BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4262/BHXH-CSYT
V/v giải quyết một số vướng mắc
trong thanh toán chi phí KCB BHYT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ
Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía
Bắc;
- Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến khu vực phía
Nam.
(sau đây gọi chung là Bảo hiểm
xã hội tỉnh)
|
Để giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong thanh toán chi phí
khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT),
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam hướng
dẫn BHXH các tỉnh thực hiện như sau:
1. Thanh toán tiền
khám bệnh, tiền ngày giường bệnh
BHXH các tỉnh thực
hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại các Công văn hướng dẫn thực hiện Thông tư
liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế - Tài chính
quy định thống nhất giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT giữa
các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (Thông tư 37): Công
văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016, Công văn số 1044/BYT-KH-
TC ngày 29/02/2016 và Công văn số 7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016. Lưu ý một số
nội dung sau:
1.1. Trường hợp người bệnh đến để thực
hiện các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) đã được chỉ định (như: chạy thận nhân tạo chu
kỳ, phục hồi chức năng, châm cứu...): Chi thanh toán tiền DVKT, không thanh
toán tiền khám bệnh.
1.2. Trường hợp người bệnh khám tại
nhiều phòng khám, bàn khám thuộc cùng một chuyên khoa trong một lần đến khám, chữa bệnh thì chỉ thanh toán 01 lần tiền khám bệnh của
chuyên khoa đó. Chuyên khoa được xác định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định
chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh.
1.3. Trường hợp người bệnh tiếp tục
phải điều trị ngoại trú ngay sau khi kết thúc đợt điều trị nội trú theo quy định
tại Khoản 3, Điều 5 Thông tư số 05/2016/TT-BYT ngày 29/02/2016
của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại
trú thì không tính tiền khám bệnh cho đợt cấp thuốc đó.
1.4. Trường hợp sau phẫu thuật, người
bệnh phải điều trị tại giường Hồi sức tích cực hoặc giường Hồi sức cấp cứu thì
thanh toán tiền ngày giường theo hướng dẫn tại Tiết a, Điểm 2, Mục
II Công văn số 824/BYT-KH-TC ngày 16/02/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Thông tư 37. Không áp dụng mức giá tiền giường Hồi
sức tích cực, Hồi sức cấp cứu đối với trường hợp người bệnh nằm giường hồi tỉnh sau phẫu thuật.
1.5. Trường hợp người bệnh không được
hưởng đầy đủ mọi chế độ điều trị nội trú, chăm sóc mà bệnh viện phải đảm bảo
theo quy định tại Chỉ tiêu số 20, Thông tư số 28/2014/TT-BYT ngày 14/8/2014 của Bộ Y tế quy
định nội dung hệ thống chỉ tiêu thống
kê ngành y tế thì không tính là ngày điều trị nội trú và
không thanh toán tiền ngày giường bệnh.
1.6. Đối với tiền giường bệnh ban
ngày: BHXH Việt Nam sẽ có hướng dẫn sau khi có văn bản của Bộ Y tế.
2. Thanh toán đối
với một số DVKT
2.1. Trường hợp chỉ định chụp
CT-Scanner có thuốc cản quang đồng thời tại 02 vị trí trên cơ thể (như chụp CT-Scanner ngực và CT-Scanner bụng): thanh toán như sau:
- Trường hợp sử dụng 01 ống thuốc cản quang để chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 01 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc cản quang và 01 lần theo mức
giá của chụp không sử dụng thuốc cản quang;
- Trường hợp sử dụng 02 ống thuốc để
chụp cho 02 vị trí thì thanh toán 02 lần theo mức giá của chụp có sử dụng thuốc
cản quang.
2.2. Dịch vụ kỹ thuật Hút đờm
- Trường hợp sử dụng máy hút đờm
thông thường: thanh toán theo số lần chỉ định và thực hiện
tương ứng với số lượng ống hút sử dụng (định mức 01 ống hút/01 lần hút);
- Trường hợp hút đờm qua ống nội khí quản bằng ống
thông (catheter) kín: thanh toán theo số lần thay ống thông (định mức 01 ống
thông/tối thiểu 03 ngày);
2.3. Dịch vụ Bóp bóng Ambu: thanh
toán trong trường hợp hồi sức sơ sinh sau đẻ.
2.4. Không thanh toán đồng thời các
DVKT thuộc quy trình chuyên môn của một DVKT khác mà chi
phí đã được tính trong cơ cấu giá của
DVKT đó; các DVKT có kết quả được tính toán từ kết quả của DVKT khác hoặc có kết
quả từ việc thực hiện DVKT khác (Phụ lục 01 gửi kèm).
2.5. Đối với dịch vụ kỹ thuật Nội soi Tai Mũi Họng: Thanh toán dịch vụ Nội
soi Tai Mũi Họng khi cơ sở khám, chữa
bệnh thực hiện nội soi cả 03 bộ phận (có in hình ảnh của 03 bộ phận đó). Trường
hợp chỉ thực hiện Nội soi Tai hoặc Nội soi Mũi hoặc Nội
soi Họng thì thực hiện thanh toán theo mức giá đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015.
2.6. Đối với các xét nghiệm giải phẫu
bệnh: đơn vị tính là mẫu bệnh phẩm (cho 01 cơ quan, tổ chức
hoặc bộ phận cơ thể).
Đối với xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp
nhuộm: Trường hợp phương pháp nhuộm trước đó chưa cho kết quả chẩn đoán xác định mô bệnh học thì phương
pháp nhuộm tiếp theo thanh toán theo mức giá được phê duyệt.
2.7. Các DVKT được
chỉ định cùng một phương pháp và thực hiện trên cùng một bệnh phẩm: thanh toán 01 lần.
Ví dụ: Soi tươi
tìm ký sinh trùng, vi nấm, đơn bào đường ruột, trứng giun sán trong phân thì thanh toán 01 lần dịch vụ Ký sinh trùng/Vi nấm soi tươi (số thứ tự 1674 Thông tư 37).
2.8. Thanh toán đối với các dịch vụ
phiên tương đương
Các DVKT quy định
tại Thông tư 37 được xây dựng giá có định mức cơ cấu
giá quy định tại các Quyết định của Bộ
Y tế (Quyết định số 355/QĐ-BYT ngày 09/02/2012, Quyết định số 508/QĐ-BYT ngày
20/02/2012 và Quyết định số 3955/QĐ-BYT
ngày 22/9/2015) và được bổ sung thêm
02 yếu tố tiền phụ cấp, tiền lương.
Nguyên tắc thanh toán đối với các dịch vụ phiên tương đương không
thay đổi so với trước khi thực hiện Thông tư 37. Lưu ý một
số điểm sau:
- Trường hợp cùng một DVKT hoặc các DVKT cùng tên, cùng bản chất nhưng có tên ở nhiều chuyên khoa, được phiên tương
đương với nhiều mức giá khác nhau: thanh toán theo mức giá
thấp nhất.
- Các DVKT Thở
máy, Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng
máy hút áp lực âm liên tục đã tính đủ chi phí cho 24 giờ.
- DVKT theo dõi,
chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) đã tính đủ chi phí cho mỗi 12 giờ.
- Phẫu thuật được thực hiện tại nhiều vị trí cơ thể hoặc
vùng giải phẫu khác nhau: số lượng phẫu thuật được thanh toán tương ứng với số vị
trí cơ thể hoặc vùng giải phẫu được phẫu thuật, nguyên tắc thanh toán theo hướng dẫn tại
Tiết b, Điểm 3.4, Mục II Công văn số 824/BYT-KH-TC. Ví
dụ: Phẫu thuật nối gân được thực hiện đồng thời ở tay và chân thì được
tính là 02 Phẫu thuật nối gân, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 100% mức giá, 01 phẫu thuật thanh toán bằng 50% hoặc 80% mức
giá tùy thuộc vào kíp phẫu thuật.
- Các DVKT phân loại là thủ thuật
nhưng được xếp tương đương với DVKT
là phẫu thuật: Trong thời gian chờ Bộ Y tế điều chỉnh, tạm thời thanh toán theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2015;
- Các DVKT thuộc các chuyên khoa
không nêu tên tại Điểm 7 Công văn số 7117/BYT-KH-TC
ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế: chỉ thanh toán khi đã được Bộ Y tế xếp tương đương
hoặc có tên trong Phụ lục kèm theo Công
văn số 7117/BYT-KH-TC.
2.9. Đối với các DVKT quy định tại Điểm a, Mục 6 và Điểm b, Mục 8 Công văn số
7117/BYT-KH-TC ngày 27/9/2016 của Bộ Y tế và một số
DVKT chụp X quang: BHXH các tỉnh thực hiện mã hóa và thanh toán theo mức giá lại các Phụ lục gửi kèm Công văn này (Phụ lục 02,
Phụ lục 03, Phụ lục 04 gửi kèm).
Đối với DVKT được
cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện
tại các cơ sở khám, chữa bệnh nhưng chưa được mã hóa, đề nghị BHXH các tỉnh tổng
hợp, báo cáo BHXH Việt Nam.
3. Thanh toán tiền
vật tư y tế (VTYT)
Đối với các DVKT
tại Thông tư 43, Thông tư 50 xếp tương đương với 01 DVKT tại
Thông tư 37: được thanh toán các VTYT ngoài giá DVKT theo đúng tên, chủng loại
đã ghi trú tại tại
Thông tư 37 (nếu có sử dụng). Trường
hợp sử dụng VTYT chưa được ghi chú tại
DVKT của Thông tư 37, cơ quan BHXH sẽ thanh toán khi có hướng dẫn của Bộ Y tế.
4. Thanh toán trực
tiếp chi phí cùng chi trả trong năm vượt quá 6 tháng lương cơ sở
4.1. BHXH các tỉnh
phối hợp với cơ sở y tế để thực hiện theo đúng hướng dẫn tại công văn số 5544/BYT-BH của Bộ Y tế. Trường hợp người bệnh đã đủ điều kiện để được
cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm nhưng chưa được giải quyết theo hướng dẫn tại Công văn số 5544/BYT-BH, cơ quan BHXH thực
hiện thanh toán trực tiếp cho người bệnh phần chi phí được miễn cùng chi trả theo quy định.
- Ví dụ 1: Ông
Nguyễn Văn A tham gia BHYT liên tục đủ 5 năm vào ngày 31/12/2015. Ngày 01/8/2016, Ông A mang hóa đơn chứng từ đến
cơ quan BHXH đề nghị thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT vượt quá 6 tháng lương cơ sở.
Tổng chi phí cùng chi trả của Ông A từ
ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016 là 20.000.000 đồng. Khi đó Ông A sẽ được thanh toán lại số tiền cùng chi trả là:
20.000.000 đồng - 7.260.000 đồng =
12.740.000 đồng và được cơ quan BHXH cấp Giấy chứng nhận
không cùng chi trả trong năm kể từ ngày 01/8/2016.
- Ví dụ 2: Ông
Nguyễn Văn B tham gia BHYT liên tục đủ
5 năm vào ngày 31/5/2016. Ngày 01/8/2016,
Ông B mang hóa đơn
chứng từ đến cơ quan BHXH đề nghị
thanh toán phần cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh BHYT
vượt quá 6 tháng lương cơ sở. Tổng chi phí cùng chi trả của
Ông B từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/8/2016
là 20.000.000 đồng, trong đó số tiền
cùng chi trả từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2016 là
5.000.000 đồng và số tiền
cùng chi trả từ ngày 01/6/2016 đến ngày 01/8/2016 là
15.000.000 đồng. Khi đó Ông B sẽ được thanh toán lại số tiền
cùng chi trả là 15.000.000 đồng - 7.260.000 đồng =
7.740.000 đồng và được cơ quan BHXH
cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm kể từ ngày
01/8/2016.
4.2. Trường hợp người tham gia BHYT đủ 5 năm liên tục tự đi khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban
đầu tại các cơ sở khám, chữa bệnh được thông tuyến, chi phí cùng chi trả (5%, 20%) được cộng dồn để xác định số tiền cùng chi trả trong năm.
4.3. Người bệnh đã được cấp Giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm được
miễn cùng chi trả chi phí khám, chữa bệnh khi đến khám, chữa
bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh không đúng nơi đăng ký
khám, chữa bệnh ban đầu được thông tuyến.
5. Việc thông báo
đa tuyến ngoại tỉnh đối với đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi đi khám, chữa bệnh bằng
giấy khai sinh, giấy chứng sinh
BHXH các tỉnh nơi người bệnh đến gửi BHXH tỉnh nơi đi bản sao giấy khai
sinh (hoặc giấy chứng sinh) của đối tượng
trẻ em dưới 6 tuổi để BHXH các tỉnh kiểm tra, xác minh việc
cấp thẻ BHYT cho trẻ. BHXH tỉnh có bệnh nhân đi phải thực hiện việc rà soát, cấp thẻ BHYT theo đúng
quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 13 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC
ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT.
Yêu cầu BHXH các
tỉnh khẩn trương triển khai tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc kịp thời báo cáo BHXH Việt Nam để có hướng chỉ đạo, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị:
TCKT, TTKT, DVT, KTNB, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Minh Thảo
|
PHỤ LỤC 01
MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG THANH
TOÁN ĐỒNG THỜI
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28 tháng 10 năm 2016
của BHXH Việt Nam)
STT
|
TÊN
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
DỊCH
VỤ KỸ THUẬT
KHÔNG THANH TOÁN ĐỒNG THỜI
|
1
|
Siêu âm chẩn đoán (mắt) và Đo javal
|
Đo tính công suất thủy tinh thể
nhân tạo
|
2
|
Siêu âm ổ bụng
|
Siêu âm hệ tiết niệu,
|
3
|
Siêu âm tử cung, phần phụ
|
4
|
Siêu âm Doppler mạch máu của các tạng
trong ổ bụng (như mạch máu khối u gan; mạch lách, mạch thận…)
|
Siêu âm ổ bụng
|
5
|
Đặt nội khí quản, Mở khí quản, cấp cứu
ngừng tuần hoàn, Nội soi Tai Mũi Họng, Nội soi phế quản, thực quản, dạ dày…
và các phẫu thuật.
|
Hút đờm
|
6
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
nhiều nòng;
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
catheter 2 nòng
|
7
|
Test hồi phục phế quản
|
Đo chức năng hô hấp
|
8
|
Bơm streptokinase vào khoang màng
phổi
|
Chọc dò màng phổi;
|
Chọc tháo dịch màng phổi
|
9
|
Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc
động mạch mãn tính hoặc Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận
nhân tạo
|
Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
để làm cầu nối
|
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực
trong để làm cầu nối
|
Phẫu thuật nội soi lấy động mạch
quay để làm cầu nối
|
10
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
Chỉ thanh toán khi thực hiện phẫu
thuật độc lập
|
11
|
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên
và ghép TK ngoại biên; Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật
|
Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong
phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)
|
* Lưu ý: Về nguyên tắc thanh toán
đối với các dịch vụ phẫu thuật nội soi hỗ trợ
- Trường hợp phẫu thuật nội soi thất
bại phải can thiệp mổ mở hoặc mổ mở có sử dụng nội soi hỗ trợ thì thanh toán
theo dịch vụ có mức giá cao hơn;
- Trường hợp mổ mở có sử dụng nội soi
hỗ trợ có mã thanh toán tại Phụ lục 02: đã tính đủ chi phí, không thanh toán
thêm chi phí của dịch vụ mổ mở.
PHỤ LỤC 02
MÃ HÓA CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TRONG PHỤ
LỤC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7117/BYT-KH-TC
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH
Việt Nam)
STT
|
Mã
dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
|
Tên
theo TT43-50
|
Phân
loại
|
Mã
giá TT 37
|
Giá
từ 01/3/2016
|
Giá
từ 01/7/2016
|
1
|
01.0012.0298
|
Đặt đường truyền vào xương (qua đường
xương)
|
T1
|
37.8D01.0298
|
546,000
|
713,000
|
2
|
01.0013.0298
|
Đặt đường truyền vào thể hang
|
T1
|
37.8D01.0298
|
546,000
|
713,000
|
3
|
01.0068.0298
|
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng
Combitube
|
T1
|
37.8D01.0298
|
546,000
|
713,000
|
4
|
01.0069.0298
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
T1
|
37.8D01.0298
|
546,000
|
713,000
|
5
|
01.0115.0297
|
Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
|
TD
|
37.8D01.0297
|
864,000
|
1,149,000
|
6
|
01.0238.0299
|
Đo áp lực ổ bụng
|
T2
|
37.8D01.0299
|
331,000
|
430,000
|
7
|
02.0093.0319
|
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn
tĩnh mạch mãn tính
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
8
|
02.0255.0319
|
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá
tràng qua đường mũi
|
T1
|
37.8D02.0319
|
546,000
|
713,000
|
9
|
02.0261.0319
|
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống
mềm có dùng thuốc gây mê
|
T1
|
37.8D02.0319
|
546,000
|
713,000
|
10
|
02.0269.0318
|
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu
nang giả tụy vào dạ dày
|
TD
|
37.8D02.0318
|
680,000
|
791,000
|
11
|
02.0278.0318
|
Nội soi ruột non bóng kép (Double
Baloon Endoscopy)
|
TD
|
37.8D02.0318
|
680,000
|
791,000
|
12
|
02.0279.0318
|
Nội soi ruột non bóng đơn (Single
Baloon Endoscopy)
|
TD
|
37.8D02.0318
|
680,000
|
791,000
|
13
|
02.0282.0318
|
Nội soi can thiệp - đặt stent ống
tiêu hóa
|
TD
|
37.8D02.0318
|
680,000
|
791,000
|
14
|
02.0323.0319
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông
đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
15
|
02.0365.0319
|
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh
thiết)
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
16
|
02.0366.0319
|
Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
17
|
02.0368.0319
|
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết
hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
18
|
02.0370.0319
|
Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
19
|
02.0371.0319
|
Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
20
|
02.0372.0319
|
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
|
T1
|
37.8D02.0319
|
296,000
|
365,000
|
21
|
10.0134.0582
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua
da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da
|
P1
|
37.8D05.0582
|
1,832,000
|
2,619,000
|
22
|
10.0297.0581
|
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán
hơi + siêu âm/ có C.Arm
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
23
|
10.0298.0581
|
Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu
âm/ Laser
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
24
|
10.0316.0581
|
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu
quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
25
|
10.0844.0581
|
Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay
nhân tạo
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
26
|
10.0848.0581
|
Tạo hình thay thế khớp cổ tay
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
27
|
10.1071.0581
|
Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống
sống sử dụng hệ thống rô-bốt
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
28
|
10.1112.0581
|
Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều
trị các bệnh lý thần kinh tủy sống
|
PD
|
37.8D05.0581
|
3,004,000
|
4,335,000
|
29
|
12.0005.1188
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức
tạp
|
PD
|
37.8D11.1188
|
3,004,000
|
4,335,000
|
30
|
12.0338.1189
|
Bơm xi măng vào xương điều trị u
xương
|
P1
|
37.8D11.1189
|
1,832,000
|
2,619,000
|
31
|
12.0356.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư vú
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
32
|
12.0357.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
33
|
12.0358.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư đại trực
tràng
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
34
|
12.0365.1192
|
Hóa trị liều cao kết hợp với truyền
tế bào gốc tạo máu
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
35
|
12.0381.1192
|
Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại
lai
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
36
|
12.0413.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư não
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
37
|
12.0414.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử
cung
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
38
|
12.0415.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
39
|
12.0416.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
40
|
12.0417.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư di căn
xương
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
41
|
12.0418.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột
sống
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
42
|
12.0419.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
43
|
12.0420.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư da
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
44
|
12.0445.1192
|
Xạ trị trong mổ ung thư tụy
|
TD
|
37.8D11.1192
|
678,000
|
916,000
|
45
|
27.0027.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp
vi mạch
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
46
|
27.0041.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
47
|
27.0061.1209
|
Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2
(mỏm nha) qua miệng
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
48
|
27.0067.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng
cột sống lưng
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
49
|
27.0080.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều
trị bệnh lý phổi, trung thất
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
50
|
27.0100.1210
|
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo
nhịp thượng tâm mạc
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
51
|
27.0101.1209
|
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
52
|
27.0102.1209
|
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
53
|
27.0103.1209
|
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông
liên nhĩ
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
54
|
27.0104.1210
|
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang
màng tim
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
55
|
27.0105.1210
|
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài
tim
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
56
|
27.0106.1209
|
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ
hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
57
|
27.0107.1209
|
Phẫu thuật nội soi điều trị rung
nhĩ
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
58
|
27.0108.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều
trị bệnh lý tim
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
59
|
27.0109.1210
|
Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
60
|
27.0110.1209
|
Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn
bàng hệ chủ - phổi
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
61
|
27.0111.1209
|
Phẫu thuật nội soi điều trị phồng,
hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
62
|
27.0115.1209
|
Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1
điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
63
|
27.0116.1210
|
Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch
trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
64
|
27.0117.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều
trị bệnh lý mạch máu
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
65
|
27.0146.1210
|
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt
polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
66
|
27.0236.1210
|
Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu
môn
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
67
|
27.0262.1210
|
Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng
sóng cao tần (RFA)
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
68
|
27.0308.1209
|
Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ
dày
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
69
|
27.0336.1210
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ
mở
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
70
|
27.0337.1210
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can
thiệp nội soi ống mềm
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
71
|
27.0358.1209
|
Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
72
|
27.0359.1209
|
Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
73
|
27.0370.1210
|
Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản
vào bàng quang
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
74
|
27.0388.1210
|
Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng
quang điều trị tiểu không kiểm soát
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
75
|
27.0400.1210
|
Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser
đông vón
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
76
|
27.0401.1210
|
Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng
Radio cao tần
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
77
|
27.0402.1210
|
Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương
pháp nhiệt
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
78
|
27.0410.1210
|
Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái
dưỡng chấp
|
P1
|
37.8D14.1210
|
1,632,000
|
2,262,000
|
79
|
27.0411.1209
|
Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2
bên (trong ung thư dương vật)
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
80
|
27.0457.1209
|
Phẫu thuật nội soi điều trị tổn
thương phức hợp sụn sợi tam giác
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
81
|
27.0473.1209
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
82
|
27.0493.1209
|
Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ
lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
83
|
27.0494.1209
|
Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
84
|
27.0496.1209
|
Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ
thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …
|
PD
|
37.8D14.1209
|
2,624,000
|
3,469,000
|
PHỤ LỤC 03
MÃ HÓA MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ CÓ TRONG
THÔNG TƯ SỐ 37 NHƯNG CHƯA CÓ TRONG THÔNG TƯ SỐ 43, THÔNG TƯ SỐ 50
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH
Việt Nam)
STT
|
Mã
dịch vụ
kỹ thuật
(ma_dich_vu)
|
Tên
Dịch vụ kỹ thuật
|
Phân
loại
|
Mã
giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
|
Giá
từ 01/3/2016
|
Giá
từ 01/7/2016
|
1
|
18.9000.9000
|
Chụp X quang ổ răng
|
|
37.2A02.9000
|
12,000
|
12,000
|
2
|
18.9000.9001
|
Chụp X quang ổ răng số hóa
|
|
37.2A02.9001
|
17,000
|
17,000
|
3
|
18.0081.9002
|
Chụp X quang cận chóp
|
|
37.2A02.9002
|
12,000
|
12,000
|
4
|
18.0081.9003
|
Chụp X quang cận chóp số hóa
|
|
37.2A02.9003
|
17,000
|
17,000
|
5
|
10.9001.0546
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
|
|
37.8D05.0546
|
4,504,000
|
4,981,000
|
6
|
10.9002.0504
|
Cắt phymosis
|
|
37.8D05.0504
|
180,000
|
224,000
|
7
|
12.9000.1187
|
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
|
|
37.8D11.1187
|
1,070,000
|
1,248,000
|
8
|
18.9001.0015
|
Chụp Angiography mắt
|
|
37.2A02.0015
|
200,000
|
211,000
|
9
|
23.9000.1483
|
CRP định lượng
|
|
37.1E03.1483
|
50,000
|
53,000
|
10
|
23.9000.1544
|
Phản ứng CRP
|
|
37.1E03.1544
|
20,000
|
21,200
|
11
|
23.9001.1599
|
Urobilinogen
|
|
37.1E03.1599
|
6,000
|
6,300
|
12
|
23.9002.1599
|
Muối mật
|
|
37.1E03.1599
|
6,000
|
6,300
|
13
|
23.9003.1599
|
Xentonic
|
|
37.1E03.1599
|
6,000
|
6,300
|
14
|
23.9004.1599
|
Sắc tố mật
|
|
37.1E03.1599
|
6,000
|
6,300
|
15
|
22.9000.1349
|
Thời gian máu đông
|
|
37.1E01.1349
|
11,000
|
12,300
|
16
|
09.9000.1894
|
Gây mê khác
|
|
37.8D15.1894
|
403,000
|
632,000
|
PHỤ LỤC 04
MÃ HÓA BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ X-QUANG
(Kèm theo Công văn số 4262/BHXH-CSYT ngày 28/10/2016 của BHXH
Việt Nam)
STT
|
Mã
dịch vụ kỹ thuật
(ma_dich_vu)
|
Tên
dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT, Thông tư số 50/2014/TT-BYT
(ten_dich_vu)
|
Mã
giá theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
|
Tên
dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư số 37/2015/TTLT-BYT-BTC
|
Giá
từ 01/3/2016
|
Giá
từ 01/7/2016
|
1
|
14.0238.0028
|
Chụp khu trú dị vật nội nhãn
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
2
|
14.0239.0028
|
Chụp lỗ thị giác
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
3
|
18.0089.0028
|
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
4
|
18.0087.0010
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai
bên
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
5
|
18.0087.0028
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai
bên
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
6
|
18.0086.0028
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
7
|
18.0096.0011
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
8
|
18.0096.0028
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
9
|
18.0090.0011
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
10
|
18.0090.0028
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
11
|
18.0092.0011
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch
hai bên
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
12
|
18.0092.0028
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch
hai bên
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
13
|
18.0095.0010
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De
Sèze
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
14
|
18.0094.0011
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,
gập ưỡn
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
15
|
18.0094.0028
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động,
gập ưỡn
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
16
|
18.0093.0011
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng
L5-S1 thẳng nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
17
|
18.0093.0028
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng
L5-S1 thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
18
|
18.0091.0011
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
19
|
18.0091.0028
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
20
|
18.0123.0010
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
21
|
18.0071.0028
|
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
22
|
18.0112.0011
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng
hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
23
|
18.0112.0028
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng
hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
24
|
18.0110.0010
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
25
|
18.0105.0010
|
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones
hoặc Coyle)
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
26
|
18.0104.0011
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
27
|
18.0104.0028
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
28
|
18.0122.0011
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
29
|
18.0122.0028
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
30
|
18.0101.0010
|
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc
chếch
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
31
|
18.0100.0010
|
Chụp Xquang khớp vai thẳng
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
32
|
18.0098.0010
|
Chụp Xquang khung chậu thẳng
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
33
|
18.0068.0011
|
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
34
|
18.0068.0028
|
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
35
|
18.0120.0010
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch
mỗi bên
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
36
|
18.0119.0010
|
Chụp Xquang ngực thẳng
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
37
|
18.0129.0028
|
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng,
nghiêng (Cephalometric)
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
38
|
18.0067.0028
|
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
39
|
18.0102.0010
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
40
|
18.0102.0028
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
41
|
18.0108.0010
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
42
|
18.0108.0028
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
43
|
18.0116.0011
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
44
|
18.0116.0028
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
45
|
18.0113.0011
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp
đùi bánh chè
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
46
|
18.0113.0028
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp
đùi bánh chè
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
47
|
18.0114.0011
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
48
|
18.0114.0028
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
49
|
18.0106.0011
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
50
|
18.0106.0028
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
51
|
18.0103.0011
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng
nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
52
|
18.0103.0028
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng
nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
53
|
18.0115.0011
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
54
|
18.0115.0028
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
55
|
18.0107.0011
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
56
|
18.0107.0028
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng,
nghiêng hoặc chếch
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
57
|
18.0099.0010
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
|
37.2A02.0010
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư
thế)
|
36,000
|
47,000
|
58
|
18.0111.0011
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
59
|
18.0111.0028
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
60
|
18.0117.0028
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|
61
|
18.0121.0011
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
37.2A02.0011
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư
thế)
|
42,000
|
53,000
|
62
|
18.0121.0028
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
37.2A03.0028
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
69,000
|