Công văn 6075/BGDĐT-KHTC năm 2023 về báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 6075/BGDĐT-KHTC |
Ngày ban hành | 31/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Ngọc Thưởng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6075/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025 (Nghị quyết 35), tại mục IV Nghị quyết 35 yêu cầu: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo chức năng, thẩm quyền và nhiệm vụ được giao chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết 35, định kỳ hàng năm gửi kết quả thực hiện về Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 35 (theo phụ lục 01 và 02 gửi kèm) gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính), số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 15/11/2023 và gửi bản mềm qua thư điện tử: dtvan@moet.gov.vn để tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-CP NGÀY 04/6/2019 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TĂNG
CƯỜNG HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA XÃ HỘI ĐẦU TƯ CHO PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAI ĐOẠN 2019-2025
(Kèm theo Công văn số 6075/BGDĐT-KHTC ngày 31 tháng 10 năm 2023)
1. Tình hình tổ chức triển khai Nghị quyết số 35/NQ-CP (ban hành kế hoạch triển khai, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai Nghị quyết theo các nhiệm vụ, giải pháp được giao tại Nghị quyết,...);
2. Kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp (lưu ý các nhiệm vụ được phân công tại Nghị quyết); kết quả thực hiện xã hội hóa giáo dục (đề nghị cung cấp số liệu chi tiết tại phụ lục 02 gửi kèm)
3. Đánh giá công tác huy động nguồn lực của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đầu tư cho giáo dục, đào tạo trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý;
4. Tồn tại, hạn chế;
5. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế;
6. Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước ở Trung ương và địa phương đối với công tác xã hội hóa giáo dục;
7. Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ, các bộ, ngành về tháo gỡ khó khăn vướng mắc cơ chế, chính sách thực hiện xã hội hóa trong giáo dục đào tạo.
PHỤ LỤC 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HÓA VÀ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Công văn số 6075/BGDĐT-KHTC ngày 31 tháng 10 năm 2023)
STT |
Loại hình/lĩnh vực |
2022 - 2023 |
|||||||||||||
Tổng số dự án được cấp phép và hoạt động |
Kinh phí đầu tư của các Dự án (triệu đồng) |
Diện tích đất đã bố trí cho các cơ sở GD từ nguồn XHH (m2) |
KP từ NSNN đã bố trí để hỗ trợ giải phóng mặt bằng (triệu đồng) |
Các khoản huy động, tài trợ khác (triệu đồng) |
|||||||||||
Tổng số DA được cấp phép và hoạt động trong năm |
Trong tổng số |
Tổng KP đầu tư của các dự án |
Trong tổng số |
Tổng số DT đất đầu tư cho các CSGD |
Trong đó |
||||||||||
Số DA đầu tư từ nước ngoài |
Số DA đầu tư cho các CSGD ngoài công lập (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
Số DA từ vốn L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
Tổng Kinh phí DA đầu tư từ nước ngoài |
KPDA đầu tư cho các CSGD ngoài công lập (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
KP DA từ vốn L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
DT đất được bố trí từ DA nước ngoài |
DT đất được bố trí từ các DA cho các CSGD ngoài CL (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
DT đất đầu tư từ L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL (bao gồm cả trong và ngoài nước) |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
THCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|