Công văn 22/BĐKH-GNPT năm 2024 công bố thông tin các tổ chức hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát (đợt 2) do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
Số hiệu | 22/BĐKH-GNPT |
Ngày ban hành | 08/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Biến đổi khí hậu |
Người ký | Tăng Thế Cường |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/BĐKH-GNPT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: Văn phòng Bộ
Triển khai Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, Cục Biến đổi khí hậu tiếp nhận 76 hồ sơ đăng ký sử dụng chất được kiểm soát của các tổ chức có liên quan. Qua rà soát các hồ sơ đăng ký tính từ ngày 18/02/23 đến 29/12/2023, đã có 57 hồ sơ đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 24 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
Thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 24 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP, Cục Biến đổi khí hậu đề nghị Quý Văn phòng công bố thông tin (đợt 2) về 57 tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường, với các nội dung như sau:
1. Tên các tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát.
2. Mã số doanh nghiệp.
3. Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
Cục Biến đổi khí hậu trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Văn phòng./.
|
CỤC TRƯỞNG |
TỔ CHỨC ĐÃ HOÀN THÀNH ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 24 NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2022/NĐ-CP (ĐỢT 2, TỪ NGÀY
18/2/23 ĐẾN 29/12/23)
(Kèm theo Công văn số 22/BĐKH-GNPT ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Cục Biến đổi
khí hậu)
STT |
Tên doanh nghiệp |
Mã số doanh nghiệp |
Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát |
1 |
Công ty TNHH Scancom Việt Nam |
`0301878655 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
2 |
Công ty TNHH Entalpia Europe Việt Nam |
`0316212106 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Xuất khẩu chất được kiểm soát |
3 |
Công ty cổ phần phát triển xây dựng cơ điện AE |
`0107867010 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
4 |
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ ADS Việt Nam |
`0108183503 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
5 |
Công ty TNHH Taiyo Ink Việt Nam |
`0109243025 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
6 |
Công TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên |
`0900288623 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
7 |
Công ty TNHH Longtech Precision Việt Nam |
2300277214 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
8 |
Công ty cổ phần năng lượng Hòa Phát |
`0800385380 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
9 |
Công ty cổ phần thép Hòa Phát Hải Dương |
`0800384651 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
10 |
Chi nhánh Tổng Công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật dầu khí Việt Nam- Công ty tàu dịch vụ dầu khí |
0100150577-034 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
11 |
Công ty cổ phần quốc tế ARS |
`0107584622 |
Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát. |
12 |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển CNS |
`0102609841 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
13 |
Công ty cổ phần phân bón dầu khí Cà Mau |
2001012298 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
14 |
Công ty liên doanh TNHH Crown Hà Nội |
`0500232898 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
15 |
Công ty TNHH Mabuchi Motor Việt Nam |
3600240707 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
16 |
Công ty TNHH Uchiyama Việt Nam |
3700337163 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
17 |
Chi nhánh Công ty TNHH NGKSuntory PepsiCo Việt Nam tại TP Cần Thơ |
`0300816663-006 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
18 |
Chi nhánh Công ty TNHH NGKSuntory PepsiCo Việt Nam tại Miền Trung |
`0300816663-009 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
19 |
Chi nhánh Công ty TNHH NGK SUNTORY PEPSICO Việt Nam tại Bắc Ninh |
`0300816663-007 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
20 |
Công ty TNHH NGK Suntory PepsiCo Việt Nam |
`0300816663 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
21 |
Công ty TNHH Sumitomo Electric Interconect Products Việt Nam |
2300290409 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
22 |
Công ty TNHH NGK Suntory PepsiCo Việt Nam tại Đồng Nai |
`0300816663-008 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
23 |
Công ty TNHH TNHH Đức Hùng |
`0106346022 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
24 |
Công ty CP thương mại kỹ thuật công nghệ Đông Nam |
`0313432304 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
25 |
Công ty TNHH SX ISCVINA |
2500591019 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
26 |
Công ty TNHH CEN Việt Nam |
`0315269406 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
27 |
Công ty CP Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
`0104089394 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
28 |
Công ty TNHH phát triển thương mại và XNK Thành Phát |
`0104951306 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
29 |
Công ty TNHH Universal Scientific Industrial Việt Nam |
`0202030568 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; |
30 |
Công ty TNHH SANAKY Việt Nam |
3702506339 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; |
31 |
Công ty TNHH TMDV Hồng Thuyên |
`0305326341 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
32 |
Công ty TNHH TMDV Hồng Thuyên - CN Đồng Nai |
`0305326341-004 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
33 |
Công ty TNHH dịch vụ vận tải Quang Hưng |
`0301245691 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
34 |
Công ty TNHH phát triển công nghệ và thương mại An Phát |
`0309515300 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
35 |
Công ty CP khí công nghiệp dầu khí Việt Hàn |
3502343422 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
36 |
Công ty TNHH DongSung Chemical (Việt Nam) |
3600873386 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
37 |
Công ty CP công nghiệp lạnh Hưng Trí |
`0301055926 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
38 |
Công ty TNHH Đất Biển Việt Nam |
`0310442985 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
39 |
Công ty TNHH TMDV Thảo Tài nguyên |
`0305399406 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
40 |
Công ty TNHH TMDV Minh Huy Hoàng |
`0316310713 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
41 |
Công ty TNHH thương mại Trang Đài |
`0313396871 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
42 |
Công ty CP Bình An |
`0101252268 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
43 |
Công ty CP Giải pháp Đệ nhất - CN Đồng Nai |
`0106606506-002 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
44 |
Công ty TNHH Bình Yên |
`0100979928 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
45 |
Công ty CP Giải pháp công nghệ Bảo Phát |
`0107535858 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
46 |
Công ty CP Đâù tư Văn Phú- Invest |
`0102702590 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
47 |
Công ty TNHH Hoya Lens Việt Nam |
3700778993 |
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
48 |
Cảng hàng không Phù cát- CN Tổng Công ty Cảng hàng không VN-CTCP |
`0311638525-020 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
49 |
Công ty TNHH ON SEMICONDUCTOR Việt Nam |
3600692936 |
Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
50 |
Công ty TNHH AMKOR Technology Việt Nam |
2301195652 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
51 |
Công ty CP XNK Greencool Tech VN |
`0110468390 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
52 |
Công ty TNHH Nissei Electric Hà Nội |
`0101877478 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
53 |
Chi nhánh TCT Phân bón và hóa chất dầu khí- Công ty CP- Nhà máy đạm Phú mỹ |
`0303165480-001 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
54 |
Công ty TNHH S-TEC VINA |
`0700801090 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
55 |
Công ty TNHH Aiphone Communication Việt Nam |
3700838473 |
Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
56 |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và an toàn Đông Đô |
`0102750675 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
57 |
CN Vĩnh Phúc-Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và an toàn Đông Đô |
`0102750675-004 |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |