Công văn 4489/QLD-CL năm 2022 công bố đợt 36 Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 4489/QLD-CL |
Ngày ban hành | 30/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Tạ Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4489/QLD-CL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương. |
Thực hiện quy định tại Điều 9 Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 về việc công bố, cập nhật và rút tên trong Danh sách cơ sở sản xuất có thuốc vi phạm chất lượng, căn cứ kết quả giám sát chất lượng thuốc lưu hành và rà soát các cơ sở có thuốc vi phạm và các cơ sở sản xuất thuốc nước ngoài đủ điều kiện rút tên ra khỏi danh sách phải lấy mẫu kiểm tra chất lượng 100% lô thuốc nhập khẩu, Cục Quản lý Dược thông báo:
a) Cập nhật ngày công bố vi phạm chất lượng và thời hạn phải kiểm tra chất lượng 100% các lô thuốc nhập khẩu đối với 01 Công ty do tiếp tục có thuốc vi phạm chất lượng được phát hiện qua hoạt động hậu kiểm:
- Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A - ITALY (Hậu kiểm).
b) Bổ sung 01 Công ty có thuốc vi phạm chất lượng được phát hiện qua hoạt động hậu kiểm:
- PT. Merck Tbk - INDONESIA (Hậu kiểm).
Cục Quản lý Dược thông báo để các Sở Y tế biết và thực hiện ./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
Đợt 36: Cập nhật đến ngày 13/05/2022
TT |
NƯỚC |
CÔNG TY SẢN XUẤT |
SỐ LẦN VI PHẠM |
NGÀY CẬP NHẬT |
TÌNH TRẠNG CẬP NHẬT |
|||||
Tiền kiểm |
Hậu kiểm |
Tổng cộng |
||||||||
Mức 3 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 2 |
|||||
1 |
BANGLADESH |
Reman Drug Laboratories Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
15-03-2017 |
Từ đợt trước |
2 |
CHINA |
CSPC Zhongnuo Pharmaceutical Co., Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
25-03-2014 |
Từ đợt trước |
3 |
CHINA |
Kunming Pharmaceutical Corp. |
|
|
1 |
|
1 |
|
20-05-2018 |
Từ đợt trước |
4 |
INDIA |
ACI Pharma Pvt., Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
5 |
INDIA |
All Serve Healthcare Pvt., Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
07-07-2016 |
Từ đợt trước |
6 |
INDIA |
Altomega Drugs Pvt. Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
27-11-2015 |
Từ đợt trước |
7 |
INDIA |
AMN Life Science Pvt., Ltd. |
|
3 |
3 |
2 |
3 |
5 |
09-11-2016 |
Từ đợt trước |
8 |
INDIA |
Chemfar Organics (P) Ltd. |
|
|
1 |
3 |
1 |
3 |
22-09-2014 |
Từ đợt trước |
9 |
INDIA |
Clesstra Healthcare Pvt., Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
10 |
INDIA |
Elegant Drugs Pvt., Ltd. |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
15-08-2015 |
Từ đợt trước |
11 |
INDIA |
Euro Healthcare |
|
|
1 |
|
1 |
|
25-10-2013 |
Từ đợt trước |
12 |
INDIA |
Fine Pharmachem |
|
|
1 |
|
1 |
|
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
13 |
INDIA |
Lekar Pharma Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
25-10-2013 |
Từ đợt trước |
14 |
INDIA |
Mediwin Pharmaceuticals |
|
|
1 |
|
1 |
|
15-12-2017 |
Từ đợt trước |
15 |
INDIA |
Prayash Healthcare Pvt Ltd., |
|
|
|
1 |
|
1 |
09-11-2016 |
Từ đợt trước |
16 |
INDIA |
Maiden Pharmaceuticals Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
17 |
INDIA |
Marksans Pharma Ltd. |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
3 |
07-08-2014 |
Từ đợt trước |
18 |
INDIA |
MedEx Laboratories |
1 |
|
|
2 |
1 |
2 |
27-05-2014 |
Từ đợt trước |
19 |
INDIA |
Medico Remedies Pvt., Ltd. |
3 |
|
1 |
2 |
4 |
2 |
07-07-2016 |
Từ đợt trước |
20 |
INDIA |
Minimed Laboratories Pvt., Ltd. |
1 |
|
5 |
2 |
6 |
2 |
19-06-2015 |
Từ đợt trước |
21 |
INDIA |
Miracle Labs (P) Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
15-03-2017 |
Từ đợt trước |
22 |
INDIA |
Nestor Pharmaceuticals Ltd. |
1 |
|
2 |
1 |
3 |
1 |
26-11-2014 |
Từ đợt trước |
23 |
INDIA |
Overseas Laboratoires Pvt., Ltd. |
|
|
|
2 |
|
2 |
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
24 |
INDIA |
Pragya Life sciences Pvt. Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
07-07-2016 |
Từ đợt trước |
25 |
INDIA |
Replica Remedies |
|
|
1 |
|
1 |
|
27-11-2015 |
Từ đợt trước |
26 |
INDIA |
RPG Life Sciences Limited India |
|
|
|
|
|
|
12-11-2018 |
Từ đợt trước |
27 |
INDIA |
Swyzer Laboratories Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
28 |
INDIA |
Syncom Formulations (India) Ltd. |
1 |
8 |
3 |
4 |
4 |
12 |
09-11-2016 |
Từ đợt trước |
29 |
INDIA |
U Square Lifescience Pvt., Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
19-06-2015 |
Từ đợt trước |
30 |
INDIA |
Vintanova Pharma Pvt Ltd |
|
|
1 |
|
1 |
|
09-11-2016 |
Từ đợt trước |
31 |
INDIA |
West-Coast Pharmaceutical Works Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
19-06-2015 |
Từ đợt trước |
32 |
INDIA |
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd. |
|
|
|
2 |
|
2 |
25-10-2013 |
Từ đợt trước |
33 |
INDIA |
Zee Laboratories |
|
|
|
1 |
|
1 |
09-11-2016 |
Từ đợt trước |
34 |
INDONESIA |
PT. Merck Tbk |
|
|
2 |
|
2 |
|
13-05-2022 |
Bổ sung |
35 |
ITALY |
Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A |
|
|
|
2 |
|
2 |
13-05-2022 |
Cập nhật ngày VP |
36 |
ITALY |
Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. |
|
|
1 |
|
1 |
|
23-08-2021 |
Từ đợt trước |
37 |
KOREA |
Crown Pharm. Co Ltd |
|
|
|
1 |
|
1 |
04-04-2019 |
Từ đợt trước |
38 |
KOREA |
Young IL Pharm. Co., Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
06-01-2020 |
Từ đợt trước |
39 |
KOREA |
Yuyu INC. |
|
|
|
1 |
|
1 |
31-12-2018 |
Từ đợt trước |
40 |
PAKISTAN |
Navegal Laboratories |
|
|
1 |
|
1 |
|
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
41 |
PAKISTAN |
Pacific Pharmaceuticals Ltd. |
|
|
|
1 |
|
1 |
25-03-2014 |
Từ đợt trước |
42 |
RUSSIA |
Sintez Joint Stock Company |
|
|
|
1 |
|
1 |
23-08-2013 |
Từ đợt trước |
43 |
THAILAND |
R.X. Manufacturing Co., Ltd. |
|
|
1 |
|
1 |
|
31-10-2019 |
Từ đợt trước |
44 |
USA |
ADH Health Products Inc. |
|
|
|
1 |
|
1 |
07-08-2014 |
Từ đợt trước |
45 |
USA |
Robinson Pharma Inc. |
1 |
|
|
2 |
1 |
2 |
27-05-2014 |
Từ đợt trước |
Bao gồm: |
45 công ty / 10 quốc gia |
Trong đó: |
43 công ty vẫn tiếp tục công bố từ đợt trước 1 công ty đã cập nhật ngày vi phạm so với đợt công bố trước 1 công ty đã bổ sung so với đợt công bố trước |