Kính
gửi:
|
- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Các đại học, học viện; các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư
phạm.
|
Thực hiện Chương trình công tác năm
2020; căn cứ Chương trình phối hợp số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN ngày 01/9/2016 giữa ngành Giáo dục và Đoàn TNCS Hồ Chí Minh giai đoạn 2016
- 2020 (Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWDTN); kế hoạch thực hiện Chiến lược
phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011- 2020 của Thủ tướng Chính phủ
(Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam) tại Quyết định số 2474/QĐ-TTg ngày
30/12/2011 và Quyết định số 1042/QĐ-TTg ngày 17/7/2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo
(GDĐT) phối hợp với Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tổ chức tổng kết thực hiện
Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN và thực hiện Chiến lược phát triển thanh
niên trong ngành Giáo dục.
Để việc tổng kết thực hiện Chương
trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN và Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam đảm bảo
chất lượng, hiệu quả, Bộ GDĐT đề nghị các sở GDĐT phối hợp với Đoàn Thanh niên
cùng cấp, các cơ sở đào tạo tổ chức hội nghị tổng kết đánh giá kết quả và xây dựng
báo cáo tổng kết thực hiện Chương trình số 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN; Chiến lược phát
triển thanh niên Việt Nam theo Quyết định số 3704/QĐ-BGDĐT ngày 10/9/2013 và
Quyết định số 4591/QĐ-BGDĐT ngày 02/11/2017 của ngành Giáo dục (có đề cương, phụ
lục gửi kèm).
Báo cáo của các sở GDĐT, các cơ sở
đào tạo gửi về Bộ GDĐT, số 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội (qua Vụ Giáo dục Chính trị và
Công tác học sinh, sinh viên, đ/c Nguyễn Thanh Hương; ĐTDĐ: 0912323781; Email:
nt_huong@moet.gov.vn) trước ngày 20/6/2020.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Nội vụ (để p/h);
- TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (để p/h);
- Ủy ban Quốc gia về TNVN (để p/h);
- Lưu: VT, Vụ GDCTHSSV.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TỔNG KẾT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP SỐ
642/CTR-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT
NAM
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
A. CHƯƠNG TRÌNH
PHỐI HỢP SỐ 642/CTr-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN
2016-2020
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
1. Ban hành văn bản, Kế hoạch, Chương
trình phối hợp giai đoạn, hằng năm
2. Công tác phối hợp
3. Kiểm tra, đánh giá hằng năm
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
Nhận định, đánh giá ngắn gọn những kết
quả nổi bật kèm theo số liệu, mô hình tiêu biểu trong công tác phối hợp, cụ thể
như sau:
1. Công tác tuyên truyền
2. Giáo dục chính trị, tư tưởng học
sinh, sinh viên
3. Hoạt động học tập, sáng tạo,
nghiên cứu khoa học, nâng cao năng lực tiếng Anh, ứng dụng công nghệ thông tin
và hội nhập quốc tế cho HSSV
4. Hoạt động tư vấn, hỗ trợ; phân luồng,
định hướng nghề nghiệp; khởi nghiệp, việc làm và tạo môi trường để HSSV học tập,
rèn luyện góp phần phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
5. Chính sách thu hút nhân lực trẻ có
trình độ cao ở nước ngoài về nước làm việc; đảm bảo cơ chế hoạt động, chế độ,
chính sách cho học sinh, sinh viên, giáo viên, giảng viên trẻ tiêu biểu tham
gia công tác Đoàn - Hội - Đội (theo Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày
06/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ, chính sách dành cho cán bộ, giáo
viên TPT Đội).
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm:
2. Hạn chế:
3. Nguyên nhân:
3.1. Nguyên nhân chủ quan
3.2. Nguyên nhân khách quan
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kiến nghị với Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Kiến nghị với Trung ương Đoàn
B. CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
1. Ban hành văn bản, Kế hoạch thực hiện
giai đoạn, hằng năm /lồng ghép trong các Chương trình, Kế hoạch của đơn vị
2. Kiểm tra, đánh giá hằng năm
II. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC GIAI ĐOẠN
2011 - 2020
1. Công tác tuyên truyền nâng cao nhận
thức về tầm quan trọng của việc triển khai Chiến lược gắn với Chiến lược phát
triển giáo dục 2011 - 2020.
2. Giáo dục học sinh, học viên, sinh
viên về lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa; ý
thức tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội
3. Nâng cao trình độ văn hóa, ngoại
ngữ và tin học, trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho học sinh, học viên, sinh viên
4. Đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bố
trí, sử dụng tài năng trẻ, hình thành đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ,
công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trẻ giỏi trong các cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị - xã hội và các tổ chức kinh tế
5. Giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng
nghề nghiệp, giải quyết việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống vật chất và
tinh thần cho học sinh, sinh viên
6. Nâng cao sức khỏe, thể lực, tầm
vóc, kỹ năng sống cho học sinh, sinh viên
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm:
2. Hạn chế:
3. Nguyên nhân:
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Kiến nghị với Thủ tướng Chính phủ
2. Kiến nghị với Bộ Giáo dục và Đào tạo
BÁO CÁO SỐ LIỆU
TỔNG KẾT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP SỐ
642/CTR-BGDĐT-TWĐTN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT
NAM
(DÀNH CHO CÁC SỞ GDĐT)
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo ……………
STT
|
Nội
dung
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
Tỷ
lệ %
|
Ghi
chú
|
I
|
Chương trình phối hợp số
642/CTr-BGDĐT-TWĐTN giai đoạn 2016-2020
|
1.
|
Ký kết Chương trình phối hợp giai
đoạn và hằng năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn
|
Có/Không
|
|
Số
VB
|
2.
|
Phối hợp, thành lập đoàn kiểm tra hằng
năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn
|
Có/Không
|
Số
lượng
|
|
3.
|
Phối hợp tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
cán bộ Đoàn, Đội hằng năm giữa Sở GDĐT và tỉnh/thành đoàn
|
Có/Không
|
Số
lượng
|
|
4.
|
Tuyên truyền về lịch sử dân tộc,
các đợt sinh hoạt chính trị nhân ngày lễ lớn của đất nước; các chủ trương,
chính sách pháp luật của Đảng, Nhà nước về đổi mới căn bản toàn diện giáo dục
và đào tạo; bồi dưỡng thế hệ trẻ; chế độ chính sách cho học sinh...
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
5.
|
Tuyên truyền về các tấm gương đoàn
viên, thanh niên, học sinh, nhà giáo trẻ tiêu biểu
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
6.
|
Tổ chức hoạt động giáo dục đạo đức,
lối sống, kỹ năng sống; phòng chống bạo lực học đường; xây dựng văn hóa ứng xử
trong trường học: “Xây dựng tình bạn đẹp - nói không với bạo lực học đường”,
“Xây dựng văn hóa ứng xử học đường”
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
7.
|
Tham gia các cuộc thi “Tuổi trẻ học
tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, “Tự hào Việt
Nam”, ...
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
BC số
liệu các trường THPT
|
8.
|
Triển khai các hoạt động hỗ trợ học
tập; phong trào thi đua dạy tốt, học tốt; Đổi mới, sáng tạo trong dạy học; Học
sinh 3 rèn luyện; Học sinh 3 tốt; Thiếu nhi Việt Nam thi đua làm theo 5 điều
Bác Hồ dạy, Chương trình “Rèn luyện Đội viên”,...
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
9.
|
Hướng dẫn triển khai các hoạt động trải
nghiệm sáng tạo cho thiếu nhi với chủ đề “Giờ ra chơi trải nghiệm sáng tạo”,
hoạt động chào cờ và sinh hoạt dưới cờ đầu tuần
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
BC số
liệu các trường TH và THCS
|
10.
|
Tổ chức các phong trào tình nguyện:
“Tiếp sức mùa thi”; “Tiếp sức đến trường”; “Hoa phượng đỏ”; Cuộc vận động “Vì
đàn em thân yêu”....
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
11.
|
Định kỳ tổ chức đối thoại giữa lãnh
đạo trường với học sinh, đoàn viên, thanh niên
|
Số
trường triển khai/ Tổng số trường
|
|
|
12.
|
Số lượng học sinh, giáo viên trẻ được
kết nạp Đảng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
II
|
Chiến lược phát triển thanh niên
Việt Nam (tính đến thời điểm báo cáo)
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
Ghi
chú
|
1.
|
Thanh niên trong độ tuổi đạt trình
độ THPT và tương đương/Tổng số thanh niên
|
|
|
|
2.
|
Số học sinh đi học THCS đúng độ tuổi
|
|
|
|
3.
|
Số thanh niên miền núi, dân tộc thiểu
số, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn đạt trình độ THCS/Tổng
số thanh niên
|
|
|
|
4.
|
Số học sinh trong độ tuổi thanh niên
được trang bị kỹ năng sống, kiến thức bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
giới
|
|
|
|
5.
|
Số học sinh trong độ tuổi thanh
niên hằng năm được tư vấn, hướng nghiệp
|
|
|
|
BÁO CÁO SỐ LIỆU
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THANH NIÊN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020
(DÀNH CHO CÁC ĐH, HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐH,
CĐSP)
(Kèm theo công văn số 1370/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 22 tháng 4 năm 2020)
Đơn vị: Trường ……………..
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ % Trung bình hằng năm
|
1.
|
Sinh viên được đào tạo tăng cường
môn học ngoại ngữ/tổng số sinh viên
|
|
|
2.
|
Sinh viên được đào tạo, trang bị kiến
thức, kỹ năng khởi nghiệp/tổng số sinh viên
|
|
|
3.
|
Sinh viên được trang bị kiến thức về
kỹ năng sống, kiến thức về giới, sức khỏe sinh sản bình đẳng giới và phòng chống
bạo lực trên cơ sở giới/ tổng số sinh viên
|
|
|
4.
|
Sinh viên được đào tạo kỹ năng mềm
để sau khi tốt nghiệp thích nghi được với thị trường lao động
|
|
|
5.
|
Ban hành chế độ chính sách riêng
cho sinh viên khuyết tật, dân tộc thiểu số và thuộc các nhóm yếu thế
|
Có/không
|
|
6.
|
Số lượng sinh viên được kết nạp Đảng
giai đoạn 2011-2020
|
|
|
7.
|
Số lượng cán bộ, giảng viên trong độ
tuổi thanh niên được kết nạp Đảng giai đoạn 2011-2020
|
|
|
8.
|
Số sinh viên tham gia hoạt động
tình nguyện hằng năm/ tổng số sinh viên
|
|
|