Công văn 15357/BGTVT-KHĐT năm 2016 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2017 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 15357/BGTVT-KHĐT |
Ngày ban hành | 23/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15357/BGTVT-KHĐT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
Kính gửi: |
- Các Vụ, Ban PPP thuộc Bộ; |
Thực hiện Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê, Quyết định số 5064/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc phổ biến thông tin thống kê, Bộ Giao thông vận tải thông báo Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2017 như phụ lục đính kèm văn bản này.
Để đảm bảo việc phổ biến thông tin thống kê Nhà nước đúng quy định, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các cơ quan, đơn vị:
- Khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện việc thu thập, tổng hợp thông tin thống kê liên quan; tổ chức phổ biến thông tin thống kê theo Lịch gửi kèm;
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm về số liệu thống kê do cơ quan, đơn vị mình phổ biến.
Các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2017
TT |
Tên chỉ tiêu thống kê |
Loại thông tin |
Thời gian công bố |
Hình thức phổ biến |
Cơ quan chịu trách nhiệm phổ biến |
A |
Cơ quan Bộ Giao thông vận tải |
Chính thức năm 2016 |
Ngày 10/4 |
Trang Thông tin điện tử thống kê Bộ GTVT |
Vụ Vận tải, Bộ GTVT |
1 |
Số tuyến bay, chiều dài đường bay |
||||
2 |
Số lượng tàu bay |
||||
3 |
Số lượt hành khách hàng không quốc tế quá cảnh |
||||
4 |
Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không |
||||
5 |
Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không |
||||
6 |
Thu phí dịch vụ hàng hải |
||||
7 |
Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải |
||||
8 |
Số lượng phương tiện vận chuyển đường thủy đang lưu hành |
||||
9 |
Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt |
||||
10 |
Số lượng ô tô đang lưu hành |
||||
11 |
Kết quả thực hiện vốn đầu tư phát triển Bộ GTVT quản lý |
Chính thức năm 2016 |
Ngày 31/3 |
|
Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
B |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
||||
|
Nhóm chỉ tiêu về an toàn giao thông |
|
|
|
|
1 |
Tình hình tai nạn giao thông trên các tuyến cao tốc (số vụ, số người chết và bị thương) |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 15/3 |
Trang thông tin điện tử của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Cục QLĐB Cao tốc |
2 |
Tình hình tai nạn giao thông trên các tuyến cao tốc (số vụ, số người chết và bị thương) |
Sơ bộ |
Ngày 15 hàng tháng |
Cục QLĐB Cao tốc |
|
3 |
Tổng số vụ tai nạn giao thông đường bộ xảy ra trên quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
4 |
Tổng số người chết do tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
5 |
Tổng số người bị thương do tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
6 |
Tổng số xe vi phạm tải trọng theo quy định trên hệ thống quốc lộ (bị xử lý, phát hiện) |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
7 |
Các điểm ngập vào mùa mưa bão |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
8 |
Các điểm có khả năng bị sạt lở |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
9 |
Các cầu hạn chế tải trọng |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
10 |
Tổng số các điểm đấu nối vào quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
11 |
Tổng số các điểm đen tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống đường quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
12 |
Tổng số các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường bộ trên hệ thống quốc lộ |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
13 |
Tổng số các cầu đang cắm biển hạn chế tải trọng trên hệ thống quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ ATGT, Trung tâm CNTTĐB |
|
|
Nhóm chỉ tiêu về kết cấu hạ tầng giao thông |
|
|
|
|
14 |
Tổng chiều dài đường bộ cao tốc đang khai thác |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 15/3 |
Cục QLĐB Cao tốc |
|
15 |
Tổng số cầu trên đường bộ cao tốc |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 15/3 |
Cục QLĐB Cao tốc |
|
16 |
Tổng chiều dài quốc lộ |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
17 |
Tổng chiều dài đường tỉnh |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
18 |
Tổng chiều dài đường huyện |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
19 |
Tổng chiều dài đường xã |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
20 |
Tổng chiều dài đường chuyên dùng |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
21 |
Tổng chiều dài cầu trên quốc lộ |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
22 |
Tổng chiều dài cầu trên đường tỉnh |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
|
|
23 |
Tổng chiều dài cầu có chiều dài ≥ 6m trên đường đô thị và đường huyện, đường xã |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 31/12 |
Vụ QLBTĐB, Trung tâm CNTTĐB |
|
24 |
Các dự án cầu đường đang thi công |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Các Cục QLXD ĐB; Trung tâm CNTTĐB |
|
25 |
Các trạm thu phí |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ TC, Trung tâm CNTTĐB |
|
|
Nhóm chỉ tiêu về vận tải |
|
|
|
|
26 |
Sản lượng hành khách của đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch) |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ Vận tải; Trung tâm CNTTĐB |
|
27 |
Sản lượng hàng hóa |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ Vận tải; Trung tâm CNTTĐB |
|
28 |
Kết quả hoạt động tại bến xe khách |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ Vận tải; Trung tâm CNTTĐB |
|
29 |
Số lượng đơn vị kinh doanh vận tải (tuyến cố định, hợp đồng, xe buýt, xe du lịch) |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ Vận tải; Trung tâm CNTTĐB |
|
30 |
Số lượng phương tiện |
Sơ bộ |
Ngày 31/12 |
Vụ Vận tải; Trung tâm CNTTĐB |
|
|
Nhóm chỉ tiêu về vốn |
|
|
|
|
31 |
Vốn quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ |
Chính thức |
Ngày 01/6 |
Vụ KHĐT, Trung tâm CNTTĐB |
|
32 |
Vốn đầu tư phát triển |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHĐT, Trung tâm CNTTĐB |
|
33 |
Dự án Quy hoạch |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHĐT, Trung tâm CNTTĐB |
|
|
Nhóm chỉ tiêu quản lý phương tiện người lái |
|
|
|
|
34 |
Chỉ tiêu quản lý giấy phép lái xe |
Sơ bộ |
Ngày 20 hàng tháng |
Vụ QLPTNL, Trung tâm CNTTĐB |
|
35 |
Trung tâm sát hạch lái xe |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ QLPTNL; Trung tâm CNTTĐB |
|
36 |
Hệ thống cơ sở đào tạo lái xe |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ QLPTNL; Trung tâm CNTTĐB |
|
|
Nhóm chỉ tiêu khoa học công nghệ, môi trường, hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
37 |
Số tiêu chuẩn cơ sở do Tổng cục ĐBVN chủ trì và ban hành |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
38 |
Số đề tài nghiên cứu khoa học do Tổng cục ĐBVN chủ trì thực hiện |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
39 |
Số nhiệm vụ, đề án môi trường do Tổng cục ĐBVN thực hiện |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
40 |
Số liệu đoàn ra |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
41 |
Số liệu đoàn vào |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
42 |
Số liệu về hội thảo, hội nghị quốc tế |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
43 |
Số liệu về các chuyên gia nước ngoài làm việc tại Tổng cục ĐBVN và các đơn vị trực thuộc Tổng cục ĐBVN |
Chính thức |
Ngày 31/12 |
Vụ KHCN MT&HTQT, Trung tâm CNTTĐB |
|
C |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
||||
1 |
Số liệu phương tiện thủy nội địa được đăng ký |
Chính thức |
20-25 hàng tháng |
Trang Thông tin điện tử Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
Phòng Kế hoạch - Đầu tư, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
2 |
Số liệu người được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn và chứng chỉ chuyên môn |
Chính thức |
20-25 hàng tháng |
||
1 |
Chiều dài đường thủy nội địa quốc gia |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 10/4 |
||
2 |
Chiều dài đường thủy nội địa chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
Sơ bộ năm 2016 |
Ngày 10/4 |
||
D |
Cục Đường sắt Việt Nam |
||||
|
Các dự án kêu gọi đầu tư |
|
|
Trang Thông tin điện tử Cục Đường sắt Việt Nam |
Cục Đường sắt Việt Nam |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường sắt vào cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng. |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
2 |
Dự án đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu. |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
3 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường sắt Hà Nội - TP.HCM. |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
4 |
Đường sắt đô thị tuyến số 6 (từ trung tâm Hà Nội đến sân bay Nội Bài). |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
5 |
Dự án xây dựng tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
6 |
Các dự án đầu tư đường sắt theo Quyết định số 1468/QĐ-TTg ngày 24/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
7 |
Các dự án xã hội hóa đường sắt theo Quyết định số 4907/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ GTVT. |
Chính thức |
Tháng 01/2017 |
||
E |
Cục Hàng hải Việt Nam |
||||
1 |
Số lượt tàu rời, vào cảng |
Ước tính |
Ngày 25 hàng tháng |
Trang thông tin điện tử Cục Hàng hải Việt Nam |
Cục Hàng hải Việt Nam |
2 |
Số thu phí dịch vụ hàng hải |
Ước tính |
Ngày 25 hàng tháng |
||
3 |
Số lượt tàu rời, vào cảng |
Ước tính |
Ngày 30 tháng 4, 7, 10 |
||
4 |
Số thu phí dịch vụ hàng hải |
Ước tính |
Ngày 30 tháng 4, 7, 10 |
||
5 |
Số lượng đội tàu biển Việt Nam |
Chính thức |
Ngày 30 tháng 4, 7, 10 |
||
6 |
Số lượt tàu rời, vào cảng |
Chính thức năm 2016 |
Ngày 10 tháng 4 |
||
7 |
Số lượng đội tàu biển Việt Nam |
Chính thức năm 2016 |
Ngày 10 tháng 4 |
||
8 |
Năng lực thông qua cảng biển |
Chính thức năm 2016 |
Ngày 10 tháng 4 |
||
G |
Cục Hàng không Việt Nam |
||||
1 |
Số liệu chậm, hủy chuyến bay của các Hãng hàng không Việt Nam |
Chính thức năm 2016 |
Thứ 5 hàng tuần |
Trang Thông tin điện tử Cục Hàng không VN |
Phòng Vận tải hàng không và Văn phòng, Cục Hàng không Việt Nam |
2 |
Số liệu chậm, hủy chuyến bay của các Hãng hàng không Việt Nam |
Chính thức |