Công văn 1493/BTNMT-TNN năm 2022 về đôn đốc lập danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp; danh mục nguồn nước nội tỉnh và danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ phục vụ công tác lập quy hoạch cấp tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 1493/BTNMT-TNN |
Ngày ban hành | 24/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Lê Công Thành |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/BTNMT-TNN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 10 tháng 6 năm 2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có Văn bản số 3129/BTNMT-TNN gửi UBND tỉnh, thành phố đề nghị chỉ đạo các Sở, ban ngành khẩn trương rà soát, lập danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp để phê duyệt, công bố theo quy định tại khoản 7 Điều 60 của Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. Tuy nhiên, tính đến thời điểm hiện tại mới chỉ có 30/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt, công bố danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh (Phụ lục 1). Đồng thời, chỉ có 42/63 tỉnh, thành phố đã công bố danh mục nguồn nước cần phải lập hành lang bảo vệ (Phụ lục 2) và chỉ có 12/63 tỉnh, thành phố đã phê duyệt danh mục nguồn nước nội tỉnh (Phụ lục 3).
Bộ Tài nguyên và Môi trường thấy rằng, hiện nay, vấn đề đảm bảo an ninh tài nguyên nước và bảo vệ tài nguyên nước đang được Đảng và Nhà nước hết sức quan tâm, tuy nhiên ở một số địa phương, công tác bảo vệ, phát triển tài nguyên nước còn chưa đáp ứng yêu cầu, chưa được quan tâm, chú trọng, đặc biệt là trong quá trình xây dựng Quy hoạch tỉnh. Tình trạng san, lấp hồ ao, kè bờ, lấn sông, cải tạo cảnh quan, lấn chiếm, sử dụng trái phép đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước đang diễn ra ngày càng phổ biến, phức tạp và chưa được kiểm soát chặt chẽ. Ngoài việc gây sạt, lở bờ sông, suối, kênh, rạch, hồ chứa, uy hiếp đến sự ổn định, an toàn của sông, suối, kênh rạch, hồ chứa dẫn đến việc các nguồn nước ngày càng bị suy thoái, cạn kiệt, giảm khả năng cấp nước cho dân sinh, các hoạt động phát triển kinh tế xã hội, gia tăng tình trạng ngập, úng, giảm khả năng trữ nước mưa... ảnh hưởng đến các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng,…
Vì vậy, để đẩy mạnh công tác quan trọng này, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND tỉnh, thành phố khẩn trương chỉ đạo, thực hiện các nội dung nêu trên. Việc sớm phê duyệt, ban hành các danh mục nêu trên nhằm tuân thủ các quy định về quản lý tài nguyên nước, trách nhiệm điều phối giám sát hoạt động khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra, đồng thời là cơ sở quan trọng trong việc tổ chức, lập Quy hoạch vùng, tỉnh, đặc biệt liên quan đến phần đất có mặt nước, đất hành lang sông hồ để bảo vệ nguồn nước, đất có hồ ao thuộc danh mục cấm san lấp và phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra theo quy định của pháp luật về Quy hoạch.
Bộ Tài nguyên và Môi trường kính gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để chỉ đạo tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ trước ngày 15/12/2022./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC TỈNH/ THÀNH PHỐ BAN HÀNH DANH MỤC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Văn bản ban hành |
1 |
Bắc Cạn |
Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
2 |
Lai Châu |
Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 |
3 |
Lạng Sơn |
Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
4 |
Quảng Nam |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 12/1/2021 |
5 |
Sơn La |
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 |
6 |
Điện Biên |
Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
7 |
Kiên Giang |
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
8 |
Tây Ninh |
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 |
9 |
Hưng Yên |
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 |
10 |
Hà Tĩnh |
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 |
11 |
Sóc Trăng |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
12 |
Tây Ninh |
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 |
13 |
Vĩnh Long |
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
14 |
Kon Tum |
Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 9/6/2021 |
15 |
Hà Giang |
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 |
16 |
Trà Vinh |
Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
17 |
Gia Lai |
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 18/9/2021 |
18 |
An Giang |
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 |
19 |
Lào Cai |
Quyết định số 3683/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
20 |
Hậu Giang |
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 |
21 |
Bắc Giang |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 |
22 |
Bạc Liêu |
Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
23 |
Cà Mau |
Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 |
24 |
Tuyên Quang |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
25 |
Đà Nẵng |
Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
26 |
Đồng Tháp |
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
27 |
Cao Bằng |
Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 & Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
28 |
Tiền Giang |
Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
29 |
Đăk Nông |
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 10/1/2022 |
30 |
Hà Nam |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 15/2/2022 |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC TỈNH / THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
Văn bản ban hành |
1 |
Bình Định |
Quyết định số 5194/QĐ-UNBD ngày 21/12/2020 |
2 |
Quảng Bình |
Quyết định số 4523/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
3 |
Tây Ninh |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 5/6/2020 |
4 |
Gia Lai |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 03/5/2017) |
5 |
Bắc Giang |
Quyết định số 1614/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
6 |
Hậu Giang |
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 26/8/2020) |
7 |
Bắc Ninh |
Quyết định số 158/QĐ- UBND ngày 20/2/2017 |
8 |
Điện Biên |
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
9 |
Sơn La |
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
10 |
Sóc Trăng |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 |
11 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định số 2604 /QĐ - UBND ngày 26/09/2016 |
12 |
Bình Dương |
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
13 |
Đăk Lăk |
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 08/6/2020) |
14 |
Bình Phước |
Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) |
15 |
Tiền Giang |
Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
16 |
Cao Bằng |
Quyết định số 2423/QĐ- UBND ngày 26/12/2019) |
17 |
Đồng Tháp |
Quyết định số 895/QĐ-UBND.HC ngày 03/8/2018 |
18 |
Lạng Sơn |
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
19 |
Quảng Ninh |
Quyết định số 5575/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
20 |
Thanh Hóa |
Quyết định số 5282/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
21 |
Thái Bình |
Quyết định số 3517/QĐ-UBNd ngày 31/12/2021 |
22 |
Quảng Nam |
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
23 |
Lào Cai |
Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
24 |
Bắc Cạn |
Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
25 |
Lâm Đồng |
Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
26 |
Vĩnh Long |
Quyết định số 32/QĐ- UBND ngày 06/01/2016 |
27 |
Ninh Thuận |
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
28 |
Kon Tum |
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
29 |
Quảng Ngãi |
Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 |
30 |
Đà Nẵng |
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 08/10/2018) |
31 |
Hoà Bình |
Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
32 |
Hải Phòng |
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
33 |
Trà Vinh |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
34 |
Vĩnh Phúc |
Quyết định số 1647/QĐ- UBND ngày 08/6/2017 |
35 |
Thái Nguyên |
Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 |
36 |
Khánh Hoà |
Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
37 |
Tuyên Quang |
Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 16/9/2017 |
38 |
Kiên Giang |
Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 |
39 |
Đồng Nai |
Quyết định số 4520/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
40 |
Đắc Nông |
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 |
41 |
Hà Nam |
Quyết định số 3021/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
42 |
Phú Thọ |
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 01/6/2020. |
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
Văn bản ban hành |
1 |
Gia Lai |
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
2 |
Hòa Bình |
Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
3 |
Lạng Sơn |
Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
4 |
Lào Cai |
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
5 |
Quảng Nam |
Quyết định số 4011/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 |
6 |
Kon Tum |
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
7 |
Bình Thuận |
Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
8 |
Tuyên Quang |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
9 |
Kiên Giang |
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 |
10 |
Phú Yên |
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
11 |
Yên Bái |
Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
12 |
Cà Mau |
Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |