Công văn 3531/BHXH-DVT năm 2016 về quản lý và thanh toán bảo hiểm y tế đối với thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/s-GMP và EU-GMP theo kết quả đấu thầu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3531/BHXH-DVT |
Ngày ban hành | 15/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3531/BHXH-DVT
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2016 |
Kính gửi: |
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; |
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam nhận được Công văn số 13859/QLD-GT ngày 22/7/2016 của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế trả lời một số vướng mắc trong thanh toán thuốc BHYT, trong đó có ý kiến về phạm vi chứng nhận đạt tiêu chuẩn PIC/s-GMP, EU-GMP của các thuốc trong kết quả đấu thầu. Căn cứ ý kiến của Cục Quản lý dược tại Công văn số 13859/QLD-GT nêu trên, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện các nội dung sau:
1. Rà soát phạm vi chứng nhận đạt tiêu chuẩn PIC/s-GMP, EU-GMP của các thuốc trong kết quả đấu thầu còn hiệu lực tại địa phương và cơ sở khám chữa bệnh (KCB) với phạm vi chứng nhận theo danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/s-GMP, EU-GMP do Cục Quản lý Dược công bố, cụ thể như sau:
1.1. Các thuốc được xét thầu đúng quy định là các thuốc có thông tin về đường dùng, dạng bào chế, quy cách đóng gói, tên cơ sở sản xuất, địa chỉ cơ sở sản xuất trong hồ sơ dự thầu phù hợp với các thông tin về cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/s-GMP, EU-GMP do Cục Quản lý Dược công bố (nhà máy công bố, địa chỉ, phạm vi chứng nhận,...).
+ Đối với các cơ sở sản xuất thuốc có yêu cầu điều kiện đặc biệt (thuốc chứa kháng sinh nhóm betalactam, sulphonamide, chất độc tế bào/chất kìm tế bào, hormon và chất có hoạt tính hormon, thuốc có chứa các nguyên liệu nguy hiểm) được ghi rõ trong Giấy chứng nhận. Trong các đợt công bố, Cục Quản lý Dược đã tiến hành công bố cụ thể các dạng bào chế kèm yêu cầu đặc biệt (nếu có) trong phạm vi chứng nhận trên Website Cục Quản lý Dược.
+ Đối với dạng bào chế được công bố mà không kèm theo nội dung bao gồm sản xuất thuốc yêu cầu đặc biệt (thuốc chứa kháng sinh nhóm betalactam, sulphonamide, chất độc tế bào/chất kìm tế bào, hormon và chất có hoạt tính hormon, thuốc có chứa các nguyên liệu nguy hiểm) thì các thuốc yêu cầu đặc biệt nêu trên không thuộc phạm vi chứng nhận được công bố.
- Đối với các thuốc trong kết quả trúng thầu chưa đủ thông tin về tên cơ sở sản xuất, địa chỉ cơ sở sản xuất, BHXH tỉnh chủ động phối hợp với Hội đồng đấu thầu để xem xét thông tin của thuốc trong hồ sơ dự thầu của thuốc và rà soát việc xét thầu theo nguyên tắc nêu trên.
1.2. Trường hợp thuốc được xét thầu không đúng quy định về đấu thầu, BHXH tỉnh thống nhất với Sở Y tế và cơ sở KCB trên địa bàn tạm dừng thanh toán. Tổng hợp báo cáo BHXH Việt Nam kết quả và các vướng mắc trong quá trình rà soát (theo mẫu tại Phụ lục 01) để kịp thời xem xét, giải quyết.
2. BHXH các tỉnh cần lưu ý chỉ đạo các thành viên trong quá trình tham gia lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc tại các Hội đồng đấu thầu, phối hợp với Hội đồng đấu thầu kiểm soát chặt chẽ quá trình xét thầu đối với các thuốc tương tự, đảm bảo đúng quy định về đấu thầu.
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương rà soát và thực hiện báo cáo BHXH Việt Nam các nội dung tại Mục 1 Công văn này đồng thời bằng văn bản và file dữ liệu điện tử theo địa chỉ email: Banduocvtyt@vss.gov.vn và duocqlt@gmail.com trước ngày 20/9/2016./.
(Gửi kèm Công văn số 13859/QLD-GT ngày 22/7/2016 của Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế)
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Phụ lục 01: Báo cáo kết quả rà soát các thuốc được xét thầu không đúng quy định về đấu thầu
(Ban hành kèm theo Công văn số 3531/BHXH-DVT ngày 15 tháng 9 năm 2016 của BHXH Việt Nam)
STT |
Cơ sở KCB |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
|||||||||
Số lượng trúng thầu được phân bổ cho đơn vị |
Số lượng sử dụng cho người bệnh BHYT |
Giá thanh toán |
Tổng chi phí thuốc đã thanh toán BHYT |
Số lượng trúng thầu được phân bổ cho đơn vị |
Số lượng sử dụng cho người bệnh có thẻ BHYT đến thời điểm dừng thanh toán |
Giá thanh toán |
Tổng chi phí thuốc đã sử dụng cho người bệnh BHYT |
Thời điểm dừng thanh toán |
Lý do dừng thanh toán |
|||
Chi phí đã thanh toán |
Chi phí chưa thanh toán |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
11 |
|
12 |
1. Thuốc A (tên hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, số đăng ký nhà sản xuất, nước sản xuất, nhóm tiêu chí kỹ thuật tại KQĐT) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuốc B (tên hoạt chất, nồng độ, hàm lượng, số đăng ký nhà sản xuất, nước sản xuất, nhóm tiêu chí kỹ thuật tại KQĐT) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người Lập Biểu |
Giám
Đốc |