Công văn 26633/SLĐTBXH-VLATLĐ năm 2023 về báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm năm 2023 và thực hiện kê khai giá hằng tháng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 26633/SLĐTBXH-VLATLĐ |
Ngày ban hành | 23/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Huỳnh Lê Như Trang |
Lĩnh vực | Thương mại,Kế toán - Kiểm toán |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26633/SLĐTBXH-VLATLĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố; |
Thực hiện Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (gọi tắt Nghị định số 23/2021/NĐ-CP); Quyết định 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Thông báo số 369/TB-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Để tổng hợp tình hình hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố, Bộ lao động - Thương binh và Xã hội; Tổng hợp tình hình tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các đơn vị hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn Thành phố gửi Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các đơn vị thực hiện các nội dung sau:
1. Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm năm 2023
- Các Trung tâm dịch vụ việc làm: Báo cáo theo Mẫu số 05 Phụ lục I (ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP).
- Các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm: Báo cáo theo Mẫu số 08 Phụ lục II (ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP).
- Thời gian báo cáo: Trước ngày 20/12/2023.
2. Văn bản kê khai giá; Bảng kê khai mức giá theo biểu mẫu ban hành kèm theo Phụ lục số 4 Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thời gian báo cáo: Trước ngày 20 hằng tháng.
3. Nơi nhận báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - số 159 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 (thông qua Phòng Việc làm - An toàn lao động, email: vlatld.sldtbxh@tphcm.gov.vn).
Trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn vướng mắc vui lòng liên hệ Bà Nguyễn Thị Hồng Thủy - Chuyên viên - Điện thoại 0909382702 để được trao đổi, hướng dẫn.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các đơn vị triển khai thực hiện theo thời gian quy định./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Từ ngày 11/12/2022 đến 10/12/2023)
Kính gửi: |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm (nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT |
Chỉ tiêu |
Số lượng (Người) |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (Người) |
||
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
2 |
Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3 |
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
Dự kiến năm 2023 |
1 |
Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
|
1.1 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
1.5 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người lao động được tư vấn việc làm |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
2.2 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
c |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
3.2 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
b |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
c |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên |
Người |
|
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
Người |
|
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
Người |
|
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)1 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
- |
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ đào tạo nghề |
Người |
|
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động