Công văn 2996/TCHQ-TXNK năm 2019 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo Điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2996/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 16/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2996/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
Kính gửi: |
- Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; |
Về đề nghị miễn thuế cho hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí của Lô 09.1 và của mỏ Nam Rồng - Đồi Mồi thuộc Lô 09.1 của Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro năm 2018, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Ngày 07/5/2019, Văn phòng Chính phủ đã có công văn số 518/TTg-KTTH thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ (gửi kèm công văn số 518/TTg-KTTH) đồng ý miễn thuế nhập khẩu đối với chủng loại, định lượng hàng hóa để phục vụ hoạt động dầu khí của Lô 09.1 và của Mỏ Nam Rồng- Đồi Mồi thuộc Lô 09.1 của Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro năm 2018 theo các Phụ lục đính kèm. Hàng hóa miễn thuế nhập khẩu nêu trên được nhập khẩu từ năm 2018 cho đến khi nhập khẩu hết chủng loại, định lượng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Trường hợp, hàng hóa miễn thuế nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu thì được xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 (được sửa đổi bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế).
2. Đề nghị Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm theo chủng loại, định lượng hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo các Phụ lục kèm theo để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử) và báo cáo việc nhập khẩu về Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khi kết thúc việc nhập khẩu.
3. Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế để phục vụ hoạt động dầu khí của Lô 09.1 và của Mỏ Nam Rồng- Đồi Mồi thuộc Lô 09.1 của Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro năm 2018, đảm bảo đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Liên Bang Nga năm 2010 về việc tiếp tục hợp tác trong lĩnh vực thăm dò địa chất và khai thác dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam trong khuôn khổ Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro và thực hiện: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý, cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu cho chủng loại, định lượng hàng hóa của Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy trình Giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
4. Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro chịu trách nhiệm trước pháp luật về số lượng, chủng loại vật tư, thiết bị hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu nêu trên, bảo đảm chỉ sử dụng để phục vụ hoạt động dầu khí tại Lô 09.1 và Mỏ Nam Rồng- Đồi Mồi thuộc Lô 09.1.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI
HÀNG HÓA DỰ KIẾN NHẬP KHẨU, TẠM NHẬP TÁI XUẤT PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ NĂM
2018 CỦA LÔ 09.1
(Ban hành kèm theo công văn số 2996/TCHQ-TXNNK ngày 16/5/2019 của Tổng cục Hải
quan)
Số TT |
Tên hàng hóa Quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá (ngàn USD) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
DANH MỤC THIẾT BỊ, VẬT TƯ PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU |
|
|||
I |
KHOAN |
73.143 |
|
||
1,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
500.000 |
6.626 |
|
1,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
500.000 |
6.560 |
|
1,3 |
VẬT TƯ |
tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn, bộ, cái |
1.000.000 |
42.957 |
|
1,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA GIÀN KHOAN |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
17.000 |
|
II |
KHAI THÁC |
50.411 |
|
||
2,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
500.000 |
18.544 |
|
2,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
500.000 |
8.165 |
|
2,3 |
VẬT TƯ |
tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn, bộ, cái |
1.000.000 |
12.245 |
|
2,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỦA CHỮA TÀU CHỨA DẦU |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500.000 |
11.457 |
|
III |
XÂY LẮP |
38.614 |
|
||
3,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
500.000 |
21.240 |
|
3,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
200.000 |
625 |
|
3,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500.000 |
12.367 |
|
3,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500.000 |
4.382 |
|
IV |
CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ LIÊN LẠC |
3.845 |
|
||
4,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
2.042 |
|
4,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
50.000 |
345 |
|
4,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
68 |
|
4,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ BẢO TRÌ, NÂNG CẤP THIẾT BỊ THÔNG TIN |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100.000 |
1.390 |
|
V |
TÀU THUYỀN |
12.656 |
|
||
5,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
500.000 |
1.154 |
|
5,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
500.000 |
7.440 |
|
5,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100.000 |
145 |
|
5,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA TÀU THUYỀN |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500.000 |
3.917 |
|
VI |
ĐỊA VẬT LÝ |
13.880 |
|
||
6,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
500.000 |
8.706 |
|
6,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
500.000 |
1.774 |
|
6,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
200.000 |
1.872 |
|
6,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐỊA VẬT LÝ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
200.000 |
1.528 |
|
VII |
Y TẾ |
1.252 |
|
||
7,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
492 |
|
7,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
50.000 |
42 |
|
7,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
718 |
|
VIII |
VIỆN NGHIÊN CỨU |
2.214 |
|
||
8,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
870 |
|
8,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
50.000 |
379 |
|
8,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
10.000 |
35 |
|
8,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA THIẾT BỊ CHO VIỆN NGHIÊN CỨU |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
930 |
|
IX |
CẢNG VÀ DỊCH VỤ CẢNG |
801 |
|
||
9,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
218 |
|
9,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ |
50.000 |
289 |
|
9,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
294 |
|
X |
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG |
2.346 |
|
||
10,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
976 |
|
10,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
5.000 |
126 |
|
10,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
1.244 |
|
XI |
CÁC CÔNG TRÌNH KHÍ |
11.238 |
|
||
11,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
100.000 |
5.593 |
|
11,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
100.000 |
3.574 |
|
11,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
697 |
|
11,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA GIÀN NÉN KHÍ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100.000 |
1.374 |
|
XII |
CƠ ĐIỆN |
3.883 |
|
||
12,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
784 |
|
12,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
50.000 |
2.282 |
|
12,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
10.000 |
66 |
|
12,4 |
THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG VÀ VẬT TƯ SỬA CHỮA CÁC THIẾT BỊ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
50.000 |
751 |
|
X |
SẢN XUẤT CHUNG |
5.897 |
|
||
13,1 |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ PHỤ TÙNG ĐI KÈM SỬ DỤNG ĐỒNG BỘ |
bộ, cái |
50.000 |
706 |
|
13,2 |
PHỤ TÙNG THAY THẾ |
bộ, cái |
50.000 |
216 |
|
13,3 |
VẬT TƯ |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100.000 |
4.975 |
|
XIV |
NHIÊN LIỆU |
tấn, kg, m3, lít, |
1.000.000 |
49.292 |
|
B |
ĐẦU TƯ MỚI |
19.700 |
|
||
1 |
Thiết bị, dụng cụ, vật tư và phụ tùng phụ kiện đi kèm đóng mới Tàu dịch vụ CS từ 11000 đến 12500 mã lực |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
15.847 |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ, vật tư và phụ tùng phụ kiện đi kèm chế tạo Sà lan nhà ở |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
2.025 |
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ, vật tư và phụ tùng phụ kiện đi kèm chế tạo Hệ thống thu gom khí trên tàu dầu Vietsovpetro 02 |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
454 |
|
4 |
Thiết bị, dụng cụ, vật tư và phụ tùng phụ kiện đi kèm cải hoán hệ thống công nghệ trên mỏ rồng để tăng khả năng phân tách nước sản phẩm khai thác (giai đoạn I) |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
436 |
|
5 |
Thiết bị, dụng cụ, vật tư và phụ tùng phụ kiện đi kèm cung cấp điện cho giàn Tam đảo 01 từ hệ thống điện trung tâm mỏ Bạch Hổ-Rồng |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
938 |
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU LÔ 09.1 |
289.172 |
|
||
C |
DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT VÀ TẠM XUẤT TÁI NHẬP PHỤC VỤ LÔ 09.1 |
|
|||
1 |
Giàn khoan, tàu, xà lan, thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho dịch vụ khoan, |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
34.000 |
|
2 |
Giàn khoan, tàu, thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho dịch vụ khai thác, |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
1.000.000 |
22.916 |
|
3 |
Tàu, xà lan, thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho xây dựng cơ bản. |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500000 |
8.765 |
|
4 |
Thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho tàu. |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
500000 |
7.834 |
|
5 |
Giàn khoan, tàu, thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho Địa vật lý. |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100000 |
3.057 |
|
6 |
Thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng ... cho các công trình Khí. |
bộ, cái, tấn, kg, m, m2, m3, lít, cuộn |
100000 |
2.748 |
|
|
TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA DỰ KIẾN TẠM NHẬP TÁI XUẤT |
79.320 |
|
||
|
TỔNG GIÁ TRỊ KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU VÀ TẠM NHẬP TÁI XUẤT |
368.492 |
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG,
CHỦNG LOẠI HÀNG HÓA DỰ KIẾN NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ NĂM 2018 CỦA MỎ
NAM RỒNG ĐỒI MỒI THUỘC LÔ 09.1
(Ban hành kèm theo công văn số 2996/TCHQ-TXNK
ngày 16/05/2019 của Tổng cục Hải quan)
Số TT |
Tên hàng hóa Quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá (ngàn USD) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Vật tư, thiết bị dùng cho sửa giếng, thử vỉa mới 100% bao gồm: |
|
16.020 |
255,0 |
|
1,1 |
Choong khoan |
cái |
10 |
4,0 |
|
ống |
10 |
|
|||
1,2 |
Ống khai thác, vật tư thiết bị lòng giếng, mới 100% bao gồm: |
|
16.000 |
200,0 |
|
1.2.1 |
Ống khai thác, |
cái |
1.500 |
|
|
cuộn |
1.000 |
|
|||
ống |
1.500 |
|
|||
1.2.2 |
Vật tư thiết bị lòng giếng |
cái |
1.000 |
|
|
bộ. |
1.000 |
|
|||
ống |
1.000 |
|
|||
1.2.3 |
Hóa phẩm |
lít |
3.000 |
|
|
cuộn |
3.000 |
|
|||
tấn |
3.000 |
|
|||
1,3 |
Dung dịch khoan |
Tấn |
100 |
24,0 |
|
Thùng |
105 |
|
|||
1,4 |
Bơm trám xi măng |
Tấn |
120 |
27,0 |
|
Thùng |
150 |
|
|||
2 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa mới 100% bao gồm: |
|
3.500 |
104,0 |
|
2,1 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa thiết bị cơ khí (Air compressor, valves,..). |
cái |
150 |
13,0 |
|
bộ |
125 |
|
|||
cuộn |
150 |
|
|||
2,2 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa hệ thống điều hòa |
cái |
150 |
6,0 |
|
bộ |
125 |
|
|||
cuộn |
150 |
|
|||
2,3 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa máy bơm hóa phẩm |
cái |
150 |
10,0 |
|
bộ |
125 |
|
|||
cuộn |
150 |
|
|||
2,4 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa cẩu. |
cái |
150 |
2,0 |
|
bộ |
125 |
|
|||
cuộn |
150 |
|
|||
2,5 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa thiết bị điện, động lực: |
cái |
300 |
41,8 |
|
bộ |
300 |
|
|||
2,6 |
Phụ tùng thay thế, sửa chữa thiết bị tự động hóa |
cái |
300 |
31,2 |
|
bộ |
300 |
|
|||
cuộn |
300 |
|
|||
m |
300 |
|
|||
3 |
Hóa phẩm khai thác |
Tấn |
1.000 |
798,0 |
|
Thùng |
3.000 |
|
|||
4 |
Vật tư sửa chữa chân giàn, mới 100%. |
cái |
300 |
8,0 |
|
bộ. |
300 |
|
|||
cuộn |
300 |
|
|||
m |
300 |
|
|||
5 |
Vật tư thiết bị dự phòng bao gồm: |
|
|
190,0 |
|
5,1 |
Vật liệu nổ công nghiệp |
cái |
100 |
100,0 |
|
bộ |
10 |
|
|||
viên |
1.000 |
|
|||
m |
1.000 |
|
|||
5,2 |
Chòng khoan |
cái |
20 |
20,0 |
|
ống |
20 |
|
|||
5,3 |
Cần khoan |
cái |
20 |
20,0 |
|
ống |
20 |
|
|||
5,4 |
Xi măng |
lít |
3.000 |
25,0 |
|
m3 |
3.000 |
|
|||
tấn |
3.000 |
|
|||
5,5 |
Hóa phẩm |
lít |
3.000 |
25,0 |
|
m3 |
3.000 |
|
|||
tấn |
3.000 |
|
|||
|
TỔNG GIÁ TRỊ KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU |
1.355 |
|