Công văn 486/TCHQ-TXNK năm 2020 về hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 486/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 21/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Cục Hải quan TP. Hà Nội; |
Về việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế giai đoạn 2018-2021 của Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Ngày 09/01/2020, Thủ tướng Chính phủ có công văn số 69/TTg-KTTH đồng ý miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế đối với danh mục hàng hóa nhập khẩu của Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội trong giai đoạn 2018-2021 (đính kèm).
2. Đề nghị Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho Cục Hải quan TP. Hà Nội để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử) và báo cáo đến Cục Hải quan TP. Hà Nội khi kết thúc nhập khẩu.
3. Các đơn vị hải quan giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế của Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội, bảo đảm đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Công hàm số 369/2003 ngày 6/10/2003 của Đại sứ quán Đức tại Hà Nội và Công hàm số 6765/BKH/KTĐN ngày 4/11/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và thực hiện:
a. Trường hợp Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội lựa chọn thực hiện miễn thuế theo Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):
- Trên cơ sở danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 69/TTg-KTTH, Cục Hải quan TP. Hà Nội cấp Phiếu TDTL theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
- Đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Khi hết lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cuối cùng xác nhận lên bản chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hà Nội theo quy định tại Điều 11 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
b. Trường hợp Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội lựa chọn thực hiện miễn thuế điện tử:
- Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 69/TTg-KTTH đến Hệ thống của cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hà Nội tiếp nhận thông báo danh mục miễn thuế trên Hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
- Đơn vị Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được miễn thuế cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã thông báo theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.
Tổng cục Hải quan thông báo để Văn phòng đại diện Ngân hàng Tái thiết Đức tại Hà Nội, Cục Hải quan TP. Hà Nội biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
DANH SÁCH
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CỦA
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG TÁI THIẾT ĐỨC TẠI HÀ NỘI (GIAI ĐOẠN 2018-2021)
(Ban hành kèm theo công văn số 486/TCHQ-TXNK ngày 21/01/2020 của Tổng cục Hải
quan)
TT |
Tên, nhãn hiệu hàng hóa |
Miêu tả tóm tắt |
Số lượng |
Đơn vị |
Đơn giá dự kiến (EUR) |
1 |
Server QNAP TS- 453BU-RP |
Server (thiết bị máy chủ) kèm dây điện, dây cáp và bộ Ray đỡ B02 |
1 |
Bộ |
1,069.5 |
2 |
Ổ HDD Seagates ST2000NM0055 Enterprises 2 TB |
Ổ cứng trống, không chứa nội dung |
5 |
Cái |
111.7 |
3 |
Switch |
Bộ chuyển mạch mạng |
2 |
cái |
2,500 |
4 |
ENCS Router |
Thiết bị định tuyến |
2 |
cái |
6,000 |
5 |
Máy tính xách tay |
|
10 |
cái |
1,300 |
6 |
Ổ cứng |
Ổ cứng các loại phục vụ lưu trữ và truyền tải dữ liệu cho máy chủ |
10 |
cái |
200 |
7 |
Server |
Thiết bị máy chủ và phụ kiện |
2 |
cái |
1,200 |
8 |
Máy in |
|
2 |
cái |
4,000 |
9 |
Máy MFC |
Máy đa chức năng (photo, in, scan) |
1 |
cái |
4,000 |
10 |
Máy scan |
|
1 |
cái |
1,500 |
11 |
Máy chiếu |
|
1 |
cái |
1,000 |
12 |
Điện thoại cố định |
|
10 |
cái |
100 |
13 |
Điện thoại di động |
|
10 |
cái |
1,000 |
14 |
Điện thoại hội nghị |
|
1 |
cái |
1,000 |
15 |
Thiết bị hội thảo (video conference) |
Bao gồm phụ kiện |
1 |
bộ |
1,500 |
16 |
Máy hủy tài liệu |
|
1 |
cái |
500 |
17 |
Máy pha cà phê |
|
1 |
cái |
1,000 |
18 |
Máy lọc không khí |
|
4 |
cái |
2,000 |
19 |
Xuất bản phẩm |
Xuất bản phẩm (Brochure, tờ rơi) của chính phủ Đức, bộ Hợp tác phát triển Đức và nội bộ KfW |
500 |
Tờ/ quyển |
Không áp dụng |