Công văn 453/BGDĐT-SEQAP năm 2013 đánh giá chất lượng và quản lý sử dụng công trình, trang thiết bị do SEQAP đầu tư do Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học ban hành
Số hiệu | 453/BGDĐT-SEQAP |
Ngày ban hành | 22/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/10/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học |
Người ký | Trần Đình Thuận |
Lĩnh vực | Đầu tư,Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 453/BGDĐT-SEQAP |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh tham gia SEQAP
Phục vụ yêu cầu công tác quản lý và giám sát, đánh giá của Ban quản lý Chương trình (và các nhà tài trợ), Ban Quản lý Chương trình đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh tham gia SEQAP chỉ đạo, hướng dẫn Ban quản lý SEQAP cấp huyện (Phòng Giáo dục và Đào tạo/Các chủ đầu tư) báo cáo đánh giá về chất lượng về việc quản lý sử dụng công trình, trang thiết bị do SEQAP đầu tư theo biểu mẫu kèm theo công văn này. Trên cơ sở báo cáo của các Ban quản lý SEQAP cấp huyện, đề nghị Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp và gửi báo cáo bằng văn bản về Ban quản lý Chương trình (và bản mềm, theo địa chỉ seqap@moet.edu.vn) trước ngày 15/12/2013.
Mong nhận được sự hợp tác, phối hợp tích cực của Quý Sở.
Trân trọng./.
Nơi nhận: |
PHÓ
VỤ TRƯỞNG |
UBND
TỈNH/HUYỆN…. |
Mẫu kèm theo công văn số ………/BGDĐT-SEQAP ngày….tháng….năm 2013 |
BÁO CÁO
ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH VÀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG
(Đính kèm Công văn số ………/BGDĐT-SEQAP ngày tháng năm 2013 của Sở GDĐT)
TT |
Tên trường |
Khối lượng XD |
Ngày bàn giao công trình |
Tình trạng chất lượng công trình khi bàn giao |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Ghi chú |
||||||||||||
Số trường |
PH |
WC |
ĐCN |
Phòng học |
PĐN |
Nhà VS |
||||||||||||
Công trình XD (tốt, TB, kém) |
Trang thiết bị gắn với công trình (Tốt, TB, Kém) |
Đúng/Không đúng chức năng, mục đích SD |
Tình trạng trang thiết bị gắn với công trình (Tốt/TB/Kém) |
Tình trạng bàn ghế, đồ gỗ (Tốt/TB/Kém hoặc Mượn tạm/Chưa có) |
Đúng/Không đúng chức năng, mục đích SD |
Tình trạng trang thiết bị gắn với công trình (Tốt/TB/Kém) |
Tình trạng bàn ghế, đồ gỗ (Tốt/TB/Kém hoặc Mượn tạm/Chưa có) |
Đúng/Không đúng chức năng, mục đích SD |
Tình trạng trang thiết bị gắn với công trình (Tốt/TB/Kém) |
Tình trạng cấp nước (Tốt/ thiếu nước/không có nước) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
I |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ dẫn chung/Chỉ dẫn cho cột ghi chú (19):
- Sở và Phòng dùng chung mẫu này: Phòng báo cáo và Sở tổng hợp chung
- Điền thông tin yêu cầu theo các chữ cái đầu: Tốt-T, Trung bình-Tb, Kém-K, Đúng-Đ, Không đúng-Kđ, Mượn tạm-Mt, Chưa có-Cc, Thiếu nước-Tn, Không có nước-Kn
- Công trình chưa hoàn thành: Không cần điền các cột từ 7-18; Cột 19 ghi % hoàn thành
- Công trình hoàn thành chưa nghiệm thu/Chưa bàn giao: Không điền các cột từ 7-18; Cột 19 ghi chưa nghiệm thu/chưa bàn giao
- Có thể ghi chú thêm về nguyên nhân/hướng giải quyết…tại cột 19 cho các trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu (Kém, Không đúng, Mượn tạm, Chưa có, Thiếu nước, Không có nước…)