Kính
gửi:
|
- Lãnh đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội quận;
- Thủ trưởng các phòng, ban Quản lý nhà nước, Đơn vị sự nghiệp;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường.
|
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 06 năm 2015; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước; Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách
đối với các đơn vị ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Thực hiện Công văn số 4848/UBND-KT
ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công khai ngân sách
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chỉ đạo như sau:
I. Về triển khai
công tác công khai ngân sách trên địa bàn quận:
1. Giao
các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc quận; tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ:
nghiên cứu và nghiêm túc thực hiện công khai ngân sách tại đơn vị theo hướng dẫn
của Bộ Tài chính tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC; thực hiện công tác công khai
theo Luật ngân sách nhà nước năm 2015 công khai thực hiện ngân sách 9 tháng
đầu năm 2018.
2. Giao
Thủ trưởng các đơn vị dự toán, các tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân 10 phường:
- Triển khai thực hiện nghiêm túc các
quy định hướng dẫn công khai ngân sách tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC, Thông
tư số 61/2017/TT-BTC và Công văn số 9505/BTC-NSNN của Bộ Tài chính đối với cấp
ngân sách và các đơn vị sử dụng ngân sách trên địa bàn quận.
- Trường hợp Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị sử dụng ngân sách quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chưa thực
hiện công khai tình hình thực hiện dự toán 9 tháng đầu năm 2018, đề nghị khẩn
trương thực hiện công khai theo quy định.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch quận lập
danh mục CÔNG KHAI NGÂN SÁCH trên trang thông tin điện tử của quận để
công khai số liệu báo cáo thuyết minh ngân sách theo quy định.
- Ủy ban nhân dân 10 phường lập danh
mục CÔNG KHAI NGÂN SÁCH tại bản công khai của phường để công khai số liệu
báo cáo thuyết minh ngân sách theo quy định.
II. Về công khai
tình hình thực hiện dự toán 9 tháng đầu năm 2018 trên địa bàn quận:
1. Thực
hiện công khai số liệu và nội dung theo các biểu số (đính kèm biểu số
93/CK-NSNN, 94/CK-NSNN, 95/CK-NSNN)
2. Giao
Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân quận thực hiện công khai trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân.
Đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch,
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các đơn vị dự
toán, các tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ và Ủy ban nhân dân 10 phường
nghiêm túc, triển khai thực hiện công khai ngân sách theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Phòng TCKH;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thinh
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính kèm Công văn số 3856/UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách đối với đơn vị
dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Ủy ban nhân dân quận Bình Tân;
Căn cứ Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ
ngân sách quận năm 2018;
Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ thu
- chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2018, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân công khai số
liệu và báo cáo thuyết minh tình hình thu - chi ngân sách quận 9 tháng đầu năm
2018 trên địa bàn như sau:
1. Kết quả thực
hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước
(NSNN) là 2.194,774 tỷ đồng, đạt 74,3% dự toán pháp lệnh
năm (2.955 tỷ đồng), đạt 67,5% dự toán quận giao (3.250,5 tỷ đồng) và tăng 2,6%
so với cùng kỳ (cùng kỳ thu 2.139,097 tỷ đồng).
Số thu ngân sách nhà nước tăng so với
cùng kỳ là do kinh tế quận trong 9 tháng đầu năm tiếp tục tăng trưởng, ngay từ
đầu năm 2018 dưới sự lãnh đạo sâu sát và toàn diện của Quận ủy, sự chỉ đạo điều
hành kiên quyết của Ủy ban nhân dân quận, tổ chức gặp gỡ, lắng nghe, đồng hành,
tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp; các chương trình hỗ trợ doanh nghiệp, chương
trình kết nối ngân hàng - doanh nghiệp tiếp tục phát huy, tạo điều kiện thuận lợi
cho doanh nghiệp ổn định phát triển. Ngoài ra, Quận thực hiện các biện pháp cải
cách hành chính, triển khai các biện pháp thu để đảm bảo hoàn thành dự toán được
giao.
1.2. Thu ngân sách địa phương theo
phân cấp: Thực hiện 1.077,318 tỷ đồng, đạt 94,8% dự
toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng) và tăng 14,2% (1.077,318/943,247 tỷ đồng) so
với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản
và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 905,726 tỷ đồng đạt 88,5%
(905,726 /1.136,602) dự toán pháp lệnh năm.
2. Chi ngân sách
địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện
9 tháng đầu năm 2018 là: 823,868 tỷ đồng đạt 72,5% dự toán năm và tăng bằng
99,4% so với cùng kỳ. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 84,337 tỷ đồng,
chiếm tỷ trọng 10,24% tổng chi; trong đó giải ngân vốn phân cấp đầu năm là
84,302/132,332 tỷ đồng đạt 63,6% vốn kế hoạch.
- Chi thường xuyên: 739,530 tỷ đồng đạt
65,1% dự toán (1.136,602 tỷ đồng), tăng 6,2% (739,530/696,293 tỷ đồng) so với
cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 89,76% tổng chi.
- Trong 9 tháng đầu năm 2018, tổng
chi ngân sách địa phương đạt 72,5% dự toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng), trong
đó chi thường xuyên đạt 65,1% dự toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng). Chi đầu tư
phát triển 84,337 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 10,24% tổng chi; chi thường xuyên
739,530 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 89,76% tổng chi. Ngân sách quận chủ động đảm bảo
chi thường xuyên cho các hoạt động của quận đặc biệt tập trung chăm lo cho Tết
diện chính sách, người nghèo đảm bảo an sinh xã hội nhất là diện chính sách, xã
hội; người có công với cách mạng và người nghèo trên địa bàn. Chi lĩnh vực văn
hóa - xã hội đạt 39,9% so với dự toán. Nhìn chung, việc điều hành và chấp hành
ngân sách đã thực hiện theo đúng Luật ngân sách, các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách và hướng dẫn tại Công văn số 149/STC-CT-KBNN ngày 08 tháng 01
năm 2018 của Liên Sở Tài chính - Cục Thuế - Kho bạc Nhà nước về hướng dẫn thực
hiện dự toán ngân sách năm 2018.
Biểu số 93/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 09 THÁNG ĐẦU NĂM
2018
Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm
|
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
|
So
sánh ước thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.955.000
|
2.194.774
|
74,27%
|
100,44%
|
I
|
Thu cân đối NSNN
|
2.955.000
|
2.194.774
|
74,27%
|
102,60%
|
1
|
Thu nội địa
|
2.955.000
|
2.194.774
|
74.27%
|
102,95%
|
2
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
|
0,00%
|
II
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
0,00%
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.136.602
|
830.825
|
73,10%
|
100,14%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận
|
1.136.602
|
830.825
|
73,10%
|
100,14%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
96.537
|
|
72,81%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.106.907
|
733.940
|
66,31%
|
105,41%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
29.695
|
348
|
1,17%
|
46,28%
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ NS cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Biểu số 94/CK-NSNN
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9
THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày
18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm
|
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
|
So
sánh ước thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.955.000
|
2.194.774
|
74,27%
|
102,60%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.955.000
|
2.194.774
|
74,27%
|
102,95%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.116.000
|
702.797
|
62,97%
|
107,16%
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000
|
325.080
|
65,02%
|
122,02%
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.000
|
1.939
|
96,95%
|
183,79%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
510.000
|
280.504
|
55,00%
|
93,20%
|
7
|
Thu phí, lệ phí
|
110.900
|
79.479
|
71,67%
|
109,71%
|
8
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
662.500
|
741.644
|
111,95%
|
92,93%
|
-
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.500
|
21.421
|
122,41%
|
209,58%
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
595.254
|
119,05%
|
82,16%
|
-
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
145.000
|
124.969
|
86,19%
|
197,43%
|
-
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
9
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
53.600
|
63.331
|
118,15%
|
170,69%
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
THEO PHÂN CẤP
|
1.136.602
|
1.077.315
|
94,78%
|
111,98%
|
1
|
Thu NSĐP theo phân cấp
|
370.165
|
308.253
|
83,27%
|
104,55%
|
|
- Từ các khoản thu phân chia
|
291.642
|
189.723
|
65,05%
|
113,33%
|
|
- Các khoản thu NSĐP được hưởng
100%
|
78.523
|
118.530
|
150,95%
|
93,03%
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
|
70.239
|
|
152,13%
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
766.437
|
698.823
|
91,18%
|
112,52%
|
Biểu số 95/CK-NSNN
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 09
THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm
|
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
|
So
sánh thực hiện với (%)
|
Dự
toán năm
|
Cùng
kỳ năm trước
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.136.602
|
823.867
|
72,49%
|
99,31%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.136.602
|
823.867
|
72,49%
|
99,31%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
84.337
|
|
63,61%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
84.302
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
35
|
|
0,03%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.106.907
|
739.182
|
66,78%
|
106,16%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
520.216
|
307.305
|
59,07%
|
111,87%
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
85.545
|
58.021
|
67,83%
|
166,22%
|
|
4
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
4.906
|
5.049
|
102,91%
|
66,39%
|
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi hoạt động kinh tế
|
198.509
|
131.891
|
66,44%
|
97,27%
|
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
hành chính, đảng, đoàn thể
|
172.877
|
117.720
|
68,09%
|
98,29%
|
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
61.111
|
67.492
|
110,44%
|
89,52%
|
|
11
|
Chi Quốc phòng - An ninh
|
44.019
|
31.888
|
72,44%
|
111,84%
|
|
12
|
Chi khác
|
19.724
|
19.816
|
100,47%
|
99,97%
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
29.695
|
348
|
1,17%
|
46,28%
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
2
|
Cho các chương trình dự án quan trọng
vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
3
|
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh
phí thường xuyên
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THÁNG 09 NĂM 2018
(Đính
kèm báo cáo số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận)
ĐVT: 1.000đ
Nội dung
|
Dự toán năm 2018 (Thành phố giao)
|
Thực hiện 9 tháng đầu năm
|
Thực hiện
cùng kỳ
|
Tỷ lệ (Quận giao)
|
Tỷ lệ (cùng kỳ)
|
NSNN
|
NS địa phương
|
NSQ
|
NSP
|
NSNN
|
NS địa phương
|
NSQ
|
NSP
|
NSNN
|
NS địa phương
|
NSQ
|
NSP
|
NSNN
|
NS địa phương
|
NSQ
|
NSP
|
NSNN
|
NS địa phương
|
NSQ
|
NSP
|
1
|
2=3+4-DQ
|
3
|
4
|
9
|
10=11+12-DQ
|
11
|
12
|
17
|
18
|
19
|
20
|
13=9/1
|
14=10/2
|
15=11/3
|
16=12/4
|
17
|
18
|
19
|
20
|
TỔNG CỘNG
|
2.955.000.000
|
1.136.602.000
|
1.098.411.000
|
201.695.653
|
2.194.774.376
|
1.077.318.533
|
1.020.436.302
|
187.466.581
|
2.139.368.649
|
943.247.195
|
919.445.121
|
158.421.139
|
74,3%
|
94,8%
|
92,9%
|
92,9%
|
102,6%
|
114,2%
|
111,0%
|
118,3%
|
I. Thu cân đối
NS
|
2.955.000.000
|
1.136.602.000
|
1.098.411.000
|
201.695.653
|
2.194.774.376
|
1.005.500.814
|
959.693.635
|
177.970.182
|
2.139.368.649
|
905.726.053
|
878.216.170
|
153.479.212
|
74,3%
|
88,5%
|
87,4%
|
88,2%
|
102,6%
|
111,0%
|
109,3%
|
116,0%
|
1. Thu điều tiết
NSQ (CQ TW, TP)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuế
CTN:
|
1.116.000.000
|
200.862.000
|
200.862.000
|
0
|
702.796.738
|
131.220.000
|
131.220.000
|
0
|
655.858.428
|
137.225.316
|
137.225.316
|
0
|
63,0%
|
65,3%
|
65,3%
|
|
107,2%
|
95,6%
|
95,6%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
867.300.000
|
156.114.000
|
156.114.000
|
0
|
511.652.308
|
91.547.718
|
91.547.718
|
0
|
476.193.027
|
85.714.766
|
85.714.766
|
0
|
59,0%
|
58,6%
|
58,6%
|
|
107,4%
|
106,8%
|
106,8%
|
|
- Thuế thu
nhập DN
|
248.600.000
|
44.748.000
|
44.748.000
|
0
|
183.835.774
|
32.581.880
|
32.581.880
|
0
|
156.267.010
|
28.128.207
|
28.128.207
|
0
|
73,9%
|
72,8%
|
72,8%
|
|
117,6%
|
115,8%
|
115,8%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
218.254
|
0
|
0
|
0
|
16.048
|
0
|
0
|
0
|
218,3%
|
|
|
|
1360,0%
|
|
|
|
- Khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.090.402
|
7.090.402
|
7.090.402
|
0
|
23.649.755
|
23.649.755
|
23.649.755
|
0
|
|
|
|
|
30,0%
|
30,0%
|
30,0%
|
|
3. Lệ phí trước
bạ
|
510.000.000
|
90.780.000
|
90.780.000
|
0
|
280.503.642
|
65.594.500
|
65.594.500
|
0
|
300.959.871
|
53.570.857
|
53.570.857
|
0
|
55,0%
|
72,3%
|
72,3%
|
|
93,2%
|
122,4%
|
122,4%
|
|
4. Thuế
thu nhập cá nhân
|
500.000.000
|
0
|
0
|
0
|
325.079.873
|
0
|
0
|
0
|
266.405.735
|
0
|
0
|
0
|
65,0%
|
|
|
|
122,0%
|
|
|
|
5. Thuế
sử dụng đất phi NN
|
17.500.000
|
17.500.000
|
0
|
17.500.000
|
21.421.461
|
21.421.461
|
0
|
21.421.461
|
10.221.349
|
10.221.349
|
0
|
9.753.751
|
122,4%
|
122,4%
|
|
122,4%
|
209,6%
|
209,6%
|
|
219,6%
|
6. Tiền
thuê đất
|
145.000.000
|
0
|
0
|
0
|
124.968.566
|
0
|
0
|
0
|
63.299.699
|
0
|
0
|
0
|
86,2%
|
|
|
|
197,4%
|
|
|
|
7. Tiền
sử dụng đất
|
500.000.000
|
0
|
0
|
0
|
595.253.869
|
0
|
0
|
0
|
724.549.917
|
0
|
0
|
0
|
119,1%
|
|
|
|
82,2%
|
|
|
|
8. Thuế
bảo vệ môi trường
|
2.000.000
|
0
|
0
|
0
|
1.938.758
|
0
|
0
|
0
|
1.055.074
|
0
|
0
|
0
|
96,9%
|
|
|
|
183,8%
|
|
|
|
9. Thuế
CQSDĐ
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Phí, lệ phí
|
78.390.000
|
10.285.000
|
2.585.000
|
7.700.000
|
40.752.269
|
10.248.899
|
2.532.470
|
2.895.684
|
37.581.817
|
14.378.100
|
8.859.605
|
7.985.495
|
52,0%
|
99,6%
|
98,0%
|
37,6%
|
108,4%
|
71,3%
|
28,6%
|
36,3%
|
11. Thu khác
|
53.600.000
|
16.000.000
|
9.790.000
|
6.210.000
|
60.687.867
|
38.400.274
|
28.262.332
|
10.137.942
|
37.102.091
|
26.952.763
|
19.609.387
|
7.343.376
|
113,2%
|
240,0%
|
288,7%
|
163,3%
|
163,6%
|
142,5%
|
144,1%
|
138,1%
|
- Thu vận động
đóng góp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.644.820
|
2.644.820
|
2.644.820
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu phạt
ATGT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.682.666
|
4.718.964
|
5.518.535
|
222.999
|
7.031.379
|
3.661.117
|
3.281.384
|
379.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
nhà thuộc SHNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu quỹ đất
công ích và hoa lợi công sản khác
|
|
0
|
0
|
0
|
8.383.912
|
8.383.912
|
6.566.429
|
1.817.483
|
106.380
|
106.380
|
0
|
106.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
53.600.000
|
16.000.000
|
9.790.000
|
6.210.000
|
30.944.981
|
21.630.008
|
13.532.548
|
8.097.460
|
34.934.092
|
23.445.902
|
16.328.003
|
6.521.141
|
57,7%
|
135,2%
|
138,2%
|
130,4%
|
88,6%
|
92,3%
|
82,9%
|
124,2%
|
12. Lệ phí môn
bài
|
32.510.000
|
32.511.000
|
27.960.000
|
4.551.000
|
38.726.513
|
38.726.513
|
30.616.513
|
8.110.000
|
34.864.335
|
34.864.335
|
29.875.150
|
4.989.185
|
119,1%
|
119,1%
|
109,5%
|
178,2%
|
111,1%
|
111,1%
|
102,5%
|
162,6%
|
Trong đó: lệ phí
môn bài nhỏ
|
32.510.400
|
32.510.400
|
27.959.000
|
4.551.400
|
38.726.513
|
38.726.513
|
30.616.513
|
8.110.000
|
34.864.335
|
34.864.335
|
29.875.150
|
4.989.185
|
119,1%
|
119,1%
|
109,5%
|
178,2%
|
111,1%
|
111,1%
|
102,5%
|
162,6%
|
13. Nguồn CCTL
còn lại của Phường dùng để…
|
|
2.230.000
|
|
2.230.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các khoản
huy động đóng góp
|
|
|
|
|
2.644.820
|
2.644.820
|
2.644.820
|
0
|
8.101.564
|
8.101.564
|
7.765.443
|
336.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Bổ sung NS cấp
trên (DQ)
|
|
766.434.000
|
766.434.000
|
163.504.653
|
0
|
698.823.000
|
698.823.000
|
135.405.095
|
0
|
621.043.000
|
621.043.000
|
123.071.284
|
0,0%
|
91,2%
|
91,2%
|
82,8%
|
|
112,5%
|
112,5%
|
110,0%
|
Trong
đó: bổ sung để chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn phân cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109.975.000
|
109.975.000
|
0
|
0
|
54.452.000
|
54.452.000
|
0
|
|
|
|
|
|
202,0%
|
202,0%
|
|
III. Kết dư chuyển
sang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70.239.066
|
60.742.667
|
9.496.399
|
0
|
46.170.878
|
41.228.951
|
4.941.927
|
|
|
|
|
|
152,1%
|
147,3%
|
192,2%
|
V. Nguồn
cải cách tiền lương còn lại để cân đối chi thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THÁNG 09 NĂM 2018
(Đính kèm báo cáo số 3856/UBND ngày
18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận)
ĐVT: 1.000đ
Stt
|
NỘI DUNG
|
Dự toán Quận giao đầu năm 2018
|
Thực hiện 9 tháng đầu năm
|
Thực hiện cùng kỳ
|
Tỷ lệ DT quận giao
|
Tỷ lệ cùng kỳ
|
NSĐP
|
NSQ
|
NSP
|
NSĐP
|
NSQ
|
NSP
|
NSĐP
|
NSQ
|
NSP
|
NSĐP
|
NSQ
|
NSP
|
NSĐP
|
NSQ
|
NSP
|
1
|
2
|
6=7+8-DQ
|
7
|
8
|
12=13+14-DQ
|
13
|
14
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
18
|
19
|
20
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
1.136.602.000
|
1.098.411.000
|
201.695.653
|
823.868.167
|
809.759.557
|
133.443.615
|
828.954.543
|
825.719.647
|
123.045.248
|
72,5%
|
73,7%
|
66,2%
|
99,4%
|
98,1%
|
108,5%
|
I
|
Chi đầu
tư Phát triển
|
0
|
0
|
0
|
84.337.644
|
84.337.644
|
0
|
132.661.236
|
132.661.236
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trđó
|
- Chi
chuyển nguồn đầu tư năm trước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải ngân
vốn cây trồng, vật nuôi theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND
thành phố
|
0
|
0
|
0
|
34.699
|
34.699
|
0
|
78.236
|
78.236
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải
ngân vốn kế hoạch năm 2018
|
0
|
0
|
0
|
84.302.945
|
84.302.945
|
0
|
132.583.000
|
132.583.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
1.136.602.000
|
1.098.411.000
|
201.695.653
|
739.530.523
|
725.421.913
|
133.443.615
|
696.293.307
|
693.058.411
|
123.045.248
|
65,1%
|
66,0%
|
66,2%
|
106,2%
|
104,7%
|
108,5%
|
1
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
198.509.000
|
190.814.600
|
7.694.400
|
131.891.263
|
127.748.615
|
4.142.648
|
135.588.925
|
132.295.980
|
3.292.945
|
66,4%
|
66,9%
|
53,8%
|
97,3%
|
96,6%
|
125,8%
|
2
|
Sự nghiệp
văn hóa- xã hội
|
671.777.768
|
633.787.200
|
37.990.568
|
437.867.122
|
410.618.890
|
27.248.232
|
392.606.322
|
367.048.389
|
25.557.933
|
65,2%
|
64,8%
|
71,7%
|
111,5%
|
111,9%
|
106,6%
|
a
|
Sự nghiệp
GD-ĐT
|
520.216.000
|
520.216.000
|
0
|
307.304.973
|
305.926.210
|
1.378.763
|
274.701.092
|
273.825.677
|
875.415
|
59,1%
|
58,8%
|
|
111,9%
|
111,7%
|
157,5%
|
b
|
Sự nghiệp
Y tế
|
85.545.000
|
85.545.000
|
0
|
58.020.874
|
57.887.891
|
132.983
|
34.906.361
|
34.786.891
|
119.470
|
67,8%
|
67,7%
|
|
166,2%
|
166,4%
|
111,3%
|
c
|
SN VHTT-TDTT
|
4.906.200
|
4.906.200
|
0
|
5.048.838
|
4.379.252
|
669.586
|
7.605.016
|
7.013.161
|
591.855
|
102,9%
|
89,3%
|
|
66,4%
|
62,4%
|
113,1%
|
d
|
Sự nghiệp
xã hội
|
61.110.568
|
23.120.000
|
37.990.568
|
67.492.437
|
42.425.537
|
25.066.900
|
75.393.853
|
51.422.660
|
23.971.193
|
110,4%
|
183,5%
|
66,0%
|
89,5%
|
82,5%
|
104,6%
|
3
|
Chi QLNN, Đảng-
Đoàn thể
|
159.488.456
|
51.551.560
|
107.936.896
|
117.720.367
|
48.913.836
|
68.806.531
|
119.765.455
|
51.606.030
|
68.159.425
|
73,8%
|
94,9%
|
63,7%
|
98,3%
|
94,8%
|
100,9%
|
a
|
Quản lý
Nhà nước
|
131.537.236
|
42.202.560
|
89.334.676
|
99.609.246
|
41.382.411
|
58.226.835
|
97.547.193
|
41.664.255
|
55.882.938
|
75,7%
|
98,1%
|
65,2%
|
102,1%
|
99,3%
|
104,2%
|
b
|
Đảng-
Đoàn thể
|
27.951.220
|
9.349.000
|
18.602.220
|
18.111.121
|
7.531.425
|
10.579.696
|
22.218.262
|
9.941.775
|
12.276.487
|
64,8%
|
80,6%
|
56,9%
|
81,5%
|
75,8%
|
86,2%
|
4
|
Chi QP-AN
và chi khác
|
63.743.076
|
21.998.112
|
41.744.964
|
51.703.771
|
18.457.567
|
33.246.204
|
48.332.605
|
22.297.660
|
26.034.945
|
81,1%
|
83,9%
|
79,6%
|
107,0%
|
82,8%
|
127,7%
|
a
|
Quốc
phòng - An ninh
|
44.018.964
|
6.000.000
|
38.018.964
|
31.887.599
|
4.274.769
|
27.612.830
|
28.511.464
|
4.656.188
|
23.855.276
|
72,4%
|
71,2%
|
72,6%
|
111,8%
|
91,8%
|
115,8%
|
b
|
Chi khác
|
19.724.112
|
15.998.112
|
3.726.000
|
19.816.172
|
14.182.798
|
5.633.374
|
19.821.141
|
17.641.472
|
2.179.669
|
100,5%
|
88,7%
|
151,2%
|
100,0%
|
80,4%
|
258,5%
|
5
|
BS CĐNS Phường (DQ)
|
0
|
163.504.653
|
0
|
0
|
135.405.095
|
0
|
|
119.810.352
|
0
|
|
82,8%
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng
phí
|
29.695.000
|
24.070.875
|
5.624.125
|
348.000
|
348.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi lương
và bảo hiểm xã hội, các khoản đóng góp
|
13.388.700
|
12.684.000
|
704.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số ghi
chi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
739.530.523