
12.11.11 |
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ |
130 chức năng |
300 |
17 |
5 |
01 máy chủ |
1,005 |
|
953.066,49 |
31.070,98 |
42.913,84 |
5.187.000 |
169.102 |
233.556 |
|
7 |
12.11.13 |
Cấu hình phần mềm chuyển giao |
130 chức năng |
300 |
17 |
5 |
01 máy chủ |
1,005 |
|
992.985,51 |
2.328,45 |
44.711,48 |
5.404.257 |
12.672 |
243.339 |
|
8 |
12.11.14 |
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác |
130 chức năng |
300 |
17 |
6 |
01 máy chủ |
1,005 |
|
1.242.479,35 |
2.230,98 |
55.955,13 |
8.114.532 |
14.570 |
365.438 |
|
9 |
12.13 |
Chạy thử phần mềm chuyển giao |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 phần mềm chuyển giao |
1,01 |
|
1.076.616,52 |
12.681,36 |
54.929,74 |
1.275.042 |
15.019 |
65.054 |
|
10 |
14.11 |
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm |
130 chức năng |
300 |
17 |
1 |
01 phần mềm chuyển giao |
1,01 |
|
2.365.201,66 |
26.514,26 |
110.063,82 |
2.801.119 |
31.401 |
130.349 |
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.926.555 |
310.141 |
1.230.414 |
|
BẢNG 5.2. ĐƠN GIÁ HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, THIẾT BỊ
MÃ HIỆU |
CHI TIẾT CHI PHÍ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
CHỨC NĂNG PHẦN MỀM |
HS CN |
GHI CHÚ |
11.11.11 |
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm |
|
|
|
682.110,18 |
<= 30 chức năng |
1,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
658.663,75 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,32 |
498.988 |
658.663,75 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
889,20 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,015 |
57.000 |
855,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.140 |
34,2 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
22.557,23 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
6,336 |
3.467 |
21.966,91 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,44 |
1.342 |
590,32 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.11.11 |
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm |
|
|
|
1.100.417,41 |
80 chức năng |
1,055 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.062.843,78 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,13 |
498.988 |
1.062.843,78 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.174,20 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
57.000 |
1.140,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.140 |
34,2 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
36.399,43 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
10,224 |
3.467 |
35.446,61 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,71 |
1.342 |
952,82 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.11.11 |
Kiểm tra yêu cầu chuyển giao phần mềm |
|
|
|
1.436.280,97 |
130 chức năng |
1,01 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.387.185,78 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,78 |
498.988 |
1.387.185,78 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.878,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,032 |
57.000 |
1.824,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.824 |
54,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
47.216,47 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
13,344 |
3.467 |
46.263,65 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,71 |
1.342 |
952,82 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.11.12 |
Kiểm tra hạ tầng kỹ thuật để chuyển giao phần mềm |
|
|
|
8.258,83 |
|
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
7.983,80 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
0,016 |
498.988 |
7.983,80 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
14,67 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,00025 |
57.000 |
14,25 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
14 |
0,42 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
260,36 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
0,072 |
3.467 |
249,62 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,008 |
1.342 |
10,74 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.12 |
Lập kế hoạch chuyển giao |
|
|
|
522.677,17 |
<= 30 chức năng |
1,12 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
498.987,69 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1 |
498.988 |
498.987,69 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
899,46 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,015 |
57.000 |
855,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.482 |
44,46 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
22.790,02 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
6,4 |
3.467 |
22.188,80 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,448 |
1.342 |
601,22 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.12 |
Lập kế hoạch chuyển giao |
|
|
|
919.854,58 |
80 chức năng |
1,045 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
878.218,34 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,76 |
498.988 |
878.218,34 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.526,46 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,026 |
57.000 |
1.482,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.482 |
44,46 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
40.109,78 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
11,264 |
3.467 |
39.052,29 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,788 |
1.342 |
1.057,50 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.12 |
Lập kế hoạch chuyển giao |
|
|
|
1.149.847,58 |
130 chức năng |
1,01 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.097.772,92 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,2 |
498.988 |
1.097.772,92 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.937,43 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,033 |
57.000 |
1.881,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.881 |
56,43 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
50.137,23 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
14,08 |
3.467 |
48.815,36 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,985 |
1.342 |
1.321,87 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.11 |
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao |
|
|
|
544.469,29 |
30 chức năng |
1,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
498.987,69 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1 |
498.988 |
498.987,69 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
16.641,60 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
4,8 |
3.467 |
16.641,60 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.11 |
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao |
|
|
|
859.003,16 |
80 chức năng |
1,055 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
803.370,18 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,61 |
498.988 |
803.370,18 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
26.792,98 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
7,728 |
3.467 |
26.792,98 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.11 |
Chuẩn bị cài đặt phần mềm chuyển giao |
|
|
|
1.111.661,51 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.047.874,15 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,1 |
498.988 |
1.047.874,15 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
34.947,36 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
10,08 |
3.467 |
34.947,36 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.12 |
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao |
|
|
|
492.210,45 |
30 chức năng |
1,11 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
446.728,85 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1 |
446.729 |
446.728,85 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
16.641,60 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
4,8 |
3.467 |
16.641,60 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.12 |
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao |
|
|
|
811.936,05 |
80 chức năng |
1,045 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
754.971,75 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,69 |
446.729 |
754.971,75 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
28.124,30 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
8,112 |
3.467 |
28.124,30 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
11.13.12 |
Chuẩn bị bộ mã nguồn phần mềm chuyển cần chuyển giao |
|
|
|
1.001.917,94 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
938.130,58 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
2,1 |
446.729 |
938.130,58 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
28.840,00 |
|
|
|
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
28.000 |
840 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
34.947,36 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
10,08 |
3.467 |
34.947,36 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.11 |
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ |
|
|
|
551.490,92 |
30 chức năng |
1,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
498.987,69 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1 |
498.988 |
498.987,69 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
30.034,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
57.000 |
1.140,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
29.824 |
894,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
22.468,51 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
4,8 |
4.587 |
22.017,60 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,336 |
1.342 |
450,91 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.11 |
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ |
|
|
|
870.263,26 |
80 chức năng |
1,035 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
803.370,18 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,61 |
498.988 |
803.370,18 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
30.718,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,032 |
57.000 |
1.824,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
29.824 |
894,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
36.174,36 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
7,728 |
4.587 |
35.448,34 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,541 |
1.342 |
726,02 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.11 |
Cài đặt phần mềm chuyển giao trên máy chủ |
|
|
|
1.027.051,31 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
953.066,49 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,91 |
498.988 |
953.066,49 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
31.070,98 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,038 |
57.000 |
2.166,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
2 |
14.000 |
28.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
30.166 |
904,98 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
42.913,84 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
9,168 |
4.587 |
42.053,62 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,641 |
1.342 |
860,22 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.13 |
Cấu hình phần mềm chuyển giao |
|
|
|
522.656,05 |
30 chức năng |
1,12 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
498.987,69 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1 |
498.988 |
498.987,69 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.199,85 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
57.000 |
1.140,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.995 |
59,85 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
22.468,51 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
4,8 |
4.587 |
22.017,60 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,336 |
1.342 |
450,91 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.13 |
Cấu hình phần mềm chuyển giao |
|
|
|
919.817,29 |
80 chức năng |
1,025 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
878.218,34 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,76 |
498.988 |
878.218,34 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
2.054,85 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,035 |
57.000 |
1.995,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.995 |
59,85 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
39.544,10 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
8,448 |
4.587 |
38.750,98 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,591 |
1.342 |
793,12 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.13 |
Cấu hình phần mềm chuyển giao |
|
|
|
1.040.025,44 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
992.985,51 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,99 |
498.988 |
992.985,51 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
2.328,45 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,0398 |
57.000 |
2.268,60 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.995 |
59,85 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
44.711,48 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
9,552 |
4.587 |
43.815,02 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,668 |
1.342 |
896,46 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.14 |
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác |
|
|
|
679.092,08 |
30 chức năng |
1,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
648.684,00 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
1,3 |
498.988 |
648.684,00 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.194,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
57.000 |
1.140,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.824 |
54,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
29.213,36 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
6,24 |
4.587 |
28.622,88 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,44 |
1.342 |
590,48 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.14 |
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác |
|
|
|
1.091.728,57 |
80 chức năng |
1,035 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.042.884,28 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,09 |
498.988 |
1.042.884,28 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.878,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,032 |
57.000 |
1.824,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.824 |
54,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
46.965,58 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
10,032 |
4.587 |
46.016,78 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,707 |
1.342 |
948,79 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.11.14 |
Cấu hình để tích hợp phần mềm chuyển giao với các phần mềm khác |
|
|
|
1.300.665,46 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.242.479,35 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,49 |
498.988 |
1.242.479,35 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
2.230,98 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,038 |
57.000 |
2.166,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
2.166 |
64,98 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
55.955,13 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
11,952 |
4.587 |
54.823,82 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,843 |
1.342 |
1.131,31 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.13 |
Chạy thử phần mềm chuyển giao |
|
|
|
539.867,60 |
30 chức năng |
1,1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
500.336,31 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,12 |
446.729 |
500.336,31 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
5.975,31 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,1 |
57.000 |
5.700,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
9.177 |
275,31 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
33.555,98 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
7,168 |
4.587 |
32.879,62 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,504 |
1.342 |
676,37 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.13 |
Chạy thử phần mềm chuyển giao |
|
|
|
867.493,49 |
80 chức năng |
1,06 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
804.111,92 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,8 |
446.729 |
804.111,92 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
9.452,31 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,161 |
57.000 |
9.177,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
9.177 |
275,31 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
53.929,26 |
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Giờ |
11,52 |
4.587 |
52.842,24 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,81 |
1.342 |
1.087,02 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
12.13 |
Chạy thử phần mềm chuyển giao |
|
|
|
1.144.227,62 |
130 chức năng |
1,01 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.076.616,52 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
2,41 |
446.729 |
1.076.616,52 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
12.681,36 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,216 |
57.000 |
12.312,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
12.312 |
369,36 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
54.929,74 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
15,424 |
3.467 |
53.475,01 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
1,084 |
1.342 |
1.454,73 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
13.11 |
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm - Phần mềm |
|
|
|
539.994,57 |
30 chức năng |
1,06 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
536.074,62 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,2 |
446.729 |
536.074,62 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.186,17 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,02 |
57.000 |
1.140,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.539 |
46,17 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
2.733,78 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
0,768 |
3.467 |
2.662,66 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,053 |
1.342 |
71,13 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
13.11 |
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm - Phần mềm |
|
|
|
724.486,25 |
80 chức năng |
1,035 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
719.233,44 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,61 |
446.729 |
719.233,44 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.585,17 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,027 |
57.000 |
1.539,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.539 |
46,17 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
3.667,63 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
1,03 |
3.467 |
3.571,01 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,072 |
1.342 |
96,62 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
13.11 |
Chuẩn bị chuyển giao quản trị - khai thác phần mềm |
|
|
|
859.481,56 |
130 chức năng |
1,005 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
853.252,10 |
|
|
|
|
Kỹ sư 2/9 |
Công |
1,91 |
446.729 |
853.252,10 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
1.878,72 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,032 |
57.000 |
1.824,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
1.824 |
54,72 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
4.350,74 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
1,222 |
3.467 |
4.236,67 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in |
Giờ |
0,085 |
1.342 |
114,07 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
14.11 |
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm |
|
|
|
1.221.461,93 |
30 chức năng |
1,09 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.147.671,69 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
2,3 |
498.988 |
1.147.671,69 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
20.383,34 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,1 |
57.000 |
5.700,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
1 |
14.000 |
14.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
22.778 |
683,34 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
53.406,90 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
14,72 |
3.467 |
51.034,24 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in laser |
Giờ |
1,032 |
1.342 |
1.384,94 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in photocopy |
Giờ |
0,736 |
1.342 |
987,71 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
14.11 |
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm |
|
|
|
1.872.077,70 |
80 chức năng |
1,06 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
1.766.416,43 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
3,54 |
498.988 |
1.766.416,43 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
23.461,34 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,154 |
57.000 |
8.778,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
1 |
14.000 |
14.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
22.778 |
683,34 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
82.199,93 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
22,656 |
3.467 |
78.548,35 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in laser |
Giờ |
1,588 |
1.342 |
2.131,10 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in photocopy |
Giờ |
1,133 |
1.342 |
1.520,49 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
14.11 |
Lập báo cáo đánh giá kết quả chuyển giao phần mềm |
|
|
|
2.501.779,74 |
130 chức năng |
1,01 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
2.365.201,66 |
|
|
|
|
Kỹ sư 3/9 |
Công |
4,74 |
498.988 |
2.365.201,66 |
|
|
Bảng lương |
|
Vật liệu |
|
|
|
26.514,26 |
|
|
|
|
Giấy A4 |
Ram |
0,206 |
57.000 |
11.742,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Đĩa DVD |
Cái |
1 |
14.000 |
14.000,00 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
25.742 |
772,26 |
|
|
Báo giá thị trường |
|
Thiết bị |
|
|
|
110.063,82 |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Giờ |
30,336 |
3.467 |
105.174,91 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in laser |
Giờ |
2,127 |
1.342 |
2.854,43 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
|
Máy in photocopy |
Giờ |
1,516 |
1.342 |
2.034,47 |
|
|
CV 257/BTTTT-KHTC |
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
VÍ DỤ 6. DỰ TOÁN KHẢO SÁT
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Nội dung |
Diễn giải |
Thành tiền |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
Chi phí chuyên gia trực tiếp |
Bảng 6.1 |
37.101.313 |
Ccg |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
2 |
Chi phí quản lý |
55%*Ccg |
20.405.722 |
Cql |
|
3 |
Chi phí khác |
Bảng 6.2 |
2.099.721 |
Ck |
|
4 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
6%*(Ccg+Cql+Ck) |
3.576.405 |
TN |
|
|
Tổng cộng (trước VAT) |
Ccg+Cql+Ck+TN |
63.183.161 |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) |
6.318.316 |
Cdp |
|
|
TỔNG CỘNG |
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp |
69.501.477 |
Ctv |
|
|
LÀM TRÒN |
|
69.501.000 |
|
|
BẢNG 6.1. CHI PHÍ CHUYÊN GIA TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Khoản mục chi |
Số lượng chuyên gia |
Số lượng (ngày/công) |
Đơn giá ngày công |
Tổng cộng |
|||||||||
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
|||
1 |
Nghiên cứu, xây dựng phương án khảo sát |
3 |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
2.246.334 |
2 |
Lập mẫu phiếu khảo sát |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
945.717 |
3 |
Thực hiện khảo sát |
5 |
5 |
|
|
10 |
3 |
|
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
26.635.933 |
4 |
Lập báo cáo khảo sát |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
5 |
1 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
7.273.329 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.101.313 |
BẢNg 6.2. CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nội dung công việc (mang tính tham khảo) |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng phẩm |
Gói |
1 |
1.099.721 |
1.099.721 |
(Tạm tính) |
2 |
In ấn, photocopy, đóng tài liệu |
Gói |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
(Tạm tính) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2.099.721 |
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
VÍ DỤ 7. TÍNH TOÁN CHI PHÍ KIỂM THỬ PHẦN MỀM NỘI BỘ
TT |
Hạng mục |
Diễn giải |
Thành tiền |
Ký hiệu |
Ghi chú |
I |
Tính điểm trường hợp sử dụng |
|
|
|
|
1 |
Điểm Actor (AW) |
Số lượng theo phần mềm |
12 |
|
CV 3787/BTTTT- THH |
2 |
Điểm Use case (UCW) |
Số lượng theo phần mềm |
2.000 |
|
|
3 |
Tính điểm UUCP |
UUCP = AW + UCW |
2012 |
|
|
4 |
Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF) |
Bảng 7.1 |
0,796 |
|
|
5 |
Hệ số phức tạp về môi trường (ECF) |
Bảng 7.2 |
0,332 |
|
|
6 |
Tính điểm AUCP |
AUCP = UUCP x TCF x ECF |
531,875 |
|
|
II |
Nội suy thời gian lao động |
P = người/giờ/AUCP |
10 |
|
|
III |
Giá trị nỗ lực thực tế |
E = P x AUCP |
5.319 |
|
|
IV |
Mức lương lao động bình quân (H) |
Bảng 7.3 |
56.000 |
|
|
1 |
Giá trị kiểm thử phần mềm |
G = E*H |
297.848.803 |
G |
|
2 |
Chi phí chung (C) |
C = G*65% |
193.601.722 |
C |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL = (C+G)* 6% |
29.487.031 |
TL |
|
4 |
Chi phí kiểm thử phần mềm nội bộ |
(G+C+TL) |
520.937.556 |
GPM |
|
|
Tổng cộng (làm tròn) |
GPM |
520.938.000 |
|
|
BẢNG 7.1. TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
STT |
Các hệ số kỹ thuật |
Giá trị xếp hạng (từ 0 đến 5) |
Trọng số |
Hệ số điều chỉnh kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Hệ số KT-CN (TTF) |
|
|
|
|
1 |
Các công cụ kiểm thử |
0 |
2 |
0 |
Có sử dụng công cụ kiểm thử mất phí không? Có sử dụng công cụ kiểm thử trực tiếp không? Có cần công cụ hỗ trợ trong quá trình kiểm thử không? Có đòi hỏi các công cụ quản lý quy trình kiểm thử không? |
2 |
Tài liệu đầu vào |
1 |
2 |
2 |
Tài liệu yêu cầu người dùng có đủ theo yêu cầu hay không? Tài liệu mô tả kiến trúc hệ thống có đủ theo yêu cầu hay không? Tài liệu xác định yêu cầu kiểm thử có đúng theo yêu cầu hay không? |
3 |
Tái sử dụng kho dữ liệu kiểm thử |
1 |
1 |
1 |
Dự án có sử dụng lại kho dữ liệu hay không? |
4 |
Hệ thống phân tán |
3 |
2 |
6 |
Kiến trúc của hệ thống là tập trung hay phân tán? Hệ thống được thiết kế theo mô hình nhiều lớp hay không? Trọng số càng cao tương ứng với hệ thống càng phức tạp. |
5 |
Các mục tiêu hiệu suất |
2 |
1 |
2 |
Hệ thống đáp ứng được bao nhiêu người sử dụng đồng thời? Số giao dịch hay số yêu cầu tối đa mà hệ thống có thể phục vụ ? Tài nguyên hệ thống, tài nguyên mạng hệ thống đòi hỏi để đáp ứng các tham số trên? Thời gian tối thiểu để hoàn thành một giao dịch? |
6 |
Các tính năng bảo mật |
2 |
1 |
2 |
Hệ thống có đảm bảo an toàn thông tin, hạn chế và khắc phục các lỗ hổng bảo mật? Khả năng nâng cao các chức năng an toàn bảo mật cho hệ thống và cập nhật nhanh chóng các bản vá lỗi ngay khi lỗi được phát hiện. |
7 |
Giao diện phức tạp |
1 |
1 |
1 |
Giao diện sử dụng phương pháp thiết kế và bố cục đòi hỏi kỹ năng thiết kế ở mức cao, khả năng sáng tạo, tính logic trong thiết kế và tính thuận tiện, đơn giản với người sử dụng. |
|
TTF =Tổng hệ số kỹ thuật–công nghệ |
|
|
14 |
|
|
TCF = Hệ số điều chỉnh độ phức tạp về kỹ thuật = 0,6 + (0,014 x TTF) |
|
|
0,796 |
|
Trong đó: Giá trị xếp hạng từ 0-5
0 = Không quan trọng;
5 = Có vai trò tác động căn bản;
BẢNG 7.2. TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Các hệ số tác động môi trường |
Giá trị xếp hạng (từ 0 đến 5) |
Trọng số |
Kết quả xếp hạng |
Độ ổn định, kinh nghiệm |
Diễn giải điểm xếp hạng |
I |
Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (TEF) |
|
|
|
|
|
|
Đánh giá cho từng thành viên |
|
|
|
|
|
1 |
Có hiểu biết về ứng dụng |
4 |
1,5 |
6 |
1 |
0 = Không có kinh nghiệm |
3 = Trung bình |
||||||
5 = Trình độ chuyên gia |
||||||
2 |
Môi trường kiểm thử |
5 |
0,5 |
2,5 |
0,6 |
0 = Không có kinh nghiệm |
3 = Trung bình |
||||||
5 = Trình độ chuyên gia |
||||||
3 |
Dữ liệu kiểm thử |
5 |
1 |
5 |
1 |
0 = Không có kinh nghiệm |
3 = Trung bình |
||||||
5 = Trình độ chuyên gia |
||||||
4 |
Có khả năng lãnh đạo Nhóm kiểm thử |
4 |
0,5 |
2 |
0,1 |
0 = Không có kinh nghiệm |
3 = Trung bình |
||||||
5 = Trình độ chuyên gia |
||||||
5 |
Tính chất năng động |
4 |
1 |
4 |
1 |
0 = Không năng động |
3 = Trung bình |
||||||
5 = Cao |
||||||
|
Đánh giá chung cho Dự án |
|
|
|
|
|
6 |
Độ ổn định của các yêu cầu |
5 |
2 |
10 |
1 |
0 = Rất bất định |
5 = Không thay đổi |
||||||
7 |
Sử dụng các nhân viên làm bán thời gian |
0 |
-1 |
0 |
0 |
0 = Không có nhân viên làm Part-time |
3 = Có nhân viên làm Part-time |
||||||
5 = Tất cả đều làm Part-time |
||||||
|
TEF =Tổng hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc |
|
|
29,5 |
4,7 |
ES = Tổng các đánh giá về kinh nghiệm của nhóm dự án |
|
Hệ số phức tạp về môi trường (ECF) |
|
|
0,3321 |
|
=1.4+(-0.0362*TEF) |
|
Nội suy thời gian lao động (P) |
|
|
10 |
|
|
BẢNG 3.7. MỨC LƯƠNG LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT |
Nhân viên |
Mức lương (giờ/người) |
Ghi chú |
1 |
NV10 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
2 |
NV9 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
3 |
NV8 |
62.373 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 3 |
4 |
NV7 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
5 |
NV6 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
6 |
NV5 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
7 |
NV4 |
55.841 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 2 |
8 |
NV3 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
9 |
NV2 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
10 |
NV1 |
49.838 |
Mức lương trả cho nhân viên bậc 1 |
Mức lương trung bình |
56.000 |
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
VÍ DỤ 8. DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, DUY TRÌ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Nội dung |
Diễn giải |
Thành tiền |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
Chi phí chuyên gia trực tiếp |
Bảng 8.1 |
3.682.547.252 |
Ccg |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
2 |
Chi phí quản lý |
65%*Ccg |
2.393.655.714 |
Cql |
|
3 |
Chi phí khác |
|
|
Ck |
|
4 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
6%*(Ccg+Cql+Ck) |
364.572.178 |
TN |
|
|
Tổng cộng (trước VAT) |
Ccg+Cql+Ck+TN |
6.440.775.144 |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) |
644.077.514 |
Cdp |
|
|
TỔNG CỘNG |
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp |
7.084.852.659 |
Ctv |
|
|
LÀM TRÒN |
|
7.084.852.000 |
|
|
BẢNG 8.1. CHI PHÍ CHUYÊN GIA TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Số lượng ngày công 1 năm |
Đơn giá ngày công (3) |
Chi phí 1 năm (4) |
Chi phí năm đầu (4 tháng) (5) |
Chi phí mỗi năm tiếp theo (6) |
Tổng chi phí 3 năm 4 tháng (7) = (5) + (6)*3 |
Ghi chú |
|||||
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
||||||||
I |
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu trong quản trị, vận hành hệ thống (Yêu cầu: 01 KS2, 01 KS3 thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
6.620.016 |
6.620.016 |
0 |
6.620.016 |
Thực hiện khảo sát 1 lần (trong năm đầu tiên) |
|
1 |
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu quản trị, vận hành hạ tầng kỹ thuật (mạng, máy chủ, bảo mật) phục vụ các hệ thống: - Nghiên cứu các tài liệu liên quan hệ thống hạ tầng kỹ thuật do bên thuê dịch vụ cung cấp như thiết kế hệ thống, danh mục thiết bị, tài liệu hướng dẫn cài đặt, trển khai,… - Thực hiện khảo sát xác định hiện trạng các thiết bị như tình trạng up/down, cấu hình thiết bị, quy hoạch VLAN, tài nguyên IP… - Xác định các yêu cầu, phạm vi trong quản trị, vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
|
3 |
3 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
2.837.150 |
2.837.150 |
0 |
2.837.150 |
Chi phí: (5) = (4); --- Thực hiện khảo sát 1 lần trong năm đầu tiên (6) = 0; -- Không thực hiện khảo sát trong các năm tiếp theo (7) = (5) + (6) * 3; |
|
2 |
Khảo sát hiện trạng, yêu cầu quản trị, vận hành hệ thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ triển khai trên hệ thống: - Nghiên cứu các tài liệu liên quan hệ thống hạ tầng phần mềm ứng dụng, dịch vụ do bên thuê dịch vụ cung cấp như thiết kế hệ thống; danh mục phần mềm ứng dụng, dịch vụ; tài liệu hướng dẫn triển khai, kết nối các dịch vụ,… - Thực hiện khảo sát xác định hiện trạng các phần mềm ứng dụng, dịch vụ như tình trạng up/down, cấu hình máy chủ triển khai, cấu hình đấu nối dịch vụ,… - Xác định các yêu cầu, phạm vi trong quản trị, vận hành phần mềm ứng dụng, dịch vụ triển khai |
|
3 |
3 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
2.837.150 |
2.837.150 |
0 |
2.837.150 |
||
3 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả khảo sát: - Tổ chức thực hiện lập báo cáo kết quả khảo sát; - Thống nhất các bên về kết quả khảo sát và yêu cầu, phạm vi trong quản trị, vận hành, duy trì các hệ thống. |
|
1 |
1 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
945.717 |
945.717 |
0 |
945.717 |
||
II |
Trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống |
|
|
|
|
|
|
1.065.123.987 |
355.041.329 |
1.065.123.987 |
3.550.413.288 |
Yêu cầu: - Trực vận hành 24/7/365; Chia ca làm việc, ngày 03 ca, mỗi ca 08h làm việc - tương ứng 01 ngày công lao động. - Đảm bảo tối thiểu 03 nhân sự trực vận hành trên mỗi ca trực trong giờ hành chính; tối thiểu 02 nhân sự trực vận hành trên mỗi ca trực ngoài giờ hành chính |
|
1 |
Quản lý, vận hành tổng thể (yêu cầu 01 KS2 thực hiện trong giờ hành chính, từ thứ 2 - thứ 7) |
|
312 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
139.379.400 |
46.459.800 |
139.379.400 |
464.598.000 |
Tổ chức: - 01 Cán bộ bậc 3 thực hiện trực ca trong giờ hành chính các ngày làm việc bình thường (thứ 2-thứ 7 hàng tuần ~ tương ứng 26 ngày công / tháng) Chi phí: (4) = sum( (1.i) * (2.i) * (3.i) ) -- Trong đó: (1.i): số lượng nhân sự bậc i; (2.i): số lượng ngày công tương ứng của mỗi nhân công bậc i; (3.i): đơn giá ngày công tương ứng của nhân sự bậc i; (5) = (4) * 5 / 12; -- Năm đầu chỉ thực hiện trong 05 tháng |
|
|
Tổ chức, lập kế hoạch và triển khai các nhiệm vụ, công việc trong công tác quản lý, vận hành và duy trì các hệ thống: - Lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho các nhân sự/nhóm nhân sự hàng tháng. - Xây dựng, cập nhật và ban hành, phổ biến các quy trình nghiệp vụ, các quy định trong hoạt động của các nhóm nhân sự; |
||||||||||||
|
Theo dõi tình hình và đôn đốc việc thực hiện các công việc, nhiệm vụ trong công tác quản lý, vận hành và duy trì các hệ thống, đảm bảo chất lượng công việc: - Kiểm tra, rà soát và đôn đốc việc tuân thủ các quy trình nghiệp vụ, các quy định chung; - Kiểm tra, rà soát và đôn đốc, đảm bảo tiến độ các công việc như hỗ trợ kỹ thuật, khắc phục sự cố, sao lưu hệ thống… |
||||||||||||
|
Chủ trì tổng hợp báo cáo về quản lý, vận hành và duy trì các hệ thống, định kỳ hoặc đột xuất thực hiện báo cáo kết quả các công việc, nhiệm vụ: - Tổ chức phân công nhiệm vụ thống kê báo cáo định kỳ hoặc đột xuất; - Thực hiện tổng hợp và báo cáo nội dung liên quan tới bên thuê dịch vụ; - Thực hiện giải trình nội dung báo cáo (trong trường hợp có yêu cầu) |
||||||||||||
|
Điều phối và giải quyết các vấn đề phát sinh: - Thực hiện tổ chức, điều phối nhân sự trong các trường hợp phát sinh như nhân sự nghỉ (đau ốm, nghỉ phép,…), các nhiệm vụ đột xuất, các sự cố nghiêm trọng,… - Đề xuất, tổ chức làm việc giữa các bên trong trường hợp có vấn đề phát sinh liên quan nhiều bên (vd: hỗ trợ xây dựng kết nối mới, triển khai hệ thống mới,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6) = (4); -- Chi phí hàng năm bằng chi phí trong 1 năm (7) = (5) + (6) * 3; -- Tổng chi phí thực hiện trong 03 năm và 04 tháng |
|
|
Hỗ trợ trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ 2 - thứ 7) |
||||||||||||
|
Hỗ trợ xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật phức tạp, chuyên sâu, các nguy cơ, sự cố nghiêm trọng: - Tiếp nhận thông tin yêu cầu hỗ trợ hoặc sự cố từ các nhân sự khác hoặc hệ thống, người dùng; - Lập và thống nhất phương án thực hiện hỗ trợ hoặc khắc phục sự cố với các bên liên quan; - Tổ chức triển khai phương án đã thống nhất; - Tổ chức lập, cập nhật tài liệu kỹ thuật liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trực quản lý, vận hành, duy trì hệ thống 24/7 (Yêu cầu: ngày chia 03 ca, mỗi ca 01 KS1, 01 KS2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo dõi, giám sát, kiểm soát hoạt động của hệ thống hạ tầng kỹ thuật, các hệ thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ kết nối: - Theo dõi tình hình hoạt động của các hệ thống thông qua các công cụ quản trị, giám sát vận hành hệ thống như: hệ thống giám sát hệ thống mạng, hệ thống giám sát vận hành hệ thống,… - Tiếp nhận/phát hiện các thông báo, cảnh báo về nguy cơ, sự cố trên hệ thống (VD: máy chủ quá tải CPU, RAM, HDD; dịch vụ kết nối gặp lỗi;…) |
||||||||||||
|
Thực hiện triển khai kết nối mạng tới các hệ thống của các đơn vị khi có yêu cầu: - Khảo sát nhu cầu, yêu cầu cụ thể trong triển khai kết nối mạng tới các hệ thống của các đơn vị; - Đề xuất và thống nhất phương án triển khai kết nối mạng; - Tổ chức triển khai kết nối, đảm bảo an toàn hoạt động các hệ thống, thực hiện đấu nối đường truyền, cấu hình thiết bị mạng, thiết bị bảo mật,… đảm bảo kết nối hoạt động đúng mục đích, ổn định và an toàn; - Lập và cập nhật tài liệu kỹ thuật liên quan như báo cáo phương án, kết quả thực hiện hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý thay đổi cấu hình các thiết bị,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý các địa chỉ IP, phân hoạch VLAN và thiết lập các chính sách áp dụng: - Tổ chức quản lý tài nguyên IP (bao gồm IP kết nối Internet/TSLCD…), phân hoạch VLAN cũng như các IP nội bộ hệ thống; - Quản lý các chính sách kết nối giữa các máy chủ, ứng dụng hay các dải VLAN, giữa hệ thống mạng nội bộ và mạng ngoài trên các thiết bị mạng và bảo mật như Router, Core Switch, Firewall,… - Thực hiện thiết lập chính sách băng thông, chính sách an toàn cho từng kết nối đến các hệ thống thiết bị mạng và tường lửa theo yêu cầu |
||||||||||||
|
Tiếp nhận, phân loại, xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ người dùng; Hỗ trợ phát triển, triển khai dịch vụ: - Tiếp nhận thông tin yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ người dùng thông qua các kênh như SMS, Email,… - Thực hiện thu thập thông tin bổ sung (nếu có), phân loại, phân tích các yêu cầu hỗ trợ (VD: hỗ trợ kiểm tra lỗi, hỗ trợ trong kết nối dịch vụ sẵn có, hỗ trợ triển khai dịch vụ mới,…) - Thực hiện hỗ trợ trực tiếp đối với các yêu cầu hỗ trợ đơn giản, không gây ảnh hưởng hoặc thay đổi tới hệ thống (ví dụ lỗi thường gặp, kết nối dịch vụ sẵn có,…) - Đề xuất và thống nhất phương án thực hiện hỗ trợ kỹ thuật đối với các yêu cầu hỗ trợ phức tạp, có khả năng gây ảnh hưởng, thay đổi đến hệ thống (ví dụ triển khai dịch vụ mới). - Tổ chức thực hiện triển khai phương án hỗ trợ đã được thống nhất giữa các bên liên quan. Trong đó có thể bao gồm: thực hiện cấu hình dịch vụ, cấu hình máy chủ, thiết bị mạng, thiết bị bảo mật,… - Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý cấu hình hệ thống,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định, phân loại và xử lý các nguy cơ, sự cố trên hệ thống: - Thực hiện thu thập các thông tin liên quan nguy cơ, sự cố (VD: thời gian, hệ thống nguồn, dịch vụ nguồn,…); - Phân loại nguy cơ, sự cố theo mức độ nghiêm trọng; - Thực hiện các phương án xử lý tạm thời trong trường hợp sự cố nghiêm trọng, gây ảnh hưởng lớn tới việc khai thác, sử dụng dịch vụ, hệ thống. Ví dụ như kích hoạt hệ thống dự phòng, ngắt tạm thời các máy chủ, dịch vụ liên quan,… - Thực hiện phân tích, xác định nguyên nhân gây sự cố; - Lập và đề xuất, báo cáo, thống nhất phương án khắc phục, xử lý nguy cơ, sự cố - Tổ chức triển khai phương án khắc phục, xử lý nguy cơ, sự cố đã thống nhất giữa các bên liên quan. Ví dụ như: thực hiện sửa lỗi phần mềm, sửa lỗi cấu hình máy chủ, dịch vụ,… - Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý cấu hình hệ thống,… |
1095 |
1095 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
925.744.587 |
308.581.529 |
925.744.587 |
3.085.815.288 |
Ngày trực 24/7 chia thành 03 ca mỗi ca 01 KS 1; 01 KS2 |
|
|
Bảo trì hệ thống phần mềm ứng dụng, dịch vụ, trong đó bao gồm: - Xác định lỗi, nguyên nhân lỗi và thực hiện sửa lỗi ứng dụng, dịch vụ. - Chỉnh sửa phần mềm ứng dụng, dịch vụ (trên cơ sở các tính năng sẵn có) đảm bảo phù hợp với môi trường triển khai, đáp ứng yêu cầu về quy mô kết nối. - Cập nhật các tài liệu liên quan phần mềm ứng dụng, dịch vụ nhằm đảm bảo khả năng tiếp cận, chuyển giao cũng như tiếp tục bảo trì hệ thống. |
||||||||||||
|
Hỗ trợ xử lý các yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật phức tạp, chuyên sâu, các nguy cơ, sự cố nghiêm trọng, gây ảnh hưởng hoặc liên quan tới nhiều thành phần hệ thống: - Tiếp nhận thông tin nguy cơ, sự cố từ các nhân sự khác hoặc người dùng; - Tổ chức thu thập thông tin liên quan từ nội bộ hệ thống hay từ người dùng; - Lập và đề xuất, báo cáo, thống nhất phương án hỗ trợ hoặc xử lý nguy cơ, sự cố - Tổ chức triển khai phương án khắc phục, xử lý nguy cơ, sự cố đã thống nhất giữa các bên liên quan. Ví dụ như: thực hiện sửa lỗi phần mềm, sửa lỗi cấu hình máy chủ, dịch vụ,… - Lập, cập nhật các tài liệu kỹ thuật liên quan như nhật ký hỗ trợ kỹ thuật, báo cáo phương án hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu quản lý cấu hình hệ thống,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng tài liệu liên quan các yêu cầu hỗ trợ, các nguy cơ, sự cố, hình thành cơ sở tri thức cho công tác thực hiện quản lý, vận hành, duy trì hệ thống: - Tổ chức lập các biểu mẫu tài liệu như Nhật ký quản lý, vận hành hệ thống; Nhật ký hỗ trợ kỹ thuật; Danh mục nguy cơ, sư cố; Báo cáo phương án khắc phục nguy cơ, sự cố; Tài liệu quản lý cấu hình hệ thống; Tài liệu quản lý thay đổi;… - Tham gia, hỗ trợ xây dựng, cập nhật các tài liệu theo biểu mẫu và các nội dung quy định; |
||||||||||||
|
Ghi nhật ký quản lý, vận hành, duy trì hệ thống theo ca làm việc: - Ghi nhật ký tình trạng hệ thống tại các thời điểm giao ca. - Ghi nhật ký thực hiện công việc trong khoảng thời gian thực hiện ca trực. |
||||||||||||
III |
Các công việc định kỳ |
|
|
|
|
|
|
26.171.567 |
9.170.585 |
26.171.567 |
87.685.287 |
|
|
1 |
Định kỳ rà soát, cập nhật hệ thống (1 tháng/lần) (Yêu cầu cần KS 2) |
|
|
|
|
|
|
16.082.238 |
5.807.475 |
16.082.238 |
54.054.190 |
Báo cáo về quản lý thay đổi trên hệ thống tối thiểu 01 tháng/lần, trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: • Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình trên các trang thiết bị • Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình hệ thống ứng dụng • Danh mục thay đổi, cập nhật về cấu hình dịch vụ Chi phí: (5) = (4) *4 / 12; -- Năm đầu thực hiện trong 4 tháng (6) = (4); (7) = (5) + (6) * 3; |
|
1,1 |
Rà soát, cập nhật bản vá lỗi hệ điều hành, phần mềm ứng dụng trên các máy chủ: - Kiểm tra phiên bản hệ điều hành, phần mềm ứng dụng hiện tại trên các máy chủ và các bản vá tương ứng; - Phối hợp thực hiện kiểm tra khả năng tương thích, hỗ trợ của các phần mềm triển khai trên máy chủ thông qua các tài liệu hướng dẫn, tài liệu quản trị, vận hành liên quan. - Lập phương án, kế hoạch thực hiện cập nhật bản vá hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, đảm bảo tính tương thích với các phần mềm ứng dụng triển khai trên máy chủ, trong đó bao gồm các nội dung như: sao lưu máy chủ, dịch vụ; cấu hình ngắt máy chủ, dịch vụ (nếu có); thực hiện cập nhật bản vá; khôi phục trong trường hợp gặp sự cố; - Triển khai thực hiện cập nhật theo phương án, kế hoạch đã đề ra. - Tái kích hoạt máy chủ, dịch vụ và kiểm tra hoạt động của máy chủ, dịch vụ. - Thực hiện khôi phục máy chủ, dịch vụ trong trường hợp có lỗi xảy ra. - Cập nhật các tài liệu liên quan như tài liệu quản lý cấu hình hệ thống, báo cáo kết quả thực hiện rà soát, cập nhật bản vá hệ thống, phần mềm. |
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
1.786.915 |
5.360.746 |
17.869.154 |
|
|
1,2 |
Rà soát, cập nhật các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng trên hệ thống: - Kiểm tra tình trạng hoạt động của các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng trên các trang thiết bị, máy chủ; - Xác định các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng không hoạt động, không còn được sử dụng,… (ví dụ tài khoản người dùng đã nghỉ việc, dịch vụ phiên bản cũ đã không còn được hỗ trợ,…) - Lập và đề xuất, thống nhất phương án thực hiện loại bỏ các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng không hoạt động, không còn được sử dụng,… (ví dụ như gỡ bỏ ứng dụng, huỷ kích hoạt tài khoản, huỷ công khai phiên bản dịch vụ,…) - Tổ chức thực hiện triển khai loại bỏ các ứng dụng, dịch vụ, tài khoản người dùng không hoạt động, không còn được sử dụng,… theo phương án đã thống nhất. - Cập nhật các tài liệu liên quan như tài liệu quản lý cấu hình hệ thống, báo cáo kết quả thực hiện rà soát, cập nhật bản vá hệ thống, phần mềm. |
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
1.786.915 |
5.360.746 |
17.869.154 |
|
|
1,3 |
Quản lý, giám sát, kiểm soát hoạt động rà soát, cập nhật hê thống: - Hỗ trợ xây dựng và kiểm soát kế hoạch, phương án rà soát, cập nhật hệ thống; - Hỗ trợ kiểm tra khả năng tương thích hệ thống phần mềm, dịch vụ và các bản vá, các bản cập nhật; - Hỗ trợ kiểm soát lỗi và khôi phục hệ thống trong trường hợp cập nhật hệ thống không thành công |
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
2.233.644 |
5.360.746 |
18.315.883 |
|
|
2 |
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu hệ thống (1 tháng 1 lần). |
|
|
|
|
|
|
5.360.746 |
1.786.915 |
5.360.746 |
17.869.154 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện sao lưu dữ liệu tối thiểu 01 tháng/lần, trong đó bao gồm các nội dung: • Danh sách các bản sao lưu mới với các thông tin như ngày sao lưu, cơ chế sao lưu, kết quả sao lưu, tình trạng bản sao lưu,... • Danh sách các bản sao lưu đã xóa (theo quy chế lưu trữ, sao lưu hệ thống) • Đánh giá, đề xuất (nếu có) |
|
2.1 |
Thực hiện sao lưu dữ liệu hệ thống trong đó bao gồm: - Sao lưu CSDL các hệ thống phần mềm, ứng dụng, dịch vụ sử dụng công cụ phần mềm backup. - Sao lưu cấu hình các trang thiết bị mạng, bảo mật, máy chủ thông qua các công cụ, tiện ích đi kèm các thiết bị hoặc phần mềm backup (nếu có hỗ trợ) - Thực hiện nén các bản sao lưu (trong trường hợp cần thiết) - Thực hiện lưu trữ bản sao lưu trên hệ thống tủ đĩa sao lưu, đảm bảo thời gian lưu trữ đáp ứng theo quy chế liên quan. |
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
1.786.915 |
5.360.746 |
17.869.154 |
Chi phí: (5) = (4) *4 / 12; --- Năm đầu thực hiện trong 4 tháng (6) = (4); (7) = (5) + (6) * 3; |
|
2.2 |
Rà soát, loại bỏ các bản sao lưu cũ: - Kiểm tra các bản sao lưu cũ, xác định các bản sao lưu cần loại bỏ theo quy chế (VD: quá thời hạn lưu trữ, bản sao lưu gia tăng không cần thiết – vì đã có bản sao lưu toàn bộ mới,…) - Thực hiện nén và lưu trữ các bản sao lưu cần loại bỏ trên các thiết bị backup như băng từ (nếu có quy định và thiết bị) - Thực hiện loại bỏ các bản sao lưu cần loại bỏ. |
||||||||||||
2.3 |
Lập báo cáo sao lưu hệ thống: - Xây dựng báo cáo thực hiện sao lưu hệ thống, trong đó bao gồm danh sách các bản sao lưu mới, danh sách các bản sao lưu đã loại bỏ; - Thực hiện báo cáo và giải trình (nếu có yêu cầu) với bên thuê dịch vụ. |
||||||||||||
3 |
Thực hiện diễn tập ứng cứu thông tin định kỳ (6 tháng 1 lần). |
|
|
|
|
|
|
4.728.583 |
1.576.194 |
4.728.583 |
15.761.942 |
Thực hiện diễn tập ứng cứu sự cố tối thiểu 06 tháng 1 lần (02 lần/năm). Thời gian thực hiện mỗi kỳ: 03 ngày / lần. Năm đầu thực hiện 01 lần; Các năm tiếp theo thực hiện 02 lần Chi phí: (5) = (4) / 2; -- Năm đầu thực hiện 01 lần (6) = (4); (7) = (5) + (6) * 3; |
|
3.1 |
Lập phương án, kế hoạch diễn tập ứng cứu thông tin. Trong đó bao gồm các nội dung như: thời gian, môi trường, kịch bản (ví dụ: khôi phục hệ thống trong trường hợp sự cố trên trang thiết bị hạ tầng kỹ thuật như đường truyền, máy chủ vật lý, thiết bị mạng; khôi phục hệ thống trong trường hợp xảy ra sự cố trên hệ thống ứng dụng như lỗi ứng dụng, lỗi cơ sở dữ liệu;...), kết quả dự kiến... |
|
2 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
893.458 |
297.819 |
893.458 |
2.978.192 |
|
|
3.2 |
Thực hiện diễn tập theo kế hoạch: - Thiết lập môi trường diễn tập, ví dụ như tạo các máy chủ ảo, hệ thống mạng ảo, các dịch vụ thử nghiệm phục vụ diễn tập. - Giả lập tình huống diễn tập (ví dụ như ngắt kết nối hệ thống, tạo lỗi trong CSDL,…) - Tổ chức thực hiện ứng cứu theo phương án, kế hoạch đã thống nhất (ví dụ như thực hiện phân tích, xác định nguyên nhân; kích hoạt dự phòng; khôi phục CSDL;…) |
|
2 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
893.458 |
297.819 |
893.458 |
2.978.192 |
|
|
3.3 |
Tổng hợp kết quả thực hiện diễn tập ứng cứu thông tin: - Rà soát, kiểm tra kết quả diễn tập ứng cứu thông tin. - Tổng hợp, xây dựng báo cáo kết quả diễn tập ứng cứu thông tin. |
|
1 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
446.729 |
148.910 |
446.729 |
1.489.096 |
|
|
3.4 |
Quản lý, kiểm soát và báo cáo thực hiện diễn tập ứng cứu thông tin: - Thực hiện quản lý, đề xuất và thống nhất nội dung kế hoạch diễn tập ứng cứu thông tin. - Giám sát, kiểm soát các bước thực hiện triển khai diễn tập, đảm bảo phù hợp, đáp ứng theo kế hoạch đã đề ra. - Thực hiện công tác báo cáo kết quả diễn tập ứng cứu thông tin. |
|
|
5 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
2.494.938 |
831.646 |
2.494.938 |
8.316.462 |
|
|
IV |
Tổng hợp, bàn giao tài liệu |
|
|
|
|
|
|
11.348.598 |
3.782.866 |
11.348.598 |
37.828.662 |
|
|
1 |
Chuẩn hoá các tài liệu liên quan quá trình quản trị, vận hành các hệ thống và quản trị, vận hành hạ tầng kỹ thuật phục vụ các hệ thống: - Chuẩn hoá các tài liệu theo biểu mẫu, nội dung quy định; - Rà soát, kiểm soát số lượng, chất lượng các tài liệu bàn giao; |
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
1.786.915 |
5.360.746 |
17.869.154 |
Chi phí: (5) = (6) = (4); Mỗi năm thực hiện bàn giao tài liệu 01 lần |
|
2 |
Quản lý, giám sát và bàn giao các tài liệu: - Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện bàn giao các tài liệu liên quan; - Rà soát, đảm bảo số lượng, chất lượng các tài liệu bàn giao; - Ký kết các biên bản bàn giao liên quan. |
|
|
12 |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.987.852 |
1.995.951 |
5.987.852 |
19.959.508 |
(7) = (5) + (6) * 3; |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
1.109.264.168 |
374.614.795 |
1.102.644.152 |
3.682.547.252 |
|
||
Ghi chú:
1 Đơn giá tiền lương theo bảng "Bảng lương"
2 Nội dung công việc theo quy định tại Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |
VÍ DỤ 9. DỰ TOÁN CHI PHÍ THUÊ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THEO YÊU CẦU RIÊNG THEO THÔNG TƯ SỐ 12/2020/TT-BTTTT
Đơn vị tính: đồng
STT |
Hạng mục |
Tổng cộng |
KINH PHÍ THEO NĂM |
Ghi chú |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
||||
1 |
Chi phí dịch vụ |
4.128.040.000 |
|
1.032.010.000 |
1.032.010.000 |
1.032.010.000 |
1.032.010.000 |
Bảng 9.1 |
2 |
Chi phí quản trị, vận hành dịch vụ |
1.161.158.000 |
|
290.289.500 |
290.289.500 |
290.289.500 |
290.289.500 |
Bảng 9.2 |
3 |
Chi phí bảo trì dịch vụ |
69.156.000 |
|
17.289.000 |
17.289.000 |
17.289.000 |
17.289.000 |
Bảng 9.3 |
4 |
Chi phí khác liên quan đến cung cấp dịch vụ |
244.370.000 |
4.370.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
Chi phí đào tạo cho cán bộ quản trị hệ thống |
4.370.000 |
4.370.000 |
- |
- |
- |
- |
Bảng 9.4 |
|
Chi phí thuê hạ tầng máy chủ phục vụ vận hành hệ thống |
240.000.000 |
- |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
5.602.724.000 |
4.370.000 |
1.399.588.500 |
1.399.588.500 |
1.399.588.500 |
1.399.588.500 |
|
BẢNG 9.1. CHI PHÍ DỊCH VỤ THEO KỲ THANH TOÁN (Gdv) THANH TOÁN 06 THÁNG/LẦN
STT |
Nội dung |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị |
1 |
Chi phí xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ (Phần mềm đào tạo trực tuyến) |
Tđ |
Công văn 2589/CV-BTTTT-ƯDCNTT |
3.715.653.000 |
2 |
Thời gian thuê dịch vụ (năm) |
tthuê |
|
4 |
3 |
Mức lãi suất cho thuê theo kỳ thanh toán (%) |
R |
2,4% |
|
|
Bình quân lãi suất trung bình |
N |
Bình quân lãi suất trung bình của lãi suất huy động tiền gửi Việt Nam đồng của kỳ hạn 01 năm và kỳ hạn tương ứng với số năm thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng (trường hợp không có kỳ hạn tương ứng thì lấy theo kỳ hạn thấp hơn gần nhất với số năm thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng) được niêm yết của 03 ngân hàng thương mại cổ phần trong nước có uy tín của Việt Nam |
4,8% |
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam |
|
|
4,6% |
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
|
|
4,9% |
|
Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam |
|
|
4,9% |
3.2 |
Số kỳ thanh toán trong 01 năm thuê dịch vụ |
k |
|
2 |
3 |
Giá trị còn lại của tài sản cấu thành dịch vụ của bên cho thuê tại thời điểm kết thúc thời gian thuê dịch vụ theo yêu cầu riêng sau khi trích khấu hao theo quy định (sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng) |
S |
|
0 |
4 |
Số kỳ thanh toán trong thời gian thuê dịch vụ |
n |
8 |
|
5 |
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin theo kỳ thanh toán 06 tháng (thanh toán vào cuối kỳ) |
Gdv |
516.005.000 |
|
6 |
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin trong 01 năm |
|
|
1.032.010.000 |
BẢNG 9.2. DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH Gv
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Nội dung |
Diễn giải |
Thành tiền |
Ký hiệu |
Ghi chú |
1 |
Chi phí chuyên gia trực tiếp |
Bảng 9.2.1 |
603.544.000 |
Ccg |
TT 04/2020/TT-BTTTT |
2 |
Chi phí quản lý |
65%*Ccg |
392.303.600 |
Cql |
|
3 |
Chi phí khác |
|
|
Ck |
|
4 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
6%*(Ccg+Cql+Ck) |
59.750.856 |
TN |
|
|
Tổng cộng (trước VAT) |
Ccg+Cql+Ck+TN |
1.055.598.456 |
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) |
105.559.846 |
Cdp |
|
|
TỔNG CỘNG |
Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp |
1.161.158.302 |
Ctv |
|
|
LÀM TRÒN |
|
1.161.158.000 |
|
|
BẢNG 9.2.1. NHÂN SỰ TRỰC TIẾP QUẢN TRỊ, VẬN HÀNH DỊCH VỤ
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Số lượng nhân sự (1) |
Số lượng ngày công 1 năm (2) |
Đơn giá ngày công (3) |
Chi phí 01 năm (4) |
Chi phí 4 năm (05) |
Ghi chú |
||||||
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
|||||
I |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.886.000 |
603.544.000 |
|
1 |
Quản trị, vận hành dịch vụ định kỳ |
1 |
|
|
365 |
|
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
145.525.500 |
582.102.000 |
|
|
- Quản trị phần mềm - Quản trị hoạt động người sử dụng - Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu không liên quan đến cập nhật dữ liệu - Tiếp nhận, kiểm tra và hỗ trợ các yêu cầu liên quan đến xử lý dữ liệu - Lập quy trình hướng dẫn xử lý các tình huống thường gặp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT số 24/2020/TT-BTTTT |
2 |
Hỗ trợ triển khai tổ chức lớp học liveclass |
|
1 |
|
|
12 |
|
398.700 |
446.729 |
498.988 |
5.360.746 |
21.442.985 |
|
|
- Khởi tạo thông tin lớp học; - Trực kỹ thuật 24/7 trong suốt quá trình tổ chức lớp; - Hỗ trợ công tác báo cáo, thống kê kết quả tổ chức lớp; - Lập báo cáo kết quả hỗ trợ triển khai tổ chức lớp học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 9.3. CHI PHÍ BẢO TRÌ DỊCH VỤ Gbt
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Số lượng ngày công 1 năm |
Đơn giá ngày công (3) |
Chi phí 1 năm (4) |
Chi phí 4 năm (5) = (4)*4 |
Ghi chú |
I |
Bảo trì |
|
|
17.289.000 |
69.157.000 |
|
1 |
Bảo trì định kỳ hàng tháng |
24 |
446.729 |
10.721.492 |
42.885.969 |
|
|
- Kiểm tra, theo dõi hiện trạng hoạt động của phần mềm nội bộ. - Sao lưu cơ sở dữ liệu, mã nguồn định kỳ hàng tháng hoặc khi xảy ra sự cố, nâng cấp phần mềm. - Sửa lỗi phần mềm trong phạm vi các chức năng đã có của phần mềm; hỗ trợ cập nhật các bản nâng cấp, vá lỗi. - Kiểm tra tính toàn vẹn các cơ sở dữ liệu sau khi sao lưu. - Kiểm tra hiệu suất và khả năng chịu tải của phần mềm. - Thiết lập tối ưu hóa hệ cơ sở dữ liệu của phần mềm. - Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm. - Kiểm tra và cập nhật các bản vá lỗi, bản vá lỗ hổng An toàn thông tin đối với hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, máy chủ web (Webserver), ... và các thành phần cấu thành nên hệ thống phần mềm. |
|
|
|
|
Theo báo giá |
2 |
Xử lý sự cố, khắc phục lỗi phát sinh |
|
|
6.567.757 |
26.271.028 |
|
|
Cấp độ 1: Dịch vụ gián đoạn hoàn toàn hoặc bị gián đoạn trong phần lớn thời gian hoặc/và các chức năng quan trọng, thiết yếu không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định (dự đoán trung bình 06 tháng xảy ra 01 lần, 02 ngày công cho mỗi lần xử lý) |
4 |
446.729 |
1.786.915 |
7.147.662 |
Theo báo giá |
|
Cấp độ 2: Dịch vụ bị gián đoạn đôi lúc hoặc/và các chức năng quan trọng vẫn hoạt động ở mức chấp nhận được khi tiến hành các giải pháp tạm thời (dự đoán trung bình 03 tháng xảy ra 01 lần, 01 ngày công cho mỗi lần xử lý) |
4 |
446.729 |
1.786.915 |
7.147.662 |
|
|
Cấp độ 3: Dịch vụ bị ảnh hưởng nhẹ, không ổn định trong thời gian ngắn. Các chức năng quan trọng hoạt động bình thường mà không cần tiến hành các giải pháp tạm thời (dự đoán trung bình 01 tháng xảy ra 01 lần, 1/2 ngày công cho mỗi lần xử lý) |
6 |
498.988 |
2.993.926 |
11.975.705 |
BẢNG 9.4. CHI PHÍ KHÁC (Gk)
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Chi khác (Gk) |
|
|
|
4.370.000 |
|
1 |
Đào tạo cho cán bộ quản trị hệ thống |
|
1 |
|
4.370.000 |
|
|
Số lượng học viên |
Người |
3 |
|
|
|
|
Thời gian đào tạo 1 lớp |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
Số lượng giảng viên |
Người |
1 |
|
|
|
|
Chi thù lao giảng viên |
Người x ngày |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TT 36/2018/TT-BTC |
|
Chi phí nước uống cho học viên và giảng viên |
Người x ngày |
4 |
40.000 |
160.000 |
|
|
Chi phí in tài liệu cho học viên |
Quyển |
3 |
50.000 |
150.000 |
|
|
Chi văn phòng phẩm |
Bộ |
3 |
20.000 |
60.000 |
|
2 |
Chi phí thuê hạ tầng máy chủ phục vụ vận hành hệ thống |
Năm |
4 |
60.000.000 |
240.000.000 |
Theo báo giá thị trường |
|
Tổng cộng |
|
|
|
244.370.000 |
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG KỸ SƯ CNTT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tiêu chí xác định |
|
Ghi chú |
|||||||
1 |
Cấp bậc kỹ sư CNTT |
KS-B1 |
KS-B2 |
KS-B3 |
KS-B4 |
KS-B5 |
KS-B6 |
KS-B7 |
KS-B8 |
|
2 |
Hệ số lương (Hcb) |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
3 |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Theo quy định của pháp luật lao động và các văn bản có liên quan |
4 |
Mức lương cơ sở (MLcs) |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Nghị định 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ |
5 |
Mức lương cơ bản (MLcb) |
4.212.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
6 |
Điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Quyết định 129/QĐ-BTTTT ngày 3/2/2021 của Bộ TTTT |
7 |
Lương cơ bản (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) |
9.266.400 |
10.494.000 |
11.721.600 |
12.949.200 |
14.176.800 |
15.404.400 |
16.632.000 |
17.859.600 |
|
8 |
Tiền lương tháng đóng BHXH bắt buộc |
4.680.000 |
4.770.000 |
5.328.000 |
5.886.000 |
6.444.000 |
7.002.000 |
7.560.000 |
8.118.000 |
|
9 |
Chi phí khác tính trong chi phí tiền lương thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động |
1.099.800 |
1.120.950 |
1.252.080 |
1.383.210 |
1.514.340 |
1.645.470 |
1.776.600 |
1.907.730 |
|
10 |
Mức lương lao động/Tháng (Hcb+Hcp) * MLcs * (1+Hdc) + BHlđ |
10.366.200 |
11.614.950 |
12.973.680 |
14.332.410 |
15.691.140 |
17.049.870 |
18.408.600 |
19.767.330 |
|
11 |
Mức lương lao động/Ngày |
398.700 |
446.729 |
498.988 |
551.247 |
603.505 |
655.764 |
708.023 |
760.282 |
Thời gian lao động để tính mức lương lao động bình quân tháng là 26 ngày. |
12 |
Mức lương lao động/Giờ |
49.838 |
55.841 |
62.373 |
68.906 |
75.438 |
81.971 |
88.503 |
95.035 |
Thời gian lao động 08 giờ/ngày |
Hệ số phụ cấp (Hpc) |
0,00 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hdc) |
1,2 |
0,9 |
0,7 |
0,5 |
Bảo hiểm xã hội |
17,50% |
Bảo hiểm y tế |
3% |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
Kinh phí công đoàn |
2% |
Mức lương lao động/Ngày |
26 |
Mức lương lao động/Giờ |
8 |
Vùng |
I |
II |
III |
IV |
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động (Từ ngày 01/7/2022) |
4.680.000 |
4.160.000 |
3.640.000 |
3.250.000 |
Mức lương cơ sở (Từ ngày 01/7/2023) |
1.800.000 |