Kính
gửi: Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Tài chính nhận được công văn số
2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal
Express Corporation (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế
(kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn
năm 2019 - 2024). Về vấn đề này, Bộ Tài chính xin báo cáo
Thủ tướng Chính phủ như sau:
I. Nội dung vụ việc
Văn phòng bán vé của hãng hàng không
Federal Express Corporation tại Việt Nam đề nghị miễn thuế nhập khẩu cho hàng
hóa nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày
04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong
giai đoạn năm 2019 - 2024).
II. Căn cứ pháp lý
về miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Căn cứ khoản 1 Điều 29
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên.
Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều
ước quốc tế.
Trường hợp điều ước quốc tế không
quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế.”
Căn cứ Điều 9 tại Hiệp
định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 quy định:
“Điều 9. Thuế và phí, lệ phí Hải
quan
1. Khi đến lãnh thổ của một
Bên, tàu bay do hãng
hàng không chỉ định của Bên kia khai thác trong vận
tải hàng không quốc tế, các thiết bị tàu bay thường xuyên của họ, thiết bị
mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ
thuật tiêu dùng, phụ tùng (bao gồm cả động cơ), vật phẩm trên tàu bay (bao gồm nhưng không hạn chế ở các loại như thực phẩm,
nước giải khát và rượu, thuốc lá và các vật phẩm khác dành để bán cho hành khách hoặc phục vụ hành khách với số lượng hạn
chế trong chuyến bay), và các vật phẩm khác dự định
hoặc được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo
trì tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế sẽ được miễn, trên cơ sở
có đi có lại, các hạn chế về nhập khẩu, thuế
tài sản và thuế vốn, thuế hải quan,
thuế tiêu dùng và các loại phí và lệ phí
tương tự mà (a) các cơ quan trong nước thu, và (b) không dựa trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm đó được
lưu giữ trên tàu bay.
2. Cũng miễn, trên cơ sở có đi có
lại, các khoản thuế, phí và lệ
phí được nêu tại khoản 1 của Điều này, trừ các khoản thu tính trên chi phí
của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện:
a) vật phẩm tàu bay được mang vào hoặc
cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và mang trên tàu bay, trong giới hạn hợp
lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia
tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay cả trong
trường hợp các vật phẩm
này sẽ được sử dụng trên một chặng bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được đưa lên tàu bay;
b) thiết bị mặt đất và phụ tùng
(bao gồm cả động cơ) được đưa vào lãnh thổ của một Bên để bảo quản, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu bay được sử dụng
trong vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không của Bên kia;
c) nhiên liệu, dầu nhờn và vật phẩm
kỹ thuật tiêu dùng được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên để sử dụng trên tàu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không được
chỉ định của Bên kia, ngay cả khi các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một phần
của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên nơi chúng được
đưa lên tàu bay; và
d) các tài liệu tiếp thị và quảng
cáo được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và được mang lên tàu
bay, trong giới hạn hợp lý, để sử dụng trên tàu bay
ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng
không quốc tế, ngay cả khi các tài liệu đó sẽ được
sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên mà các tài liệu này được mang lên tàu bay
3. Thiết bị và vật phẩm được nói tới tại khoản 1 và 2 của Điều này có thể
được yêu cầu đặt dưới sự giám
sát và kiểm soát của nhà chức trách thích hợp.”
Căn cứ các quy định trên, xét hãng
hàng không FedEx là một trong những hãng hàng không được chỉ định của Hoa Kỳ
(theo công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017 của Cục Hàng không Việt Nam),
hàng hóa phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của FedEx được miễn thuế nhập
khẩu.
Hiệp định về vận tải hàng không giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ không quy định cụ thể chủng loại và định
lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu. Do đó, Bộ Tài chính đã có công văn số
12461/BTC-TCHQ ngày 18/10/2019 lấy ý kiến Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải
về chủng loại và định lượng hàng hóa của hãng hàng không FedEx được miễn thuế
nhập khẩu theo nguyên tắc “trên cơ sở có đi có lại” như đã nêu tại Hiệp định
trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét giải quyết miễn thuế nhập khẩu
theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
III. Ý kiến các Bộ
như sau:
1. Ý kiến Bộ Giao
thông vận tải
Hiệp định vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng
quốc Hoa Kỳ (Hiệp định) ký chính thức ngày 04/12/2003, có hiệu lực từ ngày
14/01/2004. Trong thời gian qua, các vật phẩm phục vụ khai thác các chuyến bay
quốc tế giữa hai nước của các hãng hàng không được lực lượng hải quan tại các cảng
hàng không Việt Nam thực hiện thủ tục miễn thuế theo quy định tại Điều
9 của Hiệp định và trên cơ sở xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam.
Ngày 30/05/2019, Cục Hàng không Việt
Nam đã có văn bản 2284/CHK-VTHK gửi Hãng hàng không FedEx về việc xác nhận danh
sách các vật phẩm do hãng hàng không đề nghị được miễn thuế là phù hợp với quy
định của Hiệp định và kế hoạch khai thác của hãng đến Việt Nam trong giai đoạn
2019 - 2024. Qua rà soát, danh mục mà hãng hàng không FedEx gửi Bộ Tài chính có
nội dung trùng với danh mục đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận tại văn bản
số 2284/CHK-VTHK.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài
chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận việc miễn thuế nhập
khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Hoa Kỳ của
hãng hàng không FedEx, tạo thuận lợi cho hoạt động khai thác của hãng tới Việt
Nam.
2. Ý kiến Bộ Ngoại
giao
Theo quy định tại Điều
9 Hiệp định về Vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2004, các thiết bị
thông thường, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật,
phụ tùng và vật phẩm trên máy bay của một Bên sẽ được miễn các khoản thuế và lệ
phí của Bên kia, trên cơ sở có đi có lại, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm
đó dự định được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì máy bay của hãng
hàng không của một Bên tham gia vận tải hàng không quốc tế. Hiệp định nêu trên
không quy định cụ thể về chủng loại, số lượng và giá thành của các loại hàng
hóa phục vụ hoạt động hàng không có thể được miễn thuế hải quan. Theo thông tin
của Quý cơ quan, danh sách các loại hàng hóa mà FedEx đề nghị ta miễn thuế đã
được Cục Hàng không Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động hàng không
dân dụng, xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định nêu trên (Công văn số
1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017). Do vậy, Bộ Ngoại giao nhất trí với kiến nghị miễn thuế nhập khẩu đối với các loại hàng hóa theo đúng
chủng loại, số lượng và giá trị tại danh sách đề nghị và đã được Cục Hàng không
Việt Nam xác nhận phù hợp với Hiệp định.
Ngoài ra, để đảm bảo nguyên tắc có đi
có lại, đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về hàng không dân dụng của ta thường
xuyên cập nhật thông tin về việc phía Hoa Kỳ cũng thực hiện miễn thuế hải quan đối với hàng hóa trên máy bay của các hãng hàng không Việt Nam
được chỉ định khai thác đường bay sang Hoa Kỳ theo Hiệp định.
IV. Ý kiến của Bộ
Tài chính
Căn cứ theo các quy định nêu trên thì
hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx được
miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức
ngày 04/12/2003.
Trên cơ sở đề nghị của hãng hàng
không FedEx, ý kiến của Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính
báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn
thuế nhập khẩu giai đoạn năm 2019-2024 phục vụ hoạt động khai thác của hãng
hàng không FedEx theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức
ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa của hãng hàng không FedEx giai đoạn
năm 2019-2024 đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định).
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Bộ Giao thông vận tải (để biết);
- Lưu: VT, TCHQ (8b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
NO.
|
MPN
|
CPN
|
NOUN
|
DESCRIPTION
|
NAME IN VIETNAMESE
|
Số Lượng
|
Đơn Giá Ước Tính Cho Mỗi Thiết Bị (USD)
|
1
|
285T0015-116
|
2211269
|
MODULE
|
MODULE
ASSY-STAB. TRIM
|
Thiết
bị kiểm soát cánh đuôi
|
2
|
$3.516,43
|
2
|
175497-01-01
|
2311472
|
RECORDER
|
CVR/FDR
COMBINED
|
Thiết
bị thu âm buồng lái
|
2
|
$13.366,81
|
3
|
822-1287-101
|
2311701
|
TRANSCVR
|
VHF-2100
VOICE/DATA TRANS
|
Thiết
bị thu phát tín hiệu để liên lạc với Đài Chỉ
Huy
|
2
|
$33.554,93
|
4
|
F02A250V1A
|
2413228
|
FUSE
|
FUSE-EXTERNAL
POWER INTER
|
Cầu
chì bảo vệ
|
10
|
$0,79
|
5
|
32536-001
|
2413177
|
BATTERY
|
MAIN
& APU BATTERY
|
Bình
ắc quy tàu bay và động cơ phụ
|
2
|
$10.282,00
|
6
|
8-930-03
|
2413201
|
CHARGER
|
MAIN
& APU BATTERY
|
Thiết
bị sạc cho bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ
|
2
|
$10.042,79
|
7
|
734285E
|
2413209
|
UNIT
|
BUS
PWR CONTROL UNIT ASSY
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống điện
|
2
|
$10.937,74
|
8
|
1-002-0102-2090
|
2413802
|
INVERTER
|
STATIC
INVERTER
|
Thiết
bị đổi điện một chiều thành điện xoay chiều
|
2
|
$32.543,11
|
9
|
6445-01-01
|
2611065
|
CARD
|
SYST
DONNER FIRE DET/ASSY
|
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
|
2
|
$812,95
|
10
|
3321500-16
|
2716333
|
ACTUATOR
|
ACTUATOR
ASSY-FLT SPOILER
|
Thiết bị vận hành cánh tà giảm
tốc độ máy bay
|
2
|
$11.338,27
|
11
|
285N0011-40
|
2716384
|
UNIT
ASY
|
UNIT
ASSY-FLAP/SLAT ELECT
|
Máy
tính kiểm soát cánh tà
|
2
|
$19.294,57
|
12
|
60-755100-5
|
2812479
|
PUMP
|
FUEL
BOOST PUMP IMPELLER
|
Bơm
nhiên liệu
|
2
|
$19.294,57
|
13
|
40885-10
|
2812635
|
CONTROL
|
CONT
UNIT ASSY-FUEL S/O V
|
Thiết
bị kiểm soát van cấp nhiên liệu
|
2
|
$3.906,74
|
14
|
3031863-001
|
2912373
|
PUMP
|
ENGINE
DRIVEN HYDRAULIC
|
Bơm
thủy lực
|
2
|
$8.855,66
|
15
|
7G754-2
|
2912579
|
SWITCH
|
SWITCH-
757- HYD PRESSURE
|
Cảm
biến áp suất thủy lực
|
2
|
$1.181,93
|
16
|
211C223-528
|
2912528
|
SWITCH
|
(W/KIT)
PRESSURE-HYDRAULIC
|
Cảm
biến áp suất thủy lực
|
2
|
$1.269,23
|
17
|
7646B000
|
3011156
|
VALVE
|
(W/KIT)
VALVE-PRESSURE REGULATOR
|
Van
điều chỉnh áp suất
|
2
|
$36.006,99
|
18
|
90-0327-1
|
3011449
|
BLADE
|
WINDSHIELD
WIPER
|
Cần
gạt nước kính chắn gió buồng lái
|
2
|
$422,18
|
19
|
624066-5
|
3011162
|
CONTROL
|
UNIT
ASSY-CONT WINDOW HEA
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống nhiệt kính buồng lái
|
2
|
$4.161,26
|
20
|
822-1033-100
|
3111443
|
COMPUTER
|
B757/B767
EICAS
|
Máy
tính cảnh báo hư hỏng trung tâm
|
2
|
$4.441,52
|
21
|
822-3176-101
|
3112187
|
GGU
|
GRAPHICS
GENERATOR UNIT
|
Máy
tính hiển thị hình ảnh
|
2
|
$31.493,38
|
22
|
822-3176-001R
|
3112120
|
GGU
|
GRAPHICS
GENERATOR UNIT
|
Máy
tính hiển thị hình ảnh
|
2
|
$31.979
|
23
|
822-3204-001
|
3112121
|
PANEL
|
DISPLAY
CONTROL PANEL
|
Bảng
điều khiển hiển thị
|
2
|
$20.020,34
|
24
|
Z31-096-01
|
3111032
|
CARD
|
PC
FOQA_MD10/MD11/757
|
Thẻ
nhớ của máy tính ghi nhớ hành trình bay
|
2
|
$417,90
|
25
|
SETL0C420M
|
3111500
|
PANEL
|
PANEL
ASSY-CAB. PRESSURE
|
Bảng
điều khiển áp suất máy bay
|
2
|
$5.183,57
|
26
|
501-1860-2103
|
3111699
|
INSTRUME
|
STANDBY
UNIT (L-3)
|
Máy
tính thiết bị dự phòng
|
2
|
$27.256,36
|
27
|
2-1457-2
|
3215815
|
BRAKE
|
757-200
GOODRICH MLG BRAK
|
Thắng
bánh máy bay 757
|
2
|
$2.999,01
|
28
|
160N0001-38
|
3215827
|
T/W
ASSY
|
757
MLG WHEEL/TIRE ASSY
|
Bánh
chính máy bay 757
|
4
|
$2.826,13
|
29
|
160N0001-25
|
3215828
|
T/W
ASSY
|
NLG
TIRE AND WHEEL ASSY
|
Bánh
mũi máy bay 757
|
4
|
$1.840,26
|
30
|
8-416-02
|
3215895
|
UNIT
|
ELEC
UNIT ASSY-PROX SWITC
|
Máy
tính kiểm soát các cảm biến tàu bay
|
2
|
$71.546,98
|
31
|
2013-1A
|
3301128
|
PACK
|
BATTERY
PACK
|
Khối ắc quy cung cấp cho hệ thống
đèn
|
2
|
$564,21
|
32
|
60-3368-7
|
3311912
|
PWR
SUPP
|
POWER
SUPPLY ASSY
|
Máy tính kiểm soát điện hệ thống đèn
|
2
|
$1.668,43
|
33
|
2012-1
|
3311913
|
CHARGER
|
CHARGER
ASSY-BATTERY
|
Thiết bị sạc
cho khối ắc quy
cung cấp cho hệ thống đèn
|
2
|
$1.967,60
|
34
|
4336731004-4216
|
3312088
|
SWITCH
|
SWITCH
ASSY - LIGHTED P/B
|
Nút bấm hệ thống đèn
|
2
|
$1.726,49
|
35
|
0851FJ1AI
|
3414862
|
PROBE
|
(W/KIT)
PROBE-PITOT
|
Cảm
biến tốc độ máy
bay
|
2
|
$4.943,37
|
36
|
822-1821-001
|
3414817
|
RECEIVER
|
M/MODE
RCVR GLU-925-757
|
Máy
tính dẫn đường
|
2
|
$40.304,29
|
37
|
4040800-912
|
3414864
|
COMPUTER
|
AIR
DATA COMPUTER
|
Máy
tính kiểm soát thông tin khí
động học
|
2
|
$14.197,22
|
38
|
066-50008-0406
|
3414883
|
XCVR
|
TRANSCEIVER
ASSY- WEATHER
|
Máy tính thu nhận tín hiệu Radar
|
2
|
$15.869,82
|
39
|
801307-23
|
3500008
|
CYLINDER
|
HIGH
PRESS OXY
|
Bình oxy cao áp cho tổ lái
|
2
|
$1.769,89
|
40
|
3214306-9
|
3611923
|
VALVE
|
(W/KIT)
PRESS REGULATING
|
Van
điều chỉnh áp
suất khí động cơ
|
2
|
$27.221,48
|
41
|
211C223-516
|
5214579
|
SWITCH
|
(W/KIT)
SHUT OFF SWITCH
|
Cảm
biến
|
2
|
$1.064,60
|
42
|
851JB
|
7311062
|
Probe
|
P1 Probe
|
Cảm
biến áp suất đầu vào
|
2
|
$11.695,22
|
43
|
C8E38-12
|
7511016
|
CONTROL
|
CONTROL,HP/IP
BLEED
|
Thiết
bị kiểm soát hệ thống khí
|
2
|
$60.476,96
|
44
|
3301KGAMS1
|
7710700
|
GENERATO
|
GENERATOR,TACHOMETER
|
Máy phát điện
|
2
|
$7.309,56
|
45
|
285N0200-203
|
7710784
|
PCAY
|
757
ENGINE SPEED CARD
|
Bo
mạch kiểm soát tốc độ máy bay
|
2
|
$2.129,18
|
46
|
774984-2
|
8010286
|
STARTER
|
STARTER,
PNEUMATIC
|
Máy khởi động
động cơ bằng khí
|
2
|
$81.646,45
|
47
|
774987-1
|
8010287
|
VALVE
|
VALVE-PNEUMATIC
STARTER C
|
Van
của máy khởi động động
cơ bằng khí
|
2
|
$20.054,58
|
48
|
285T0554-5
|
3111420
|
PANEL
|
PANEL
ASSY-CONT VOR/DME
|
Bảng điều khiển tần số VOR/DME
|
2
|
$3.502,53
|
49
|
285T1104-22
|
2716757
|
CARD
|
STALL
WARNING COMPUTER
|
Thẻ nhớ máy tính cảnh báo động
cơ thất tốc
|
2
|
$3.632,53
|
50
|
625934-6
|
2112907
|
CONTROLR
|
CABIN
ZONE TEMP CONTROLLER ASSY
|
Thiết
bị kiểm soát nhiệt độ
cabin
|
2
|
$4.976,69
|
51
|
822-3204-001
|
3112121
|
PANEL
|
DISPLAY
CONTROL PANEL
|
Bảng điều khiển hiển thị trong buồng lái
|
2
|
$20.020,34
|
52
|
TC100-2013BR
|
2414507
|
CHARGER
|
TRICKLE
CHARGER, EGRESS
|
Thiết
bị sạc
|
2
|
$1.132,48
|
53
|
TC100-757-767
|
2414471
|
CHARGER
|
BATTERY
TRICKLE CHARGER
|
Thiết
bị sạc pin
|
2
|
$1.133,40
|
54
|
30-1521-5
|
3313650
|
NAV
LIGHT
|
REAR
WING TIP NAV LIGHT
|
Bộ
đèn dẫn đường
phía sau trên cánh
máy bay
|
2
|
$2.791,39
|
55
|
30-1521-6
|
3313651
|
NAV
LIGHT
|
REAR
WING TIP NAV LIGHT
|
Bộ đèn dẫn đường phía sau trên cánh
máy bay
|
2
|
$3.476,73
|
56
|
30-1588-5
|
3313652
|
NAV
LIGHT
|
FWD
WING TIP NAV LIGHT
|
Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh
máy bay
|
2
|
$1.331,25
|
57
|
30-1588-6
|
3313653
|
NAV
LIGHT
|
FWD
WING TIP NAV LIGHT
|
Bộ đèn dẫn đường phía trước trên cánh máy bay
|
2
|
$1.146
|
58
|
8-935-01FS
|
5214674
|
SENSOR
|
PROXIMITY
SWITCH SYSTEM
|
Cảm
biến vị trí
|
2
|
$1.364,40
|
59
|
144-957-000-111
|
7710701
|
TRANSMITTER
|
VIBRATION
|
Cảm
biến độ rung
|
2
|
$38.487,78
|
60
|
285T0017-201
|
2716369
|
MODULE
|
POWER
SUPPLY ASSY
|
Mạch nguồn
|
2
|
$2.126,84
|
61
|
211C223-523
|
2716399
|
SWITCH
|
HYDRAULIC
PRESSURE
|
Cảm
biến Thủy lực
|
2
|
$1.083,85
|
62
|
3B41-3B
|
2912468
|
UNIT
|
ELEC
LOAD CONTROL
|
Cảm
biến dòng điện
|
2
|
$2.828,97
|
63
|
4336731004-4220
|
3312089
|
SWITCH
ASSY
|
LIGHT
P/B
|
Nút bấm hệ thống đèn
|
2
|
$1.689,66
|
64
|
EM91-80-5
|
2716493
|
VALVE
|
MOTOR
ACTUATED ROTARY
|
Vận động mở bằng điện
|
2
|
$2.420,43
|
65
|
734284D
|
2413180
|
UNIT
|
GENERATOR
CONTROL
|
Thiết
bị kiểm soát dòng điện
|
2
|
$2.662,45
|
66
|
C48902-001
|
2719488
|
SENSOR
|
DIFFERENT
PRESSURE
|
Cảm
biến chênh lệch áp suất
|
2
|
$6.494,34
|
67
|
211C223-199
|
2716518
|
SWITCH
|
LOW
PRESSURE
|
Cảm
biến áp suất thấp
|
2
|
$1.738,77
|
68
|
233N3202-15
|
3111421
|
PANEL
|
PANEL
ASSY-ANNUNCIATOR
|
Bảng điều khiển hệ thống đèn
|
2
|
$2.967,30
|
69
|
285T0035-11
|
3111503
|
PANEL
|
POWER
SUPPLY
|
Bảng điều khiển hệ thống điện
|
2
|
$1.573,95
|
70
|
TD-1782-2001
|
3011533
|
RELAY
|
MISC
EQUIPMENT
|
Rơ le điện
|
2
|
$1.661,25
|
71
|
211C223-519
|
2912450
|
SWITCH
|
HYDRAULIC
PRESSURE
|
Cảm
biến Thủy Lực
|
2
|
$1.485,69
|
72
|
2680287
|
7310819
|
SWITCH
|
(W/KIT)
AIRFRAME FUEL SHUTOFF
|
Cảm
biến Van nhiên liệu
|
2
|
$4.252,66
|
73
|
822-1492-102
|
2211249
|
PANEL
|
MODE
CONTROL
|
Bảng điều khiển bay tự
động
|
2
|
$158.571,78
|
74
|
3321500-18
|
2719814
|
ACTUATOR
|
ACTUATOR
ASSY-FLT SPOILER
|
Thiết bị vận hành cánh tà giảm
tốc độ máy bay
|
2
|
$5.286,71
|
75
|
770540-2
|
3011418
|
RELAY
|
CURRENT
SENSING
|
Rơ
le cảm biến dòng điện
|
2
|
$1.580,15
|
76
|
018550-000
|
2413182
|
BATTERY
|
MAIN
& APU BATTERY
|
Bình
ắc quy tàu bay và động cơ phụ
|
2
|
$9.646,31
|
77
|
9003500-10905
|
3415699
|
COMPUTER
|
TRAFFIC
COLLISION ALERT SYSTEM (TCAS)
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm
|
2
|
$44.886,76
|
78
|
7517800-10400
|
3416106
|
TRANSPONDER
|
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
|
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
|
2
|
$9.646,31
|
79
|
G6990-24
|
3414814
|
PANEL
|
TCAS/ATC
CONTROL
|
Bảng
điều khiển hệ thống cảnh báo va chạm
|
2
|
$6.339,81
|
80
|
2041444-0401
|
3414781
|
DRIVE
|
SINGLE
R/T ANTENNA
|
Thiết
bị dẫn động ăng ten thời tiết
|
2
|
$5.327,99
|
81
|
7514081-901
|
3413555
|
ANTENNA
|
TOP
TCAS DIRECTIONAL
|
Ăng
ten hệ thống cảnh báo va chạm
|
2
|
$3.833,57
|
82
|
9008000-10000
|
3416002
|
TRANSPONDER
|
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
|
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
|
2
|
$18.259,96
|
83
|
285T0031-17
|
3111423
|
BOARD
|
PC
ASSY-LDG CONFIG WEU
|
Bo
mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm
|
2
|
$1.319,52
|
84
|
7517800-11009
|
3415089
|
TRANSPONDER
|
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
|
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
|
2
|
$10.211,29
|
85
|
7517800-10007
|
3414793
|
TRANSPONDER
|
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
|
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
|
2
|
$16.861,95
|
86
|
D2-729B003
|
3415020
|
RELAY
|
COAX
TRANSPONDER
|
Rơ
le điện
|
2
|
$2.983,20
|
87
|
402-167
|
3413786
|
RELAY
|
ATC
COAX
|
Rơ
le điện
|
2
|
$1.005,07
|
88
|
5051-1-5
|
2311900
|
PANEL
|
AUDIO
SELECTOR
|
Bảng
điều khiển tín hiệu audio
|
2
|
$28.128,25
|
89
|
967-0212-050
|
3111393
|
UNIT
|
FLT
DATA ACQUISTION
|
Thiết
bị lưu trữ dữ liệu tàu bay
|
2
|
$31.915,25
|
90
|
211C223-525
|
3215994
|
SWITCH
|
HYDRAULIC
PRESSURE
|
Cảm
biến Thủy Lực
|
2
|
$2.048,13
|
91
|
18-1969-17
|
2716328
|
TRANSMITTER
|
FLAP
POSITION (LH)
|
Cảm
biến vị trí cánh tà
|
2
|
$8.991,49
|
92
|
0856WB1
|
0132571
|
PROBE
|
PITOT-STATIC
LH
|
Cảm
biến áp suất tĩnh bên trái
|
2
|
$9.189,50
|
93
|
0856WB2
|
0132572
|
PROBE
|
PITOT-STATIC
RH
|
Cảm
biến áp suất tĩnh bên phải
|
2
|
$8.073,33
|
94
|
2117388-15
|
2112853
|
CONTROL
|
AUTOMATIC
PRESSURE CONTRO
|
Máy
tính tự động kiểm soát áp suất tàu bay
|
2
|
$5.497,29
|
95
|
980-6032-001
|
2311941
|
RECORDER
|
COCKPIT
VOICE
|
Thiết
bị thu âm buồng lái
|
2
|
$14.006,03
|
96
|
312BS101-1
|
2524603
|
BATTERY
|
DEDICATED
BATTERY/CHARGER
|
Sạc
ắc quy
|
2
|
$6.970,07
|
97
|
58677-102
|
2524796
|
RESTRN
|
CNTRLINE
BTRFLY AY/RLLRS
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$2.385,15
|
98
|
58677-103
|
2524797
|
RESTRN
|
CNTRLINE
BTTRFLY AY/BTU
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$2.503,73
|
99
|
64722-101
|
2524816
|
RESTRN
|
YZ
C-TRACK AMJ
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$2.182,92
|
100
|
64722-102
|
2524817
|
RESTRN
|
YZ
C-TRACK AMJ
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$2.321,46
|
101
|
64824-101
|
2524824
|
RESTRN
|
YZ
OVERRIDE CT
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$2.161,77
|
102
|
64824-102
|
2524825
|
RESTRN
|
YZ
OVERRIDE CT (W/ BTU)
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$1.956,21
|
103
|
65550-102
|
2524849
|
LOCK
|
DBLE
XZ LOCK AY W/ RLLR
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$892,57
|
104
|
65832-101
|
2524861
|
LOCK
|
XZ
LOCK (WIDE)
|
Khóa
thùng container
|
4
|
$963,81
|
105
|
472266-01
|
2611686
|
PCA
|
CARD-FIRE
& OVERHEAT DETE
|
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
|
2
|
$3.552,49
|
106
|
898732-02
|
2611687
|
PCA
|
CARD-FIRE
& OVERHEAT DETE
|
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
|
2
|
$998,76
|
107
|
285N0460-3
|
2611690
|
MODULE
|
AY
TEST ALARM INTERFACE S
|
Thiết
bị kiểm soát hệ thống báo cháy
|
2
|
$33.404,97
|
108
|
285T0012-201
|
2717759
|
MODULE
|
MODULE
ASSY-SPOILER CONTR
|
Thiếi
bị kiểm soát cánh tà giảm tốc độ máy bay
|
2
|
$2.833,51
|
109
|
285T0049-63
|
2718132
|
FSEU
|
FLAP/SLAT
ELECTRONIC
|
Máy
tính kiểm soát cánh tà
|
2
|
$90.207,76
|
110
|
285T0099-17
|
2718133
|
MODULE
|
AY
FLAP/STAB POSITION
|
Thiết
bị kiểm soát vị trí cánh tà
|
2
|
$2.167,39
|
111
|
18-1958-17
|
2718904
|
XMTR
|
POSITION
T.E. FLAP DRIVE
|
Cảm
biến vị trí cánh tà
|
2
|
$6.328,20
|
112
|
18-1958-20
|
2718905
|
XMTR
|
T.E.
FLAP POSITION TRANS
|
Cảm
biến vị trí cánh tà
|
2
|
$3.622,65
|
113
|
18-1958-21
|
2718906
|
XMTR
|
T.E.
FLAP POSITION TRANS
|
Cảm
biến vị trí cánh tà
|
2
|
$7.792,65
|
114
|
MA30A1001
|
2812512
|
ACTUATOR
|
ACTUATOR
|
Thiết
bị vận hành van nhiên liệu
|
2
|
$4.500,36
|
115
|
5006003D
|
2813491
|
PUMP
AY
|
PUMP
AY-UNIT
|
Bơm
nhiên liệu
|
2
|
$11.605,83
|
116
|
5006286G
|
2813677
|
PUMP
AY
|
CTR
OVERRIDE JETTISON PUM
|
Bơm
nhiên liệu
|
2
|
$6.281,02
|
117
|
731966
|
2912446
|
PUMP
|
PUMP
ASSY-HYD AC MOTOR DR
|
Bơm
điện thủy lực
|
2
|
$2.986,71
|
118
|
2780537-104
|
3011163
|
VALVE
|
VALVE-WING
A/l
|
Van
chống đóng băng ở cánh.
|
2
|
$3.573,28
|
119
|
90-0408-9
|
3011306
|
MOTOR
|
W/S
WIPER LH MOTOR CONVER
|
Motor
cần gạt nước cửa kính trái
|
2
|
$24.794,33
|
120
|
90-0408-10
|
3011307
|
MOTOR
|
W/S
WIPER RH MOTOR CONVER
|
Motor
cần gạt nước cửa kính phải
|
2
|
$24.014,66
|
121
|
2790583-108
|
3011477
|
VALVE
AY
|
VALVE
- COWL ANTI-ICE
|
Van
chống đóng băng ở miệng hút động cơ
|
2
|
$7.717,95
|
122
|
8-852-01
|
3217811
|
UNIT
|
UNIT
ASSY-PROXIMITY SWITC
|
Máy
tính kiểm soát các cảm biến tàu bay
|
2
|
$243.705,19
|
123
|
C20508000
|
3217843
|
BRAKE
|
767
BRAKE ASSEMBLY (MLG)
|
Thắng
máy bay 767
|
2
|
$27.441,81
|
124
|
166T0100-33
|
3217865
|
TIRE
ASY
|
NLG
WHEEL AND TIRE ASSY
|
Bánh
mũi máy bay 767
|
4
|
$10.175,91
|
125
|
165T0100-53
|
3218381
|
T/W
ASSY
|
767
MAIN WHEEL
|
Bánh
chính máy bay 767
|
4
|
$10.078,35
|
126
|
BPS7-3
|
3312001
|
BATTERY
|
EMERGENCY
POWER SUPPLY
|
Thiết
bị cấp điện khẩn nguy
|
2
|
$714,58
|
127
|
930-2000-001
|
3415083
|
RECEIVER
|
WEATHER
RADAR R/T
|
Máy
tính thu nhận tín hiệu Radar
|
2
|
$37.051,48
|
128
|
930-1000-001
|
3415086
|
PROCESSR
|
WEATHER
RADAR RDR4000 SYS
|
Máy
tính phân tích tín hiệu Radar
|
2
|
$31.732,63
|
129
|
C16786FA02
|
3415723
|
ISFD
|
INTEGRATED
STANDBY FLIGHT DISPLAY
|
Thiết
bị hiển thị dự phòng
|
2
|
$56.694,25
|
130
|
G7404-121
|
3415744
|
PANEL
AY
|
VHF
COMM CONTROL PANEL
|
Bảng
kiểm soát thiết bị dẫn đường
|
2
|
$1.992,21
|
131
|
5600-8C1BF23A
|
3510096
|
BOTTLE
|
PORTABLE
OXYGEN
|
Bình
oxy cầm tay
|
2
|
$1.605,73
|
132
|
MF20-003
|
3510621
|
MASK
AY
|
FULL
FACE CREW OXYGEN
|
Mặt
nạ oxy
|
2
|
$6.696,45
|
133
|
806835-01
|
3510781
|
CYLINDER
|
OX
CYL & VALVE ASSY, CREW
|
Bình
oxy cầm tay
|
2
|
$4.336,01
|
134
|
5500A1ABF23A
|
3510805
|
OXYGEN
|
PORTABLE
EMERGENCY EQUIP
|
Bình
oxy cầm tay khẩn nguy
|
2
|
$1.048,61
|
135
|
773289-15
|
3612451
|
CONTROLR
|
HP
CONTROLLER
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống khí cao áp
|
2
|
$16.830,70
|
136
|
792755-15
|
3612453
|
CONTROLR
|
PRV
TUBING
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống khí hạ áp
|
2
|
$14.533,81
|
137
|
799801-4
|
3612455
|
VALVE
|
PRESSURE
REGULATING AND S
|
Van
điều chỉnh áp suất khí
|
2
|
$67.551,48
|
138
|
802170-12
|
3612456
|
VALVE
AY
|
HP
CF6-80C2 & PW4000 ENGI
|
Van
kiểm soát hệ thống khí cao áp
|
2
|
$13.597,13
|
139
|
285T0458-303
|
7311639
|
PCA
|
L
AND R N2 ENGINE SPEED
|
Bo
mạch kiểm soát tốc độ động cơ
|
2
|
$3.504,29
|
140
|
775550-7
|
8010387
|
STARTER
|
ENGINE
CF6-80C2
|
Máy
khởi động động cơ bằng khí
|
2
|
$39.450,59
|
141
|
811390-3
|
8010388
|
VALVE
|
STARTER
CF6-80C2 ENG
|
Van
của máy khởi động động cơ bằng khí
|
2
|
$19.831,54
|
142
|
18-1969-17
|
2716328
|
XMTR
|
FLAP
POSITION XMTR, LH
|
Cảm
biến vị trí cánh tà bên trái
|
2
|
$8.991,49
|
143
|
C48902-001
|
2719488
|
SENSOR
|
DIFF
PRESS SENSOR
|
Cảm
biến chênh lệch áp suất
|
2
|
$6.494,34
|
144
|
774984-2
|
8010286
|
STARTER
|
STARTER,
PNEUMATIC
|
Máy
khởi động động cơ bằng khí
|
2
|
$81.646,45
|
145
|
211C223-525
|
3215994
|
SWITCH
|
PRESSURE-HYDRAULIC
|
Cảm
biến thủy lực
|
2
|
$2.048,13
|
146
|
C8E38-15
|
7511016
|
CONTROL
|
HP
& IP BLEED CONTROL
|
Máy
tính điều khiển hệ thống khí cao áp & trung áp
|
2
|
$60.476,96
|
147
|
144-957-000-111
|
7710701
|
TRANSMTR
|
TRANSMITTER,VIBRATION
|
Cảm
biến độ rung
|
2
|
$38.487,78
|
148
|
285T0031-17
|
3111423
|
BOARD
|
PC
ASSY-LDG CONFIG WEU
|
Bo
mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm
|
2
|
$1.319,52
|
149
|
9003500-10905
|
3415699
|
COMPUTER
|
TCAS
SURVEILLANCE PROCESS
|
Máy
tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm
|
2
|
$44.886,76
|
150
|
2041444-0401
|
3414781
|
DRIVE
|
ANTENNA
DRIVE, SINGLE R/T
|
Thiết
bị dẫn động ăng-ten thời tiết
|
2
|
$5.327,99
|