BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ
V/v báo cáo kết quả thực hiện Nghị
quyết 70/NQ-CP năm 2017
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2017
|
Kính
gửi: ……………………………………………..
Thực hiện Quyết định số 253/QĐ-BCĐCSXH
ngày 11/11/2013 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Trung ương
thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP của Chính phủ về Chính sách xã hội, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, cơ quan thường trực Ban chỉ đạo Trung ương đề nghị Quý
cơ quan báo cáo kết quả năm 2017 thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP theo nhiệm vụ
được phân công tại Nghị quyết.
Báo cáo bằng văn bản gửi về Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội (qua Viện Khoa học Lao động và Xã hội), số 2 Đinh Lễ,
Hoàn Kiếm, Hà Nội (đồng thời gửi bản điện tử vào Email: binhln@molisa.gov.vn)
trước ngày 30/11/2017 để tổng hợp, báo cáo Trưởng Ban chỉ đạo.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
cơ quan./.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ Viện
Khoa học Lao động và Xã hội, bà Phạm Thị Bảo Hà, điện thoại: 091.254.4641-
04.38246184 hoặc ông Trần Việt Dũng, điện thoại: 0914416669-04.39386534).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các thành viên BCĐ;
- Lưu: VT, KHLĐ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm
theo Công văn số 4828/LĐTBXH-KHLĐ ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- thương binh và Xã hội)
Phần thứ nhất:
BÁO CÁO KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 70/NQ-CP NĂM 2017
I. Chính sách ưu
đãi người có công với cách mạng
1. Về tình hình xây dựng văn bản pháp luật
- Rà soát, bổ sung, sửa đổi chính
sách
- Văn bản mới
- Đánh giá: điểm mới, tiến bộ nổi bật;
hạn chế nguyên nhân
2. Đánh giá kết quả thực hiện
Đánh
giá mặt được, mặt chưa được trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có
nghị quyết và mục tiêu nghị quyết, theo các nội dung sau:
2.1 Thực hiện trợ cấp ưu đãi cho người
có công (số người hưởng trợ cấp, mức chuẩn trợ cấp, số người hưởng bảo hiểm y tế,
người có công và thân nhân được hỗ trợ về giáo dục đào tạo, học nghề, người có
công và thân nhân của họ được hỗ trợ về việc làm, nhà ở, sản xuất kinh doanh, tỷ
lệ gia đình người có công có mức sống trung bình trở lên so với mức sống dân cư
tại địa bàn nơi cư trú...)
2.2 Thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho
người có công (số hộ người có công được hưởng trợ cấp nhà ở)
2.3 Thực hiện Đề án tìm kiếm, quy tập
hài cốt liệt sĩ (số liệt sỹ đã tìm kiếm, số hài cốt được quy tập)
2.4 Thực hiện Đề án xác định hài cốt
liệt sĩ còn thiếu thông tin (số hài cốt liệt sĩ được xác định danh tính)
2.5 Thực hiện phong trào “Đền ơn đáp
nghĩa” (số tiền hỗ trợ, số nhà hỗ trợ...)
(Các chỉ tiêu cụ thể theo phụ lục
01 đính kèm)
II. Chính sách
an sinh xã hội
Đánh giá mặt được, mặt chưa được
trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có nghị quyết và mục tiêu nghị
quyết, theo các nội dung sau:
1. Việc làm, đảm bảo thu nhập tối
thiểu và giảm nghèo
1.1 Việc làm
1.2 Giảm nghèo
2. Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm
thất nghiệp
2.1 Bảo hiểm xã hội
2.2 Bảo hiểm thất nghiệp
3. Về trợ giúp xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
4. Bảo đảm mức tối thiểu về một
số dịch vụ cơ bản cho người dân
4.1. Bảo đảm
giáo dục tối thiểu
4.2. Bảo đảm y tế tối thiểu
4.3. Bảo đảm nhà ở tối thiểu
4.4. Bảo đảm nước sạch
4.5. Bảo đảm thông tin
Mỗi phần trên đề nghị đánh giá cụ
thể về:
a. Tình hình xây dựng văn bản pháp luật
trình Chính Phủ được giao trong nghị quyết 70/NQ-CP
- Tên, tiến độ thực hiện, thời gian
trình Chính phủ văn bản
- Kết quả xây dựng chính sách
b. Đánh giá kết quả thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ, chính sách xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
(Chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục 1 đính kèm)
Phần thứ hai:
PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ VỀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2018
I. Nhiệm vụ
chung
II. Nhiệm vụ cụ thể
1. Chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng
2. Chính sách an sinh xã hội
2.1 Việc làm, đảm bảo thu nhập tối
thiểu và giảm nghèo
- Việc làm
- Giảm nghèo
2.2 Bảo hiểm xã hội
2.3 Về trợ giúp
xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
2.4 Bảo đảm mức tối thiểu về một số dịch
vụ cơ bản cho người dân
- Bảo đảm giáo dục tối thiểu
- Bảo đảm y tế tối thiểu
- Bảo đảm nhà ở tối thiểu
- Bảo đảm nước sạch
- Bảo đảm thông tin
Mỗi phần trên đề nghị nêu rõ:
- Tên đề án dự kiến trình Chính Phủ
trong năm 2018
- Mục tiêu, nhiệm vụ trong Nghị
quyết 70/NQ-CP (chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục đính kèm)
- Giải pháp thực hiện mục tiêu,
nhiệm vụ
Phần thứ ba:
KIẾN NGHỊ
1. Về các đề án trình Chính Phủ
2. Về thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
(thay đổi mục tiêu, tiến độ phê
duyệt; bổ sung, sửa đổi đề án,...)
PHỤ LỤC 1:
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ
TIÊU VỀ XÃ HỘI
(Kèm theo công văn số: 4828/LĐTBXH-KHLĐ ngày 17 tháng 11 năm 2017 về việc
báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017)
Chỉ
tiêu
|
Cơ
quan thực hiện
|
Đơn
vị
|
Kết
quả thực hiện
|
KH
theo NQ 15
|
Đánh
giá
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2015
|
2020
|
1. Ưu
đãi người có công
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chuẩn trợ cấp
|
1000
đồng
|
876
|
1100
|
1220
|
1220
|
1318
|
1318
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ cấp hàng tháng
|
1000
người
|
|
|
1397
|
1384
|
1378
|
1463
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ cấp 1 lần
|
1000
người
|
|
22
|
52
|
54
|
55
|
41
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cải thiện nhà ở cho người có công
|
1000
hộ
|
|
|
|
39
|
41
|
11,7
|
|
41
|
|
Đạt
|
2.Việc làm, bảo đảm thu nhập
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
2,22
|
1,96
|
2,18
|
2,10
|
2,33
|
2,30
|
|
<2.85
|
<3
|
Đạt
|
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị
|
%
|
3,60
|
3,21
|
3,59
|
3,40
|
3,37
|
3,23
|
|
<4.21
|
<4
|
Đạt
|
Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp
|
%
|
48,40
|
47,40
|
46,70
|
46,30
|
44,00
|
41,90
|
|
41
|
30
|
Không đạt
|
Lao động được tạo việc làm mới mỗi
năm
|
1000
người
|
1600
|
1520
|
1543
|
1600
|
1.617
|
1.641
|
|
1600
|
1600
|
Đạt
|
Lao động đi làm việc theo hợp đồng
có thời hạn ở nước ngoài
|
1000
người
|
88
|
80,32
|
88,11
|
106,84
|
115,98
|
126,3
|
|
80
|
100
|
Vượt
|
3. Giảm nghèo
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
11,76
|
9,6
|
7,8
|
5,97
|
4.25
9.88*
|
8.23*
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm
|
%
|
2,5
|
2,16
|
1,8
|
1,83
|
1,8
|
1.65*
|
|
2
|
2
|
Đạt
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một
năm tại các huyện, xã có tỷ lệ nghèo cao
|
%
|
6
|
7,08
|
5,69
|
>5
|
>5
|
5.5*
|
|
4
|
4
|
Vượt
|
Mức tăng thu nhập bình quân đầu người
của hộ nghèo so với năm 2010
|
lần
|
|
|
|
|
1.6* *
|
|
|
1,6
|
3,5
|
Đạt
|
4. Bảo hiểm xã hội
|
Bộ
LĐTBXH, BHXH Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người lao động
tham gia BHXH
|
1000
người
|
10200
|
10565
|
11057
|
11648
|
12290
|
13065
|
|
18000
|
29000
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH bắt buộc
|
1000
người
|
10104
|
10431
|
10889
|
11452
|
12072
|
12862
|
|
17200
|
26000
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH tự nguyện
|
1000
người
|
96
|
133
|
168
|
196
|
217
|
203
|
|
800
|
3000
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia
BHXH
|
%
|
19,72
|
20,17
|
20,76
|
21,65
|
22,76
|
23,18
|
|
>30
|
>50
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH bắt buộc
|
%
|
19,53
|
19,92
|
20,45
|
21,3
|
22,36
|
23,81
|
|
>29
|
>45
|
Không đạt
|
Trong đó, BHXH tự nguyện
|
%
|
0,19
|
0,25
|
0,31
|
0,35
|
0,4
|
0,37
|
|
>1
|
>5
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong tuổi
tham gia BHXH
|
%
|
|
|
|
|
|
26,8
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH thất nghiệp
|
1000
người
|
7968
|
8269
|
8676
|
9213
|
10308
|
11061
|
|
11000
|
20000
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia
BH thất nghiệp
|
%
|
15,60
|
15,80
|
16,30
|
17,15
|
18,95
|
20,01
|
|
20,00
|
35,00
|
Không đạt
|
5. Trợ giúp xã hội cho người có
hoàn cảnh đặc biệt
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giúp xã hội thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ giúp xã hội thường
xuyên
|
1000
người
|
1674
|
2374
|
2669
|
2679
|
2.643
|
2705
|
|
2000
|
3700
|
Vượt
|
Trong đó, người cao tuổi không có
thu nhập và trợ cấp xã hội
|
1000
người
|
925
|
1333
|
1517
|
1564
|
1.582
|
1585
|
|
900
|
2100
|
Vượt
|
Trong đó, đối tượng bảo trợ xã hội
khác
|
1000
người
|
749
|
1041
|
1152
|
1115
|
1.061
|
1120
|
|
1100
|
1600
|
Đạt
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người được hỗ trợ gạo cứu đói
|
1000
người
|
2496
|
1950
|
4170
|
8367
|
2092
|
3464
|
|
1800
|
|
Vượt
|
6.Bảo đảm giáo dục tối
thiểu
|
Bộ
GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trẻ 5 tuổi học mầm non
|
%
|
98,1
|
98,6
|
99,1
|
99,3
|
99,4
|
99,5
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ trẻ dưới 4 tuổi học mầm non
|
%
|
82,5
|
84,4
|
86,5
|
88,5
|
90,0
|
91,1
|
|
90
|
90
|
Đạt
|
Tỷ lệ đi học tiểu học đúng tuổi
|
%
|
97,0
|
97,6
|
98,8
|
98,9
|
98,9
|
99,3
|
|
98
|
99
|
Đạt
|
Tỷ lệ đi học trung học cơ sở đúng tuổi
|
%
|
83,0
|
87,2
|
87,2
|
89,9
|
90,1
|
92,2
|
|
90
|
95
|
Đạt
|
Tỷ lệ đạt trình độ phổ thông trung
học
|
%
|
50,0
|
54,2
|
58,6
|
58,6
|
60,9
|
63
|
|
70
|
80
|
Không đạt
|
Tỷ lệ trẻ khuyết tật đi học
|
%
|
54,0
|
56,1
|
58,4
|
60,0
|
62,0
|
60
|
|
60
|
70
|
Đạt
|
Tỷ lệ sinh viên trên 1 vạn dân
|
người
|
250
|
248
|
249
|
250
|
252
|
240
|
|
300
|
350-400
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
43,0
|
46,0
|
47,4
|
49,1
|
51,6
|
53,00
|
|
60
|
70
|
Không đạt
|
Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi
từ 15 tuổi trở lên
|
%
|
97,1
|
98,0
|
98,2
|
98,2
|
97,7
|
96,9
|
|
98
|
98
|
Không đạt
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
Bộ
LĐTBXH
|
%
|
31,1
|
32,6
|
34,9
|
36,1
|
40
|
Chưa
BC
|
|
40
|
55
|
|
7.Bảo đảm y tế tối thiểu
|
Bộ Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi thọ trung bình
|
tuổi
|
73
|
73
|
73,1
|
73,2
|
73,4
|
73,6
|
|
74
|
75
|
Không đạt
|
Tổng số người tham gia BHYT
|
1000
người
|
57082
|
59310
|
61764
|
64230
|
67879
|
74840
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
64,90
|
66,81
|
68,84
|
70,79
|
76,4
|
82,0
|
|
75
|
>80
|
Vượt
|
Trong đó, nhà nước hỗ trợ toàn bộ
|
%
|
|
47,9
|
44,9
|
43,07
|
42,69
|
42,64
|
|
44,4
|
40,5
|
Vượt
|
Trong đó, nhà nước hỗ trợ một phần
|
%
|
|
21,3
|
23,2
|
23,74
|
23,35
|
21,25
|
|
24,3
|
22,4
|
Vượt
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm
phòng uốn ván
|
%
|
96,0
|
96,0
|
96,0
|
95,8
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
98
|
99
|
|
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám
thai từ 3 lần trở lên
|
%
|
83,4
|
83,4
|
83,4
|
90,8
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
90
|
93
|
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
16,8
|
16,3
|
15,3
|
15,0
|
14,5
|
13,6
|
|
15
|
12,5
|
Đạt
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
15,5
|
15,3
|
15,1
|
14,9
|
14,8
|
14,6
|
|
14
|
11
|
Không đạt
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
23,3
|
22,0
|
23,1
|
22,4
|
22
|
21,6
|
|
19,3
|
16
|
Không đạt
|
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng
đầy đủ
|
%
|
>90
|
>90
|
>89
|
>90
|
>90
|
>90
|
|
>90
|
>90
|
Đạt
|
Mức giảm số người mắc bệnh lao
|
Tỷ lệ
trên 100.000
|
225
|
215
|
205
|
Chưa
BC
|
187
|
Chưa
BC
|
|
187
|
131
|
|
8.Bảo đảm nhà ở tối thiểu
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ nghèo được hỗ trợ cải thiện nhà ở
|
1000
hộ
|
|
|
531
|
|
Chưa
thực hiện
|
15,1
|
|
500
|
500
|
Vượt
|
Hỗ trợ nhà ở tránh bão lụt khu vực
miền Trung
|
1000
hộ
|
|
|
2,2
|
8,3
|
11,9
|
12,9
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho người có
thu nhập thấp ở đô thị
|
1000
căn
|
6,4
|
11
|
15
|
19
|
27,0
|
32,5
|
|
|
|
|
Diện tích xây dựng nhà xã hội cho
người có thu nhập thấp ở đô thị
|
Triệu
m2
|
|
0,5
|
0,7
|
1,38
|
1,48
|
1,61
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho công nhân
lao động tại các khu công nghiệp
|
1000
căn
|
6,5
|
12
|
15
|
20
|
21
|
38
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhà ở xã hội cho học sinh,
sinh viên
|
1000
chỗ ở
|
|
|
|
145
|
200
|
220
|
|
|
|
|
Tỷ lệ học sinh sinh viên được đáp ứng
nhu cầu nhà ở
|
%
|
|
|
|
73
|
|
83
|
|
60
|
80
|
Vượt
|
Tỷ lệ công nhân lao động tại các
khu công nghiệp được đáp ứng nhu cầu nhà ở
|
%
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
Chưa
BC
|
|
50
|
70
|
|
9.Bảo đảm nước sạch
|
Bộ
NN& PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
78,0
|
80,0
|
82,5
|
84,5
|
85,0
|
87,5
|
|
85,0
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước sạch theo tiêu chuẩn của bộ y tế
|
%
|
36,0
|
38,7
|
42,0
|
43,0
|
45,0
|
49,0
|
|
45,0
|
70
|
Đạt
|
10.Bảo đảm thông tin cho
người nghèo, vùng nghèo
|
Bộ
TTTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng phát thanh
|
%
|
99,1
|
99,2
|
99,8
|
99,9
|
99,9
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng truyền hình
|
%
|
97,5
|
97,9
|
99,8
|
99,8
|
99,0
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Đạt
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng
xa, biên giới, hải đảo có đài truyền thanh xã
|
%
|
72,3
|
74,3
|
87,0
|
88,0
|
88,0
|
Chưa
BC
|
|
100
|
100
|
Không đạt
|
Ghi chú:
* Theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
** Mức tăng thu nhập bình quân năm
2015 so với năm 2010
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN
Stt
|
Nơi
nhận
|
Đơn
vị
|
Chức
vụ
|
1
|
Ông Vũ Đức Đam (để b/c)
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
Trưởng
Ban Chỉ đạo Trung ương
|
2
|
Ông Đào Ngọc Dung (để b/c)
|
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Phó
Trưởng ban Thường trực
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Ủy
viên
|
4
|
Ông Nguyễn Viết Tiến
|
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
Ủy
viên
|
5
|
Thứ trưởng Bộ Xây dựng
|
Ông Đỗ Đức Duy - Thứ trưởng, Ủy
viên Ban chỉ đạo đã chuyển công tác
|
|
6
|
Ông Trần Thanh Nam
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Ủy
viên
|
7
|
Ông Nguyễn Minh Hồng
|
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Ủy
viên
|
8
|
Ông Nguyễn Thế Phương
|
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ủy
viên
|
9
|
Ông Nguyễn Văn Tùng
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
Ủy
viên
|
10
|
Ông Huỳnh Quang Hải
|
Thứ trưởng Bộ Tài Chính
|
Ủy viên
|
11
|
Ông Đinh Quế Hải
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc
|
Ủy
viên
|
12
|
Ông Trần Đình Liệu
|
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
Ủy
viên
|
13
|
Bà Trương Thị Ngọc Ánh
|
Phó Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
Ủy
viên
|
14
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
15
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|