Công văn 6007/BKHĐT-PTDN năm 2021 xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 6007/BKHĐT-PTDN |
Ngày ban hành | 07/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Trần Duy Đông |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6007/BKHĐT-PTDN |
Hà Nội ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: |
………………………………………………………………….. |
Ngày 26/8/2021, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV).
Nhằm đẩy mạnh triển khai các chính sách hỗ trợ DNNVV, căn cứ quy định tại Luật Hỗ trợ DNNVV và Nghị định số 80/2021/NĐ-CP của Chính phủ, trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao, đánh giá nhu cầu hỗ trợ DNNVV trong ngành, lĩnh vực, địa bàn phụ trách và căn cứ vào thế mạnh của ngành, địa phương, đề nghị quý Cơ quan xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách Trung ương hỗ trợ DNNVV năm 2022 và giai đoạn 2022-2024 theo Phụ lục kèm theo.
Do thời gian gấp, kế hoạch và dự toán kinh phí kèm thuyết minh của quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp) trước ngày 10/9/2021 để tổng hợp, gửi Bộ Tài chính xem xét, bố trí kinh phí.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DNNVV NĂM 2022 CỦA
……………
(Kèm theo Công văn số 6007/BKHĐT-PTDN ngày 07/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
ĐVT |
Định mức hỗ trợ từ NSNN |
Số lượng |
Thành tiền |
Căn cứ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
Điều 11 NĐ80/2021/NĐ-CP |
|
||
1 |
Tư vấn chiến lược, tư vấn triển khai để DN tự động hóa quy trình sản xuất, kinh doanh, quản trị, công nghệ và chuyển đổi mô hình kinh doanh (tư vấn về chuyển đổi số) |
DN |
|
|
|
Khoản 1 Điều 11 |
|
1.1 |
Tư vấn chuyển đổi số cho DNNVV nhỏ |
DN |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tư vấn chuyển đổi số cho DNNVV vừa |
DN |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ DN áp dụng công nghệ, ứng dụng các giải pháp trên nền tảng số |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 11 |
|
2.1 |
Hỗ trợ cho DNNVV siêu nhỏ |
DN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Hỗ trợ cho DNNVV nhỏ |
DN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Hỗ trợ cho DNNVV vừa |
DN |
|
|
|
|
|
3 |
Tư vấn đăng ký bảo hộ, khai thác và ứng dụng tài sản trí tuệ của DNNVV |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 11 |
|
4 |
Tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ cho DNNVV |
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 11 |
|
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 13 |
|
||
1 |
Tư vấn cho DN siêu nhỏ, trong đó: - Tư vấn cho DN do phụ nữ làm chủ, DN sử dụng nhiều LĐ nữ và DN xã hội (nếu có) |
DN |
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn cho DN nhỏ: - Tư vấn cho DN do phụ nữ làm chủ, DN sử dụng nhiều LĐ nữ và DN xã hội (nếu có) |
DN |
|
|
|
|
|
3 |
Tư vấn cho DN vừa, trong đó: - Tư vấn cho DN do phụ nữ làm chủ, DN sử dụng nhiều LĐ nữ và DN xã hội (nếu có) |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 14 |
|
||
1 |
Đào tạo trực tiếp |
khóa |
|
|
|
Khoản 1 Điều 14 |
Ghi rõ số lượng học viên/khóa |
1.1 |
Khởi sự DN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Quản trị DN cơ bản |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Quản trị DN chuyên sâu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo tại DN |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 14 |
|
2.1 |
Đào tạo tại DN thông thường |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đào tạo tại DNNVV do phụ nữ làm chủ, DN sử dụng nhiều LĐ nữ và DN xã hội |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo trực tuyến |
|
|
|
|
Điểm a Khoản 2 Điều 14 |
|
3.1 |
Chi phí xây dựng, duy trì, nâng cấp hệ thống đào tạo trực tuyến; chi phí truyền thông và khảo sát nhu cầu đào tạo trực tuyến |
gói |
|
|
|
Điểm b Khoản 2 Điều 14 |
|
3.2 |
Chi phí tổ chức các khóa đào tạo trực tuyến qua Zoom, MS Teams,... |
gói |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
Điều 22 |
Cần dự kiến số lượng DNNVV KSNT hỗ trợ trong năm |
||
1 |
Sử dụng cơ sở ươm tạo, cơ sở kỹ thuật, khu làm việc chung |
DN |
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển TSTT |
DN |
|
|
|
Khoản 2 Điều 22 |
|
2.1 |
Tư vấn thủ tục xác lập, chuyển giao, bảo vệ quyền SHTT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tư vấn thiết kế, lập hồ sơ đăng ký bảo hộ,... |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hiện tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới |
DN |
|
|
|
Khoản 3 Điều 22 |
|
3.1 |
Tư vấn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở,... |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Chi phí thử nghiệm mẫu phương tiện đo,... |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu |
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 22 |
Chi phí cho DN tham gia các khóa đào tạo, không phải chi phí tổ chức khóa đào tạo |
5.1 |
Chi phí đào tạo cho học viên của DN khi tham gia khóa đào tạo chuyên sâu ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí tham gia khóa đào tạo ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hỗ trợ thông tin, truyền thông, XTTM, kết nối mạng lưới KNST |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tư vấn đăng ký thành công tài khoản trên sàn TMĐT trong nước và quốc tế |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Duy trì tài khoản trên sàn TMĐT trong nước và quốc tế |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 25 |
Cần dự kiến số lượng DNNVV được hỗ trợ trong năm và xác định cụ thể chuỗi giá trị sẽ thực hiện hỗ trợ |
||
1 |
Hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ chi phí tổ chức khóa đào tạo.... |
|
|
|
|
Khoản 1 Điều 25 |
|
12 |
Hỗ trợ chi phí cho học viên của DNNVV khi tham gia khóa đào tạo.... |
|
|
|
|
||
2 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh |
|
|
|
|
Khoản 2 Điều 25 |
|
2.1 |
Tư vấn đánh giá toàn diện DN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tư vấn cải tiến nâng cấp DN |
|
|
|
|
Khoản 3 Điều 25 |
|
3 |
Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tư vấn đăng ký thành công tài khoản trên sàn TMĐT quốc tế |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Duy trì tài khoản trên sàn TMĐT quốc tế |
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng |
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 25 |
|
4.1 |
Tư vấn DN xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Hỗ trợ thử nghiệm mẫu phương tiện đo,… |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng |
|
|
|
|
Khoản 5 Điều 25 |
|
5.1 |
Chi phí thử nghiệm, giám định, kiểm định |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí đặt hàng nghiên cứu thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (A+B) |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DNNVV GIAI ĐOẠN 2022 -
2024 CỦA …………..
(Kèm theo Công văn số 6007/BKHĐT-PTDN ngày 07/9/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
ĐVT: đồng
TT |
Hoạt động/ Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thành tiền |
Căn cứ |
Ghi chú |
|||
2022 |
2023 |
2024 |
Tổng |
||||||
I |
HỖ TRỢ CHUNG |
|
|
|
|||||
1 |
Hỗ trợ công nghệ |
DN |
|
|
|
- |
- |
|
|
2 |
Hỗ trợ tư vấn |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đào tạo trực tiếp |
khóa |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đào tạo tại DN |
khóa |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
HỖ TRỢ TRỌNG TÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ DNNVV KSNT |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 6007/BKHĐT-PTDN ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Các Bộ, ngành (VP Bộ gửi e-office)
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Bộ Công Thương
4. Bộ Khoa học và Công nghệ
5. Bộ Thông tin và Truyền thông
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội