Công văn 2300/BNN-TCCB năm 2014 cung cấp thông tin hoàn thiện đề cương Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 2014-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2300/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 14/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Minh Nhạn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Văn hóa - Xã hội |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2300/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các Tổng cục, Cục; |
Như đã trao đổi, thống nhất tại Hội nghị góp ý dự thảo Đề án "Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2014 - 2020" được tổ chức tại trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và Phát triển nông thôn I ngày 13/5/2014, Bộ đề nghị các đơn vị:
1. Về thực trạng nguồn nhân lực thuộc lĩnh vực quản lý: Đề nghị đánh giá tóm tắt về ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân của từng nhóm đối tượng thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý.
2. Về số liệu đội ngũ công chức, viên chức, kỹ thuật viên thuộc hệ thống quản lý (theo ví dụ tại biểu đính kèm)
- Cột đối tượng: Xác định rõ theo từng nhóm đối tượng.
- Cột số lượng: Nêu tổng số nhân lực hiện có và nhân lực dự báo cần có trong 10 năm tới theo từng đối tượng thuộc nhóm.
3. Cột nhiệm vụ, giải pháp: Xác định nội dung tương ứng với nhóm đối tượng.
Các đơn vị hoàn thiện và gửi về Vụ Tổ chức cán bộ muộn nhất là ngày 22/5/2014, đồng thời gửi file mềm qua thư điện tử đến địa chỉ lqd59@yahoo.com.vn./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ HOÀN THIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2014-2020
Ví dụ: Lĩnh vực Thú y
TT |
ĐỐI TƯỢNG/PHÂN LOẠI |
SỐ LƯỢNG (người) |
NHIỆM VỤ |
GIẢI PHÁP |
|
Trong đó |
|
|
|||
Tổng số hiện có |
Nhu cầu dự báo trong 10 tới |
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
I. |
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHUNG |
|
|
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào Dự thảo khung kế hoạch tổng thể, cung cấp dữ liệu theo mẫu để Bộ bổ sung, hoàn thiện và phê duyệt Đề án làm căn cứ triển khai thực hiện. |
|
II. |
CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ |
|
|
|
|
1 |
Công chức |
|
|
|
|
a) |
Công chức thuộc Cục |
|
|
|
|
|
Dịch tễ thú y |
|
|
|
|
|
Kiểm dịch động vật |
|
|
||
|
Quản lý thuốc thú y |
|
|
||
|
Thanh tra chuyên ngành |
|
|
||
|
… |
|
|
||
b) |
Công chức thuộc ngành |
|
|
|
|
|
Dịch tễ thú y |
|
|
|
|
|
Kiểm dịch động vật |
|
|
||
|
Quản lý thuốc thú y |
|
|
||
|
Thanh tra chuyên ngành |
|
|
||
|
… |
|
|
||
2 |
Viên chức |
|
|
|
|
a) |
Viên chức thuộc Cục |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán bệnh động vật |
|
|
|
|
|
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y |
|
|
|
|
|
Kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
b) |
Viên chức thuộc ngành |
|
|
|
|
|
Chẩn đoán bệnh động vật |
|
|
|
|
|
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y |
|
|
||
|
Kiểm tra vệ sinh thú y |
|
|
||
|
... |
|
|
||
3 |
Kỹ thuật viên cơ sở |
|
|
|
|
|
Kinh doanh thuốc thú y |
|
|
|
|
|
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
|
|
||
|
Sản xuất, gia công, san chia thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
|
|
||
|
Dịch vụ thú y |
|
|
||
|
Thú y viên cơ sở |
|
|