Công văn 1516/NHNN-THNH năm 2008 Quy định mã chỉ tiêu và cấu trúc file báo cáo tài chính điện tử của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu 1516/NHNN-THNH
Ngày ban hành 20/02/2008
Ngày có hiệu lực 20/02/2008
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Ngân hàng Nhà nước
Người ký Tạ Quang Tiến
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1516/NHNN-THNH
V/v: Quy định mã chỉ tiêu và cấu trúc file báo cáo tài chính điện tử của QTDNDCS.

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2008

 

Kính gửi:

- Vụ các Tổ chức Tín dụng Hợp tác;
- Thanh tra Ngân hàng;
- Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố.

 

Thực hiện công văn số 9574/NHNN-KTTC ngày 31/08/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc Chế độ báo cáo tài chính đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (QTDNDCS), Cục Công nghệ Tin học Ngân hàng (Cục CNTH) quy định mã chỉ tiêu báo cáo tài chính, tên và cấu trúc file điện tử như sau:

1. Mã chỉ tiêu báo cáo.

Nội dung của các file báo cáo tài chính của QTDNDCS truyền nhận qua mạng truyền tin được lập dựa trên bảng mã chỉ tiêu báo cáo tài chính áp dụng cho các QTDNDCS qui định tại Phụ lục 1 đính kèm công văn này.

2. Tên và cấu trúc của file báo cáo.

2.1. Tên và cấu trúc file Bảng cân đối tài chính kế toán (File cân đối).

2.1.1 Tên file cân đối.

- Tên file: ZyymmT.Axxxxxxxx;

- Ý nghĩa các thành phần thuộc tên file như sau:

TT

Ký tự trong file

Ý nghĩa

1

yymm (4 kí tự)

Tháng năm báo cáo, Ví dụ: tháng 11/2007 => 0711

2

T (1 ký tự)

T=2 ký hiệu quy định file báo cáo của QTDNDCS.

3

xxxxxxxx (8 kí tự)

Mã đơn vị báo cáo được quy định tại Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN ngày 05/06/2007 của Thống đốc NHNN.

2.1.2. Cấu trúc file cân đối.

- Cân đối của mỗi đơn vị báo cáo (chi nhánh hoặc toàn hệ thống) được ghi vào trong file riêng biệt.

- Nội dung file cân đối như sau:

+ Dòng đầu tiên: BG#ddmmyyyy#xxxxxxxx#

Trong đó:

ddmmyyyy là ngày tháng năm cuối cùng của số liệu báo cáo; xxxxxxxx là 8 ký tự mã đơn vị báo cáo.

+ Nội dung của dòng chi tiết: TK#DDN#DDC#PSN#PSC#DCN#DCC#

Trong đó:

TK là Tài khoản, có cấu trúc varchar2(10);

DDN là Số dư đầu kỳ vế Nợ, có cấu trúc number(22);

DDC là Số dư đầu kỳ vế Có, có cấu trúc number(22);

PSN là Phát sinh bên Nợ, có cấu trúc number(22);

PSC là Phát sinh bên Có, có cấu trúc number(22);

DCN là Số dư cuối kỳ vế Nợ, có cấu trúc number(22);

DCC là Số dư cuối kỳ vế Có, có cấu trúc number(22);

Các dòng chi tiết không bao gồm số liệu cộng bậc, cộng toàn bảng.

Định dạng dữ liệu kiểu số: Dữ liệu kiểu số không có phần thập phân. Các chữ số được viết liền không phân nhóm. Ví dụ: 123402089105

[...]