Công văn 1717/BXD-KTXD năm 2021 về đính chính Quyết định 65/QĐ-BXD do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 1717/BXD-KTXD
Ngày ban hành 17/05/2021
Ngày có hiệu lực 17/05/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Lê Quang Hùng
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1717/BXD-KTXD
V/v Đính chính Quyết định số 65/QĐ-BXD ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2021

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Qua rà soát, Bộ Xây dựng nhận thấy một số li kỹ thuật tại Bảng 1, Bảng 6, Bảng 12, Bảng 14 của Quyết định số 65/QĐ-BXD ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về Ban hành Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2020. Bộ Xây dựng đính chính như sau:

- Đính chính lại giá trị các cột Suất vốn đầu tư, Suất Chi phí xây dựng, Suất chi phí thiết bị tại các Bảng 1 “Suất vốn đầu tư công trình nhà ở”, Bảng 6 “Suất vốn đầu tư công trình bệnh viện trọng điểm tuyến Trung ương”, Bảng 12 “Suất vốn đầu tư công trình đa năng”, Bảng 14 “Suất vốn đầu tư xây dựng trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc”; Đính chính phần “ghi chú” của Bảng 1.

- Bổ sung thêm đầy đủ số lượng các tầng hầm (từ 1 tầng - đến 5 tầng hầm) cho tất cả các cấp công trình được công bố tại các Bảng 1, Bảng 12, Bảng 14.

Nội dung chi tiết các Bảng tại Phụ lục kèm theo.

Bộ Xây dựng trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (
để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
-
Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Lưu VT, Cục KTXD
, Viện KTXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quang Hùng

 

PHỤ LỤC

ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/QĐ-BXD NGÀY 20/01/2001 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số 1717/BXD
-KTXD ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng)

Bảng 1. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 sàn

 

 

Suất vốn đầu

Trong đó bao gồm

 

 

Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị

 

 

0

1

2

 

Nhà chung cư:

 

 

 

 

Công trình cấp III

 

 

 

11110.01

Số tầng ≤ 5 không tầng hầm

6.773

5.713

348

 

1 tầng hầm

7.918

6.679

407

 

2 tầng hầm

8.933

7.535

459

 

3 tầng hầm

9.985

8.423

514

 

4 tầng hầm

11.028

9.302

567

 

5 tầng hầm

12.063

10.174

620

11110.02

5 < số tầng ≤ 7 không tầng hầm

8.755

6.805

627

 

1 tng hầm

9.364

7.278

671

 

2 tầng hầm

9.991

7.766

716

 

Có 3 tầng hầm

10.725

8.337

768

 

4 tng hầm

11.509

8.945

824

 

5 tầng hầm

12.329

9.583

883

 

Công trình cấp II

 

 

 

11110.03

7 < số tầng ≤ 10 không tầng hầm

9.016

7.122

657

 

1 tầng hầm

9.435

7.453

687

 

Có 2 tầng hm

9.900

7.819

721

 

3 tầng hầm

10.471

8.271

763

 

4 tầng hm

11.105

8.772

809

 

Có 5 tầng hầm

11.788

9.311

859

11110.04

10 < số tầng ≤ 15 không tầng hầm

9.437

7.614

657

 

Có 1 tầng hầm

9.707

7.832

676

 

2 tầng hầm

10.028

8.090

698

 

Có 3 tầng hầm

10.444

8.426

727

 

4 tầng hm

10.922

8.812

760

 

Có 5 tầng hầm

11.455

9.241

797

11110.05

15 < stầng ≤ 20 không có tầng hầm

10.538

8.018

896

 

1 tầng hầm

10.691

8.134

909

 

Có 2 tầng hầm

10.894

8.289

926

 

Có 3 tầng hầm

11.181

8.507

950

 

4 tầng hầm

11.528

8.771

980

 

5 tầng hầm

11.929

9.076

1.014

11110.07

20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

11.731

8.935

1.184

 

1 tng hầm

11.820

9.002

1.193

 

2 tầng hầm

11.956

9.106

1.207

 

3 tầng hầm

12.170

9.269

1.229

 

Có 4 tầng hầm

12.442

9.477

1.256

 

5 tầng hầm

12.766

9.724

1.289

 

Công trình cấp I

 

 

 

11110.08

24 < số tầng ≤ 30 không tầng hầm

12.317

9.384

1.244

 

1 tng hầm

12.369

9.423

1.249

 

2 tầng hầm

12.462

9.494

1.259

 

3 tầng hầm

12.622

9.616

1.275

 

Có 4 tầng hầm

12.833

9.776

1.296

 

5 tầng hầm

13.091

9.973

1.322

11110.09

30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm

13.460

10.105

1.473

 

1 tng hầm

13.495

10.131

1.477

 

2 tầng hầm

13.569

10.186

1.485

 

3 tầng hầm

13.705

10.287

1.500

 

Có 4 tầng hầm

13.890

10.427

1.520

 

5 tầng hầm

14.119

10.599

1.545

11110.10

35 < số tầng ≤ 40 không tầng hầm

14.460

10.771

1.652

 

1 tng hầm

14.482

10.787

1.655

 

2 tầng hầm

14.539

10.830

1.661

 

3 tầng hầm

14.656

10.917

1.675

 

Có 4 tầng hầm

14.818

11.038

1.693

 

5 tầng hầm

15.024

11.190

1.717

11110.11

40 < số tầng ≤ 45 không tầng hầm

15.459

11.436

1.831

 

1 tng hầm

15.475

11.449

1.833

 

2 tầng hầm

15.526

11.486

1.839

 

3 tầng hầm

15.632

11.564

1.852

 

Có 4 tầng hầm

15.782

11.676

1.870

 

5 tầng hầm

15.974

11.819

1.892

11110.12

45 < số tầng 50 không có tng hầm

16.458

12.103

2.010

 

1 tng hầm

16.467

12.110

2.011

 

2 tầng hầm

16.509

12.141

2.017

 

3 tầng hầm

16.603

12.209

2.028

 

Có 4 tầng hầm

16.740

12.311

2.045

 

5 tầng hầm

16.918

12.441

2.067

 

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

11120.01

Nhà 1 tầng, tưng bao xây gạch, mái tôn

1.820

1.700

 

11120.02

Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

4.780

4.460

 

11120.03

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không tầng hầm

7.330

6.850

 

 

1 tầng hầm

9.050

8.141

 

11120.04

Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không tầng hầm

9.210

8.310

 

 

1 tầng hầm

9.913

8.618

 

Ghi chú:

a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở nêu tại Bảng 1 được tính toán với cấp công trìnhcấp I, II, III, IV theo Thông tư 07/2019/TT-BXD và Thông tư 03/2016/TT-BXD; theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung; các yêu cầu và quy định khác về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy... và theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:2012 "Nhà ở. Nguyên tắcbản để thiết kế”, TCVN 9210:2012 “Nhà ở cao tầng. Tiêu chuẩn thiết kế”, TCVN 9411:2012 "Nhà ở liền kề. Tiêu chuẩn thiết kế”, Quy chuẩn QCVN 06:2020/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình và các quy định khác có liên quan.

b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở chung cư bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng công trình nhà ở tính trên 1 m2 diện tích sàn xây dựng, trong đó phần chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến ápcác thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, phòng cháy chống cháy. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ chưa bao gồm chi phí thiết bị.

c. Suất vốn đầuxây dựng công trình nhà ở chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình, hệ thống kỹ thuật tiên tiến như hệ thống điều hòa không khí trung tâm, thông gió, phương tiện phòng cháychữa cháy, hệ thống BMS,....

d. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm chi phí xử lý có tính chất riêng biệt của mỗi dự án như: chi phí xử lý nền đất yếu, xử lý sụt trượt, hang castơ.

e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầucông trình xây dựng nhà ở như sau.

- Tỷ trọng chi phí phần móng công trình :

 15 - 25%

- Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình :

 30 - 40%

- Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT:

 55 - 35%

f. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà ở chung cư trong trường hợp có xây dựng tầng hầm được xác định cho tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe. Trường hợp xây dựng tầng hầm có phần diện tích sử dụng khu thương mại thì được điều chỉnh bổ sung hoặc loại trừ chi phí theo yêu cầu thực tế.

g. Suốt vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà ở chung cư chỉ giới xây dựng tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng tầng nổi. Trường hợp xây dựng tầng hầmphần diện tích sử dụng ngoài chỉ giới xây dựng thì suất vốn đầu tư xây dựng tầng hầm của phần mở rộng bằng suất vốn đầu tư tầng hầm trong chỉ giới của công trình có số tầng nổi và tầng hầm tương ứng. Suất vốn đầuđối với diện tích tầng hầm mở rộng được xác định theo công thức sau:

Trong đó:

:

 Suất vốn đầu tư tầng hầm mở rộng;

N :

Diện tích sàn xây dựng công trình (bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng kỹ thuật, tầng áp mái, tầng mái tum (nếu ) trong chỉ giới);

S :

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình có hầm đã được ban hành;

Ntầngnổi

Diện tích sàn xây dựng tầng nổi trong chỉ giới;

Stầngnổi

Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khônghầm đã được ban hành;

 :

Diện tích sàn xây dựng tầng hầm trong chỉ giới.

Bảng 6. Suất vốn đầu tư công trình bệnh viện trọng điểm tuyến Trung ương

Đơn vị tính: 1.000đ/giường

[...]