Công văn 1939/TCT-CS năm 2023 về đánh giá tác động thuế tối thiểu toàn cầu do Tổng cục Thuế ban hành

Số hiệu 1939/TCT-CS
Ngày ban hành 19/05/2023
Ngày có hiệu lực 19/05/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Đặng Ngọc Minh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1939/TCT-CS
V/v đánh giá tác động thuế tối thiểu toàn cầu

Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2023

 

Kính gửi:

- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Thuế Doanh nghiệp lớn.

Về việc đánh giá tác động của Thuế tối thiểu toàn cầu, Tổng cục Thuế có công văn số 1444/TCT-CS ngày 21/4/2023 và công văn đôn đốc số 1631/TCT-CS ngày 10/5/2023 gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Thuế Doanh nghiệp lớn.

Ngày 27/4/2023, Tổng cục Thuế đã tổ chức cuộc họp trực tuyến với Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Cục Thuế doanh nghiệp lớn để quán triệt nội dung theo công văn số 1444/TCT-CS nêu trên.

Để đảm bảo số liệu báo cáo Bộ Tài chính, Chính phủ, Quốc hội được đầy đủ, đề nghị các Cục Thuế tiếp tục thực hiện các công việc sau:

1. Bổ sung đầy đủ số liệu của các doanh nghiệp nêu tại Danh sách 1 và Danh sách 2 kèm theo công văn số 1444/TCT-CS (đơn vị tính: đồng). Trường hợp doanh nghiệp chưa đến kỳ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2022 thì Cục Thuế cung cấp số liệu của kỳ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2021.

2. Đối với Cục Thuế Thành phố Hà Nội và Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh: Đề nghị bổ sung số liệu theo Phụ lục 1 kèm theo công văn số 1444/TCT-CS đối với các doanh nghiệp chưa báo cáo (bao gồm các doanh nghiệp thuộc quản lý của Chi cục Thuế trực thuộc).

3. Rà soát các Tập đoàn có công ty mẹ tối cao tại Việt Nam thuộc đối tượng áp dụng Trụ cột 2 (có doanh thu hợp nhất tối thiểu từ 750 triệu Euro). Trường hợp Tập đoàn thuộc đối tượng áp dụng Trụ cột 2 thì đề nghị Cục Thuế cung cấp thông tin theo Bảng Phụ lục đính kèm.

Tổng cục Thuế cung cấp Danh sách một số doanh nghiệp có doanh thu trên 750 triệu Euro kèm theo để các Cục Thuế tham khảo, đối chiếu.

Báo cáo gửi bằng văn bản về Tổng cục Thuế, số 123 Lò Đúc, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, đồng thời gửi vào địa chỉ email: ppha@gdt.gov.vn (đồng chí Phạm Phương Hà - chuyên viên Vụ Chính sách, số điện thoại: 0899 516 246) trước ngày 25/5/2023.

Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế được biết và nghiêm túc triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, CS.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC:

BẢNG THÔNG TIN CÁC TẬP ĐOÀN VIỆT NAM CHỊU TÁC ĐỘNG BỞI TRỤ CỘT 2

Tập đoàn Việt Nam có đầu tư ra nước ngoài:

- Tên Tập đoàn: ...............................................................................................................

- Mã số thuế của công ty mẹ tối cao tại Việt Nam: ......................................................

- Doanh thu hợp nhất trên báo cáo tài chính trong 4 năm gần nhất (2019-2022): ..........................................................

Đơn vị tính: đồng

STT

Quốc gia Tập đoàn đầu tư (bao gồm cả Việt Nam)

Tên công ty thành viên

Tổng số thuế phải nộp năm 2022 của các công ty con tại từng quốc gia đầu tư

Tổng doanh thu theo BCTC của các công ty thành viên tại từng quốc gia đầu tư

Tổng thu nhập trước thuế theo BCTC của các công ty thành viên tại từng quốc gia đầu tư

Thuế suất thực tế của Tập đoàn tại từng quốc gia

Tổng chi phí tiền lương theo BCTC năm 2022 của các công ty thành viên tại từng quốc gia đầu tư

Tổng giá trị tài sản hữu hình (sau khấu hao) theo BCTC năm 2022 của các công ty thành viên tại từng quốc gia đầu tư

Tổng thu nhập cơ bản gắn với tài sản hữu hình và lao động

Thuế bổ sung

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)=(4)/(10)

(12)

(13)

(14)=10%*(12)+8 %*(13)

(15)=[(10)- (14)]*[(15%-(11)]

1

Campuchia

A

Tổng số thuế phải nộp trên BCTC năm 2022 của 3 công ty con A, B, C

Tổng doanh thu theo BCTC năm 2020 của 3 công ty con A, B, C

Tổng doanh thu theo BCTC năm 2021 của 3 công ty con A, B, C

Tổng doanh thu theo BCTC năm 2022 của 3 công ty con A, B, C

Tổng thu nhập trước thuế theo BCTC năm 2020 của 3 công ty con A, B, C

Tổng thu nhập trước thuế theo BCTC năm 2021 của 3 công ty con A, B, C

Tổng thu nhập trước thuế theo BCTC năm 2022 của 3 công ty con A, B, C

 

Tổng chi phí tiền lương theo BCTC năm 2022 của 3 công ty con A, B, C

Tổng giá trị tài sản hữu hình (sau khấu hao) theo BCTC năm 2022 của 3 công ty con A, B, C

 

 

B

C

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH MỘT SỐ DOANH NGHIỆP VIỆT NAM CÓ DOANH THU TRÊN 750 TRIỆU EURO

 

Tên công ty

Mã số thuế

Địa phương

1

BACH HOA XANH TRADING JOINT STOCK COMPANY

0310471746

HO CHI MINH

2

BINH SON REFINING AND PETROCHEMICAL COMPANY LIMITED

4300378569

DOANH NGHIEP LON

3

CENTRAL POWER CORPORATION

0400101394

DA NANG

4

CONG TY CO PHAN DAU TU THUONG MAI SMC

4103002772

HO CHI MINH

5

CONG TY CO PHAN FPT

0103001041

HA NOI

6

CONG TY CO PHAN SUA VIET NAM

4103001932

HO CHI MINH

7

CONG TY CO PHAN TAP DOAN GELEX

0100100512

HA NOI

8

CONG TY CO PHAN TAP DOAN HOA SEN

3700381324

BINH DUONG

9

CONG TY DIEN LUC BINH DUONG

0300942001-014

BINH DUONG

10

DIGIWORLD CORPORATION

0302861742

HO CHI MINH

11

DOJI GOLD & GEMS GROUP JOINT STOCK COMPANY

0100365621

HA NOI

12

DONG BAC CORPORATION

5700101468

QUANG NINH

13

FPT DIGITAL RETAIL JOINT STOCK COMPANY

0311609355

HO CHI MINH

14

GIA LAM URBAN DEVELOPMENT AND INVESTMENT COMPANY LIMITED

0106205215

HA NOI

15

GREEN CITY DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY

0305320043

HO CHI MINH

16

HAI LINH COMPANY LIMITED

2600261303

PHU THO

17

HANOI POWER CORPORATION

0100101114

HA NOI

18

HOA PHAT DUNG QUAT STEEL JOINT STOCK COMPANY

4300793861

QUANG NGAI

19

HOA PHAT GROUP JOINT STOCK COMPANY

0503000008

HUNG YEN

20

HOA PHAT HAI DUONG STEEL JOINT STOCK COMPANY

0800384651

HAI DUONG

21

HOA PHAT HUNG YEN STEEL LIMITED LIABILITY COMPANY

0900629369

HUNG YEN

22

HOCHIMINH CITY POWER CORPORATION

0300951119

HO CHI MINH

23

INTIMEX GROUP JOINT STOCK COMPANY

0304421306

HO CHI MINH

24

KHAI ANH BINH THUAN JOINT STOCK COMPANY

3401199275

BINH THUAN

25

KIM QUOC STEEL COMPANY LIMITED

0308418304

HO CHI MINH

26

MASAN CONSUMER CORPORATION

0302017440

HO CHI MINH

27

MASAN GROUP CORPORATION

0303576603

HO CHI MINH

28

MOBIFONE CORPORATION

0100686209

HA NOI

29

MOBILE WORLD INVESTMENT CORPORATION

4103012275

THU DAU MOT

30

NAM KIM STEEL JOINT STOCK COMPANY

3700477019

THUAN AN

31

NGHI SON IRON AND STEEL CORPORATION

2801115888

THANH HOA

32

NGHI SON REFINERY AND PETROCHEMICAL LIMITED LIABILITY COMPANY

2801149686

THANH HOA

33

NORTHERN POWER CORPORATION

0100100417

HA NOI

34

OPEC PLASTICS JOINT STOCK COMPANY

0104160054

HUNG YEN

35

PETROVIETNAM OIL CORPORATION

0305795054

HO CHI MINH

36

PETROVIETNAM POWER CORPORATION

0102276173

HANOI

37

POWER GENERATION CORPORATION 1

5701662152

HA NOI

38

SOUTHERN POWER CORPORATION

0300942001

HO CHI MINH

39

TAP DOAN CONG NGHIEP CAO SU VIET NAM - CONG TY CO PHAN

0301266564

HO CHI MINH

40

TCG TRADING SERVICES CORPORATION

2700793446

NINH BINH

41

THACO PASSENGER CAR DISTRIBUTION CO., LTD

4000779880

QUANG NAM

42

THAI SON INVESTMENT CONSTRUCTION CORPORATION.

0305173688

HO CHI MINH

43

THE GIOI DI DONG JOINT STOCK COMPANY

0303217354

HO CHI MINH

44

TON DONG A CORPORATION

3700255880

BINH DUONG

45

TONG CONG TY HANG KHONG VIET NAM - CTCP

0100107518

HA NOI

46

TONG CONG TY KHI VIET NAM - CONG TY CO PHAN

3500102710

HO CHI MINH

47

TONG CONG TY PHAT DIEN 3 - CONG TY CO PHAN

3502208399

BA RIA

48

TONG CONG TY THEP VIET NAM - CTCP

0100100047

HA NOI

49

TRUONG HAI AUTO CORPORATION

3600252847

DONG NAI

50

VIET NAM PAYMENT SOLUTION JOINT STOCK COMPANY

0102182292

HA NOI

51

VIETNAM AIRLINES JOINT STOCK COMPANY

0100107518

HA NOI

52

VIETNAM NATIONAL COAL AND MINERAL INDUSTRIES HOLDING CORPORATION LIMITED

5700100256

HA NOI

53

VIETNAM NATIONAL PETROLEUM GROUP

0100107370

HA NOI

54

VIETNAM POST

0102595740

HA NOI

55

VIETNAM POST AND TELECOMMUNICATION GROUP

0100684378

HA NOI

56

VIETTEL POST JOINT STOCK CORPORATION

0104093672

HA NOI

57

VINCOMMERCE GENERAL COMMERCIAL SERVICES JOINT STOCK COMPANY

0104918404

HO CHI MINH

58

VINGROUP JOINT STOCK COMPANY

0103001016

HA NOI

59

VINHOMES JOINT STOCK COMPANY

0102671977

HA NOI

60

VNPT VINAPHONE CORPORATION

0106869738

HA NOI

61

CONG TY CO PHAN TAP DOAN SOVICO

0101205067

HA NOI

62

CONG TY CO PHAN HANG KHONG VIETJET

0102325399

HA NOI

63

CONG TY CO PHAN HOANG ANH GIA LAI

5900377720

GIA LAI

64

CONG TY CO PHAN TAP DOAN TRUNG NGUYEN

0304324655

HO CHI MINH