HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6/2023/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối
với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND
ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định mức thu lệ phí đối với việc giải quyết các dịch vụ công bằng hình
thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị giải
quyết các dịch vụ công thông qua hình thức trực tuyến phải nộp lệ phí;
b) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch
vụ công trực tuyến phải thu lệ phí;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
Điều 2. Mức
thu lệ phí
1. Mức thu lệ phí đối với việc
giải quyết các dịch vụ công thông qua hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu lệ
phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương (có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Thời gian thực hiện: Từ ngày
01 tháng 8 năm 2023.
3. Các nội dung khác về thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy
định tại Luật Phí và lệ phí và các quy định hiện hành.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; (để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC
CÁC KHOẢN LỆ PHÍ ĐỐI VỚI VIỆC GIẢI QUYẾT DỊCH VỤ CÔNG BẰNG
HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục lệ phí (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh) đối với
việc giải quyết dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến
|
Đơn vị tính
|
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
|
|
|
a
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/1 giấy phép
|
25,000
|
b
|
Công trình còn lại
|
đồng/1 giấy phép
|
75,000
|
1.2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
đồng/lần
|
7,500
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp)
|
|
|
2.1
|
Cấp lần đầu
|
đồng/1 giấy phép
|
300,000
|
2.2
|
Cấp lại
|
đồng/1 giấy phép
|
225,000
|
2.3
|
Gia hạn
|
đồng/1 giấy phép
|
225,000
|
2.4
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
225,000
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
3.1
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
a
|
Khai
sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
2,500
|
b
|
Khai tử
(bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
2,500
|
c
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)
|
Đồng/lần
|
12,500
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
5,000
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân
Việt Nam cứ trú ở trong nước
|
Đồng/lần
|
5,000
|
f
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng/lần
|
5,000
|
h
|
Xác nhận
hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
2,500
|
3.2
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký
khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
27,500
|
b
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký
khai tử, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
27,500
|
c
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết
hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
|
Đồng/lần
|
500,000
|
d
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/lần
|
27,500
|
đ
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
500,000
|
f
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc;
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
|
Đồng/lần
|
12,500
|
g
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Đồng/lần
|
27,500
|
h
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
27,500
|
4
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
4.1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh đối
với hộ gia đình, cá nhân, nhóm cá nhân (bao gồm cả cấp đổi, cấp lại)
|
1 lần cấp
|
50,000
|
4.2
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
1 lần cấp
|
75,000
|
4.3
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
đồng/1lần
|
15,000
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần
|
|
|
5.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
12,500
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
6,500
|
|
- Tổ chức
|
đ/giấy
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
30,000
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/giấy
|
40,000
|
|
- Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/giấy
|
50,000
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
40,000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
20,000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
125,000
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/giấy
|
150,000
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/giấy
|
200,000
|
5.2
|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
10,000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
5,000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
10,000
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/lần
|
10,000
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/lần
|
10,000
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
10,000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
5,000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
15,000
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
đ/lần
|
20,000
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
đ/lần
|
25,000
|
c
|
Trường hợp cấp Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu,
cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|