Kính gửi: Các Sở Giáo
dục và Đào tạo[1]
Thực hiện Kế hoạch của Ban Tuyên giáo
Trung ương tại công văn số 2123-CV/BTGTW ngày 13/12/2021 về việc tổng kết 10
năm thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW, ngày 05/11/2012 của Bộ Chính trị “về việc
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ
trẻ em trong tình hình mới” (sau đây viết tắt là Chỉ thị 20), Bộ Giáo dục và
Đào tạo (GDĐT) xây dựng kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết Chỉ thị 20 trong
toàn ngành Giáo dục, nội dung cụ thể như sau:
Để có cơ sở tổng kết, đánh giá kết quả
10 năm thực hiện Chỉ thị số 20 và nghiên cứu đề xuất phương hướng nhiệm vụ, giải
pháp, kiến nghị để nâng cao sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng đối với công tác chăm
sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới” nhằm phát triển về việc
tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong giai đoạn tiếp theo, Bộ GDĐT yêu cầu các
Sở GDĐT triển khai các nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng kết, đánh giá
kết quả thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW tại đơn vị
- Đánh giá những kết quả đạt được theo
nhiệm vụ trọng tâm của chỉ thị số 20-CT/TW đã đề ra, tập trung đánh giá những nội
dung
- Sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy
đảng, chính quyền đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong
tình hình mới.
- Công tác tuyên truyền, giáo dục và vận
động.
- Việc rà soát, sửa đổi, bổ sung hoàn
thiện hệ thống pháp luật, chính sách về trẻ em.
- Xây dựng các chương trình, đề án, kế
hoạch về trẻ em.
- Công tác phối hợp liên ngành trong
lĩnh vực thực hiện quyền trẻ em, việc bảo đảm quyền trẻ em trong thiên tai, dịch
bệnh nhất là trước tác động của đại dịch Covid-19.
- Việc ưu tiên bố trí nguồn lực cho
công tác trẻ em.
- Việc mở rộng, tăng cường hợp tác quốc
tế trong thực
hiện quyền trẻ em.
- Sự tham gia của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính trị - xã hội, nhà trường, gia đình và cộng đồng...
2. Những khó khăn, hạn
chế khi triển khai thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW nêu rõ được những hạn chế, yếu
kém, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện Chỉ thị số
20-CT/TW, từ đó đề xuất phương hướng, nhiệm vụ và giải pháp, kiến nghị để nâng
cao sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng, chính quyền nhằm tăng cường công tác chăm
sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới trong giai đoạn tiếp theo.
3. Ngoài báo cáo tổng
kết theo nội dung hướng dẫn nêu trên, các đơn vị quán triệt việc tổng hợp số liệu
báo cáo theo Đề cương gửi kèm.
Báo cáo của Quý đơn vị gửi về Bộ GDĐT
trước ngày 16 tháng 6 năm 2022 theo địa chỉ: Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo - Số 35 Đại Cồ Việt, Hai
Bà Trưng, Hà Nội (đ/c Nguyễn Anh Tuấn, Chuyên viên Vụ GDTC, điện thoại:
0976.04.2222, email: natuangdtc@moet.gov.vn).
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Ban Tuyên Giáo Trung ương (để b/c);
- Bộ LĐTB-XH (để p/h);
- BCS Đảng Bộ GDĐT(để b/c);
- Văn phòng Bộ (để p/h);
- Cổng Thông tin Bộ GDĐT (để p/h);
- Lưu: VT, Vụ GDTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ
TRƯỞNG VỤ
GIÁO
DỤC THỂ CHẤT
Nguyễn Thanh Đề
|
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO
TỔNG
KẾT, ĐÁNH GIÁ 10 NĂM THỰC CHỈ THỊ SỐ 20-CT/TW, NGÀY 05/11/2012 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
“VỀ VIỆC TĂNG CƯỜNG SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CHĂM SÓC, GIÁO DỤC VÀ
BẢO VỆ TRẺ EM TRONG TÌNH HÌNH MỚI”
(Kèm
theo Kế hoạch số 597/KH-BGDĐT
ngày 01 tháng 6 năm 2022)
Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………..
I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
CHỈ THỊ SỐ 20-CT/TW
1. Kết quả ban hành các văn bản lãnh đạo,
chỉ đạo để tổ chức thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW, ngày 05/11/2012 của Bộ Chính
trị từ năm 2012 đến nay (Thống kê đầy đủ văn bản
đã ban hành)
STT
|
Cơ quan ban
hành
|
Tên văn bản
|
Ngày ban
hành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
2. Hoạt động kiểm tra/giám sát, đánh
giá việc thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW (đánh dấu X hoặc điền thông tin ô tương ứng)
|
Kiểm
tra/giám sát
|
Sơ kết, tổng
kết
|
Không
|
Có, nêu rõ
hình thức
|
Không
|
Có, nêu rõ
thời gian
|
3 năm
|
5 năm
|
Khác (ghi
rõ)
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
[_]
|
[_] ……………….
…………………..
|
[_]
|
[_]
|
[_]
|
………
|
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
1. Số liệu cơ
bản về dân số trẻ em và tình hình trẻ em
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
2012
|
2016
|
2021
|
1
|
Dân số trẻ em
|
|
|
|
|
1.1
|
Số trẻ em dưới 16 tuổi
|
Người
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 16 tuổi/tổng dân số
|
%
|
|
|
|
1.3
|
Số trẻ em dưới 6 tuổi
|
Người
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi/tổng dân số
|
%
|
|
|
|
1.5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ
BHYT/tổng số trẻ dưới 6 tuổi
|
Số lượng
|
|
|
|
1.6
|
Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 đến
18 tuổi
|
Người
|
|
|
|
1.7
|
Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 đến
18 tuổi/tổng dân số
|
%
|
|
|
|
II.
|
Tổng số trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt
|
Người
|
|
|
|
1
|
Trẻ em mồ côi cha mẹ
|
Người
|
|
|
|
2
|
Trẻ em bị bỏ rơi
|
Người
|
|
|
|
3
|
Trẻ em không nơi nương tựa
|
Người
|
|
|
|
4
|
Trẻ em khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
5
|
Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS
|
Người
|
|
|
|
6
|
Trẻ em vi phạm pháp luật
|
Người
|
|
|
|
7
|
Trẻ em nghiện ma túy
|
Người
|
|
|
|
8
|
Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa
hoàn thành phổ cập giáo dục
trung học cơ sở.
|
Người
|
|
|
|
9
|
Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể
chất và tinh thần do bị bạo lực.
|
Người
|
|
|
|
10
|
Trẻ em bị bóc lột
|
Người
|
|
|
|
11
|
Trẻ em bị xâm hại tình
dục
|
Người
|
|
|
|
12
|
Số trẻ em bị mua bán
|
Người
|
|
|
|
13
|
Số trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh
phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
14
|
Số trẻ em di cư, trẻ em bị lánh nạn,
tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc người chăm sóc
|
Người
|
|
|
|
III
|
Trẻ em có hoàn cảnh
khác
|
Người
|
|
|
|
1
|
Trẻ em bị tai nạn thương tích
|
Người
|
|
|
|
2
|
Trẻ em bị tử vong do tai nạn thương
tích
|
Người
|
|
|
|
3
|
Trẻ em bị tử vong do tai nạn đuối nước
|
Người
|
|
|
|
4
|
Trẻ em bị tử vong do tai nạn giao
thông
|
Người
|
|
|
|
2. Kết quả thực
hiện một số chỉ tiêu về trẻ em của sở Giáo dục và Đào tạo
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
2012
|
2016
|
2021
|
I
|
Bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
trên tổng số trẻ em
|
%
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp
|
Số lượng
|
|
|
|
4
|
Số trẻ em bị bạo lực
|
Số lượng
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em bị xâm hại trên
tổng số trẻ em
|
Số lượng
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em và người chưa thành
niên
|
Số lượng
|
|
|
|
7
|
Tỷ suất trẻ em bị tai nạn, thương
tích
|
Số lượng
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em gặp thiên tai thảm họa
được cứu trợ, hỗ trợ kịp thời
|
%
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ giảm số cuộc tảo hôn hằng năm
|
%
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đăng
ký khai sinh
|
%
|
|
|
|
II
|
Về phát triển toàn
diện trẻ em, chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu
chuẩn phù hợp với trẻ em
|
%
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em đến 8 tuổi được tiếp cận
các dịch vụ hỗ trợ chăm sóc phát triển toàn diện
|
%
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em sơ sinh
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
|
|
|
4
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
|
|
|
5
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em 5 tuổi
trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
%
|
|
|
|
6
|
Tỷ suất trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng
|
%
|
|
|
|
7
|
Thể cân nặng theo
tuổi
|
%
|
|
|
|
8
|
Thể chiều cao theo
tuổi
|
%
|
|
|
|
9
|
Thể béo phì
|
%
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ 8 loại vắc xin
|
%
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ 8 loại vắc xin
|
%
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục cho trẻ em có
công trình vệ sinh
|
%
|
|
|
|
III
|
Về giáo dục, văn
hóa, vui chơi, giải trí
cho trẻ em
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát
triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội.
|
%
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học
mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho
trẻ em 5 tuổi
|
%
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi nhà trẻ
được chăm sóc, giáo dục tạo các cơ sở giáo dục mầm non
|
%
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo
được chăm sóc, giáo dục tạo các cơ sở giáo dục mầm non
|
%
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em hoàn thành cấp tiểu học
|
%
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi ở bậc
tiểu học
|
%
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em bỏ học ở bậc tiểu học
|
%
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em hoàn thành cấp trung học
cơ sở
|
%
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi cấp
trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em bỏ học cấp trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ trường học có dịch vụ hỗ trợ
tâm lý trẻ em
|
%
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ nhà trường có cơ sở hạ tầng và
tài liệu phù hợp với học sinh sinh viên khuyết tật.
|
%
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ trẻ em khuyết tật có nhu cầu
được tiếp cận giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập và phục hồi chức năng
phù hợp.
|
%
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục có khu vui chơi dành cho
trẻ em
|
%
|
|
|
|
IV
|
Sự tham gia của trẻ
em vào các vấn đề về trẻ em
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em từ 7 tuổi trở lên được
hỏi ý kiến các vấn đề về trẻ em với các hình thức phù hợp
|
%
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em được nâng cao nhận thức,
năng lực về quyền tham gia của trẻ em
|
%
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ trẻ em từ 11 tuổi trở
lên tham gia các mô hình, hoạt động thúc đẩy quyền tham gia trẻ em
|
%
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em tham gia diễn đàn trẻ
em các cấp
|
%
|
|
|
|
3. Công tác
tuyên truyền, vận động, giáo dục
STT
|
Công tác
tuyên truyền, vận động, giáo dục
|
ĐVT
|
2012
|
2016
|
2021
|
1
|
Số sản phẩm truyền thông về lĩnh vực
trẻ em được sản xuất ở địa phương.
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Số chương trình phát thanh/truyền
hình về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến.
|
Chương
trình
|
|
|
|
1.2
|
Số chuyên trang/chuyên mục trên
báo/tạp chí/mạng truyền thông về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến.
|
Đầu chương
trình, Chuyên mục
|
|
|
|
1.3
|
Số lượng các hoạt động truyền thông
khác
|
Hoạt động,
sự kiện
|
|
|
|
4. Tổ chức, bộ máy
làm công tác trẻ em của ngành giáo dục
STT
|
Số lượng
cán bộ làm công tác trẻ em
|
ĐVT
|
2012
|
2016
|
2021
|
1
|
Cấp sở (Tổng số)
|
Người
|
|
|
|
|
Chuyên trách
|
Người
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
Người
|
|
|
|
2
|
Cấp phòng (Tổng số)
|
Người
|
|
|
|
|
Chuyên trách
|
Người
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
Người
|
|
|
|
3
|
Cấp trường (Tổng số)
|
Người
|
|
|
|
|
Chuyên trách
|
Người
|
|
|
|
|
Kiêm nhiệm
|
Người
|
|
|
|
5. Kinh phí dành cho
công tác bảo vệ trẻ em
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
2012
|
2016
|
2021
|
1
|
Tổng ngân sách dành
cho công tác trẻ em
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.1
|
Nguồn bố trí từ nguồn ngân sách địa
phương (bao gồm cả nguồn thực hiện chính sách bảo trợ xã hội cho trẻ em; cấp
cho hoạt động của quỹ Bảo trợ trẻ em)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.2
|
Trong đó: Ngân sách bố trí cho các
chương trình/kế hoạch/đề án của thủ tướng Chính phủ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.3
|
Ngân sách do thành phố, quận, huyện,
thị xã bố trí (không tính nguồn ngân sách do tỉnh phân bổ về)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.4
|
Ngân sách do xã, phường, thị trấn bố
trí (không tính nguồn ngân sách do tỉnh phân bổ về)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.5
|
Các nguồn kinh phí vận động khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.6
|
Vận động Quỹ bảo trợ trẻ em địa
phương (các cấp)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.7
|
Vận động từ các tổ chức quốc tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
1.8
|
Mức phụ cấp cho cộng tác viên sở,
phòng, trường
|
Người
|
|
|
|
|
LÃNH ĐẠO
ĐƠN VỊ
(ký tên và
đóng dấu)
|
[1] Sở Giáo dục, Khoa học và Công
nghệ Bạc Liêu