Công văn 1519/LĐTBXH-KHLĐ năm 2017 báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1519/LĐTBXH-KHLĐ |
Ngày ban hành | 21/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đàm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/LĐTBXH-KHLĐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2017 |
Kính gửi: ……………………………………………….
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam - Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về việc sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 1/11/2012 (công văn số 3401/VPCP-KGVX ngày 7/4/2017 của Văn phòng Chính phủ), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo đề nghị Quý cơ quan báo cáo kết quả 5 năm (2012 - 2017) thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP theo nhiệm vụ được phân công tại Nghị quyết 70/NQ-CP (Đề cương báo cáo kèm theo).
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Viện Khoa học Lao động và Xã hội), số 2 Đinh Lễ, Hoàn Kiếm, Hà Nội (đồng thời gửi bản điện tử vào Email: binhln@molisa.gov.vn), trước ngày 20/5/2017 để tổng hợp, báo cáo Trưởng Ban Chỉ đạo.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ Viện Khoa học Lao động và Xã hội, bà Phạm Thị Bảo Hà, điện thoại: 091.2544641- 04.38246184 hoặc ông Trần Việt Dũng, điện thoại: 0914416699-04.39386534).
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ GỬI CÔNG VĂN
STT |
Cơ quan |
Ghi chú |
I |
Cơ quan trung ương |
|
1 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
Cục Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
Cục Người có công |
|
|
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
Cục Việc làm |
|
|
Tổng cục dạy nghề |
|
|
Văn phòng quốc gia về giảm nghèo |
|
|
Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
2 |
Bộ Giáo dục - Đào tạo |
|
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Bộ Quốc phòng |
|
5 |
Bộ Thông tin truyền thông |
|
6 |
Bộ Xây dựng |
|
7 |
Bộ Y tế |
|
8 |
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
9 |
Ủy ban dân tộc |
|
10 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
11 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
II |
Cấp tỉnh |
|
|
Ủy ban nhân dân 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|