BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/BGDĐT-SEQAP
V/v: Báo cáo tổng
kết FDS năm học 2013-2014
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
|
Kính gửi: Ông (Bà) Giám đốc các Sở Giáo dục
và Đào tạo tham gia Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Để chuẩn bị cho việc tổng kết, đánh giá chất lượng tổ chức
dạy học cả ngày (FDS) năm học 2013-2014 của các trường tiểu học tham gia Chương
trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP), Ban Quản lý Chương trình
đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo tiến hành một số công việc sau:
1. Tổng kết và báo cáo tình hình triển khai và thực hiện dạy
học cả ngày theo các nội dung tại công văn số 369/BGDĐT-SEQAP ngày 26/8/2013 về
"Hướng dẫn dạy học cả ngày năm học 2013-2014";
2. Báo cáo cụ thể tình hình thực hiện, triển khai các hoạt
động giáo dục trong thời gian buổi trưa các ngày học cả ngày tại các trường
tiểu học; thực tế triển khai hoạt động thư viện và các loại hình câu lạc bộ tại
các trường tiểu học.
3. Báo cáo chất lượng giáo dục của các trường tiểu học tham
gia SEQAP theo biểu mẫu đính kèm công văn này. Số liệu nhập trên file mẫu (file Excel) download tại website
http://seqap.edu.vn;
4. Báo cáo về quản lý và sử dụng 02 quỹ theo mẫu đính kèm.
Đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Gửi báo cáo tổng kết về Ban Quản lý SEQAP số 26B - Vân Hồ
2 - P.Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, đồng thời gửi về địa chỉ email:
seqap@moet.edu.vn trước ngày 30/6/2014.
- Gửi Email cho chuyên gia tư vấn phụ trách vùng về FDS.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Sở.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr Nguyễn Vinh Hiển (Để b/c);
- Lưu Seqap.
|
PHÓ VỤ TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
Trần Đình Thuận
|
UBND TỈNH…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỐNG KÊ SỐ LIỆU HỌC SINH LỚP 5 HOÀN
THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC (HTCTTH) NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo công văn số
160/BGDĐT-SEQAP ngày 13 tháng 5 năm 2014)
Tổng số HS lớp 5
|
HỌC SINH LỚP 5 HTCT TIỂU HỌC
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ / đầu vào
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Hộ nghèo
|
Học ³ 30t/T
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Hộ nghèo
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày….. tháng 6
năm 2014
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột 0 ghi TS học sinh lớp 5 năm học 2013-2014;
Cột 1-2 ghi tổng số và tỷ lệ học sinh lớp 5 hoàn thành
chương trình tiểu học so với tổng số HS lớp 5 hiện tại;
Cột 3 ghi tỷ lệ HS lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học so
với tổng số HS vào lớp 1 năm học 2009-2010;
Cột 4-5 ghi tổng số và tỷ lệ HS là nữ hoàn thành CTTH so với
(1);
Cột 6-7 ghi tổng số, tỷ lệ HS là dân tộc TS hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 8-9 ghi tổng số, tỷ lệ HS thuộc hộ nghèo hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 10-11 ghi tổng số, tỷ lệ HS học cả ngày hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 12-13 ghi tổng số, tỷ lệ HS là nữ học cả ngày hoàn thành
CTTH so với (10);
[...]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/BGDĐT-SEQAP
V/v: Báo cáo tổng
kết FDS năm học 2013-2014
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2014
|
Kính gửi: Ông (Bà) Giám đốc các Sở Giáo dục
và Đào tạo tham gia Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
Để chuẩn bị cho việc tổng kết, đánh giá chất lượng tổ chức
dạy học cả ngày (FDS) năm học 2013-2014 của các trường tiểu học tham gia Chương
trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP), Ban Quản lý Chương trình
đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo tiến hành một số công việc sau:
1. Tổng kết và báo cáo tình hình triển khai và thực hiện dạy
học cả ngày theo các nội dung tại công văn số 369/BGDĐT-SEQAP ngày 26/8/2013 về
"Hướng dẫn dạy học cả ngày năm học 2013-2014";
2. Báo cáo cụ thể tình hình thực hiện, triển khai các hoạt
động giáo dục trong thời gian buổi trưa các ngày học cả ngày tại các trường
tiểu học; thực tế triển khai hoạt động thư viện và các loại hình câu lạc bộ tại
các trường tiểu học.
3. Báo cáo chất lượng giáo dục của các trường tiểu học tham
gia SEQAP theo biểu mẫu đính kèm công văn này. Số liệu nhập trên file mẫu (file Excel) download tại website
http://seqap.edu.vn;
4. Báo cáo về quản lý và sử dụng 02 quỹ theo mẫu đính kèm.
Đề nghị các Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Gửi báo cáo tổng kết về Ban Quản lý SEQAP số 26B - Vân Hồ
2 - P.Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, đồng thời gửi về địa chỉ email:
seqap@moet.edu.vn trước ngày 30/6/2014.
- Gửi Email cho chuyên gia tư vấn phụ trách vùng về FDS.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Sở.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr Nguyễn Vinh Hiển (Để b/c);
- Lưu Seqap.
|
PHÓ VỤ TRƯỞNG
GIÁM ĐỐC
Trần Đình Thuận
|
UBND TỈNH…
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỐNG KÊ SỐ LIỆU HỌC SINH LỚP 5 HOÀN
THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC (HTCTTH) NĂM HỌC 2013-2014
(Kèm theo công văn số
160/BGDĐT-SEQAP ngày 13 tháng 5 năm 2014)
Tổng số HS lớp 5
|
HỌC SINH LỚP 5 HTCT TIỂU HỌC
|
Tổng số
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ / đầu vào
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Hộ nghèo
|
Học ³ 30t/T
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Hộ nghèo
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
TS
|
Tỷ lệ
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày….. tháng 6
năm 2014
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột 0 ghi TS học sinh lớp 5 năm học 2013-2014;
Cột 1-2 ghi tổng số và tỷ lệ học sinh lớp 5 hoàn thành
chương trình tiểu học so với tổng số HS lớp 5 hiện tại;
Cột 3 ghi tỷ lệ HS lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học so
với tổng số HS vào lớp 1 năm học 2009-2010;
Cột 4-5 ghi tổng số và tỷ lệ HS là nữ hoàn thành CTTH so với
(1);
Cột 6-7 ghi tổng số, tỷ lệ HS là dân tộc TS hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 8-9 ghi tổng số, tỷ lệ HS thuộc hộ nghèo hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 10-11 ghi tổng số, tỷ lệ HS học cả ngày hoàn thành CTTH
so với (1);
Cột 12-13 ghi tổng số, tỷ lệ HS là nữ học cả ngày hoàn thành
CTTH so với (10);
Cột 14-15 ghi tổng số, tỷ lệ HS dân tộc TS học cả ngày hoàn
thành CTTH so với (10);
Cột 16-17 ghi tổng số, tỷ lệ HS thuộc hộ nghèo học cả ngày
hoàn thành CTTH so với (10);
Đơn vị:……..
|
TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH
PHÍ QUỸ GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
Học kỳ II năm học 2013
- 2014 (và năm học 2013 - 2014)
(Kèm theo công văn số
160/BGDĐT-SEQAP, ngày 13 tháng 5 năm 2014)
|
(Bảng số 2)
|
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, trường
|
Tình hình chung
|
Kinh phí SEQAP
|
Kinh phí chi cho các
hạng mục
|
Số học sinh được mượn tài liệu học
tập
|
Số trường có tài khoản tại Kho bạc
nhà nước
|
Số điểm trường
|
Số điểm trường sử dụng kinh phí
SEQAP
|
Tổng số học sinh
|
Kinh phí được cấp
|
Kinh phí đã sử dụng
|
Kinh phí còn lại
|
Duy tu cải tạo và sửa
chữa nhỏ
|
Các nguồn thiết yếu
|
Công tác thông tin tuyên truyền về
FDS
|
Thuê người phục vụ bữa trưa cho HS
|
Đồ dùng lớp học
|
Tài liệu học tập bổ sung
|
Các hoạt động giáo dục bổ sung
khác
|
Tiểu học
|
FDS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Bảng số 2: dùng chung cho Trường tiểu học, Huyện và Tỉnh tham gia SEQAP
* Cột số 3: Trường tiểu học có tài khoản Kho bạc ghi Có, không
có tài khoản Kho bạc ghi không; Đối với Huyện, Tỉnh ghi số lượng trường tiểu
học có tài khoản Kho bạc.
* Cột 10 = cột 8 - cột 9
* Các phòng GD&ĐT gửi Bảng tổng hợp về Sở GD&ĐT để
Sở GD&ĐT tổng hợp gửi về BQL SEQAP - TW .
Người
lập
|
…… Ngày….. tháng 6 năm …
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
Đơn vị:……..
|
TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH
PHÍ QUỸ PHÚC LỢI HỌC SINH
Học kỳ II năm học 2013
- 2014 (và năm học 2013 - 2014)
(Kèm theo công văn số
160/BGDĐT-SEQAP, ngày 13 tháng 5 năm 2014)
|
(Bảng số 3)
|
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Huyện, trường
|
Tình hình chung
|
Kinh phí SEQAP
|
Kinh phí chi cho các hạng mục
|
Số điểm trường
|
Số điểm trường tổ chức ăn trưa cho
HS
|
Số lượng học sinh
|
Kinh phí được cấp
|
Kinh phí đã sử dụng
|
Kinh phí còn lại
|
Số học sinh ăn trưa bằng nguồn
kinh phí
|
Trợ giảng tiếng dân tộc
|
Phần thưởng cho học sinh
|
Hỗ trợ khẩn cấp
|
Tổng số
|
Trong đó
|
SEQAP
|
Nguồn khác
|
Số người
|
Kinh phí
|
Đi học đều
|
Học tập tốt
|
Số lượng học sinh
|
Kinh phí
|
Dân tộc
|
Con hộ nghèo
|
Tổng số
|
HS có hoàn cảnh khó khăn, nghèo,
dân tộc TS
|
Kinh phí
|
Số lượng HS
|
Kinh phí
|
Số lượng HS
|
Kinh phí
|
Số lượng HS
|
Kinh phí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Bảng số 3 dùng chung cho Trường tiểu
học, Huyện, Tỉnh tham gia SEQAP.
* Cột 10 = cột 8 - cột 9
* Cột 16 ghi số người thuê trợ giảng tiếng dân tộc
* Các phòng GD&ĐT gửi Bảng tổng hợp về Sở GD&ĐT để
Sở GD&ĐT tổng hợp gửi về BQL SEQAP TW.
Người
lập
|
…… Ngày….. tháng 6 năm
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký
tên và đóng dấu)
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|