|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
01/2022/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 18 tháng
01 năm 2022
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC
THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông
tư trong lĩnh vực thủy sản.
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thủy sản như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“a) Thiết kế điều tra:
địa điểm điều tra, thu mẫu tại các cảng cá hoặc địa điểm bốc dỡ thủy sản, đối
với các tàu cá không bốc dỡ thủy sản tại cảng cá phải thu được sản lượng đại
diện theo nhóm tàu (phân theo nghề khai thác và nhóm tàu cá theo chiều dài lớn
nhất của tàu); đối tượng điều tra: phải bảo đảm thống kê được toàn bộ số lượng
tàu cá của địa phương (phân theo nghề khai thác và nhóm tàu cá theo chiều dài
lớn nhất của tàu); số ngày khai thác thực tế; thống kê toàn bộ sản lượng thủy
sản khai thác của địa phương (phân theo thành phần loài/nhóm loài của sản lượng
thuỷ sản khai thác); số liệu sinh học của các nhóm loài thủy sản trong sản
lượng khai thác;
c) Thực hiện điều tra:
thống kê, phân tích mẫu sinh học nghề cá theo Mẫu
số 01, Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư này;
e) Báo cáo kết quả điều
tra bao gồm một số nội dung chủ yếu như sau: tổng số tàu cá, cơ cấu tàu cá theo
nghề khai thác, nhóm tàu cá theo chiều dài lớn nhất của tàu; tổng sản lượng
khai thác, cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác theo loài/nhóm loài; giá bán
thủy sản theo loài/nhóm loài; hiện trạng sinh học nghề cá, hiện trạng hoạt động
khai thác thủy sản và đề xuất giải pháp quản lý khai thác, bảo vệ nguồn lợi
thủy sản.”
2.
Bổ sung Điều 10a vào sau Điều 10 như
sau:
“Điều 10a. Điều chỉnh
ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển
Khu bảo tồn biển được
xem xét điều chỉnh ranh giới, diện tích để phù hợp với thực tiễn quản lý. Việc điều
chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển được thực hiện như sau:
1. Trình tự thực hiện:
a) Ban quản lý khu bảo
tồn biển có văn bản đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn
biển;
b) Ban quản lý khu bảo
tồn biển chủ trì xây dựng dự án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn
biển;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
d) Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định dự án điều chỉnh
ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển.
2. Hồ sơ gửi thẩm định
gồm:
a) Tờ trình đề nghị
thẩm định dự án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển;
b) Báo cáo thuyết minh
dự án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển;
c) Bảng tổng hợp giải
trình, tiếp thu ý kiến của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
liên quan; ý kiến cộng đồng dân cư sống hợp pháp trong và xung quanh khu bảo
tồn biển khu vực dự kiến điều chỉnh;
d) Tài liệu liên quan
khác (nếu có).
3. Nội dung thẩm định:
a) Sự cần thiết phải điều
chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển (cơ sở pháp lý, cơ sở thực tiễn);
b) Mục tiêu điều chỉnh;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
d) Phương án bảo tồn đa
dạng sinh học, phục hồi hệ sinh thái tự nhiên; bảo vệ, bảo tồn cảnh quan thiên
nhiên, giá trị văn hóa, lịch sử;
đ) Kinh phí thực hiện;
e) Giải pháp tổ chức
thực hiện.
4. Quy trình thẩm định:
a) Cơ quan quản lý nhà
nước về thủy sản cấp tỉnh gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này
đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
b) Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh thành lập hội đồng thẩm định liên ngành gồm ít nhất 07 thành viên là lãnh
đạo các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan và các chuyên gia
trong lĩnh vực thủy sản, đa dạng sinh học do lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
làm Chủ tịch hội đồng và tổ chức thẩm định theo nội dung tại khoản 3 Điều này;
c) Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xin ý kiến bằng văn
bản. Hồ sơ gồm: Văn bản thẩm định và tài liệu quy định tại điểm b, c và d khoản
2 Điều này;
d) Căn cứ ý kiến của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển;
đ) Trong thời hạn 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định điều chỉnh
ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển. Trường hợp không ban hành quyết định
điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển phải trả lời bằng văn bản, nêu
rõ lý do.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3.
Bổ sung khoản 3 vào
Điều 12 như sau:
“3. Tổ chức, cá nhân
khai thác thủy sản phải đánh dấu ngư cụ theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.”
4.
Bổ sung khoản 3, khoản 4 vào Điều 15 như sau:
“3. Tổ chức tập huấn, hướng
dẫn cho cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản, tổ chức quản lý cảng cá, hệ thống
cộng tác viên địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan về thực hiện điều tra,
đánh giá nghề cá thương phẩm.
4. Xây dựng và trình cơ
quan thẩm quyền ban hành các tiêu chuẩn nghề khai thác, các định mức kinh tế -
kỹ thuật; tài liệu hướng dẫn về loài/nhóm loài thủy sản, phân ô ngư trường khai
thác phục vụ điều tra, đánh giá nghề cá thương phẩm.”
5.
Sửa đổi, bổ sung
điểm a khoản 1 Điều 16 như sau:
“a) Bố trí kinh phí,
nhân lực để tổ chức thực hiện điều tra nghề cá thương phẩm; tổng hợp, quản lý,
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn kết quả điều tra, đánh giá nghề cá thương phẩm, nguồn
lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản trên địa bàn tỉnh trước ngày
20 tháng 12 hằng năm;”
6.
Bãi bỏ
điểm b khoản 4 Điều 11 và khoản 2 Điều 15.
7.
Thay thế
Phụ lục I bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này; thay thế Phụ lục II
bằng Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này; thay thế Phụ lục III bằng Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Điều 2. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 20/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu
trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
như sau:
1. Sửa đổi khoản 2 và bổ sung khoản 4 Điều 12
a)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 như sau:
“2. Trang phục tăng thêm:
ngoài trang phục thường dùng, lực lượng thường xuyên làm việc trên tàu kiểm
ngư, đối tượng làm việc tại Phòng Chỉ huy Nghiệp vụ thuộc Cục
Kiểm ngư, Phòng nghiệp vụ thuộc Chi cục Kiểm ngư
Vùng, Trạm Kiểm ngư, Cơ quan Kiểm ngư tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
Chi đội Kiểm ngư được trang cấp trang phục tăng thêm theo quy định tại Mục 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư này.”
b)
Bổ sung khoản 4 như sau:
“4. Căn cứ vào điều kiện
cụ thể, Thủ trưởng cơ quan Kiểm ngư quyết định may sắm trang phục cho Kiểm ngư
viên, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan Kiểm ngư hoặc cấp
phát cho từng cá nhân tự may sắm theo đúng quy định về tiêu chuẩn, hình thức,
màu sắc, kiểu dáng trang phục.”
2.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 14 như sau:
“Điều 14. Thẩm quyền,
tiêu chuẩn cấp thẻ kiểm ngư
1. Tổng
cục trưởng Tổng cục Thủy sản cấp thẻ kiểm ngư cho công chức làm việc tại cơ
quan Kiểm ngư trong phạm vi cả nước. Tổng cục Thủy sản
quản lý sử dụng phôi thẻ; quản lý con dấu thu nhỏ và dấu nổi đóng trên thẻ; quyết
định cấp thẻ; theo dõi, lưu giữ hồ sơ cấp phát thẻ.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a) Được bổ nhiệm vào
một trong các ngạch công chức kiểm ngư;
b) Có Giấy chứng nhận
bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư.
3. Bồi dưỡng, cấp Giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư
a)
Tổng cục Thủy sản tổ chức bồi dưỡng, cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
kiểm ngư;
b) Chương trình khung
bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư theo quy định tại Mẫu
số 04 Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Học viên tham gia
bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư là công chức đang công tác tại cơ quan Kiểm ngư
được cử đi học;
d) Học viên được cấp Giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư theo Mẫu
số 05 Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này khi hoàn thành chương trình
bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư và đạt yêu cầu kiểm tra cuối khóa.
4. Công chức được điều động
làm việc tại đơn vị nghiệp vụ thuộc Cơ quan Kiểm ngư nhưng chưa được bổ nhiệm
vào ngạch công chức chuyên ngành Kiểm ngư nếu đảm bảo quy định tại điểm b khoản
2 Điều này thì được cấp thẻ.”
3.
Bãi bỏ
điểm đ khoản 3 Điều 15.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5.
Thay thế
Phụ lục VI bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký
khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ
khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1, bổ sung khoản 3 vào Điều 4 như sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 như sau:
“1. Thuyền trưởng tàu
đánh bắt nguồn lợi thủy sản có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên hằng ngày
phải ghi nhật ký khai thác thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư này; nộp nhật ký khai thác thủy sản cho tổ chức quản lý cảng
cá trước thời điểm bốc dỡ thủy sản. Nhật ký khai thác thủy sản được ghi bằng
bản giấy có chữ ký của thuyền trưởng hoặc nhật ký điện tử có mã định danh theo
từng tàu cá do đơn vị cung cấp thiết bị cài đặt và số thứ tự chuyến biển trong
năm tự động cập nhật.”
b)
Bổ sung khoản 3 như sau:
“3. Nhật ký khai thác
thủy sản bản điện tử; Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác bản điện tử
theo đúng mẫu quy định được sử dụng làm căn cứ để xác nhận, chứng nhận sản phẩm
thủy sản khai thác.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, bổ sung khoản 3 vào Điều 5 như
sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
b)
Bổ sung khoản 3 như sau:
“3. Nhật ký thu mua,
chuyển tải thủy sản bản điện tử, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
bản điện tử theo đúng mẫu quy định được sử dụng làm căn cứ để xác nhận, chứng
nhận sản phẩm thủy sản khai thác.”
3.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2, khoản 3 Điều 7 như sau:
“2. Giám sát việc bốc
dỡ thủy sản qua cảng
Khi nhận được đề nghị
cập cảng của thuyền trưởng tàu cá, tổ chức quản lý cảng cá đối chiếu với danh
sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp và danh sách tàu cá có nguy cơ vi
phạm khai thác thủy sản bất hợp pháp; trường hợp tàu cá nằm trong danh sách tàu
cá khai thác thủy sản bất hợp pháp thì không cho bốc dỡ thủy sản và thông báo
cho cơ quan chức năng xử lý theo quy định; trường hợp tàu cá nằm trong danh
sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm khai thác thủy sản bất hợp pháp thì bố trí
cho tàu cá cập cảng và thông báo cho cơ quan chức năng kiểm tra, xử lý theo quy
định; trường hợp không nằm trong danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp
pháp thì bố trí cho tàu cá cập cảng bốc dỡ thủy sản và cử cán bộ giám sát sản
lượng, thành phần loài thủy sản bốc dỡ qua cảng.
Trường hợp phát hiện sản
lượng thủy sản bốc dỡ thực tế sai lệch trên 20% so với sản lượng khai báo trước
khi cập cảng thì lập biên bản, xử lý theo thẩm quyền hoặc bàn giao cho cơ quan
có thẩm quyền xử lý theo quy định.
3. Biên nhận thủy sản
bốc dỡ qua cảng
Theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thu mua thủy sản, tổ chức quản lý cảng cá kiểm tra thông tin khai trên Giấy
biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này, xác nhận khi các thông tin đúng với thực tế tàu cá
cập cảng bốc dỡ thuỷ sản; lưu bản sao chụp tại tổ chức quản lý cảng cá.
Tổ chức, cá nhân thu
mua thủy sản từ mỗi tàu cá cập cảng được cấp 01 giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ
qua cảng theo đúng khối lượng, thành phần loài đã thu mua.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“Điều 8. Danh sách tàu
cá khai thác thủy sản bất hợp pháp
1. Tàu cá bị đưa vào danh
sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Tàu cá vi phạm vùng
biển nước ngoài bị cơ quan có thẩm quyền nước ngoài bắt giữ, thông báo cho cơ quan
có thẩm quyền phía Việt Nam, trừ trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều này;
b) Tàu cá vi phạm vùng
biển nước ngoài bị bắt giữ nhưng được trả về hoặc tàu cá bị cơ quan thẩm quyền
Việt Nam xử phạt vi phạm hành chính về hành vi khai thác trái phép tại vùng
biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác mà chưa thi hành xong quyết định xử phạt;
c) Tàu cá bị cơ quan có
thẩm quyền xử phạt về một trong các hành vi sau: Khai thác thủy sản tại vùng
biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ
chức nghề cá khu vực mà không có giấy phép hoặc giấy phép hết hạn hoặc không có
giấy chấp thuận hoặc giấy chấp thuận hết hạn; Vi phạm quy định về quản lý và
bảo tồn nguồn lợi thủy sản như không ghi nhật ký khai thác thủy sản hoặc ghi
không chính xác so với yêu cầu của tổ chức nghề cá khu vực hoặc báo cáo sai một
cách nghiêm trọng; Khai thác thủy sản không theo quy định về khai thác, bảo vệ
nguồn lợi thủy sản trong vùng biển quốc tế không thuộc thẩm quyền quản lý của
tổ chức nghề cá khu vực.
2. Tàu cá được đưa ra
khỏi danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp thuộc một trong các
trường hợp sau:
a) Tàu cá vi phạm vùng
biển nước ngoài bị cơ quan có thẩm quyền nước ngoài tịch thu, phá hủy;
b) Tàu cá đã xóa đăng
ký theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Thủy
sản;
c) Đã thi hành xong quyết
định xử phạt vi phạm hành chính;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Đăng tải danh sách
tàu cá khai thác bất hợp pháp
a) Hằng tuần, căn cứ thông
báo bởi cơ quan thẩm quyền nước ngoài, cơ quan ngoại giao Việt Nam tại nước
ngoài, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Tổng cục Thủy sản lập danh sách tàu cá
có dấu hiệu vi phạm quy định tại điểm a khoản 1 Điều này gửi Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn để chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan xác minh.
Trường hợp có đủ căn cứ chứng minh tàu cá vi phạm điểm a khoản 1 Điều này hoặc
quá thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo mà Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn không có ý kiến trả lời thì Tổng cục
Thủy sản đưa tàu cá vào danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp;
b) Hằng tuần, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp danh sách tàu cá bị xử phạt và tàu cá
đã thi hành xong quyết định xử phạt theo khoản 1 Điều này, gửi Tổng cục Thủy sản để tổng hợp, đưa vào, đưa ra khỏi danh
sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp và đăng tải trên trang thông tin
điện tử Tổng cục Thủy sản
(https://tongcucthuysan.gov.vn).”
5.
Bổ sung Điều 8a sau
Điều 8 như sau:
“Điều 8a. Danh sách tàu
cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp
1. Tàu cá đưa vào danh
sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp
thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Tàu cá không có Giấy
phép khai thác thủy sản; hoặc Giấy phép hết hạn từ 10 ngày trở lên nhưng không
đi khai thác thủy sản;
b) Tàu cá không duy trì
tín hiệu giám sát hành trình khi hoạt động trên biển từ 06 giờ trở lên nhưng
không báo cáo vị trí theo quy định;
c) Tàu cá vi phạm quy
định về khu vực cấm khai thác thủy sản, vùng khai thác thủy sản;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Tàu cá đưa ra khỏi danh
sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp
thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Tàu cá đã khắc phục điểm
a, b khoản 1 Điều này;
b) Đã bị xử phạt vi
phạm hành chính về các hành vi quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Lập danh sách tàu cá
có nguy cơ cao vi phạm quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp
a) Hằng tuần, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm
quy định khai thác thủy sản bất hợp pháp quy định tại điểm a, c khoản 1 Điều này
của địa phương gửi Tổng cục Thủy sản, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh, thành phố ven biển khác và các cơ quan chức năng trong tỉnh (Tổ chức
quản lý cảng cá, Bộ đội Biên phòng, Chi cục Thủy sản) để theo dõi, kiểm tra, xử
lý theo quy định;
b) Hằng ngày, Tổng cục
Thủy sản rà soát, lập danh sách tàu cá có nguy cơ cao vi phạm quy định khai
thác thủy sản bất hợp pháp quy định tại điểm b, c, d khoản 1 Điều này và đăng tải
trên trang thông tin điện tử Tổng cục Thủy sản để các cơ quan chức năng tra
cứu, theo dõi, kiểm tra, xử lý theo quy định.”
6.
Bổ sung khoản 7 vào
Điều 14 như sau:
“7. Xây dựng phần mềm
truy xuất nguồn gốc thủy sản và quy chế quản lý, sử dụng phần mềm để truy xuất
nguồn gốc thủy sản bằng điện tử thống nhất trong toàn quốc.”
7.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 15 như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 12 Điều 16 như sau:
“12. Báo cáo Tổng cục Thủy sản về kết quả thực hiện chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác theo Mẫu
số 01 Phụ lục VII, kết quả hoạt động của cảng cá trên địa bàn theo Mẫu số 03 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư này; lưu trữ hồ sơ liên quan đến việc chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày chứng nhận.”
9.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 5, khoản 7, khoản 8 Điều 17 như
sau:
“5. Hằng ngày ghi chép,
cập nhật sản lượng, thành phần loài thủy sản bốc dỡ qua cảng theo Mẫu số 02 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư này; cập nhật dữ liệu sản lượng, thành phần loài thủy sản bốc
dỡ qua cảng vào cơ sở dữ liệu nghề cá quốc gia để làm căn cứ kiểm tra, xác
nhận, chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác.
7. Cấp phát mẫu nhật
ký, báo cáo khai thác thủy sản cho tổ chức, cá nhân có tàu cá; thu nhật ký, báo
cáo khai thác thủy sản; lập danh sách tàu cá đã nộp nhật ký, báo cáo khai thác
thủy sản và gửi về cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh trước ngày 20 hằng tháng;
kịp thời cập nhật dữ liệu từ nhật ký, báo cáo khai thác vào cơ sở dữ liệu nghề
cá quốc gia để làm căn cứ kiểm tra, xác nhận, chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác.
8. Trước ngày 20 hằng
tháng, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp kết quả hoạt
động của cảng cá trên địa bàn theo Mẫu số 03 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư này; lưu trữ hồ sơ liên quan đến việc cấp Giấy biên nhận thủy
sản bốc dỡ qua cảng, giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong thời
hạn 36 tháng kể từ ngày xác nhận.
Cấp lại Giấy biên nhận
thủy sản bốc dỡ qua cảng theo đề nghị của tổ chức, cá nhân; số của giấy biên
nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng được cấp lại trùng với số của bản gốc giấy biên
nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phía sau phần số
đã cấp; thời hạn của giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng cấp lại bằng thời
hạn còn lại của giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng đã cấp tính từ ngày cấp
lại.”
10.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 19 như sau:
“2. Lưu trữ đầy đủ hồ
sơ để truy xuất nguồn gốc, phân biệt các lô nguyên liệu đã sản xuất, lô nguyên
liệu chưa sản xuất, còn đang bảo quản trong kho của cơ sở, đảm bảo cơ sở chỉ
tiếp nhận, chế biến nguyên liệu có nguồn gốc hợp pháp. Lưu trữ hồ sơ xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác, xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc
từ thủy sản khai thác nhập khẩu trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày được xác
nhận, chứng nhận. Được lựa chọn một trong các cơ quan thẩm quyền quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này để nộp hồ sơ đề nghị chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“Điều 20. Điều khoản
chuyển tiếp
1. Nhật ký khai thác
thủy sản, Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản đã thực hiện trước ngày Thông tư
này có hiệu lực được tiếp tục sử dụng làm căn cứ để xác nhận nguyên liệu, chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
2. Giấy biên nhận thủy
sản bốc dỡ qua cảng, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, Giấy chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác, Giấy xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất
khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu, Giấy chứng nhận sản phẩm
thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác được cấp trước ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn.
3. Chủ tàu cá, thuyền
trưởng tàu cá sử dụng Nhật ký khai thác thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục VII, Nhật ký
thu mua, chuyển tải thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư này (mẫu đã được sửa đổi, bổ sung) kể từ ngày 01 tháng 4 năm
2022.”
12.
Thay thế
Mẫu số 01 Phụ lục I bằng Mẫu số 01 Phụ lục VII ban
hành kèm theo Thông tư này; thay thế Mẫu số 02 Phụ lục I bằng Mẫu số 02 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này; thay thế Mẫu số 02 Phụ lục II bằng Mẫu số 03 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này;
thay thế Mẫu số 04 Phụ lục II
bằng Mẫu số 04 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông
tư này; thay thế Mẫu số 02 Phụ
lục III bằng Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư này; thay thế Mẫu
số 02 Phụ lục VII bằng Mẫu số 06 Phụ lục VII
ban hành kèm theo Thông tư này; thay thế
Mẫu số 03 Phụ lục VII bằng Mẫu số 07 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá,
tàu công vụ thủy sản như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 5 như sau:
“3. Tiêu chuẩn chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn:
Có văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư này.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“Điều 11. Quy định về
chứng chỉ chuyên môn của thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng và thợ máy tàu
cá
1. Quy định chứng chỉ
thuyền viên tàu cá
a)
Thuyền trưởng, thuyền phó, máy trưởng, thợ máy tàu cá phải có chứng chỉ các
hạng tối thiểu theo nhóm tàu cá như sau:
TT
Chức
danh
Chứng
chỉ thuyền viên theo nhóm tàu
Nhóm
III từ 12- <15m
Nhóm
II từ 15 - <24m
Nhóm
I từ 24m trở lên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thuyền
trưởng
Thuyền
trưởng tàu cá hạng III
Thuyền
trưởng tàu cá hạng II
Thuyền
trưởng tàu cá hạng I
2
Thuyền
phó
-
-
Thuyền
trưởng tàu cá hạng II
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy
trưởng
Máy
trưởng tàu cá hạng III
Máy
trưởng tàu cá hạng II
Máy
trưởng tàu cá hạng I
4
Thợ
máy
-
-
Thợ
máy tàu cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người có chứng chỉ máy
trưởng tàu cá hạng I đủ điều kiện đảm nhiệm chức danh máy trưởng tàu cá hạng II
và hạng III. Người có chứng chỉ máy trưởng tàu cá hạng II đủ điều kiện đảm
nhiệm chức danh máy trưởng tàu cá hạng III.
Người có chứng chỉ máy
trưởng tàu cá hạng I, hạng II, hạng III được đảm nhiệm chức danh thợ máy.
2. Tiêu chuẩn của học
viên tham gia chương trình bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng,
thợ máy tàu cá:
a) Tiêu chuẩn chung: Là
công dân Việt Nam, có lý lịch rõ ràng, đủ 18 tuổi trở lên, có trình độ học vấn
và sức khoẻ phù hợp với chức danh thuyền viên đăng ký bồi dưỡng; có hồ sơ hợp
lệ, đóng học phí theo quy định;
b) Học viên tham gia
học bồi dưỡng cấp chứng chỉ thuyền viên ở hạng nào phải hoàn thành nội dung, chương
trình của hạng đó quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Học viên phải tham
gia học và được cấp chứng chỉ tại cơ sở bồi dưỡng có đội ngũ giảng viên có
trình độ chuyên môn, ngành nghề, chương trình bồi dưỡng phù hợp với chức danh
thuyền viên tàu cá.
4. Nội dung, chương
trình khung bồi dưỡng thuyền trưởng, máy trưởng, thợ máy tàu cá như sau:
a) Đối với trường hợp
học viên tham gia học lần đầu thì phải tham gia học đủ nội dung, số tiết học
theo khung chương trình quy định tại Mục A Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này;
b) Đối với trường hợp
học viên tham gia học nâng hạng phải tham gia học các nội dung, số tiết học
nâng hạng theo khung chương trình tại Mục B Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 44 như sau:
“3. Chịu sự kiểm tra, hướng
dẫn về nghiệp vụ bồi dưỡng thuyền trưởng, máy trưởng, thợ máy tàu cá của Tổng cục Thủy sản và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền; báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên tàu cá về Tổng
cục Thủy sản và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố
có đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá định kỳ 06 tháng trước ngày 20 tháng 6
và báo cáo hằng năm trước ngày 20 tháng 12 theo mẫu đề cương báo cáo tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.”
4.
Bổ sung khoản 4 vào
Điều 45 như sau:
“4. Trường hợp chứng
chỉ thuyền viên tàu cá bị mất, hư hỏng, sai thông tin trên chứng chỉ hoặc người
đã có chứng chỉ theo mẫu cũ có nhu cầu cấp lại thì được cơ sở bồi dưỡng thuyền
viên tàu cá xem xét cấp lại chứng chỉ theo mẫu quy định tại Thông tư này. Số
của chứng chỉ cấp lại phải ghi thêm ký hiệu CL vào sau số hiệu của chứng chỉ
(theo cấu trúc: Số hiệu……/CCTVTC/CL).”
5.
Thay thế
Phụ lục I bằng Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
6.
Bổ sung
Phụ lục III bằng Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá;
công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 5 như sau:
“2. Nhiệm vụ của đăng
kiểm viên hạng III:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
b) Kiểm tra, đánh giá
trạng thái kỹ thuật trên đà, định kỳ các loại tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo
chuyên môn được đào tạo.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 và khoản 2 Điều 6 như sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 1 Điều 6 như sau:
“d) Đã được cấp thẻ,
dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III và có thời gian giữ hạng liên tục
tối thiểu 36 tháng kể từ ngày được cấp thẻ đăng kiểm viên tàu cá hạng III;”
b)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 6 như sau:
“2. Nhiệm vụ của đăng
kiểm viên hạng II:
a) Thẩm định thiết kế
kỹ thuật đóng mới, cải hoán, phục hồi, thiết kế thi công, thiết kế hoàn công
tàu cá, tàu công vụ thủy sản, máy móc, trang thiết bị lắp đặt lên tàu cá, tàu
công vụ thủy sản theo chuyên môn được đào tạo;
b) Kiểm tra, đánh giá
trạng thái kỹ thuật đóng mới, lần đầu, trên đà, định kỳ, cải hoán, bất thường
các loại tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
c) Kiểm tra, giám sát
chế tạo vật liệu, máy móc và trang thiết bị lắp đặt lên tàu cá, tàu công vụ
thủy sản.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a)
Sửa đổi, bổ sung
điểm d khoản 1 Điều 7 như sau:
“d) Đã được cấp thẻ,
dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II và có thời gian giữ hạng liên tục
tối thiểu 36 tháng kể từ khi được cấp thẻ đăng kiểm viên tàu cá hạng II;”
b)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 7 như sau:
“2. Nhiệm vụ của đăng
kiểm viên hạng I:
Tham gia giám định kỹ
thuật, xác định nguyên nhân tai nạn đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản và các
nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư này.”
4.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 4 Điều 8 như sau:
“4. Cá nhân được cấp Giấy
chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKV Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này khi hoàn thành khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm
viên tàu cá và đạt yêu cầu kiểm tra cuối khóa. Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp
vụ đăng kiểm viên tàu cá được cấp lại trong trường hợp bị mất, bị hỏng; cá nhân
có nhu cầu cấp lại nộp đơn đề nghị theo Mẫu số 05.ĐKV Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này về Tổng cục Thủy sản.
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá, Tổng cục Thủy sản cấp
lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKV Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này; trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng
nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá, Tổng cục Thủy sản trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
5.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 9 như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Cơ quan có thẩm
quyền cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá: Tổng
cục Thủy sản.
2. Hồ sơ cấp, cấp lại
thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp/cấp
lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 03.ĐKV Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao Giấy chứng
nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I hoặc hạng II hoặc hạng
III (đối với trường hợp cấp lần đầu);
c) 02 ảnh màu (3 x 4
cm).
3. Trình tự thực hiện:
a) Cá nhân nộp 01 bộ hồ
sơ trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ
công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có;
b) Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ
và trả lời ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ,
nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản
có văn bản thông báo rõ cho cá nhân bổ sung;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
đ) Tổng
cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính.
4. Thẻ đăng kiểm viên
tàu cá có thời hạn 36 tháng kể từ ngày cấp. Thẻ đăng kiểm viên được cấp lại
trong trường hợp hết hạn hoặc bị mất, bị hỏng. Trường hợp thẻ đăng kiểm viên
tàu cá hết hạn từ 24 tháng trở lên, để được cấp lại thẻ, đăng kiểm viên tàu cá
phải tham gia chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và được
cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.”
6.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 11 như sau:
“2. Hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 01.CN Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Hồ sơ quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.”
7.
Bổ sung khoản 5
Điều 11 như sau:
“5. Trong trường hợp vì
lý do thiên tai, dịch bệnh không thể tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở theo quy
định tại điểm d khoản 3, khoản 4 Điều này thì áp dụng hình thức kiểm tra trực
tuyến; hoặc tạm hoãn hoạt động kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu
cá tối đa 6 tháng.
Tổng
cục Thủy sản
hướng dẫn kỹ thuật, nghiệp vụ đánh giá trực tuyến để cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“Điều 17. Cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
1. Thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá là cơ sở đăng kiểm tàu cá.
2. Hồ sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản chụp hồ sơ thiết
kế đã được thẩm định (đối với trường hợp đóng mới, cải hoán tàu cá).
3. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp
01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng (email, fax) nếu có;
b) Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi
tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức,
cá nhân bổ sung;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
đ) Cơ sở đăng kiểm tàu
cá tiến hành giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Đối với vật liệu, máy móc, trang
thiết bị quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư này, theo tiến độ thi công, trước khi lắp đặt trên tàu cá, tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải nộp (bản sao và xuất
trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực để đối chiếu) Giấy chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước)
hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, chứng nhận chất lượng (đối với vật liệu,
máy móc, trang thiết bị nhập khẩu) hoặc chứng nhận kiểm định theo quy định của
pháp luật;
e) Trường hợp máy chính
là máy thủy đã qua sử dụng không đáp ứng theo quy định tại điểm đ khoản này thì
phải được cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 07.BĐ Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư này;
g) Trường hợp kết quả
không đạt yêu cầu, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành giám
sát kỹ thuật, cơ sở đăng kiểm tàu cá thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân; trường hợp kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy
tờ:
Biên bản kiểm tra kỹ
thuật tàu cá theo Mẫu số
04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;
Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số
05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này;
Sổ đăng kiểm tàu cá đối
với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành
kèm theo Thông tư này;
h) Cơ sở đăng kiểm tàu
cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.”
9.
Sửa đổi, bổ sung
điểm e khoản 2 Điều 21 như sau:
“e) Bản sao chụp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên.”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a)
Sửa đổi, bổ sung
điểm b khoản 1 Điều 22 như sau:
“b) Thay đổi tên tàu,
hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số của tàu nhưng không làm ảnh hưởng đến tính
năng kỹ thuật của tàu cá;”
b)
Bổ sung điểm đ vào
khoản 1 Điều 22 như sau:
“đ) Tàu đã được cấp Giấy
xác nhận đã đăng ký.”
c)
Sửa đổi, bổ sung
điểm b, điểm c khoản 2 Điều 22 như
sau:
“b) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng
ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất,
chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
c) Bản sao chụp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở
lên;”
11.
Sửa đổi
điểm c khoản 2 Điều 23 như sau:
“c) Bản sao có chứng
thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu
tiên của Việt Nam, gồm: Văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, hợp đồng
đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do
tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp;”
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
“d) Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 21 Thông tư này cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ
lục VII ban hành kèm theo Thông tư này; bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải và hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ
tàu. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;”
13.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 26 như sau:
“2. Hằng năm xây dựng
kế hoạch, tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và thông báo trên
trang thông tin điện tử Tổng cục Thủy sản; Tổ chức tập
huấn nghiệp vụ, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật, các quy định, tiêu
chuẩn, quy chuẩn có liên quan.”
14.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 28 như sau:
“1. Vào Sổ quản lý kỹ
thuật tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.BC Phụ lục X ban
hành kèm theo Thông tư này trước khi cấp Gi ấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu công vụ thủy sản; nhập dữ liệu tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã được
đăng kiểm vào phần mềm cơ sở dữ liệu nghề cá quốc gia “VNFISHBASE”theo quy định.”
15.
Bổ sung khoản 4 vào
Điều 32 như sau:
“4. Trường hợp đối với
máy chính là máy thủy đã qua sử dụng đã được lắp đặt xuống tàu cá trước thời điểm
Thông tư này có hiệu lực thi hành thì phải được cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm
tra, đánh giá theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 17 Thông tư này;
trường hợp vật liệu, máy móc, trang thiết bị quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này không có giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa, giấy chứng nhận chất lượng hoặc giấy chứng nhận
hợp chuẩn, hợp quy, trước khi lắp đặt trên tàu cá, chủ tàu cá phải thực hiện
kiểm định theo quy định của pháp luật. Việc kiểm định đối với vật liệu, máy
móc, trang thiết bị trước khi sử dụng, lắp đặt theo quy định được thực hiện từ
ngày 01 tháng 04 năm 2023.”
16.
Bãi bỏ các
điểm b, c và đ khoản 1 Điều 5; điểm b và điểm
c khoản 1 Điều 6; điểm b và điểm c khoản 1 Điều 7.
17.
Thay thế cụm từ “tàu kiểm ngư” tại Thông tư bằng cụm từ “tàu công vụ thủy sản”.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
19.
Bổ sung
Phụ lục XI bằng Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc cập nhật, khai thác
và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. Dữ liệu về giấy
phép khai thác thủy sản: Số đăng ký tàu cá; chiều dài lớn nhất; tổ chức, cá
nhân được cấp phép; số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hạn, nghề, vùng khai thác
và cảng đăng ký, sản lượng cho phép khai thác.”
2.
Bổ sung khoản 20 vào
Điều 6 như sau:
“20. Dữ liệu về giám
sát hành trình tàu cá:
a) Số đăng ký tàu cá;
b) Chủ tàu: Họ và tên;
số căn cước công dân; địa chỉ; số điện thoại;
c) Đơn vị cung cấp dịch
vụ;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
đ) Mã kẹp chì.”
3.
Bổ sung điểm đ vào
khoản 9 Điều 7 như sau:
“đ) Thông tin về dữ
liệu sinh học nghề cá: chiều dài, khối lượng, giới tính, tuyến sinh dục của cá
thể các nhóm thuỷ sản thương phẩm.”
4.
Bổ sung khoản 10 vào
Điều 7 như sau:
“10. Dữ liệu về giám
sát viên trên tàu cá: danh sách giám sát viên, nghề thực hiện giám sát, số
lượng chuyến biển giám sát hằng năm.”
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 5; điểm a, điểm b khoản 6 Điều 10 như sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
khoản 5 Điều 10 như sau:
“5. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực
hiện việc cập nhật dữ liệu quy định tại điểm b khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3
và điểm b khoản 4 Điều 5; điểm a khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 3, 4, 5, 6, 7,
11, 12, 13, 18 và 19 Điều 6; khoản 2, 3, 4, 7 và 9 Điều 7; Điều 9 Thông tư này.”
b)
Sửa đổi, bổ sung
điểm a, điểm b khoản 6 Điều 10 như
sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
b) Cập nhật theo tháng
(trước ngày 20 hằng tháng): Điểm a, b, c khoản 1, điểm a khoản 2; điểm a, b, d,
đ khoản 3, điểm a, d khoản 4 và khoản 5 Điều 5; khoản 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 và 19 Điều 6; khoản 7 và 9 Điều 7; Điều 8 và Điều 9 Thông
tư này;”
6.
Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Điều 10 như sau:
“5a. Đơn vị cung cấp
thiết bị giám sát hành trình tàu cá, Cơ sở đăng kiểm tàu cá cập nhật dữ liệu
như sau:
a) Đơn vị cung cấp
thiết bị giám sát hành trình tàu cá tổ chức thực hiện việc cập nhật dữ liệu quy
định tại điểm a, b, c, d và đ khoản 20 Điều 6 Thông tư này vào cơ sở dữ liệu
của đơn vị cung cấp và tích hợp vào cơ sở dữ liệu giám sát tàu cá Trung ương
khi có sự thay đổi ngay sau khi có sự xác nhận của Cơ quan quản lý nhà nước
chuyên ngành thủy sản. Cập nhật dữ liệu vào thời điểm khi lắp mới thiết bị giám
sát hành trình tàu cá hoặc khi thay đổi thiết bị, tàu cá, chủ tàu;
b) Cơ sở đăng kiểm tàu
cá thực hiện cập nhật dữ liệu theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Thông tư này.”
7.
Bổ sung điểm d, điểm đ vào khoản 6 Điều 10 như sau:
“d) Cập nhật ngay khi
có phát sinh dữ liệu quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 6 Thông tư này;
đ) Cập nhật tối đa sau
24 giờ khi có phát sinh dữ liệu tại điểm a, b, c, d và đ khoản 20 Điều 6 Thông
tư này.”
8.
Sửa đổi, bổ sung
điểm g khoản 2 Điều 11 như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Điều 7. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá
rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống như sau:
1.
Bổ sung điểm e vào
khoản 2 Điều 5 như sau:
“e) Trường hợp giấy
phép bị mất hoặc bị hỏng hoặc có thay đổi thông tin nhà xuất khẩu, cửa khẩu
nhập, kích cỡ loài thủy sản, địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhập khẩu trên Giấy
phép thì tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này đến Tổng cục Thủy sản theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5
Thông tư này. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị,
Tổng cục Thủy sản cấp lại giấy phép theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này. Trường hợp không cấp lại giấy phép, Tổng cục Thủy sản phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”
2. Sửa đổi, bổ sung một
số điểm, khoản của Điều 6 như sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 1 như sau:
“c) Bản chính Báo cáo
kết quả nhập khẩu, vận chuyển, nuôi giữ thủy sản sống trong 12 tháng tính đến
thời điểm nộp hồ sơ theo Mẫu số 04
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao biên bản kiểm tra của cơ quan
quản lý nhà nước về thủy sản theo Mẫu
số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này (áp dụng đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu bất kỳ thủy sản sống từ lần thứ hai trở
đi).”
b)
Bổ sung điểm c vào
khoản 4 như sau:
“c) Trường hợp giấy
phép bị mất hoặc bị hỏng hoặc có thay đổi thông tin nhà xuất khẩu, cửa khẩu
nhập, kích cỡ loài thủy sản, địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhập khẩu trên Giấy
phép thì tổ chức, cá nhân thực hiện theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 5 Thông
tư này.”
3.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 3 Điều 9 như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 Điều 12 như sau:
“2. Cơ quan kiểm dịch
thủy sản sống nhập khẩu có trách nhiệm:
a) Gửi thông tin về tên
loài, số lượng thủy sản sống nhập khẩu theo từng doanh nghiệp đến Tổng cục Thủy
sản trước ngày 25 hằng tháng;
b) Gửi thông tin về kết
quả kiểm dịch lô hàng đến cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm có kết quả kiểm dịch.”
5.
Thay thế
Mẫu số 01 Phụ lục bằng Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban
hành kèm theo Thông tư này; Thay thế Mẫu số 06 Phụ lục bằng Mẫu số 02 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này; Thay thế Mẫu số 04 Phụ lục bằng Mẫu số 03 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này; Thay thế Mẫu số 08 Phụ lục bằng Mẫu số 04 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này; Thay thế
Mẫu số 09 Phụ lục bằng Mẫu số 05 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy
sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung
Điều 7 như sau:
“Điều 7. Kiểm tra chất lượng
giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
lưu thông trên thị trường
1. Cơ quan kiểm tra:
Tổng cục Thủy sản, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh, cơ quan khác
có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Sai số cho phép
trong phân tích chất lượng thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản theo quy định tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư này.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10 như sau:
a)
Sửa đổi, bổ sung
điểm a khoản 1 như sau:
“a) Thời hạn sử dụng
tối đa 140 ngày kể từ ngày nhập khẩu đối với tôm bố mẹ nhập khẩu đạt khối lượng
tối thiểu 40 g/con đối với tôm đực, 45 g/con đối với tôm cái;”
b)
Sửa đổi, bổ sung
điểm a khoản 2 như sau:
“a) Thời hạn sử dụng
tối đa 80 ngày kể từ ngày nhập khẩu đối với tôm sú bố mẹ nhập khẩu đạt khối
lượng tối thiểu 100 g/con đối với tôm đực, 120 g/con đối với tôm cái;”
3.
Sửa đổi, bổ sung
khoản 2 và khoản 3 Điều 13 như
sau:
“2. Thông tin thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản nhập khẩu, gồm: Thông
tin về cơ sở sản xuất, địa điểm và điều kiện sản xuất; thông tin tiêu chuẩn
công bố áp dụng theo Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư này; thông tin công bố hợp quy; nhãn của sản phẩm
(bản sao chụp màu nhãn gốc và nhãn bằng tiếng Việt); Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of free sale) còn hiệu lực (không áp dụng đối với nguyên
liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản); kết quả kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu.
3. Sau khi nhận đầy đủ
thông tin theo khoản 1 và khoản 2 Điều này, hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủy sản tự động cấp mã số tiếp nhận cho cơ sở để thể hiện trên nhãn hoặc bao
bì sản phẩm hoặc trên tài liệu kèm theo sản phẩm để phục vụ quản lý và truy
xuất nguồn gốc. Mã số tiếp nhận gồm 2 phần: AA- BBBBBB, trong đó:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
b) BBBBBB: Số thứ tự
sản phẩm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được
cấp theo thứ tự từ 000001 đến 999999.”
4.
Sửa đổi, bổ sung
điểm đ khoản 1 Điều 15 như sau:
“đ) Xây dựng, quản lý,
sử dụng phần mềm quản lý giống thuỷ sản, thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thuỷ sản trên phạm vi toàn quốc; quản lý tài khoản truy cập
và phân quyền sử dụng cho các đơn vị trực thuộc, cơ quan quản lý thuỷ sản cấp
tỉnh theo phân công, phân cấp theo quy định; quản lý tài khoản truy cập của tổ
chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu giống thuỷ sản, thức ăn thuỷ sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản.”
5.
Thay thế
Phụ lục II bằng Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông
tư này; thay thế Phụ lục IV
bằng Phụ lục XXI ban
hành kèm theo Thông tư này; thay thế Phụ lục V bằng Phụ lục XXII ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 9. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối
với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên
ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn như sau:
Thay thế Phần A Mục 16 Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với
danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn bằng Phụ
lục XXIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành từ ngày 04 tháng 3 năm 2022.
2. Thông tư số
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác
thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh
sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có
hiệu lực thi hành.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử CP; Cơ sở dữ liệu quốc gia về
văn bản pháp luật;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị
thuộc Bộ; Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, TCTS.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01:
Mẫu dự án thành lập khu bảo tồn biển.
Mẫu
số 02:
Mẫu quyết định thành lập khu bảo tồn biển.
Mẫu
số 03:
Mẫu báo cáo thuyết minh dự án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 01
MẪU DỰ ÁN THÀNH LẬP KHU BẢO TỒN BIỂN
GIỚI
THIỆU CHUNG
1. Đặt vấn đề, giới
thiệu tính cấp thiết phải thành lập khu bảo tồn biển
2. Căn cứ pháp lý
3. Căn cứ khoa học
CHƯƠNG
I
ĐẶC
ĐIỂM ĐỊA LÝ, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN SINH VẬT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Đặc điểm khí hậu -
thủy văn
3. Đặc điểm hiện trạng
môi trường
4. Đặc điểm hệ sinh
thái
5. Đặc điểm nguồn lợi
và giá trị đa dạng sinh học
6. Đặc điểm các giá trị
văn hóa - lịch sử liên quan đến khu bảo tồn biển
CHƯƠNG
II
ĐẶC
ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Dân số, giáo dục và
y tế
2. Các hoạt động kinh
tế của cộng đồng địa phương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHƯƠNG
III
CHÍNH
SÁCH VÀ NĂNG LỰC CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Chính sách, thể chế
của địa phương có liên quan đến bảo tồn
2. Mức độ ưu tiên và cam
kết hỗ trợ khu bảo tồn biển
3. Năng lực cán bộ quản
lý về bảo tồn biển và yêu cầu đào tạo
CHƯƠNG
IV
CÁC
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KHU BẢO TỒN BIỂN
1. Tác động của các
hoạt động kinh tế của cộng đồng địa phương
2. Các vấn đề ngoại
cảnh tác động đến khu bảo tồn biển
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.2. Các dự án đang và
sẽ thực hiện
2.3. Các tác động tự
nhiên của vùng ven bờ
3. Các tác động khác
CHƯƠNG
V
MỤC
TIÊU, PHẠM VI , PHÂN KHU CHỨC NĂNG
1. Tên khu bảo tồn biển
2. Kiểu loại khu bảo
tồn biển
3. Mục tiêu bảo tồn đa
dạng sinh học trong khu bảo tồn biển
3.1. Mục tiêu chung
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4. Phạm vi địa lý: vị
trí địa lý, ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển
5. Phân khu chức năng
và vùng đệm trong khu bảo tồn biển
CHƯƠNG
VI
CƠ
CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA KHU BẢO TỒN BIỂN
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG
ÁN PHỤC HỒI HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VÀ CHUYỂN ĐỔI SINH KẾ
1. Phương án phục hồi
hệ sinh thái tự nhiên
2. Phương án chuyển đổi
sinh kế cho các hộ gia đình, cá nhân có hoạt động khai thác, nuôi trồng thủy
sản liên quan đến khu bảo tồn biển
Chương
VIII
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Chương trình bảo tồn
2. Chương trình xây
dựng cơ sở hạ tầng
3. Chương trình phát triển
cộng đồng
4. Chương trình giáo
dục môi trường kết hợp với du lịch sinh thái
5. Chương trình nghiên
cứu khoa học
6. Chương trình phục
hồi hệ sinh thái và các loài nguy cấp
7. Chương trình đào tạo
nâng cao năng lực
Chương
IX
ĐÁNH
GIÁ HIỆU QUẢ CỦA KHU BẢO TỒN BIỂN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Hiệu quả về kinh tế
3. Hiệu quả về xã hội
Chương
X
TÀI
CHÍNH CỦA KHU BẢO TỒN BIỂN
Chương
XI
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Mẫu số 02
MẪU QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP KHU BẢO TỒN
BIỂN CẤP TỈNH
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ (1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
........../QĐ-..(2)....
.....(3)........,
ngày.......tháng.....năm ......
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt thành lập Khu bảo tồn biển........(4)............
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ……(1)………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 5 năm 2015;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Nghị định số
…./…../NĐ-CP ngày … tháng …. năm của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
…/2018/TT-BNNPTNT ngày … tháng …. năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản;
Xét đề nghị của…(5)…
tại Tờ trình số…./TTr-… ngày… tháng… năm …
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Khu bảo tồn
biển…..(4)….., gồm những nội dung sau:
1. Tên gọi:
- Tên tiếng Việt: Khu
bảo tồn biển....(4)......;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Loại hình khu bảo
tồn:…(6)…..
3. Mục tiêu, đối tượng
bảo tồn.
4. Phạm vi, quy mô khu
bảo tồn:
a) Phạm vi khu bảo tồn:
b) Tọa độ khu bảo tồn:
- Kinh độ:
- Vĩ độ:
c) Tổng diện tích:
d) Các phân khu chức
năng (ghi rõ tọa độ và diện tích):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Phân khu phục hồi
sinh thái;
- Phân khu dịch vụ -
hành chính;
đ) Vùng đệm (ghi rõ tọa
độ và diện tích).
(Bản đồ kèm theo)
5. Chương trình, dự án
đầu tư
- Dự án đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng thiết yếu.
- Chương trình, dự án
truyền thông, chuyển đổi sinh kế và phát triển cộng đồng.
- Chương trình, dự án
phục hồi hệ sinh thái.
- Chương trình nghiên
cứu khoa học, giáo dục.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6. Cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý khu bảo tồn biển.
7. Nội dung khác (nếu
có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh; thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện...(7).... và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, ngành có liên quan;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND;
- ...........
- Lưu VT,...(8)…. (9).
CHỦ TỊCH
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(1) Tên cơ quan, tổ
chức xây dựng văn bản. Trường hợp có cơ quan cấp trên trực tiếp thì ghi tên cơ
quan cấp trên trực tiếp ở trên tên cơ quan, tổ chức trình văn bản.
(2) Chữ viết tắt tên cơ
quan, tổ chức xây dựng văn bản.
(3) Địa danh.
(4) Tên khu bảo tồn
biển.
(5) Tên cơ quan đề nghị
thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh.
(6) Loại hình khu bảo
tồn biển: Vườn quốc gia; khu dự trữ thiên nhiên; khu bảo tồn loài - sinh cảnh;
khu bảo vệ cảnh quan.
(7) Tên địa phương cấp
huyện có khu bảo tồn biển.
(8) Chữ viết tắt tên
đơn vị chủ trì lập đề nghị và số lượng bản lưu (nếu cần).
(9) Ký hiệu người đánh
máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 03
MẪU BÁO CÁO THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
RANH GIỚI, DIỆN TÍCH KHU BẢO TỒN BIỂN
Phần I. SỰ CẦN THIẾT
I. GIỚI THIỆU TÍNH CẤP
THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI, DIỆN TÍCH KHU BẢO TỒN BIỂN
II. CĂN CỨ PHÁP LÝ, CĂN
CỨ THỰC TIỄN
1. Căn cứ pháp lý
2. Căn cứ thực tiễn
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH
GIÁ BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN SINH
VẬT
1. Phân tích, đánh giá
bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và thực trạng môi trường
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU CỦA KHU BẢO TỒN BIỂN (TỪ KHI THÀNH LẬP ĐẾN THỜI ĐIỂM
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH)
1. Phân tích, đánh giá
kết quả thực hiện các mục tiêu bảo tồn trong thời kỳ trước
2. Phân tích, đánh giá
những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân trong thực hiện các mục tiêu bảo tồn
trong thời kỳ trước
3. Bài học kinh nghiệm
trong việc thực hiện mục tiêu bảo tồn trong thời gian tới
PHẦN II. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU
CHỈNH RANH GIỚI, DIỆN TÍCH KHU BẢO TỒN BIỂN
I. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ
1. Quan điểm điều chỉnh
2. Mục tiêu điều chỉnh
3. Nhiệm vụ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Về vị trí, tọa độ
địa lý
2. Về diện tích
3. Các phân khu chức
năng
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI, DIỆN TÍCH KHU BẢO TỒN BIỂN
1. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển đến nguồn tài
nguyên thiên nhiên
2. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển đến kinh tế - xã
hội của địa phương
3. Đánh giá tác động
của phương án điều chỉnh ranh giới, diện tích đến công tác quản lý
IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 04
MẪU QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH RANH GIỚI,
DIỆN TÍCH KHU BẢO TỒN BIỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/THÀNH PHỐ (1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
........../QĐ-..(2)....
.....(3)........,
ngày.......tháng.....năm ......
QUYẾT
ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ……(1)………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đa dạng sinh học;
Căn cứ Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2019 của Chính
phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Thông tư ……………..
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và
phát triển nguồn lợi thủy sản;
Căn cứ……(quyết định thành
lập khu bảo tồn biển…..);
Xét đề nghị của…(5)…
tại Tờ trình số…./TTr-… ngày… tháng… năm …
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
diện tích, ranh giới khu bảo tồn biển…..(4)….., gồm những nội dung sau:
1. Mục tiêu, nhiệm vụ
của việc điều chỉnh diện tích, ranh giới:
2. Vị trí, tọa độ địa
lý Khu bảo tồn biển……(4)…..sau khi điều chỉnh
a) Vị trí địa lý:
b) Tọa độ khu bảo tồn:
Kinh độ: Vĩ độ:
3. Diện tích Khu bảo
tồn……(4)…….. sau khi điều chỉnh là:……ha.
4. Các phân khu chức
năng như sau:
- Phân khu bảo vệ
nghiêm ngặt:
- Phân khu phục hồi
sinh thái:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5. Vùng đệm (ghi rõ tọa
độ và diện tích), (Bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận
tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, thành phố; thủ trưởng các đơn vị có liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện...(6).... và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, ngành có liên quan;
- TT Tỉnh ủy, thành ủy; TT HĐND tỉnh, thành phố (báo cáo);
- CT, các PCT UBND;
- ...........
- Lưu VT,...(7)…. (8).
CHỦ TỊCH
Ghi chú:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(2) Chữ viết tắt tên cơ
quan, tổ chức xây dựng văn bản.
(3) Địa danh.
(4) Tên khu bảo tồn
biển.
(5) Tên cơ quan đề nghị
điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển.
(6) Tên địa phương cấp
huyện có khu bảo tồn biển.
(7) Chữ viết tắt tên
đơn vị chủ trì lập đề nghị và số lượng bản lưu (nếu cần).
(8) Ký hiệu người đánh
máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
PHỤ
LỤC II
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Nghề, ngư cụ cấm sử
dụng khai thác thủy sản
TT
Nghề,
ngư cụ cấm
Phạm
vi
1
Nghề lưới kéo (trừ
lưới kéo moi/ruốc)
Vùng ven bờ; vùng nội
địa
2
Nghề lồng xếp (lờ
dây, bát quái, dớn, lừ)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Nghề kết hợp ánh sáng
(trừ nghề câu tay mực)
Vùng ven bờ
4
Các nghề: đáy; xăm;
chấn; xiệp; xịch; te, xẻo kết hợp với tàu có gắn động cơ.
Vùng ven bờ; vùng nội
địa
5
Nghề cào đáy bằng
khung sắt có kết hợp với tàu, máy kéo, bơm thổi (cào lươn, cào nhuyễn thể,
banh lông).
Vùng lộng; vùng ven
bờ; vùng nội địa
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Quy định kích thước
mắt lưới tối thiểu tại bộ phận tập trung thủy sản đối với ngư cụ khai thác
nguồn lợi thủy sản ở vùng biển
TT
Tên
loại ngư cụ
Kích
thước mắt lưới quy định (2a (mm))
1
Rê trích
28
2
Rê thu ngừ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Rê mòi
60
4
Vây, vó, mành, rút,
rùng hoạt động ngoài vụ cá cơm
20
5
Nò, sáo, quầng
18
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Các loại lưới đánh cá
cơm
10
7
Lưới kéo hoạt động
vùng lộng
34
8
Lưới kéo hoạt động
vùng khơi
40
9
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
40
3. Quy định kích thước
mắt lưới tối thiểu tại bộ phận tập trung thủy sản đối với ngư cụ khai thác
nguồn lợi thủy sản ở vùng nội địa
TT
Tên
loại ngư cụ
Kích
thước mắt lưới quy định (2a (mm))
1
Lưới vây
18
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
18
3
Lưới rê (lưới bén
hoặc tên gọi khác tùy theo vùng miền)
40
4
Lưới rê (cá linh)
15
5
Vó, rớ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Chài các loại
15
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC KHU VỰC CẤM KHAI THÁC THỦY SẢN CÓ THỜI
HẠN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Khu
vực cấm
Tỉnh
Phạm
vi/Tọa độ cấm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đối
tượng chính được bảo vệ
1
Vùng biển ven Đảo Cô
Tô
Quảng
Ninh
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C1a:
(21°04'00"N, 107°39'00"E)
C1b:
(21°04'00"N, 107°52'30"E)
C1c:
(20°55'00"N, 107°52'30"E)
C1d:
(20°55'00"N, 107°39'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bào ngư chín lỗ (Haliotis
diversicolor), họ san hô cành(Pocilloporidae), họ san hô lỗ
đỉnh(Acroporidae), họ san hô khối (Poritidae), tôm he (Penaeidae),
tôm gai (Palaemonidae), cá lượng (Nemipteridae), cá phèn (Mullidae), cá trích
(Clupeidae), cá nhồng (Sphyraenidae), cá đục (Sillaginidae)
Bổ sung: tôm tít
(Squillidae)
2
Vùng biển Long Châu -
Hạ Mai
Hải
Phòng
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C2a: (20°47'00"N,
107°10'50"E)
C2b:
(20°47'00"N, 107°26'00"E)
C2c:
(20°37'00"N, 107°26'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
01/4
- 30/6; 01/8-31/8; 01/11-30/11
Loài kinh tế thuộc họ
cá phèn (Mullidae), cá tráp (Sparidae), cá lượng (Nemipteridae), cá trích
(Clupeidae), cá khế (Carangidae), cá nhồng (Sphyraenidae), cá đục
(Sillaginidae), cá đối (Mugilidae), tôm he (Penaeidae)
Bổ sung: cá trỏng
(Engraulidae), cá bàng chài (Labridae), cá mối (Synodontidae), tôm tít
(Squillidae), tôm gai (Palaemonidae)
3
Vùng biển Tây Nam
Long Châu
Hải
Phòng
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C3a:
(20°34’00"N, 106°57’00"E)
C3b:
(20°34’00"N, 107°03’00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C3d:
(20°30’00"N, 106°57’10"E)
01/4
- 30/6;
01/11-30/11
Loài cá kinh tế thuộc
họ cá phèn (Mullidae), cá trác (Priacanthidae), cá trích (Clupeidae), cá
nhồng (Sillaginidae), cá sạo (Haemulidae), tôm he (Penaeidae)
4
Vùng ven biển Quất
Lâm
Nam
Định
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C4a:
(20°12’30"N, 106°26’50"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C4c:
(20°03’00"N, 106°24’00"E)
C4d:
(20°08’00"N, 106°19’30"E)
01/4
- 30/6
Cá phèn (Mullidae),
cá trích (Clupeidae), cá khế (Carangidae), cá lượng (Nemipteridae), cá tráp
(Sparidae), cá đục (Sillaginidae)
5
Vùng ven biển Hòn Nẹ
Ninh
Bình, Thanh Hóa
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C5a:
(20°00'30"N, 106°12'20"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C5c:
(19°51'30"N, 106°18'00"E)
C5d:
(19°51'30"N, 106°07'15"E)
C5e:
(19°46'00"N, 106°07'15"E)
C5f:
(19°46'00"N, 105°55'20"E)
01/4
- 30/6
Cá phèn (Mullidae),
cá lượng (Nemipteridae), cá tráp (Sparidae), cá đục (Sillaginidae), cá chai
(Platycephalidae), cá căng (Terapontidae), cá trích (Clupeidae), cá khế
(Carangidae), cá trỏng (Engraulidae), cá đối (Mugilidae), tôm he (Penaeidae)
Bổ sung: cá đù
(Sciaenidae), cá móm (Gerreidae), tôm tít (Squillidae, Harpiosquillidae),
tôm gai (Palaemonidae),
6
Vùng ven biển Quảng
Xương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C6a:
(19°40'00"N, 105°50'20"E)
C6b:
(19°40'00"N, 106° 02'00"E)
C6c: (19°32'00"N,
106° 00'00"E)
C6d:
(19°32'00"N, 105°48'35"E)
01/4
- 30/5;
01/8
- 31/8
Cá phèn (Mullidae),
cá lượng (Nemipteridae), cá căng (Terapontidae), cá trỏng (Engraulidae), cá
trích (Clupeidae), cá đối (Mugilidae), tôm he (Penaeidae), tôm gai
(Palaemonidae)
Bổ sung: tôm tít
(Squillidae, Harpiosquillidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vịnh Diễn Châu
Nghệ
An
Trong phạm vi:
Vĩ độ từ 18°57’N đến
19°03N,
Kinh độ từ 105°36’E
đến 105°42’E
01/4
- 30/6
Cá nục sồ (Decapterus
maruadsi), cá phèn một sọc (Upeneus moluccensis), cá phèn 2 sọc (Upeneussulphureus)
8
Bãi tắm Cửa Lò
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Từ bờ Nam Lạch Lò đến
bờ Bắc Lạch Hội, từ bờ ra xa đến 1.000m
01/4
- 30/9
Bảo vệ bãi đẻ của một
số loài thủy sản và các loại cá con
9
Vùng ven biển Nghi
Xuân
Hà
Tĩnh
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C9a:
(18°40'00"N, 105°48'00"E)
C9b:
(18°43'00"N, 105°55'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C9d:
(18°27'30"N, 105°56'30"E)
01/3
-30/6
Cá phèn (Mullidae),
cá nhồng (Sphyraenidae), cá trỏng (Engraulidae), cá trích (Engraulidae), tôm
he (Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae)
Bổ sung: cá bơn
(Cynoglossidae), cá mối (Synodontidae), tôm tít (Squillidae,
Harpiosquillidae)
10
Vùng biển ven bờ xã
Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (khu vực Hòn La - Vũng Chùa)
Quảng
Bình
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C10a:
(17°50'39"N, 106°30'33"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C10c:
(17°51'20"N, 106°44'20"E)
C10d:
(17°51'21"N, 106°28'39"E)
C10e:
(17°59'49"N, 106°29'11"E)
01/4-30/9
Tôm Hùm, bãi đẻ của
các loài thủy sản
11
Vùng ven biển Lăng Cô
Thừa
Thiên Huế
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C11b:
(16°20’35"N, 108°08’00"E)
C11c:
(16°16’35"N, 108°12’35"E)
C11d:
(16°12’55"N, 108°09’30"E)
01/4
- 30/6;
01/8
- 30/8
Cá mối
(Synodontidae), cá căng (Tẻapontidae), cá phèn (Mullidae), cá trỏng
(Engraulidae), cá khế (Carangidae), cá đối (Mugilidae), tôm he (Penaeidae),
tôm gai (Palaemonidae)
12
Đông Bắc Hòn Dài, Cù
Lao Chàm
Quảng
Nam
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C12a:
(15°56'55"N, 108°28'59"E)
C12b:
(15°56'57"N, 108°28'59"E)
C12c:
(15°56'48"N, 108°29'07"E)
C12d:
(15°56'48"N, 108°29'09"E)
01/5
- 30/7;
Bãi đẻ mực lá (Sepioteuthis
lessoniana) và ốc gai (Murex troscheli)
13
Hòn Cao-Mũi Còng Cọc,
Nhơn Lý
Bình
Định
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C13a:(13°53’29''N,
109°17’24''E)
C13b:(13°53’30''N,
109°17’22''E)
C13c : (13°53’50''N,
109°17’36''E)
C13d: (13°53’49''N,
109°17’38''E)
01/11
- 30/02; 01/5 - 30/6
Bãi đẻ mực lá (Sepioteuthis
lessoniana) và ốc gai (Murex troscheli); bãi ương giống tôm hùm
14
Hòn Khô lớn- Bờ
Đập-Mũi Yến, Nhơn Hải
Bình
Định
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C14a: (13°45’49''N,
109°17’23''E)
C14b: (13°45’40''N,
109°18’00''E)
C14c: (13°45’13''N,
109°17’54''E)
C14d: (13°45’80''N,
109°17’14''E)
C14e: (13°45’14''N,
109°17’15''E)
01/11
- 30/2;
01/5
- 30/6
Bãi đẻ mực lá (Sepioteuthis
lessoniana) và ốc gai (Murex troscheli); bãi ương giống tôm hùm
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bình
Định
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C15a: (13°41’52'N,
109°13’57''E)
C15b: (13°41’53''N, 109°14’16''E)
C15c: (13°41’28''N,
109°14’21''E)
C15d: (13°41’27''N,
109°13’57''E)
01/4
- 30/8;
Bãi ương giống cá mú
mè và cá mú sông
16
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bình
Định
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C16a: (13°40’54''N,
109°14’17''E)
C16b: (13°41’08''N,
109°15’11''E)
C16c:(13°40’40''N,
109°15’28''E)
C16d:(13°40’49''N,
109°14’15''E)
01/3
- 30/6;
01/11
- 30/02
Bãi đẻ mực lá (Sepioteuthis
lessoniana); bãi ương giống tôm hùm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bãi Làng-Mũi Lăng Bà,
Nhơn Châu
Bình
Định
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C17a: (13°36’37''N,
109°21’14''E)
C17b: (13°36’18''N,
109°21’40''E)
C17c: (13°36’07''N,
109°21’28''E)
C17d: (13°36’15''N,
109°21’05''E)
01/3
- 30/6;
01/11
- 30/02
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
18
Vùng ven biển Nha
Trang
Khánh
Hòa
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
B18a:
(12°29'50"N, 109°18'55"E)
B18b:
(12°29'50"N, 109°27'00"E)
B18c:
(12°15'00"N, 109°27'00"E)
B18d:
(12°15'00"N, 109°11'50"E)
01/5-31/5;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
01/11-30/11
Cá trỏng
(Engraulidae), cá trích (Clupeidae), cá bơn lưỡi (Cynoglossidae), cá mối
(Synodontidae), cá đối (Mugilidae), cá hố (Trichiuridae), cá chình rắn
(Ophichthyidae), tôm he (Penaeidae), tôm tít (Squillidae), tôm gai
(Palaemonidae)
19
Vùng ven biển Phan
Thiết
Bình
Thuận
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C19a:
(11°01'50"N, 108°23'25"E)
C19b:
(10°54'00"N, 108°28'00"E)
C19c:
(10°40'00"N, 108°03'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
01/11
- 30/11
01/01-30/4;
01/7-31/7;
Cá lượng (Nemipteridae),cá
đục (Sillaginidae), cá lượng (Nemipteridae), cá phèn (Mullidae), cá bơn lưỡi
(Cynoglossidae), cá trích (Clupeidae), cá trỏng (Engraulidae), tôm he
(Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae)
Bổ sung: cá căng
(Terapontidae), cá đù (Sciaenidae), cá hố (Trichiuridae), cá khế
(Carangidae),tôm tít (Squillidae)
20
Vùng ven biển vịnh
Phan Rí
Bình
Thuận
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C20b:
(11°07'50"N, 108°45'00"E)
C20c:
(11°02'00"N, 108°31'30"E)
C20d: (11°05'00"N,
108°29'02"E)
01/02-30/4;
01/8-31/8;
01/11-30/11
Cá lượng
(Nemipteridae), cá chai (Platycephalidae), cá đục (Sillaginidae), cá phèn
(Mullidae), cá mối (Synodontidae), cá chình rắn (Ophichthyidae), cá bơn lưỡi
(Cynoglossidae), cá đối (Mugilidae), cá trích (Clupeidae), cá trỏng
(Engraulidae), tôm he (Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae), tôm tít
(Squillidae)
21
Vùng
ven biển Vũng Tàu - Tiền Giang
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C21a:
(10°22'38"N, 107°14'30"E)
C21b: (10°14'30"N,
107°19'30"E)
C21c:
(09°59'00"N, 106°55'00"E)
C21d:
(10°07'00"N, 106°47'40"E)
01/11-30/11
01/01-30/4;
01/7-31/8;
Tôm he (Penaeidae),
tôm gai (Palaemonidae), cá đù (Sciaenidae), cá căng (Terapontidae), cá đối
(Mugilidae), cá lượng (Nemipteridae), cá trích (Clupeidae), cá trỏng
(Engraulidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
22
Vùng ven biển Vĩnh
Châu
Sóc
Trăng
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C22a:
(9°21'30"N, 106°10'20"E)
C22b:
(9°12'30"N, 106°14'30"E)
C22c:
(9°06'30"N, 106°01'00"E)
C22d: (9°16'30"N,
105°57'00"E)
01/11
- 30/11
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá đù (Sciaenidae),
cá căng (Terapontidae), cá khế (Carangidae), cá trích (Clupeidae), cá trỏng
(Engraulidae), cá bống (Gobbidae), tôm he (Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae)
Bổ sung: cá mối
(Synodontidae), cá bống (Gobiidae), cá đục (Sillaginidae), cá lượng
(Nemipteridae), cá đối (Mugilidae), cá phèn (Mullidae), tôm tít
(Squillidae), tôm mũ ni (Scyllaridae)
23
Vùng ven biển Đông
Hải
Bạc
Liêu
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C23a:
(9°13'00"N, 105°47'30"E)
C23b:
(9°01'00"N, 105°51'00"E)
C23c:
(8°56'00"N, 105°36'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
01/3-30/6;
01/10-30/11
Cá đù (Sciaenidae),
cá đối (Mugilidae), cá lượng (Nemipteridae), cá đục (Sillaginidae), cá bơn
(Cynoglossidae), cá trỏng (Engraulidae), cá trích (Clupeidae), tôm he
(Penaeidae),
Bổ sung: Cá căng
(Terapontidae), cá phèn (Mullidae), cá tráp (Sparidae), cá kìm
(Hemiramphidae), cá mú (Epinephelinae), cá khế (Carangidae), tôm gai 29
(Palaemonidae), tôm tít (Squillidae, Harpiosquillidae)
24
Sân Nghêu Đồn, Thạnh
Phong
Bến
Tre
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C24a: (09°48’21''N,
106°36’05''E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C24c: (09°48’13''N,
106°36’18''E)
C24d: (09°48’12''N,
106°36’39''E)
C24e: (09°47’41''N,
106°36’32''E)
C24g: (09°47’56''N,
106°37’00''E
01/5-30/7;
01/11-30/01;
Bãi ương giống
nghêu/ngao, cua xanh.
25
Vùng ven biển phía
Đông Ngọc Hiền
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C25a:
(8°48'00"N, 105°17'30"E)
C25b:
(8°45'00"N, 105°21'00"E)
C25c: (8°40'15"N,
105°15'30"E)
C25d:
(8°36'00"N, 105°19'00"E)
C25e:
(8°32'30"N, 105°14'00"E)
C25f:
(8°39'20"N, 105°07'30"E)
01/11-30/11
01/3-31/5;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bổ sung: tôm tít
(Squillidae)
26
Vùng ven biển phía
Đông Hòn Khoai
Cà
Mau
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C26a:
(8°38'00"N, 105°05'50"E)
C26b: (8°28'30"N,
105°06'00"E)
C26c:
(8°28'30"N, 105°01'00"E)
C26d:
(8°23'00"N, 105°01'00"E)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C26f:
(8°28'30"N, 104°56'00"E)
C26g:
(8°28'30"N, 104°52'00"E)
C26h:
(8°34'15"N, 104°51'30"E)
01/11
- 30/11
01/02-31/5
Tôm he (Penaeidae), tôm
gai (Palaemonidae), cá chai (Platycephalidae), cá đục (Sillaginidae), cá bơn
(Cynoglossidae), cá trích (Clupeidae) cá đối (Mugilidae), cá đù (Sciaenidae),
cá căng (Terapontidae), cá bống (Gobiidae), cá nhái (Belonidae), tôm he
(Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae), tôm tít (Squillidae, )
27
Vùng ven biển phía
Tây Ngọc Hiền
Cà
Mau
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C27a:
(8°48'00"N, 104°35'00"E)
C27b:
(8°48'00"N, 104°47'00"E)
C27c:
(8°35'50"N, 104°44'00"E)
C27d:
(8°29'00"N, 104°44'00"E)
C27e:
(8°29'00"N, 104°47'00"E)
01/11
- 30/11
01/02-29/02;
01/5-30/6
Cá lượng
(Nemipteridae), cá bống (Gobbidae), cá đù (Sciaenidae), cá đục
(Sillaginidae), cá đối (Mugilidae), cá chim (Stromateidae), cá nục heo
(Coryphaenidae), cá trỏng (Engraulidae), cá trích (Clupeidae), cá khế
(Carangidae), tôm he (Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
28
Vùng ven biển vịnh
Rạch Giá
Kiên
Giang
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C28a:
(10°06’10"N, 104°56’50"E)
C28b:
(9°54’35"N, 105°00’35"E)
C28c:
(9°54’35"N, 104°56’50"E)
01/4
- 30/6
Cá đù (Sciaenidae),
cá trích (Clupeidae), cá trỏng (Engraulidae), cá bống (Gobbidae), cá hồng
(Lutjanidae), cá bơn (Cynoglossidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vùng ven biển phía
Đông An Thới
Kiên
Giang
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C29a:
(10°03’00"N, 104°06’00"E)
C29b:
(10°03’00"N, 104°10’00"E)
C29c:
(9°59’00"N, 104°10’00"E)
C29d:
(9°59’00"N, 104°06’00"E)
01/11
- 30/11
Cá mú (Serranidae),
cá bò (Monacanthidae), cá khế (Carangidae), cá trích (Clupeidae), cá trỏng
(Engraulidae), cá bống (Gobbidae), tôm he (Penaeidae), tôm gai (Palaemonidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vùng biển phía Tây
quần đảo Hải Tặc
Kiên
Giang
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C30a:
(10°18’00"N, 104°16’00"E)
C30b:
(10°18’00"N, 104°20’00"E)
C30c:
(10°14’00"N, 104°20’00"E)
C30d:
(10°15’00"N, 104°16’00"E)
01/4
- 30/6
Cá lượng
(Nemipteridae), cá chai (Platycephalidae), cá chim (Stromateidae), cá căng
(Terapontidae), cá trích (Clupeidae), tôm he (Penaeidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vùng biển phía Tây
Bắc đảo Hòn Tre
Kiên
Giang
Trong phạm vi đường
nối các điểm có tọa độ:
C31a: (10°02’45"N,
104°47’00"E)
C31b:
(10°02’45"N, 104°51’00"E)
C31c :
(9°58’45"N, 104°51’00"E)
C31d :
(9°58’45"N, 104°47’00"E)
01/11
- 30/11
Tôm he (Penaeidae),
tôm gai (Palaemonidae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sông Gâm
Cao
Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang
Từ thị trấn Bảo Lạc
qua huyện Bảo Lâm (Cao Bằng) đến hết huyện Bắc Mê (Hà Giang) và phía sau hồ
thủy điện Tuyên Quang từ chân đập đến ngã ba sông Gâm chảy vào sông Lô (trên
địa bàn huyện Yên Sơn, Tuyên Quang)
01/5
- 31/7
01/4
- 31/7
Cá chiên (Bagarius
rutilus), cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), cá anh vũ (Semilabeo
obscures), cá bỗng (Spinibarbus denticulatus)
33
Sông Lô
Tuyên
Quang, Phú Thọ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
01/5
- 31/7
01/4
- 31/7
Cá anh vũ (Semilabeo
obscurus), cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni),
34
Sông Lô
Tuyên
Quang
Từ bến Đền (xã Bạch
Xa) đến cửa Ngòi Tèo chảy vào sông Lô (xã Minh Dân, huyện Hàm Yên)
01/4
- 31/7
Cá chày đất (Spinibarbus
hollandi), cá rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), cá chiên (Bagarius
rutilus)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sông Rạng và sông Văn
Úc
Hải
Dương, Hải Phòng
Huyện Thanh Hà và Kim
Thành (Hải Dương), huyện An Lão, Tiên Lãng và, huyện Kiến Thụy (Hải Phòng).
01/3
- 30/6
Đường di cư sinh sản
cá mòi đồng thời bảo vệ một số loài đặc hữu: rươi, cáy, cà da, dạm, cá nhệch,
cá mòi, tôm rảo,…
36
Sông Hồng
Phú
Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội
TP Việt Trì, huyện
Lâm Thao, Tam Nông, Thanh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Huyện Vĩnh Tường
thuộc tỉnh Vĩnh Phúc; Huyện Ba Vì và thị xã Sơn Tây thuộc Hà Nội.
01/3
- 31/7
Cá cháy (Tenualosa
reevesi), cá mòi cờ chấm (Knonsirus punctatus), cá mòi cờ
hoa (Clupanodon thrissa), cá chình nhật (Angilla japonica), cá
lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniata), cá măng (Elopichthys bambusa),
cá chày chàng (Ochetobus elongatus), cá anh vũ (Semilabeo
obscurus), cá Rầm xanh (Sinilabeo lemassoni), cá lăng chấm (Hemibagrus
guttatus), cá chiên (Bagarius rutilus), cá ngạnh (Cranoglamis
sinensis).
37
Sông
Hồng
Yên
Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình
Từ huyện Văn Yên -
Yên Bái đến các cửa sông thuộc tỉnh Nam Định và Thái Bình
01/3
- 31/5
Bảo vệ đường di cư,
bãi đẻ trứng của cá cháy (Tenualosa reevesi), cá mòi cờ chấm (Knonsirus
punctatus), cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sông Hồng
Lào
Cai, Yên Bái
Ngòi Nhù, ngòi Bo,
bãi Sọi Cờ, ngòi Đum, bãi Sọi Cờ, ngòi Thia
01/4
- 31/7
Cá chiên (Bagarius
rutilus), cá bỗng (Spinibarbus denticulatus), cá anh vũ (Semilabeo
obscurus)
39
Sông Thái Bình
Thái
Nguyên, Phú Thọ, Hà Nội
Huyện Phú Bình, Thái
Nguyên (sông Cầu); Bắc Giang (sông Thương) đoạn ngã ba sông Lô, sông Hồng
Việt Trì (Phú Thọ) đến xã Tráng Việt (Mê Linh, Hà Nội)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá mòi cờ chấm (Knonsirus
punctatus), cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa)
40
Sông Đà, hồ Hòa Bình
Hòa
Bình
Các cửa suối, bãi đẻ
thuộc huyện Cao Phong, Đà Bắc, Tân Lạc, Mai Châu và thành phố Hòa Bình
01/4
- 31/7
Cá măng (Elopichthys
bambusa), anh vũ (Semilabeo obscurus), cá mị/cá pạo (Sinilabeo
graffeuilli), cá rầm xanh (Bangana lemassoni), cá lăng chấm (Hemibagrus
guttatus), cá chiên bắc (Bagarius rutilus)
41
Sông Mã
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Huyện Bá Thước, huyện
Cẩm Thủy, huyện Thiệu Hóa, huyện Quan Hóa, huyện Mường Lát, huyện Yên Định
(Thanh Hóa), huyện Sông Mã (Sơn La)
01/4
- 31/7
Cá Bống bớp (Bostrychus
sinensis), cá Mòi cờ chấm (Knonsirus punctatus), cá Rầm xanh (Sinilabeo
lemassoni), cá Chiên (Bagarius rutilus), cá Lăng (Hemibagrus
guttatus), cá Chình hoa (Anguilla marmorata), cá Ngát (Plotosus
canius)
42
Sông Mã
Thanh
Hóa
Vùng cửa Hới giữa
huyện Hoằng Hóa và thành phố Sầm Sơn
01/4
- 30/6
Cá Bống bớp (Bostrychus
sinensis), cá Mòi cờ hoa (Clupanodon thrisa), cá Cháo lớn (Megalops
cryprinoides), cá Mòi cờ chấm (Konosirus punctatus), cá Mòi mõm
tròm (Nematalosa naus)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạ lưu sông Lam
Nghệ
An, Hà Tĩnh
Từ cầu Rộ (Thanh Chương,
Nghệ An) qua Nam Đàn, Hưng Nguyên, Vinh, Nghi Lộc, Cửa Hội (Nghệ An) và từ
khu vực Chợ Tràng (Đức Thọ, Hà Tĩnh) qua Nghi Xuân (Hà Tĩnh)
01/7
- 31/8
Cá măng (Elopichthys
bambusa), cá hỏa (Sinilabeo tonkinensis), cá ngựa bắc (Tor
(Folifer) brevifilis)
44
Sông Đồng Nai
Đồng
Nai, Tp. Hồ Chí Minh
Từ đập Trị An qua
sông Đồng Nai, sông Nhà Bè ra đến cửa sông Soài Rạp và toàn bộ vùng nước ở
huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá sơn đài (Ompok
miostoma), cá may (Gyrinocheilus aymonieri), cá còm (Chitala
ornate),
45
Cửa sông Định An và
Trần Đề
Trà
Vinh, Sóc Trăng
Giới hạn từ đường
thẳng đi qua điểm A có tọa độ: 09°35’06”N, 106°19’18”E và điểm B có tọa độ:
9°29'32"N, 106°15'30"E đến đường giới hạn cửa sông do tỉnh Trà
Vinh và Sóc Trăng công bố
01/4
- 30/6
Cá cháy nam (Tenualosa
thibaudeaui), cá cháy bẹ (Tenualosa toil), cá duồng (Cirrhinus
microlepis), cá ét mọi (Morulius chrysophekadion), cá tra dầu (Pangasianodon
gigas)
46
Hồ Ya Ly
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Toàn bộ lòng hồ,
phía Gia Lai giới hạn bởi chân thác Ya Ly, phía Kon Tum tính từ điểm giao
giữa sông Đăk PôKơ và sông Đăk Bla trên địa bàn huyện Sa Thầy (Kon Tum)
01/4
- 31/5
Cá thát lát (Chitala
sp.), cá duồng bay (Cosmochilus harmandi), cá ngựa xám (Tor
tambroides)
47
Sông SerePok
Đắk
Lắk, Đắk Nông
Từ đoạn chảy qua xã:
Ea Wer, Ea Huar, Krông Na, Ea Nuoi, Tân Hòa gồm các (huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk)
và huyện Cư Jut (Đắk Nông)
01/6
- 31/8
Cá trà sóc (Probarbus
jullieni), cá nàng hương (Chitala blanci), cá duồng (Cirrhinus
microleppis), cá thát lát khổng lồ (Chitala lopis)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sông Krong Ana
Đăk
Lăk
Xã Ea Na, thị trấn
Buôn Trấp, xã Bình Hòa, xã Quảng Điền
01/6
- 31/8
Cá trà sóc (Probarbus
jullieni), cá còm (Chitala ornata), cá chiên (Bagarius yarrelli)
PHỤ
LỤC IV
MẪU PHIẾU THỐNG KÊ, PHÂN TÍCH MẪU SINH HỌC NGHỀ
CÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
Phiếu số:..........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
..........
Ngày …..tháng ….năm 20…..
Địa điểm lên cá:
……………..........................................................................................…
Nghề khai thác chính (1):……….................................................…….………………..
1. Thông tin về tàu cá
Tên chủ tàu/thuyền trưởng(2):
……………….......................................
Số đăng ký tàu(3): ……......................………
Số thuyền viên trên tàu (người) (4)……..
Công suất máy (kW)/...............................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Thông tin chuyến biển
Nơi xuất bến(6): ……………………………
Ngày xuất bến(7):…..….../…..…../20…….
Nơi cập bến(8): ……………………………
Ngày cập bến(9):…….…/…..…../20.......…..
Ngư trường(10):…………………………...…
Tổng số mẻ lưới[13]:…………………….
Số ngày đánh cá trong chuyến (ngày)(11): …
Sản lượng chuyển tải (kg)(14):……..………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng sản lượng (kg)(15):……………………
3. Chi phí chuyến biển (triệu đồng)
Nhiên liệu (dầu, nhớt (VND)(16): …………
Đá/Muối(18): ……………………...................
Lương thực, thực phẩm (VND)(17): ...............
Lương thuyền viên/tháng(19): ……………
Chi phí khác(20): ………………………………………………………………………………
4. Thông
tin ngư cụ (21)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chiều
dài (m)
Chiều
cao (m)
Mắt
lưới (2a) (mm)
Công
suất phát sáng (W)
Lưới
rê
Rê
nổi
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Rê
đáy
Lưới
kéo
Đơn
Giềng
chì.....
Giềng
phao.....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đôi
Giềng
chì.....
Giềng
phao.....
Câu
Câu
vàng
Cả
vàng câu...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
lưỡi câu ...
Câu
tay
Số
cần câu....
Lưới
vây
Vây
ngày
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ở
tùng lưới...
Ánh
sáng
Ở
tùng lưới...
Lưới
chụp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chu
vi miệng lưới...
Ở đụt
lưới....
Vó/mành
Chiều
dài lưới...
Chu
vi miệng lưới...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
LOÀI/NHÓM
THƯƠNG PHẨM(22)
Sản
lượng (kg)
Giá
bán (VNĐ/kg)
1
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
6
7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
9
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10
11
12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
13
14
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15
16
17
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
18
19
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
20
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
NGƯỜI PHỎNG VẤN
Người phân
tích:…………………………… Người nhập số liệu: ………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
HƯỚNG
DẪN GHI BIỂU PHỎNG VẤN KHAI THÁC THỦY SẢN
(1) Nghề khai thác
chính: Ghi nghề khai thác sử dụng chính trong chuyến khai thác hiện tại.
(2) Tên chủ tàu/thuyền
trưởng: Ghi họ và tên đầy đủ của chủ sở hữu phương tiện theo đăng ký hoặc tên
thuyền trưởng của chuyến khai thác.
(3) Số đăng ký tàu: Ghi
số đăng ký của tàu khai thác.
(4) Số thuyền viên trên
tàu (người): Ghi tổng số thuyền viên trên tàu khai thác của chuyến khai thác đó
(bao gồm cả thuyền trưởng, máy trưởng,...)
(5) Công suất máy
(kW)/chiều dài (m): Ghi công suất máy chính/Lmax của tàu khai thác.
(6) Nơi xuất bến: Ghi
tên cảng/bến cá hoặc địa danh nơi tàu xuất bến bắt đầu chuyến khai thác.
(7) Ngày xuất bến: Ghi
ngày, tháng, năm tàu xuất bến bắt đầu chuyến khai thác.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(9) Ngày cập bến: Ghi ngày,
tháng, năm tàu cập bến kết thúc chuyến khai thác
(10) Ngư trường: Ghi
tên ô biển khai thác theo phân ô ngư trường kèm theo. Nếu ngư trường nằm ở 2 ô
trở lên thì ghi cụ thể tên từng ô.
(11) Số ngày đánh cá
trong chuyến: Ghi số ngày thực tế khai thác của tàu trong chuyến khai thác
(không tính ngày hành trình, neo nghỉ, trú gió, sửa chữa,v.v...)
(12) Số ngày đánh cá
tháng trước: Ghi tổng số ngày khai thác của tháng trước đó.
(13) Tổng số mẻ lưới:
Ghi tổng số mẻ lưới/mẻ câu của chuyến khai thác.
(14) Sản lượng chuyển
tải: Ghi sản lượng của tàu chuyển tải cho tàu khác nếu có chuyển tải trong
chuyến khai thác.
(15) Tổng sản lượng:
Ghi tổng sản lượng của chuyến khai thác bao gồm cả sản lượng chuyển tải.
(16) Nhiên liệu: Ghi
tổng chi phí về dầu, nhớt... của chuyến biển.
(17) Lương thực cho
thủy thủ đoàn: Ghi tổng chi phí mua lương thực, thực phẩm cho chuyến biển.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(19) Lương thuyền viên:
Ghi tổng tiền lương thuyền viên hoặc tỷ lệ ăn chia
(20) Chi phí khác: Ghi
tổng chi phí khác phát sinh của chuyến biển.
(21) Thông số cơ bản về
ngư cụ: Ghi các thông số cơ bản của nghề khai thác thực tế của tàu.
(22) Loài/Nhóm thương
phẩm: Ghi tên loài hoặc nhóm sản phẩm khai thác đã được phân chia theo nhóm (có
cùng giá bán) của cả chuyến khai thác và sản lượng, giá bán tương ứng của từng
nhóm sản phẩm đó.
PHÂN
Ô NGƯ TRƯỜNG KHAI THÁC

Mẫu số 02
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA SINH HỌC NGHỀ CÁ
..........Ngày…..tháng.….năm
20…..
Tỉnh……………………………….....
Điểm lên cá……………………………........……...
Số đăng ký
tàu………………………
Khối lượng nhóm
thương phẩm (kg):……...........…
Nhóm thương
phẩm…………………
Khối lượng của loài
trong nhóm thương phẩm (kg):
Tên loài: ……………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên Việt Nam:
……………………
Khối lượng mẫu (kg):
…………………....….....
STT
SL
(cm)
FL
(cm)
TL
(cm)
W
(g)
Wsd (g)
Giới
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi
chú
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
14
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
16
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
NGƯỜI THU MẪU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày nhập số liệu:
…………………………….
Ghi chú:
- SL, FL, TL: là chiều
dài cá thể tương ứng đo từ mép ngoài mõm cá đến cuối đốt sống cuối cùng, đến
mép ngoài chẽ vây đuôi, đến điểm cuối của vây đuôi; W là khối lượng cá thể;
- Wsd là khối lượng
tuyến sinh dục.
PHỤ
LỤC V
QUY ĐỊNH ĐÁNH DẤU NGƯ CỤ HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Nghề
khai
thác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi
chú
Ban
ngày
Ban
đêm
Khoảng
cách tối thiểu giữa hai dấu hiệu (m)
Chiều
cao tối thiểu tính từ mặt nước biển (m)
1
Câu vàng
Cờ
màu xanh
Đèn
chớp màu xanh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2,5
Ngoài
dấu hiệu quy định bắt buộc, khuyến khích đánh dấu ngư cụ bằng thiết bị nhận
dạng vô tuyến (Phao AIS).
2
Lưới rê
Cờ
màu đỏ
Đèn
chớp màu đỏ
2.000
2,0
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cờ
màu trắng
Đèn
chớp màu trắng
2.500
2,5
4
Chà tập trung cá
Cờ
màu đen
-
-
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Lưới kéo
Đèn
pha màu trắng, từ tàu chiếu về phía lưới kéo
PHỤ
LỤC VI
BIỂU MẪU VỀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, CẤP THẺ KIỂM
NGƯ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu
số 02.
Danh sách đề nghị đổi thẻ kiểm ngư.
Mẫu
số 03.
Danh sách đề nghị cấp lại thẻ kiểm ngư.
Mẫu
số 04.
Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm ngư.
Mẫu
số 05.
Mẫu Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm ngư.
Mẫu số 01
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……….
CƠ QUAN KIỂM NGƯ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ KIỂM NGƯ
(Kèm
theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT
Họ
và Tên
Ngày
sinh
Chức
vụ
Đơn
vị công tác
QĐ
Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
Cơ
quan bổ nhiệm
Mã
ngạch Công chức
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nam
Nữ
(01)
(02)
(03)
(04)
(05)
(06)
(07)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(09)
(10)
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày ... tháng
... năm ……
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……….
CƠ QUAN KIỂM NGƯ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐỔI THẺ KIỂM NGƯ
(Kèm
theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT
Họ
và Tên
Ngày
sinh
Chức
vụ
Đơn
vị công tác
QĐ
Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
Số
Thẻ KN cũ
Lý
do đổi thẻ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nam
Nữ
(01)
(02)
(03)
(04)
(05)
(06)
(07)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(09)
(10)
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Tổng
cộng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày ... tháng
... năm ……
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 03
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……….
CƠ QUAN KIỂM NGƯ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ KIỂM NGƯ
(Kèm
theo Công văn số: ngày tháng năm )
TT
Họ
và Tên
Ngày
sinh
Chức
vụ
Đơn
vị công tác
QĐ
Bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
Mã
ngạch công chức
Số
Thẻ KN cũ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi
chú
Nam
Nữ
(01)
(02)
(03)
(04)
(05)
(06)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(08)
(09)
(10)
(11)
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày ... tháng
... năm ……
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM NGƯ
TT
Tên
chuyên đề
Thời
gian (tiết)
Cộng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thực hành
1
Phần I. Kiến thức
chung về chuyên môn nghiệp vụ Kiểm ngư
8
-
8
1.1
Công
ước Liên Hợp Quốc về Luật biển năm 1982; Các hiệp định, thỏa thuận Việt Nam
đã ký kết với các nước trong khu vực hoặc có tham gia
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
1.2
Luật
Biển Việt Nam;
Luật Hàng hải; Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành
4
-
4
2
Phần II. Chuyên môn
nghiệp vụ về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
2.1
Khái quát về bảo vệ
nguồn lợi thủy sản (nguồn lợi, bảo tồn, các loài nguy cấp quý hiếm,
vùng cấm khai thác…)
4
-
4
2.2
Khái quát về khai
thác thủy sản (lao động nghề cá, ngư trường, mùa vụ khai thác, tàu
cá, cơ cấu nghề, các quy định về IUU…)
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
3
Phần III. Xử lý vi
phạm hành chính
8
12
20
3.1
Luật
Xử lý vi phạm hành chính; Nghị định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy
sản và các văn bản liên quan
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
3.2
Quy trình xử lý vi
phạm pháp luật thủy sản trên biển; Kỹ năng xử lý các tình huống trên biển
-
8
8
3.3
Nhận dạng tàu cá và
các hành vi vi phạm pháp luật thủy sản trên biển; Nhận biết thiết bị giám sát
tàu cá
-
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
4
Phần IV. Đánh giá
cuối khóa
4
-
4
4.1
Viết báo cáo thu
hoạch
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
4.2
Kiểm tra
1
1
Tổng
cộng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú: Thời gian chương
trình bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ kiểm ngư cả lý thuyết và thực hành theo
chuyên môn phải đủ 40 tiết.
Mẫu số 05
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM NGƯ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM NGƯ
CƠ
QUAN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM NGƯ………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ông/bà:..………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………………………..….
Số CMND/CCCD:
……………………………...............................................
Đơn vị công tác:
………………………………………………………………
Trình độ chuyên
môn:…………………………………………..……..………
Hoàn thành khóa bồi
dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư.
Từ ngày
……..tháng…..……năm….…..đến ngày…...tháng…năm……
Tại:…………………………………………………………………………
Xếp loại:
…………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……….…..,
ngày……tháng……năm……
CƠ
QUAN BỒI
DƯỠNG
(Ký
tên và đóng dấu)
PHỤ
LỤC VII
BIỂU MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN; NHẬT KÝ
THU MUA, CHUYỂN TẢI; GIẤY BIÊN NHẬN THỦY SẢN BỐC DỠ QUA CẢNG; BIÊN BẢN KIỂM TRA
TÀU CÁ RỜI CẢNG; GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC; MẪU SỔ THEO DÕI
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN BỐC DỠ QUA CẢNG; BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢNG CÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.
Nhật ký khai thác thủy sản.
Mẫu
số 02.
Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản.
Mẫu
số 03.
Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu
số 05.
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
Mẫu
số 06.
Sổ theo dõi sản lượng thủy sản bốc dỡ qua cảng.
Mẫu
số 07.
Báo cáo kết quả hoạt động của cảng cá.
Mẫu số 01
MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
TỔNG
CỤC THỦY SẢN
Mã định danh:
(ABC-xxxxx-KT-yy-zz)(*)
NHẬT
KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
NGHỀ
CHÍNH: ............................................ (**)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Số đăng ký tàu:
...................................; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu:
..............m; 5. Tổng công suất máy chính: ................ kW
6. Số Giấy phép khai
thác thủy sản: .................................................Thời hạn đến:
............................................................................
7. Nghề phụ 1:
....................................................................; 8. Nghề
phụ 2:
.......................................................................................
9. Kích thước chủ yếu
của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính):
a) Nghề câu: Chiều
dài toàn bộ vàng câu ................................................... m;
Số lưỡi câu: ............................................... lưỡi
b) Nghề lưới vây, rê:
Chiều dài toàn bộ lưới .............................................. m;
Chiều cao lưới ............................................ m
c) Nghề lưới chụp:
Chu vi miệng lưới ........................................................ m;
Chiều cao lưới ..............................................m
d) Nghề lưới kéo:
Chiều dài giềng phao ..................................................... m;
Chiều dài toàn bộ lưới ................................. m
e) Nghề
khác:.......................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(Ghi
chuyến biển thứ mấy trong năm)
10. Cảng đi:
......................................................; Thời gian đi: Ngày
....... tháng ..... năm ..........
11. Cảng về:
....................................................; Thời gian cập cảng:
Ngày ......tháng ..... năm .......
12. Nộp Nhật ký: Ngày
........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số:
...........................
Ghi chú: (*) Mã định danh:
(ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; KT là
nhật ký khai thác thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số
cuối của năm; VD: (QNg-90345-KT-06-21)
(**) Ghi rõ nghề; đối
với nghề lưới kéo đôi, nghề vây có tàu phụ chong đèn sử dụng chung một ngư cụ
thì Nhật ký khai thác thuỷ sản ghi theo tàu chính, có bổ sung thông tin về tàu
phụ từ mục 1 đến mục 6
I. THÔNG TIN VỀ HOẠT
ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN
1. Thông tin mẻ
lưới/câu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thời
điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)
Vị
trí thả
Thời
điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)
Vị
trí thu
Sản
lượng các loài thủy sản chủ yếu**(kg)
Tổng
sản lượng (kg)
Vĩ
độ
Kinh
độ
Vĩ
độ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Loài
......
Loài
......
Loài
......
Loài
......
Loài
......
Loài
......
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
**Ghi các đối tượng
khai thác chính theo từng nghề (Kéo, Rê, Vây, Câu, Chụp…). Đối với các nghề
khai thác cá ngừ cần ghi rõ sản lượng của từng loài như: cá ngừ Vây vàng, cá
ngừ Mắt to, cá ngừ Vằn (Sọc dưa), cá ngừ khác (Chù, ồ…).
2. Thông tin về các
loài nguy cấp quý hiếm
Cá voi/Cá heo/Bò
biển/Quản đồng/Vích/Đồi mồi dứa/Đồi mồi/Rùa da/Loài khác (Ghi tên cụ thể)
Mẻ
Loài
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khối
lượng/con (ước tính kg)
Số
lượng ước tính (con)
Kích
thước ước tính (cm)
Bắt
gặp trong quá trình khai thác (chọn 1)
Tình
trạng bắt gặp (chọn 1)
Thả
lưới/câu
Kéo
lưới
Khác
Sống
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bị
thương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thông tin bổ sung về
loài (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số trên cá thể;…và các
thông tin khác nếu có) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................
…………………………..………………………………………………………………………………………………………………………...............................
……………………………………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Ngày,
tháng
Thông
tin tàu thu mua/chuyển tải
Vị
trí thu mua, chuyển tải
Đã
bán/chuyển tải
Thuyền
trưởng tàu thu mua/chuyển tải (ký, ghi rõ họ, tên)
Số
đăng ký tàu
Số
Giấy phép khai thác
Vĩ
độ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên
loài thủy sản
Khối
lượng (kg)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày ... tháng ...
năm ...
Thuyền
trưởng
(ký,
ghi rõ họ và tên)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 02
MẪU NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
TỔNG
CỤC THỦY SẢN
Mã định danh:
(ABC-xxxxx-TM-yy-zz)*
NHẬT
KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
1. Họ và tên chủ tàu:
…………………………………..…... 2. Họ và tên thuyền trưởng: ……………………………………….
3. Số đăng ký tàu:
……………………….; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ………. m; 5. Tổng công suất máy
chính: ……… CV
6. Số Giấy phép khai
thác thủy sản: ………………………………….; Thời hạn đến: ……………………………………………
Chuyến biển số: …………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7. Cảng đi:
…………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. Tháng ………. năm ………
8. Cảng về:
…………………………………; Thời gian cập: Ngày ……. tháng ……… năm ……..
9. Nộp Nhật ký: Ngày
……. tháng ……. năm …... ;Vào Sổ số: …………………………………
A. KẾT QUẢ THU MUA, CHUYỂN TẢI CỦA CHUYẾN BIỂN
TT
Số đăng ký tàu cá
Thời gian (ngày, tháng,
năm)
Vị trí thu mua, chuyển tải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng khối lượng (kg)
Vĩ độ
Kinh độ
Loài ……
Loài ……
Loài ……
Loài ……
Loài ……
Loài …….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
n
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng khối lượng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú: (*) Mã định danh:
(ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự: ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; TM là
nhật ký thu mua, chuyển tải thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz
là hai số cuối của năm; VD: (BTh-90345-TM-08-21)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
B. THÔNG TIN VỀ CÁC TÀU
KHAI THÁC ĐÃ CHUYỂN THUỶ SẢN CHO TÀU THU MUA, CHUYỂN TẢI (*)
I. THÔNG TIN VỀ TÀU
KHAI THÁC
1. Số đăng ký tàu: …………………………;
2. Chiều dài lớn nhất của tàu: ……… m; 3. Tổng công suất máy chính: ……… CV
4. Số Giấy phép khai
thác thủy sản: …………….Thời hạn đến: ………………………….5. Nghề khai thác …………………
6. Cảng đi:
………………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. tháng …… năm ………..
7. Thời gian khai
thác đối với sản phẩm được thu mua, chuyển tải: Từ ngày ……/……/…………đến
ngày…../……/…………
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THU MUA, CHUYỂN TẢI
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thời
điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng)
Vị
trí thả
Thời
điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng)
Vị
trí thu
Khối
lượng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg)
Tổng
khối lượng (kg)
Vĩ
độ
Kinh
độ
Vĩ
độ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Loài
………
Loài
………
Loài
………
Loài
………
Loài
………
Loài
………
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
n
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng
khối lượng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày …… tháng ……. năm
…….
Thuyền
trưởng tàu khai thác thủy sản
(ký,
ghi rõ họ và tên)
Ngày …… tháng ……. năm
…….
Thuyền
trưởng tàu thu mua, chuyển tải
(ký,
ghi rõ họ và tên)
Ghi chú:
(*) Trong phần B Nhật ký
thu mua, chuyển tải cần ghi đầy đủ thông tin của từng tàu khai thác thủy sản đã
bán sản phẩm cho tàu thu mua chuyển tải; chỉ sao chép các thông tin từ Nhật ký
khai thác thủy sản đối với các hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thủy
sản đã thu mua, chuyển tải.
Mẫu số 03
MẪU GIẤY BIÊN NHẬN THỦY SẢN BỐC DỠ QUA
CẢNG
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: …………. /20…/AA(R)(1)
(Giấy biên nhận có giá trị 90 ngày, kể từ ngày được cấp)
Tên
cảng cá: ……………………………………………………………………
Địa
chỉ: …………………………………………………………………………
BIÊN
NHẬN:
A. THÔNG TIN BIÊN NHẬN
1. Họ và tên chủ
tàu/thuyền trưởng: …………………………………………
2. Số đăng ký của tàu:
………………………………………………………..
3. Giấy phép khai thác
thủy sản số: …………….. ; Thời hạn đến: …………
4. Ngày ………tháng ………
năm ………đã bốc dỡ thủy sản qua cảng.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Tên
loài
Khối
lượng thủy sản bốc dỡ qua cảng (kg) (2)
Khối
lượng thủy sản đã mua (kg)(3)
1
……………
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
……………
..
……………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
n
…………..
Tổng
6. Tên tổ chức, cá nhân
thu mua, sản phẩm: ……………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày…tháng…năm
20..
Chủ
tàu/thuyền trưởng
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
Ngày…tháng…năm
20..
Tổ
chức, cá nhân thu mua thủy sản
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
Ngày…tháng…năm
20…
Đại
diện cảng cá
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
B. XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG
THỦY SẢN CÒN LẠI:
(Dùng cho tổ chức
quản lý cảng cá xác nhận khối lượng nguyên liệu thủy sản còn lại khi chưa xác
nhận hết khối lượng nguyên liệu thủy sản trong Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ
qua cảng)
Ngày …… tháng …… năm
……; Cảng
cá ………………….….………………
Xác nhận khối lượng
thủy sản còn lại trong Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng sau khi cấp Giấy
xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác số: ………………………………:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên
loài thủy sản
Khối
lượng thủy sản đã thu mua (kg)
Khối
lượng thủy sản đã xác nhận (kg)
Khối
lượng thủy sản còn lại (kg)
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
n
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày… tháng…..năm 20…
Đại
diện cảng cá
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
Ghi chú:
(1) Chữ R chỉ được ghi
trong trường hợp cấp lại Giấy biên nhận thủy sản bốc dỡ qua cảng;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(3) Ghi tổng khối lượng
theo loài thủy sản đã được tổ chức cá nhân nêu tại mục 6 thu mua.
Mẫu số 04
MẪU
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀU CÁ RỜI CẢNG
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀU CÁ RỜI CẢNG
Số: …………. /KT…………
Tên cảng cá:
…………………………; Địa chỉ: …………………………………
Thời gian: ………… giờ
………… phút, ngày ………… tháng ……… năm ……
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người kiểm
tra:…………………………………..; Chức vụ: ……………………
Người kiểm
tra:…………………………………..; Chức vụ: ……………………
Người kiểm
tra:…………………………………..; Chức vụ: ……………………
2. Kiểm tra tàu cá: Tên tàu: ……………… ; Số
đăng ký tàu: ………………….
Họ và tên chủ tàu:
………………………; Địa chỉ:………………………………
Họ và tên thuyền
trưởng: ……………………….; Địa chỉ:………………………
3. Kiểm tra hồ sơ (Ghi có hoặc không
vào ô tương ứng)
Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
Văn bằng, chứng chỉ
thuyền trưởng
Giấy phép khai thác
thủy sản
Văn bằng, chứng chỉ
máy trưởng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Giấy chứng nhận ATTP
theo quy định
4. Kiểm tra thực tế
4.1. Trang thiết bị
trên tàu (Ghi
đủ (Đ) hoặc thiếu (T) vào ô tương ứng)
Loại
trang thiết bị
Diễn
giải
Loại
trang thiết bị
Diễn
giải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cứu sinh, cứu hỏa
Thông tin liên lạc,
tín hiệu
Giám sát hành trình
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4.2. Loại nghề khai
thác thủy sản và đánh dấu tàu cá (tích dấu“X” vào ô tương ứng)
Lưới kéo
Lưới vây
Nghề chụp
Nghề khác …………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghề câu
Lưới rê
Nghề lồng, bẫy
Đánh dấu tàu cá
4.3. Số lượng thuyền
viên tàu cá:
……………………………………………… người
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Báo
cáo khai thác thủy sản
Nhật
ký khai thác thủy sản hoặc nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản
6. Kết luận kiểm tra:
……………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………….........................
Chủ tàu/thuyền trưởng
(Ký,
ghi rõ họ và tên)
Đại diện đơn vị kiểm
tra
(Ký,
đóng dấu xác nhận)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 05
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN
KHAI THÁC

MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIRECTORATE OF FISHERIES
TỔNG CỤC THỦY SẢN
CATCH
CERTIFICATE
CHỨNG
NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Document number Số
chứng nhận.XXXX/20…./CC-AA
1. Authority’s name
Tên cơ quan thẩm quyền
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Address Địa chỉ
…………………………………………………………….
Tel………………………………
Fax ……………………………
2. Information of
Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết
xem Phụ đính 2a kèm theo
3. Description of
Products Mô tả sản phẩm (1)
………………………………………………………………
Type of processing
authorized on board (if available)
Loại hình chế biến
trên tàu cá được cấp phép (nếu có)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Species
Loài
Product
code
Mã
sản phẩm
Catch
area(s) and dates
Vùng
và thời gian khai thác
Estimated
live weight
Khối
lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg)
Estimated
weight to be landed
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Verified
weight landed
Khối
lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4) (kg)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4. References of
applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định về
quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5)
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
5. Name of master of
fishing vessel - Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6)
(Information
detaits is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông
tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)
6. Declaration of transshipment
at sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có):
No không □
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(Information
detaits is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông
tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)
Name
of master of fishing vessel
(Tên thuyền trưởng tàu khai thác)
Signature
and date
Chữ ký và ngày
Transshipment
date/area/position
Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải
Estimated
weight
Khối lượng ước tính (kg)
Master
of receiving vessel/representative
Tên thuyền trưởng tàu nhận/
Người đại diện
Signature
Chữ ký
Vessel
name
Tên tàu
Call
sign
Hô hiệu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7. Transshipment
authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng
Name
Tên
Port
authority
Cơ quan quản lý cảng
Signature
Chữ ký
Address
Địa chỉ
Tel
Điện thoại
Port
of landing
Cảng lên cá
Date
of landing
Ngày lên cá
Seal
(stamp)
Dấu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên chủ hàng xuất
khẩu
Signature
Chữ ký
Date
Ngày
Seal
Dấu
9. Flag state
authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Signature
Chữ
ký:
Date
Ngày
Seal
Dấu
10. Transport
details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo
11. Importer
declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Address Địa chỉ
Signature
Chữ
ký
Date
Ngày
Seal
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Product
CN code
Mã
CN sản phẩm
As regulated by the
imported authorities:
Theo quy định của cơ
quan thẩm quyền nước nhập khẩu:
Reference
Tài
liệu tham chiếu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cơ quan thẩm quyền
kiểm soát nhập khẩu
Place
Địa
điểm
Importation
authorized
Cho
phép nhập khẩu
Importation
suspended
Chưa
cho phép nhập khẩu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Yêu
cầu kiểm tra - ngày
Customs declaration,
if issued
Khai báo hải quan,
Nếu có
Number
Số
Date
Ngày
Place
Địa điểm:
Ghi chú:
(1) Mô tả chi tiết
thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên
con, khối lượng tịnh….; khối lượng các loài…hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập
khẩu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(3) Sử dụng khi sản
phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất
khẩu toàn bộ sản phẩm
(4) Sử dụng khi toàn bộ
khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cân kiểm tra trước
khi chứng nhận
(5) Ghi tên các văn bản
liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
(6) Trường hợp không có
chữ ký của thuyền trưởng tàu khai thác ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ
hàng
(7) Trường hợp không có
chữ ký của thuyền trưởng tàu nhận ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
Mẫu số 06
MẪU SỔ THEO DÕI SẢN LƯỢNG THỦY SẢN BỐC
DỠ QUA CẢNG
Cảng
cá…………………….tỉnh/thành phố…………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Thời
gian bốc dỡ
Họ
tên chủ tàu/thuyền trưởng
Số
đăng ký tàu cá
Giấy
phép khai thác thủy sản
Sản
lượng thủy sản bốc dỡ qua cảng (kg)
Loài
nguy cấp, quý, hiếm *
Số
Giấy biên nhận bốc dỡ
Số
giấy phép
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Loài…
Loài…
Loài…
Tổng
cộng
Dự
kiến
Thực
tế
Dự
kiến
Thực
tế
Dự
kiến
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Dự
kiến
Thực
tế
Thực
tế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* THÔNG TIN BỔ SUNG VỀ
LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM BỐC DỠ QUA CẢNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Thời
gian
Họ
và tên chủ tàu/ thuyền trưởng
Số
đăng ký của tàu
Giấy
phép KTTS
Loài
nguy cấp, quý, hiếm bốc dỡ qua cảng
Tình
trạng khi bốc dỡ (chọn 1)
Số
giấy phép
Thời
hạn GP
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khối
lượng (kg)
Số
lượng (con)
Kích
thước (m)
Sống
Chết
Bị
thương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thông tin bổ sung về
loài nguy cấp, quý, hiếm (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số
trên cá thể;…và các thông tin khác nếu có)
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................
Mẫu số 07
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CẢNG CÁ
THÁNG ….. NĂM …..
TT
Nội
dung báo cáo
ĐVT
Cảng
…
Cảng
…
Cảng
…
…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lũy
kế từ
đầu năm
I
Số tàu cá cập cảng,
rời cảng
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Số tàu cập cảng
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số tàu rời cảng
Lượt
II
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lượt
1
06 m ≤ Lmax <12m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
12 m ≤ Lmax <15m
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
15 m ≤ Lmax <24m
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Lmax ≥ 24m
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Tàu khác
Lượt
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
III
Sản lượng thủy sản
bốc dỡ qua cảng
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Cá ngừ vây vàng, mắt
to
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Cá ngừ vằn (sọc dưa)
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá ngừ khác (Chù,
ồ…).
Tấn
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tấn
5
Mực, bạch tuộc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Tôm, giáp xác
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
Thủy sản khác (…)
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Loài thuỷ sản nguy
cấp, quý, hiếm
Báo
cáo theo mẫu * Thông tin bổ sung về loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm bốc dỡ
qua cảng
IV
Hàng hóa qua cảng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Nước đá
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Xăng, dầu
Lít
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Nước ngọt
Khối
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Hàng hóa khác
Tấn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
V
Giá bán trung bình/tháng
tại cảng cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Cá ngừ vằn (sọc dưa)
≥ 2kg/con
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 2kg/con
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá ngừ vây vàng, mắt
to
≥ 30kg/con
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.000
đ/kg
3
Cá ngừ khác (chù,
ồ..)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Cá thu
≥ 3 kg/con
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
< 3 kg/con
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Mực ống tươi
≥20 cm (loại I)
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
<20 cm (loại II)
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Mực ống khô
≥20 cm (loại I)
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
<20 cm (loại II)
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
Cá chọn (từ 300 ÷
400 gam trở lên)
1.000
đ/kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cá xô (cá phèn, cá
chỉ vàng, cá trích…)
1.000
đ/kg
9
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.000
đ/kg
VI
Kết quả xác nhận
nguyên liệu thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Số lượng giấy
Giấy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.1
Tổ chức/cá nhân 1
Giấy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.2
Tổ chức/cá nhân 2
Giấy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Khối lượng đã xác
nhận
Kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.1
Loài…
Kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.2
Loài…
Kg
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
VII
Kết quả kiểm tra, xử
lý tàu cá tại cảng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số tàu được kiểm tra
Lượt
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lượt
3
Số tàu bị xử lý vi
phạm hành chính
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Số tiền xử phạt vi
phạm hành chính
Tr.Đồng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…..…. Ngày…. tháng
…..năm …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
PHỤ
LỤC VIII
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Môn
học
Nội
dung chính
Thời
gian (tiết)
Tổng
Lý thuyết
Thực hành
A
CHƯƠNG TRÌNH HỌC LẦN
ĐẦU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thuyền trưởng tàu cá
hạng III
48
28
20
1
Nghiệp vụ thuyền
trưởng tàu cá
- Nghiệp vụ thuyền
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Quy tắc phòng ngừa
đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
- Bộ luật Hàng hải
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật liên quan
12
12
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ hàng hải
- Điều động tàu
- Trang thiết bị hàng
hải, thông tin liên lạc
- An toàn hàng hải,
an toàn tàu cá
16
4
12
4
Nghiệp vụ khai thác
thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Ngư trường, nguồn
lợi thủy sản
12
4
8
II
Thuyền trưởng tàu cá
hạng II
90
58
32
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ thuyền
trưởng tàu cá
- Nghiệp vụ thuyền
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
16
16
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Các Hiệp định, thỏa
thuận về Hợp tác khai thác thủy sản, phân định vùng đặc quyền kinh tế, thềm
lục địa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực;
- Luật Biển Việt Nam;
- Bộ luật Hàng hải
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật liên quan
20
20
0
3
Nghiệp vụ hàng hải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Trang thiết bị hàng
hải, thông tin liên lạc
- Hệ thống và thiết
bị giám sát tàu cá
- Tác nghiệp hải đồ
- Hàng hải địa văn,
khí tượng hải dương
- An toàn hàng hải,
an toàn tàu cá
34
14
20
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Ngư trường, nguồn
lợi thủy sản
- Nghề, ngư cụ, thiết
bị và công nghệ khai thác thủy sản
- Kỹ thuật và thiết
bị bảo quản sản phẩm thủy sản trên tàu cá
20
8
12
III
Thuyền trưởng tàu cá
hạng I
150
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
64
1
Nghiệp vụ thuyền
trưởng tàu cá
- Nghiệp vụ thuyền
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
20
20
0
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
- Quy tắc phòng ngừa
đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
- Các Hiệp định, thỏa
thuận về Hợp tác khai thác thủy sản, phân định vùng đặc quyền kinh tế, thềm
lục địa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực;
- Điều ước quốc tế về
biển và thủy sản mà Việt Nam tham gia.
- Công ước quốc tế
1973 về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
thư 1978 (Công ước MARPOL 73/78)
- Hiệp định biện pháp
quốc gia có cảng
- Luật Biển Việt Nam;
- Bộ luật Hàng hải;
- Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn
thi hành
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
24
8
3
Nghiệp vụ hàng hải
- Điều động tàu
- Trang thiết bị hàng
hải, thông tin liên lạc
- Hệ thống và thiết
bị giám sát tàu cá
- Tác nghiệp hải đồ
- Hàng hải địa văn,
khí tượng hải dương
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
66
30
36
4
Nghiệp vụ khai thác
thủy sản
- Nghề, ngư cụ, thiết
bị và công nghệ khai thác thủy sản
- Kỹ thuật và thiết
bị bảo quản sản phẩm thủy sản trên tàu cá
32
12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
IV
Máy trưởng tàu cá
hạng III
48
28
20
1
Nghiệp vụ máy trưởng
- Nghiệp vụ máy
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
4
2
Luật và các quy định
liên quan
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật liên quan
- An toàn tàu cá
16
12
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ máy tàu
- Máy chính
- Hệ thống truyền lực
- An toàn vận hành
máy tàu cá
- Quy trình vận hành
máy tàu cá
24
12
12
V
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
90
58
32
1
Nghiệp vụ máy trưởng
tàu cá
- Nghiệp vụ máy
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
16
16
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Luật và các quy định
liên quan
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật liên quan
12
12
0
3
Nghiệp vụ máy tàu
- Máy chính
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Các thiết bị phục
vụ khai thác chủ yếu
- An toàn vận hành
máy tàu cá
- Quy trình vận hành
máy tàu cá
38
18
20
4
Điện, điện lạnh
- Hệ thống điện tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hệ thống điện lạnh
24
12
12
VI
Máy trưởng tàu cá
hạng I
150
80
70
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ máy trưởng
tàu cá
- Nghiệp vụ máy
trưởng
- Chức trách thuyền
viên
16
16
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Công ước quốc tế
1973 về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
thư 1978 (Công ước MARPOL 73/78)
- Luật Biển Việt Nam;
- Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
- An toàn tàu cá
24
20
4
3
Nghiệp vụ máy tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Máy phụ, hệ thống
truyền lực, các hệ thống phục vụ, đảm bảo an toàn tàu cá
- Các thiết bị phục
vụ khai thác
- Vận hành máy
70
28
42
4
Điện, điện lạnh
- Hệ thống điện tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hệ thống điện lạnh
40
16
24
VII
Thợ máy tàu cá
24
16
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Quy định chung
- Chức trách thuyền
viên tàu cá
- Nghiệp vụ thợ máy
8
8
0
2
Nghiệp vụ vận hành
máy tàu cá
- Máy chính, máy phụ,
hệ truyền lực
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
4
4
3
Quy định về an toàn
- An toàn lao động
trên tàu
- An toàn vận hành
máy tàu
8
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
B
CHƯƠNG TRÌNH HỌC NÂNG
HẠNG
I
Thuyền trưởng tàu cá
hạng III lên hạng II
42
26
16
1
Nghiệp vụ thuyền
trưởng tàu cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
4
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982
- Quy tắc phòng ngừa
đâm va tàu thuyền trên biển (COLREG 72)
- Các Hiệp định, thỏa
thuận về Hợp tác khai thác thủy sản, phân định vùng đặc quyền kinh tế, thềm
lục địa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực
16
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
3
Nghiệp vụ hàng hải
- Điều động tàu
- Trang thiết bị hàng
hải, thông tin liên lạc
- Hệ thống và thiết
bị giám sát tàu cá
18
10
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ khai thác
thủy sản
- Ngư cụ, thiết bị và
công nghệ khai thác thủy sản
4
4
0
II
Thuyền trưởng tàu cá
hạng II lên hạng I
60
32
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Nghiệp vụ thuyền
trưởng tàu cá
- Nghiệp vụ thuyền
trưởng
4
4
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Điều ước quốc tế về
biển và thủy sản mà Việt Nam tham gia.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hiệp định biện pháp
quốc gia có cảng
- Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn
thi hành
- Bộ luật Hàng hải
8
8
0
3
Nghiệp vụ hàng hải
- Điều động tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hệ thống và thiết
bị giám sát tàu cá
36
16
20
4
Nghiệp vụ khai thác
thủy sản
- Nghề, ngư cụ, thiết
bị và công nghệ khai thác thủy sản
- Kỹ thuật và thiết
bị bảo quản sản phẩm thủy sản trên tàu cá
12
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
III
Máy trưởng tàu cá
hạng III lên hạng II
42
20
22
1
Nghiệp vụ máy trưởng
tàu cá
- Nghiệp vụ máy
trưởng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi
hành luật liên quan
- An toàn tàu cá
12
4
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nghiệp vụ máy tàu
- Máy chính
- Máy phụ, hệ thống
truyền lực
- Các thiết bị phục
vụ khai thác chủ yếu
14
4
10
4
Điện, điện lạnh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hệ thống đèn tàu cá
- Hệ thống điện lạnh
8
4
4
IV
Máy trưởng tàu cá
hạng II lên hạng I
60
36
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Nghiệp vụ máy trưởng
tàu cá
- Nghiệp vụ máy
trưởng
8
8
0
2
Luật và các quy định
liên quan
- Công ước của Liên hiệp quốc về Luật Biển 1982;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Công ước quốc tế
1973 về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
thư 1978 (Công ước MARPOL 73/78)
- Luật Biển Việt Nam;
- Luật Thủy sản 2017 và các văn bản hướng dẫn
thi hành.
- An toàn tàu cá
16
12
4
3
Nghiệp vụ máy tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Máy phụ, hệ thống
truyền lực, các hệ thống phục vụ, đảm bảo an toàn tàu cá
- Các thiết bị phục
vụ khai thác
- Vận hành máy
28
12
16
4
Điện, điện lạnh
- Hệ thống điện tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hệ thống điện lạnh
8
4
4
PHỤ
LỤC IX
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ CẤP
VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN....
CƠ SỞ ĐÀO TẠO....
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /CSĐT
.........., ngày ...
tháng ... năm ......
BÁO
CÁO
Kết
quả đào tạo, bồi dưỡng và cấp văn bằng chứng chỉ thuyền viên tàu cá
Kính
gửi: …………………………………………………..…….
Thực hiện Điều 4 Thông
tư số /2022/TT-BNNPTNT ngày…tháng…năm…của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản. Cơ
sở………….báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền viên tàu cá
từ ngày…tháng...năm…đến ngày…tháng...năm…như sau:
1. Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng thuyền viên tàu cá trong kỳ báo cáo:
TT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thuyền
trưởng
Máy
trưởng
Thợ
máy
Cộng
Hạng III
Hạng II
Hạng I
Hạng III
Hạng II
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Tỉnh …
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số lớp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số người
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Tỉnh …
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số lớp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số người
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
…….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cộng số lớp
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cộng số người
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Đề xuất, kiến nghị:
Nơi nhận:
-
Như trên;
- …
- Lưu: …
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
đóng dấu)
PHỤ
LỤC X
CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG
KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chương trình tập
huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Môn
học
Nội
dung chính
I
Đăng kiểm tàu cá hạng
III
1
Nghiệp vụ đăng kiểm
tàu cá
- Luật Thủy sản, các văn bản hướng dẫn thi
hành;
- Đăng kiểm và đăng
ký tàu cá.
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật về tàu cá;
- Các quy chuẩn kỹ
thuật có liên quan.
3
Kiểm tra, đánh giá trạng
thái kỹ thuật hàng năm tàu cá
- Vỏ tàu;
- Máy tàu và hệ động
lực;
- Các trang thiết bị
lắp đặt trên tàu;
- Lập biên bản kiểm
tra.
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Lý thuyết tàu thủy;
- Kết cấu thân tàu
thủy;
- Lý thuyết động cơ;
- Sửa chữa động cơ;
- Trang bị động lực
tàu thủy.
5
Hệ thống quản lý chất
lượng
Giới thiệu hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.
II
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Nghiệp vụ đăng kiểm
tàu cá
Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá.
2
Thẩm định thiết kế
đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu kiểm ngư theo chuyên môn
đào tạo
- Thân tàu và các
trang thiết bị
- Các tính năng của
tàu
- Máy tàu và hệ động
lực;
- Hệ thống điện, lạnh
lắp đặt trên tàu.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Trang thiết bị nghề
cá;
- Các trang thiết bị
khác lắp đặt trên tàu.
3
Kiểm tra an toàn kỹ
thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Kiểm tra tàu vỏ gỗ
- Kiểm tra tàu vỏ
thép
- Kiểm tra tàu vỏ
chất dẻo cốt sợi thủy tinh (FRP)
- Kiểm tra hệ động
lực và chế tạo hệ động lực lắp đặt lên tàu.
- Kiểm tra các trang
thiết bị lắp đặt trên tàu.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Chuyên đề kiểm tra
chân vịt.
- Chuyên đề kiểm tra
điện và hệ lạnh tàu cá.
4
Thử tàu
- Kiểm tra thử
nghiêng ngang.
- Kiểm tra thử kín
nước, thử tại bến và thử đường dài
5
Hệ thống quản lý chất
lượng
Giới thiệu hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đăng kiểm tàu cá hạng
I
1
Nghiệp vụ đăng kiểm
tàu cá
Cập nhật các văn bản
quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đăng ký, đăng kiểm tàu cá.
2
Công ước quốc tế về an
toàn kỹ thuật tàu cá
Giới thiệu công ước
quốc tế về tàu cá, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá của các nước
trên thế giới và trong khu vực.
3
Thẩm định thiết kế
đóng mới, cải hoán, phục hồi, hoàn công tàu cá, tàu công vụ thủy sản nâng
cao.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Các tính năng của
tàu;
- Máy tàu và hệ động
lực;
- Trang thiết bị nghề
cá;
- Hệ thống điện;
- Phòng và phát hiện
chữa cháy;
- Các trang thiết bị
khác lắp đặt trên tàu.
4
Kiểm tra an toàn kỹ
thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá, tàu công vụ thủy sản nâng
cao.
- Vỏ gỗ;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Vỏ chất dẻo cốt sợi
thủy tinh (FRP);
- Hệ động lực và chế
tạo các trang thiết bị lắp đặt lên tàu;
- Các trang thiết bị
lắp đặt trên tàu;
- Kiểm tra nghiệp vụ
một số tàu phục vụ nghề cá chuyên ngành đặc biệt (tàu công vụ thuỷ sản, tàu dịch
vụ hậu cần có bảo quản hiện đại).
5
Hệ thống quản lý chất
lượng
Giới thiệu hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO.
Ghi chú:
- Thời gian tập huấn,
bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III cả lý thuyết và thực hành
theo chuyên môn phải đủ 180 tiết.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Thời gian tập huấn,
bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I cả lý thuyết và thực hành phải
đủ 180 tiết.
2. Tiêu chuẩn giảng
viên bồi dưỡng nghiệp vụ Đăng kiểm viên tàu cá
TT
Giảng
viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng III
Giảng
viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng II
Giảng
viên bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I
1
Là đăng kiểm viên
hạng II trở lên
Là đăng kiểm viên
hạng II trở lên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Có trình độ đại học
các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.
Có trình độ đại học
các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.
Có trình độ đại học
các chuyên ngành tương ứng với nội dung bồi dưỡng.
3
Có kinh nghiệm làm
việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá
hoặc công tác quản lý tàu cá từ 5 năm trở lên.
Có kinh nghiệm làm
việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá
hoặc công tác quản lý tàu cá từ 8 năm trở lên.
Có kinh nghiệm làm
việc thực tế tại các cơ sở đóng sửa tàu cá hoặc công tác đăng kiểm tàu cá
hoặc công tác quản lý tàu cá từ 10 năm trở lên.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ
LỤC XI
BIỂU MẪU VỀ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.ĐKV.
Đơn đề nghị tham gia bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu
số 02.ĐKV.
Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu
số 03.ĐKV.
Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên
Mẫu
số 04.ĐKV.
Quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Mẫu
số 05.ĐKV.
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAM GIA BỒI DƯỠNG
NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
-------------
………….,
ngày………tháng…………năm………..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
THAM GIA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính
gửi:…………………………………………………..……………...
Họ và
tên:………………………………………….............…; Nam/Nữ:………...
Ngày, tháng, năm
sinh:…………….....……………………………………............
Căn cước công dân số:..............................................................................................
Nơi, ngày cấp:
..........................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số điện thoại : ………………………;
Email:…………….……………………..
Trình độ chuyên
môn:……………………………………………..………………
Cơ quan công tác hiện
nay:…………………...…………………………...…........
Tóm tắt quá trình công
tác:
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác (kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về
chuyên môn, nghiệp vụ,......)
…
…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
….
Đăng ký tham gia
khóa bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng:………
Hồ sơ gửi kèm, gồm:
…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam kết:
1. Thực hiện theo chương
trình, kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.
2. Nghiêm chỉnh chấp
hành nội quy theo quy định.
Nếu vi phạm những điều cam
kết trên, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước đơn vị bồi dưỡng nghiệp vụ đăng
kiểm viên tàu cá và pháp luật./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký
tên và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 02.ĐKV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
TỔNG CỤC THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ông/bà:..……………………………………,
Sinh ngày:……………….…..…...
Địa chỉ thường
trú:………………………………………………………………
Số
CCCD/CMND:……………………………........................................................
Trình độ chuyên
môn:………………………………………………..……………
Đã hoàn thành khóa bồi
dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng………...…
Từ ngày
……..tháng…..……năm….…..đến ngày…......tháng……….năm………
Tại:…………………………………………………………………………………
Xếp loại:
……………………………………………………………………….…..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số:…………/20…/GCN- …
Mẫu số 03.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính
gửi:……………………………………………………………………
Họ và
tên:………………………………....……; Nam/Nữ:……………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Địa chỉ
:……………………………………………..…...…………………………
Số
CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Nơi, ngày cấp:
..........................................................................................................
Số điện
thoại:…..………………………; Email:……………………………….....
Trình độ chuyên
môn:………………………………………………..……………
Đã tham gia tập huấn,
bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng: ......……
Giấy chứng nhận
số:.…………………….....…; ngày cấp: ………............………
Số hiệu đăng kiểm viên(*):
…………………….; ngày cấp: ………………………
Hồ sơ gửi kèm, gồm:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tôi xin cam kết những
lời khai trên là đúng sự thật, đề nghị Tổng cục Thủy sản
cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng...
………,
ngày……..tháng……..năm…….
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ
(Ký
tên và ghi rõ họ tên)
Ghi chú: *Trường hợp
cấp lại thẻ,
dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.
Mẫu số 04.ĐKV
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /QĐ-TCTS-…..
Hà Nội, ngày tháng
năm 20...
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định số…của
Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thủy sản;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Theo đề nghị
của……………………………………………………,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật
đăng kiểm viên tàu cá hạng III cho… đăng kiểm viên…; Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng
kiểm viên tàu cá hạng II cho…đăng kiểm viên…; Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm
viên tàu cá hạng I cho…đăng kiểm viên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, …………, Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá
có liên quan và ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
…
- Lưu: VT, …..
TỔNG CỤC TRƯỞNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Mẫu dấu
kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

Quy cách:
Dấu hình
ôvan, có 03 vòng: vòng 1 có đường kính lớn 40 mm, đường kính nhỏ 26 mm, bề dày
0,2 mm; vòng 2 cách vòng 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng
3 cách vòng 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm.
Ở giữa là
hình neo hải quân.
Giữa vòng 2
và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ”, bằng tiếng Việt ở trên, phông chữ
Times New Roman cỡ 9 và dòng chữ “VIỆT NAM FISHING VESSEL REGISTER” bằng tiếng
Anh, phông chữ Times New Roman cỡ 12 ở dưới;
Số hiệu
đăng kiểm viên, gồm 6 chữ số: hai số đầu là số thứ tự tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương nơi đăng kiểm viên thường trú theo Phụ lụcVIII ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT, số tiếp
theo là hạng đăng kiểm viên, ba số còn lại là số thứ tự của thẻ được cấp cho
đăng kiểm viên của đơn vị.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 05.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:……………………………………………………………………
Họ và
tên:………………………………....……; Nam/Nữ:……………………….
Ngày,
tháng, năm sinh:…….……….....………………………………………........
Địa chỉ
:……………………………………………..…...…………………………
Số
CCCD/CMND:……………………………..........................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đã tham gia
tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng……..…
từ ngày
……..tháng…..……năm….…..đến ngày…......tháng……….năm………
Tại:…………………………………………………………………………………
Đã được cấp
Giấy chứng nhận số:.….....…; Ngày cấp: ………..............................
Đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng... với lý do:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tôi xin cam
kết những lời khai trên là đúng sự thật, đề nghị Tổng cục
Thủy sản cấp lại Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu
cá./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………,
ngày……..tháng……..năm…….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, họ tên)
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN CƠ
SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01.CN: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá.
Mẫu số 02.CN: Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện đăng
kiểm tàu cá.
Mẫu số 03.CN: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm
tàu cá.
Mẫu số 04.CN: Dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu
cá và nguyên tắc sử dụng.
Mẫu số 05.CN: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 01.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………….
Tên cơ sở
đề nghị:……………………………………………………...........
Địa
chỉ:………………………………………………………………………
Giấy đăng
ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………Tên
cơ quan cấp: ………………………..Ngày cấp: …………..
Điện
thoại………………Fax……………..Email…………………………..
1. Danh
sách đăng kiểm viên:
TT
Họ
và tên
Ngày
tháng
năm sinh
Chuyên
môn,
chuyên ngành đào tạo
Hạng
thẻ đăng
kiểm viên
Thời
hạn thẻ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Danh mục cơ sở vật
chất, trang thiết bị kỹ thuật:
TT
Tên
thiết bị, dụng
cụ
Quy
cách
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
….
Đề nghị quý cơ quan
tiến hành kiểm tra và công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại …………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỦ CƠ SỞ
(ký
tên và đóng dấu)
Mẫu số 02.CN
MẪU BIÊN BẢN
KIỂM TRA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày………tháng………..năm………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
BIÊN
BẢN
Kiểm
tra cơ sở đăng kiểm tàu cá
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở được kiểm
tra:
............................................................................................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại:
................................. Fax: .............................. Email:
................................. .
- Văn bản thành lập
số…………; ngày…… ; Cơ quan ban hành : …………..…………
- Người đại diện của cơ
sở: …………………………………. Chức vụ: ........................
- Số
CCCD/CMND………...........….; ngày cấp,................................. nơi
cấp:…………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Thành phần Đoàn kiểm
tra:
....................................................................................
Chức vụ: ......................................
....................................................................................
Chức vụ: ......................................
....................................................................................
Chức vụ: ......................................
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
TT
Nội
dung kiểm tra
Kết
quả kiểm
tra
Diễn
giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không
đạt
I
KIỂM TRA LẦN ĐẦU/KIỂM
TRA DUY TRÌ
1
Văn bản thành lập:
........
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Dụng cụ, trang thiết
bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật
(có danh sách kèm theo)
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Đội ngũ Đăng kiểm
viên:
5a
Số ĐKV hạng I (theo
chuyên môn): .........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5b
Số ĐKV hạng II (theo
chuyên môn): ...............
5c
Số ĐKV hạng III (theo
chuyên môn): .......
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Thiết lập và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương hoặc
quy trình thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, quy trình cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
II. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN
KIỂM TRA
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
......................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC
KIỂM TRA
(Ký
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký,
ghi rõ họ tên)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
HƯỚNG
DẪN
GHI
BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1. Không bổ sung hoặc
bỏ bớt các chỉ tiêu đã được quy định.
2. Ghi đầy đủ thông tin
theo quy định trong biểu mẫu.
3. Nếu sửa chữa trên
nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
4. Đánh dấu vào các vị
trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu.
5. Diễn giải cụ thể đối
với chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải xác định thời hạn
để cơ sở khắc phục.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Văn bản thành lập:
a) Yêu cầu: Có văn bản
thành lập trong đó có hoạt động/chức năng, nhiệm vụ thực hiện đăng kiểm tàu cá.
b) Phương pháp: Kiểm
tra hồ sơ của cơ sở.
2. Trang thiết bị và
đường truyền dữ liệu để nhập và lưu trữ dữ liệu
a) Yêu cầu: Có thiết bị
(máy tính, thiết bị tương tự máy tính và có thiết bị lưu trữ dữ liệu) để nhập,
lưu trữ dữ liệu; có mạng internet để kết nối, truyền dữ liệu. Khi kiểm tra sẽ
kiểm tra, xem xét việc cơ sở có nhập, lưu trữ, truyền dữ liệu.
b) Phương pháp: Kiểm
tra thực tế các thiết bị và xem dữ liệu, hồ sơ của cơ sở.
3. Dụng cụ, trang thiết
bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật
a) Yêu cầu: Có đầy đủ
tại cơ sở các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật theo quy định.
Các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật phải bảo đảm còn sử dụng
được theo tính năng kỹ thuật.
b) Phương pháp: Kiểm
tra thực tế các dụng cụ, trang thiết bị tại cơ sở.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a) Yêu cầu: Có đủ số
lượng theo các hạng đăng kiểm viên, chuyên môn, có thẻ đăng kiểm viên; có tên
trong bảng lương của cơ sở hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng
theo quy định.
b) Phương pháp: Kiểm
tra hồ sơ, dữ liệu tại cơ sở.
5. Thiết lập và duy trì
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương hoặc quy
trình thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, quy trình cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
a) Yêu cầu: Phải bao
gồm các nội dung cơ bản sau: Quyết định ban hành, trình tự thực hiện, nội dung,
thời gian kiểm soát, người thực hiện, lưu trữ, biểu mẫu kèm theo, phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu cá theo quy định, tuân thủ
theo quy trình thực hiện thủ tục hành chính đã được quy định tại văn bản
hướng dẫn Luật Thủy sản. Hồ sơ, tài liệu phải được người có thẩm quyền của cơ
sở ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, bảo đảm tính pháp lý.
b) Phương pháp: Kiểm
tra hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở./.
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /QĐ-TCTS-……
Hà Nội, ngày tháng
năm 20...
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUỶ SẢN
Căn cứ Quyết định
số…của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;
Căn cứ Luật Thủy sản và Nghị định số 26/2019/NĐ-CP..........
Căn cứ Thông tư số…/…../TT-BNNPTNT
ngày…..tháng…..năm…..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Theo đề nghị
của……………………………………………………,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá hạng....đối với:...........(ghi tên cơ sở) tại
địa chỉ:..................do.................. làm chủ cơ sở.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, …………… , ................(ghi tên cơ
sở đăng kiểm tàu cá) và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-..............
- Lưu: VT, …...
TỔNG CỤC TRƯỞNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
GIẤY
CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
CHỨNG
NHẬN:
Tên cơ
sở:.......................................................................................................
Địa
chỉ:...........................................................................................................
Điện
thoại:……..................................Email:.................................................
Người đại diện
(ông/bà):................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Là Cơ sở đăng kiểm tàu
cá loại…...................................................................
Giấy chứng nhận có
hiệu lực từ ngày........................ ...........................……
Hà Nội, ngày…..
tháng……năm...
TỔNG
CỤC TRƯỞNG
(Ký
tên & đóng dấu)
Số: ...... /20...
/GCN-TCTS ban hành kèm theo Quyết định số..........
(Đã cấp lần ......
ngày: ……)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 04.CN
MẪU DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ VÀ NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
I. MẪU DẤU NGHIỆP VỤ
1. Mẫu dấu 1a:
Mẫu dấu kỹ thuật của
cơ sở đăng kiểm tàu cá

Quy cách: Dấu hình
tròn, có 03 vòng tròn đồng tâm: vòng tròn 1 có đường kính 35 mm, bề dày 0,2
mm; vòng tròn 2 cách vòng tròn 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1
mm; vòng tròn 3 cách vòng tròn 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm;
ở giữa là hình neo hải quân; giữa vòng tròn 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM
TÀU CÁ” ở phía trên và tên cơ sở đăng kiểm ở phía dưới bằng tiếng Việt,
phông chữ Times New Roman cỡ 10.
2. Mẫu dấu 1b: Dấu đóng trên hồ sơ
thiết kế kỹ thuật được thẩm định

...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Mẫu dấu 1c: Dấu đóng trên hồ sơ kỹ
thuật (đối với trường hợp đóng mới không có giám sát của Đăng kiểm tàu cá
hoặc tổ chức đăng kiểm khác được đăng kiểm tàu cá ủy quyền).

Quy cách: Dấu hình chữ
nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày
0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm,
bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1
“ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ KỸ
THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng
chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New
Roman cỡ 8.
3. Mẫu dấu 1d: Dấu đóng trên hồ sơ
hoàn công (đối với trường hợp sau khi đóng mới có thay đổi với hồ sơ thiết
kế đóng mới được thẩm định).

Quy cách: Dấu hình chữ
nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày
0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm,
bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1
“ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ
HOÀN CÔNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2
hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New
Roman cỡ 8.
4. Mẫu dấu 1đ: Dấu đóng trên hồ sơ sao
duyệt (đối với trường hợp sao duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được thẩm
định).

Quy cách: Dấu hình chữ
nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày
0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm,
bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1
“ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “SAO
DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có
3 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ SAO DUYỆT”, hàng chữ thứ 2 “NGÀY SAO DUYỆT”, hàng
thứ 3 “THIẾT KẾ ĐƯỢC SAO DUYỆT”) phông chữ Times New Roman cỡ 8.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Mẫu ấn chỉ: Đóng chìm trên vật
liệu, máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu được đăng kiểm, kiểm định.
Quy cách: Ấn chỉ là biểu
tượng cách điệu các chữ cái VFR (Việt Nam Fishing vessel Register) có kích
thước như hình bên.
2. Bộ số
Số đóng chìm trên máy
móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu nhằm đánh dấu số lượng, chủng loại máy
móc, vật liệu, các trang thiết bị được đăng kiểm, kiểm định.

Quy cách: Bộ số gồm 10
chữ số từ số 0 đến số 9, có kích thước như hình trên.
III. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Không được đóng dấu
vào văn bản, giấy tờ không có nội dung; đóng dấu trước khi ký.
3. Dấu đóng phải đúng
chiều, ngay ngắn, rõ ràng; phải được đóng trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về bên
trái.
4. Sử dụng mực xanh khi
đóng dấu nghiệp vụ./.
Mẫu số 05.CN
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
................,
ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên cơ sở đề
nghị:…………………………………………………………...........
Địa
chỉ:……………………………………………………………………............
Số Giấy đăng ký kinh
doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
.................................................................................................................................
Tên cơ quan cấp:
…………………..……………….Ngày cấp:.............................
Giấy chứng nhận đã
được cấp số:………………......ngày......................................
Lý do đề nghị cấp lại:
Bị mất □ Hư
hỏng □ Thay đổi thông tin □
Các thông tin thay đổi
(nếu có)...............................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………………………………………………….…………………….............
………………………………………………………………..……………………............
Đề nghị cơ quan thẩm
quyền kiểm tra, đánh giá và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng
kiểm tàu cá loại…..
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
(ký
tên và đóng dấu)
PHỤ
LỤC XIII
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN (*) ĐỐI VỚI TÀU CÁ CÓ CHIỀU
DÀI DƯỚI 12 MÉT(**)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên
thiết bị
Số
lượng/quy
cách
Vị
trí lắp đặt
I
Trang bị cứu sinh
1
Phao tròn
02
chiếc
02
bên mạn tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phao áo
(01
thuyền viên/cái) + (Dự trữ 10% hoặc 01 cái)
Giường
ngủ thuyền viên và cabin
II
Trang bị Vô tuyến
điện
1
Máy thu phát VHF hai
chiều từ 15w trở lên
01
chiếc
Cabin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy thu chuyên dụng
thông tin dự báo thiên tai (SSB) hoặc ra đi ô trực canh nghe thông báo thời tiết.
01
chiếc
Cabin
III
Trang bị hàng hải
1
La bàn từ lái hoặc la
bàn từ chuẩn
01
chiếc
Cabin
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Dụng cụ đo độ sâu
bằng tay (dây, sào đo)
01
chiếc
-
IV
Trang bị tín hiệu
1
Đèn mạn
+ Xanh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mạn
phải
+ Đỏ
01
đèn
Mạn
trái
2
Đèn cột (trắng) chiếu
04 phía
01
đèn
Mặt
phẳng dọc tâm tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đèn hiệu đánh cá:
Xanh, đỏ, trắng
Khuyến
khích trang bị
4
Vật hiệu đánh cá:
Hình nón đen
Khuyến
khích trang bị
V
Trang bị cứu hỏa
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chăn 1,2 mét x 2 mét
01
chiếc
4
Xô 5 lít có dây
01
chiếc
VI
Trang bị chống đắm,
chống thủng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Nêm gỗ
05
đến 10 chiếc
Chỗ
dễ lấy
2
Giẻ lau
02
kg
Chỗ
dễ lấy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vải bạt
Khuyến
khích trang bị
VII
Trang bị y tế
Túi thuốc cấp cứu
Khuyến
khích trang bị
Chú thích: (*) Trang thiết bị
an toàn phải thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về trang bị an toàn tàu cá - QCVN 02-
21:2015/BNNPTNT.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ
LỤC XIV
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TÀU CÁ VÀ CÁC
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
TÊN
GỌI
KÝ
HIỆU
I
Quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật tàu cá
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
02-35:2021/BNNPTNT
2
Quy phạm phân cấp và
đóng tàu cá biển
TCVN
6718:2000
3
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về trang bị an toàn tàu cá
QCVN
02-21:2015/BNNPTNT
II
Quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật có liên quan
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Quy phạm phân cấp và
đóng tàu biển vỏ thép
QCVN
21:2015/BGTVT
2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
QCVN
56: 2013/BGTVT
3
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển
QCVN
23:2016/BGTVT
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
59: 2013/BGTVT
5
Quy chuẩn kiểm tra
sản phẩm công nghiệp tàu biển
QCVN
64: 2015/BGTVT
6
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
QCVN
26: 2016/BGTVT
7
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới
thép
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Tiêu chuẩn phao tròn
cứu sinh
TCVN
7283:2008
9
Tiêu chuẩn phao áo
cứu sinh
TCVN
7282:2008
Chú thích:
Trường hợp các quy
phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật nêu trên được bổ sung, sửa đổi hoặc quy chuẩn, tiêu
chuẩn kỹ thuật có liên quan được cấp có thẩm quyền ban hành mới sau ngày Thông
tư này có hiệu lực, thì các bổ sung sửa đổi hoặc các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật mới đó sẽ được áp dụng trong hoạt động đăng kiểm tàu cá.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ
LỤC XV
CÁC BIỂU MẪU VỀ BẢO ĐẢM AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU
CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.BĐ.
Đơn đề nghị thẩm định thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 02.BĐ.
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 03.BĐ.
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 04a.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật hàng năm/trên đà
Mẫu
số 04b.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật lần đầu/định kỳ/cải hoán
Mẫu
số 04c.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra kỹ thuật trước khi cải hoán/sửa chữa
Mẫu
số 04d.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra từng phần
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu
số 04e.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính tại bến
Mẫu
số 04g.BĐ.
Mẫu biên bản thử đường dài - xuất xưởng
Mẫu
số 04h.BĐ.
Mẫu bảng ghi kết quả đo tốc độ tàu
Mẫu
số 04i.BĐ.
Mẫu bảng ghi kết quả đo quán tính tàu
Mẫu
số 04k.BĐ.
Mẫu bảng ghi kết quả đo tính năng quay trở của tàu
Mẫu
số 04l.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử máy chính đường dài
Mẫu
số 04m.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra chạy thử cụm máy phụ lai máy phát điện
Mẫu
số 04n.BĐ.
Mẫu bảng ghi kết quả chạy thử thiết bị neo
Mẫu
số 05.BĐ.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu
số 07.BĐ.
Mẫu biên bản kiểm tra máy thủy cũ trước khi lắp đặt lên tàu cá.
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY
SẢN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: .........
......., ngày ......
tháng ....... năm……..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính
gửi: ..........................................................................................
Đơn vị thiết kế:
.....................................................................................................
Địa chỉ :
..................................................................................................................
Điện thoại : ..........................Fax
: ................................Email : ............................
Chúng tôi đề nghị được
thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với các thông tin như
sau:
- Tên/Ký hiệu thiết
kế:...........................Loại/năm thiết
kế:....................................
- Các thông số chính
của tàu :
+ Chiều dài, Lmax (m):... ; Chiều rộng, Bmax (m):..; Chiều cao mạn,
D (m) :……..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
+ Ký hiệu máy chính
:..........................; Tổng công suất máy chính (kW).............
+ Số lượng máy (chiếc)
:..................... ; Số lượng thuyền viên: ......……..............
+ Kiểu và công dụng
(nghề) của tàu:......................................................................
- Tên/địa chỉ chủ sử
dụng thiết
kế:.........................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả
đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
(ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú : (*) Gạch hoặc
xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 02.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: .........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM
ĐỊNH THIẾT KẾ
Căn cứ .....(*)...và
các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước Theo đề nghị thẩm
định thiết kế số....ngày....tháng....năm .....của......................
CƠ
SỞ ĐĂNG KIỂM……………………………………………………..
CHỨNG
NHẬN
Tên thiết kế: ……..
.................................... Ký hiệu thiết kế:…….....................
Loại thiết kế:
.......................................... Năm thiết kế :
.................................
Công dụng (hoặc nghề) :
........................... Vật liệu thân tàu : ..........................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kích thước cơ bản (m):
Lmax: .................. ; Bmax: .................. ;
D:..............................
Ltk:
.......................; Btk: ..................... .; d:
.............................
Tổng dung tích
(GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ............
Ký hiệu máy chính:
…………………………………………………………………
Tổng công suất máy
chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Đã được thiết kế phù
hợp với các yêu cầu của…….(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành.
Cấp tàu:
....................................... Vùng hoạt động:
....................................................
Chủ sử dụng thiết
kế:...................................................................................………….
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Những lưu
ý:...................................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ
thuật:............................................................................................
Cấp
tại ............. ngày ...................
Nơi nhận:
-
Chủ thiết kế (02 bản);
- Đơn vị giám sát (01 bản);
- Lưu đơn vị thẩm định.
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
(ký
tên, đóng dấu)
Chú thích : (*) : Ghi rõ quy
phạm áp dụng.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính
gửi:
..............................................................................................
Họ tên người đề
nghị:.................................................................................................;
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân số:.......................................................
Điện thoại…………………Fax………………...Email…………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kích thước cơ bản (m):
Lmax: .................. ; Bmax: .................. ;
D:..............................
Ltk: .......................;
Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích
(GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ………..
Ký hiệu máy chính:
…………………………………………………………………
Tổng công suất máy
chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Thời gian và địa điểm
đề nghị kiểm tra:
........................................................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả
đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỦ TÀU
(Ký
và ghi rõ họ tên)
Chú thích: (*) Gạch hoặc xóa bỏ
chỗ không phù hợp.
(**) Ghi rõ: Kiểm tra
đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.
Mẫu số 04a.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT
HÀNG NĂM/TRÊN ĐÀ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /ĐKTC......
......, ngày ....
tháng ... năm 20....

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ
THUẬT
HÀNG
NĂM/TRÊN ĐÀ(*)
Tên tàu:
Công dụng (nghề):
Số đăng ký:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu:
Địa chỉ:
Nơi kiểm tra:
Theo yêu cầu kiểm tra
hàng năm/trên đà (*) của
Chúng tôi gồm: 1.
……………………………………………………………………………….
2. …………………………………
……………………………………………
3.
………………………………………………………………………………
Là đăng kiểm viên của
………………………………………………………………………...
Đã kiểm tra an toàn
kỹ thuật hàng năm/trên đà (*) tàu nói trên và nhận thấy:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kết cấu thân tàu:
- Phần vỏ:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
- Phần thượng tầng:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
- Phần sơn tàu (đánh
dấu tàu cá):
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ
VÀ CÁC HỆ THỐNG
Máy chính 1:
Ký hiệu máy: Vòng
quay định mức ( rpm):
Công suất, (kW):
Số máy:
Kết
quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy chính 2:
Ký hiệu máy: Vòng
quay định mức, rpm:
Công suất, kW:
Số máy:
Kết
quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy chính....
Máy phụ 1:
Ký hiệu máy: Vòng
quay định mức, rpm:
Công suất, kW:
Số máy:
Kết
quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Máy phụ 2:
Ký hiệu máy: Vòng
quay định mức(rpm):
Công suất, (kW): Số
máy:
Kết
quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Máy phụ......
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT
Kết
quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
- Cứu sinh:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Tín hiệu:
- VTĐ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Neo:
- Lái:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Cứu hoả:
- Chống thủng, chống
chìm:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Điện:
- Lạnh:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Các trang thiết bị
khác:
TÓM TẮT VỀ KẾT QUẢ
KIỂM TRA
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Thân tàu :
2. Máy chính, máy
phụ:
3. Các trang thiết
bị:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
YÊU
CẦU CỤ THỂ
KẾT
LUẬN
Căn cứ vào kết quả
kiểm tra, kết luận như sau:
- Trạng thái kỹ
thuật:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Vùng hoạt động:
- Thời hạn đến hết
ngày …/…/20..
Với điều kiện phải
thực hiện các yêu cầu ứng với:
Mạn khô,(m): ……;
Trọng tải toàn phần, (DW): ......................; Số thuyền viên, (người):……..
- Họ tên, chữ ký
những người có mặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Biên bản này được lập
02 bản: Chủ tàu 01 bản, Cơ sở đăng kiểm tàu cá 01 bản
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
ĐĂNG KIỂM VIÊN
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không
phù hợp.
Mẫu số 04b.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT LẦN ĐẦU/ĐỊNH
KỲ/CẢI HOÁN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
…...,
ngày………tháng……….. năm 20...

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ
THUẬT
Lần đầu/Định kỳ/Cải hoán(*)
Tên tàu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số đăng ký:
Năm, nơi đóng:
Chủ tàu:
Địa chỉ:
Nơi kiểm tra:
Kích thước Lmax (m) : Bmax (m): D
(m):
LTK
(m) : BTK (m): d
(m) :
Theo yêu cầu kiểm tra
đóng mới (lần đầu)/định kỳ/cải hoán(*) của:
Chúng tôi gồm:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. …………………………………
…..........................................................................................
3.
……………………………………...........................................................................................
Là đăng kiểm viên của
cơ sở đăng
kiểm.......................................................................................
Đã kiểm tra an toàn
kỹ thuật đóng mới (lần đầu)/định kỳ/cải hoán(*) tàu nói trên và nhận thấy:
A. THÂN TÀU
Kết cấu thân tàu:
- Phần vỏ:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Phần thượng tầng:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Phần sơn tàu (đánh
dấu tàu cá):
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
Các tính năng kỹ
thuật
- Tốc độ tự do
(hl/h):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Quay trái (m):………… Thời gian (s):……............
- Quán tính: Tiến, khoảng
cách (m):……..... Thời gian (s):……............
Lùi,
khoảng cách (m):……..... Thời gian (s):……............
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ
VÀ CÁC HỆ THỐNG
Máy chính 1:
Ký hiệu máy: Số
máy: Công suất (Ne, kW):
Vòng quay định mức ne (rpm): Năm:
Nơi chế tạo:
Kết quả kiểm tra
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Máy chính 2:
Ký hiệu
máy: Số máy: Công suất
(Ne, kW):
Vòng quay định mức ne (rpm):
Năm: Nơi chế tạo:
Kết quả kiểm tra
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Máy
chính............................
Máy phụ 1:
Ký hiệu máy: Công
suất, kW: Số máy:
Vòng quay định mức,
rpm: Năm: Nơi chế tạo:
Kết quả kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
Máy phụ 2:
Ký hiệu máy: Công
suất, kW: Số máy:
Vòng quay định mức,
rpm: Năm: Nơi chế tạo:
Kết quả kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
Máy
phụ.........................................................................................................
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT
Kết quả kiểm tra:
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ
Thỏa mãn
Hạn chế
Cấm
hoạt động
- Cứu sinh:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Tín hiệu:
- VTĐ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Hàng hải:
- Neo:
- Lái:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Cứu hoả:
- Hút khô, chống
thủng:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Khai thác:
- Điện:
- Lạnh:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Các trang thiết bị
khác: .............................
TÓM
TẮT VỀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
1. Thân tàu :
2. Máy chính, máy phụ
:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
YÊU
CẦU CỤ THỂ
KẾT
LUẬN
Căn cứ vào kết quả
kiểm tra, kết luận như sau:
- Trạng thái kỹ thuật
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Vùng hoạt động:
- Thời hạn đến hết
ngày ….tháng … năm 20...với điều kiện phải thực hiện các yêu cầu ứng với:
Mạn khô, m:……….; Trọng
tải toàn phần,(DW): ................; Số thuyền viên, người: ………..
- Họ tên, chữ ký
những người có mặt khi kiểm tra:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Biên bản này được lập
02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản.
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
ĐĂNG KIỂM VIÊN
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không
phù hợp.
Mẫu số 04c.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT TRƯỚC KHI
CẢI HOÁN/SỬA CHỮA
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
…………, ngày …..
tháng …. năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ
THUẬT
TRƯỚC
KHI CẢI HOÁN/SỬA CHỮA(*)
Tên tàu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số đăng ký:
Năm, nơi đóng:
Chủ tàu:
Nơi kiểm tra:
Kích thước
Lmax (m):...................
;
Bmax (m):.............................
;
D
(m):..........................
LTK (m):...................
;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
d
(m):...........................
Theo yêu cầu kiểm
tra: .......................(**)..........................., ngày ....
tháng…...năm 20.... của...........................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
…………………………………………..............................................
Đăng kiểm viên của:
………………………………………………..............................
Đã kiểm tra tàu nói
trên và nhận thấy:
A. THÂN TÀU
Kết cấu thân tàu:
Thỏa
mãn
Hạn
chế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phần vỏ:
……………………………………......................
……………………………………………………………
Phần thượng tầng………………………………............
..............................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
B. MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ
VÀ CÁC HỆ THỐNG
Máy chính:
TT
Ký hiệu máy
Số máy
Công suất định mức (Ne,
kW)
Vòng quay định mức ne
(rpm)
Năm, nơi chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
Kết quả kiểm tra:............................................................................................................
Máy phụ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ký hiệu máy
Số máy
Công suất định mức (Ne,
kW)
Vòng quay định mức ne
(rpm)
Năm, nơi chế tạo
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
Kết quả kiểm tra:...........................................................................................................
Hệ thống phục vụ máy (van,ống, két, các
bơm ...):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
C. HỆ TRỤC CHÂN VỊT
Kết quả kiểm
tra:…………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Thỏa
mãn
Hạn
chế
Cấm
hoạt động
D. CÁC TRANG THIẾT BỊ
Thỏa
mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấm
hoạt động
Cứu sinh:
Tín hiệu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hàng hải:
Neo:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lái:
Cứu hỏa:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khai thác:
Điện:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lạnh:
Các trang thiết bị
khác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ
NGHỊ CẢI HOÁN/SỬA CHỮA(*)
A. THÂN TÀU
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
C. CÁC TRANG THIẾT BỊ
…………………………………………………………………………………………………
NHẬN
XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐĂNG KIỂM VIÊN VỀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẢI HOÁN/SỬA CHỮA(*)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
KẾT
LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Họ tên, chữ ký
những người có mặt khi kiểm tra:
Biên bản này được lập
02 bản: Chủ tàu 01 bản, đăng kiểm tàu cá 01 bản
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Ghi chú: (*) Gạch bỏ chỗ không
phù hợp.
(**) Ghi rõ nội dung đề
nghị cải hoán (vỏ, máy, nghề) ; sửa chữa (trên đà/định kỳ/bất thường).
Mẫu số 04d.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA TỪNG PHẦN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

BIÊN BẢN
KIỂM TRA TỪNG PHẦN
Tên sản
phẩm:……………………..............…..……………………………………
Nơi đóng mới/cải
hoán/sửa chữa.............………………..…...………………………
Theo yêu
cầu:……...........................………. ; Ngày …… tháng …… năm…....…
Của:…………...............................................................................................……….;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đăng kiểm viên
của:……...……………...........……….……………..…………….
Căn cứ vào hồ sơ thiết
kế..………..và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Kiểm tra từng phần:
………………….................................…………………………
NỘI
DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA(*)
.………………………………………........………………………………………
.………………………………………........………………………………………
.………………………………………........………………………………………
YÊU
CẦU CỤ THỂ
…………………….……………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
.………………………………………........………………………………………
KẾT
LUẬN
.………………………………………........………………………………………
.………………………………………........………………………………………
Họ tên, chữ ký của
những người có mặt khi kiểm tra:
…………………….…………………………………………………………………………
…………………………………………....................……………………..............
Biên bản này được lập
03 bản ; chủ cơ sở sản xuất 01 bản, chủ tàu 01 bản, Đăng kiểm tàu cá 01 bản.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐĂNG KIỂM VIÊN(**)
Ghi chú:
(*) Không giới hạn độ
dài trang, cách ghi và cách biểu diễn bằng các bảng, hình vẽ kỹ thuật đối với
nội dung và kết quả kiểm tra.
(**) ĐKV theo chuyên
môn.
Mẫu số 04đ.BĐ
MẪU BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG NGANG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
...................,
ngày......tháng.......năm 20....

BIÊN BẢN THỬ NGHIÊNG
NGANG
Tên sản
phẩm:.....................................................................................................
Ký hiệu thiết
kế:.................................................……………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phương pháp thử □
Ống thủy bình / □ Quả dọi
I. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA
TÀU
- Chiều dài lớn nhất
Lmax = ………. m
- Chiều dài hai trụ
Lpp = ………. m
- Chiều rộng lớn nhất
Bmax = ………. m
- Chiều rộng thiết kế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Chiều cao mạn
D = ………. .m
- Chiều chìm thiết kế
d = ……….. m
- Lượng chiếm nước
Δ = ………. Tấn
II. THÀNH PHẦN THAM GIA
THỬ
1. Đại diện đăng kiểm :
- ……………………….…………. -
………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- ……………………….…………. -
………………………
2. Đại diện thiết kế :
- ……………………….…………. -
………………………
- ……………………….…………. -
………………………
3. Đại diện nhà máy :
- ……………………….…………. -
………………………
- ……………………….…………. -
………………………
4. Chủ tàu :
- ……………………….…………. -
………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Từ…….giờ …….
đến…….giờ……., Ngày……. tháng …….năm………
IV. ĐỊA ĐIỂM THỬ
Tại :………………………………........Độ
sâu nơi thử : …………
V. THỜI TIẾT
+ Tạnh ráo, nhiệt độ
……….°C
+ Tỷ trọng nước:
…………..tấn/m3
+ Tốc độ gió: trước,
trong và sau khi thử: ……… m/s
+ Tốc độ dòng chảy:
………..m/s
VI. ĐỘ NGHIÊNG BAN ĐẦU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mớn
nước (đo tại thước nước)
Mạn
trái (m)
Mạn
phải (m)
Mũi
tàu
Lái
tàu
Mũi
tàu
Lái
tàu
- Trước khi thử
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Sau khi thử
VIII. GỐC TỌA ĐỘ
- Gốc tọa độ của tàu
tại : ………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Là 04 vị trí
vật dằn: tổng khối lượng là………kg, chia thành 04 nhóm và được đặt trên………………………..ở
các vị trí sau:
Số
nhóm vật dằn
Vị
trí các nhóm vật dằn
Trọng
lượng, P (Kg)
Tay
đòn dịch chuyển, Xi (m)
Chiều
cao trọng tâm tính từ ĐCB, Yi (m)
I
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II
III
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
IV
- Sai số khi cân mỗi
nhóm: ∆P =…………..Kg
X. THỨ TỰ DI CHUYỂN CÁC
NHÓM VẬT DẰN GÂY NGHIÊNG
- Sai số của khoảng
cách di chuyển ∆Li =………….. mm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số nhóm vật dằn
Khoảng cách di chuyển vật
dằn (Li)
Mạn trái
Mạn phải
0
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
........
XI. TRỌNG LƯỢNG THỪA
TT
Tên
gọi trọng lượng
Vị
trí
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tay
đòn (m)
Xg
Yg
Zg
1
Nhóm vật dằn I
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Nhóm vật dằn II
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Nhóm vật dằn IV
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Người vận chuyển vật
dằn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nhóm đọc, ghi dọi
(ống thủy bình) 1
7
Nhóm đọc, ghi dọi
(ống thủy bình) 2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Thùng nước 1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9
Thùng nước 2
10
Chỉ huy thử
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11
Giám sát
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12
Dầu máy
13
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
XII. TRỌNG LƯỢNG THIẾU
TT
Tên
gọi trọng lượng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trọng
lượng, P (Tấn)
Tay
đòn(m)
Xg
Yg
Zg
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
XIV BẢNG GHI ĐỘ LỆCH
CỦA ỐNG THỦY BÌNH
a. Ống thủy bình mũi:
Vị trí đặt ống thủy bình : ………………
Khoảng cách giữa 2 đầu
ống : …………(m)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lần
dịch
chuyển
Số
lần dao động
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9
10
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người đọc Người
ghi Đăng kiểm
Mạn trái :
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
lần dao động
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người đọc Người
ghi Đăng kiểm
b. Ống thủy bình lái :
Vị trí đặt ống thủy
bình : ………………Khoảng cách giữa 2 đầu ống : …………(m)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lần
dịch chuyển
Số
lần dao động
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9
10
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người
đọc Người ghi Đăng kiểm
Mạn trái:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
lần dao động
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người
đọc Người ghi Đăng kiểm
XV. BẢNG GHI ĐỘ LỆCH
CỦA QUẢ DỌI
a. Quả dọi mũi: Vị trí
đặt quả dọi : ………………Chiều dài dây dọi : …………(m)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
lần dao động
I
II
III
IV
V
Trái
Phải
Trái
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trái
Phải
Trái
Phải
Trái
Phải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người
đọc Người ghi Đăng kiểm
b. Quả dọi lái: Vị trí
đặt quả dọi : ……………… Chiều dài dây dọi : …………(m)
Lần
dịch chuyển
Số
lần dao động
I
II
III
IV
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trái
Phải
Trái
Phải
Trái
Phải
Trái
Phải
Trái
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
0
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người
đọc Người ghi Đăng kiểm
c. Quả dọi giữa: Vị trí
đặt quả dọi : ………………chiều dài dây dọi : …………(m)
Lần
dịch chuyển
Số
lần dao động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II
III
IV
V
Trái
Phải
Trái
Phải
Trái
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trái
Phải
Trái
Phải
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người
đọc Người ghi Đăng kiểm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
THIẾT
KẾ
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu số 04e.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH
TẠI BẾN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ MÁY CHÍNH TẠI BẾN(*)
Tên tàu:
………………………….………; Ký hiệu thiết kế: ……………
Ký hiệu máy: …………..................…..;
Số máy :.....................................
Công suất Ne,
kW: …….; Vòng quay định mức ne, rpm: …...................
Nơi sản xuất :
……………………………………….; Năm sản xuất : …
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chế độ thử
Vòng quay máy (rpm)
Thời gian (min)
áp lực dầu bôi trơn kg/cm2
Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c
Nhiệt độ nước làm mát, °c
Nhiệt độ khí xả, °c
áp lực dầu hộp số kg/cm2
Nhiệt độ dầu hộp số, °c
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ứng với % ne
Vòng trong
Vòng ngoài
1
Chạy không tải
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chạy tiến
2
39
50
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
63
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
83
73
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
100
82
2÷4h
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chạy lùi
6
85
75
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
ĐẠI
DIỆN HÃNG MÁY/CƠ SỞ CUNG CẤP
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú: (*) Không áp dụng đối
với tàu cá vỏ gỗ. Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong
trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.
Mẫu số 04g.BĐ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ..........
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên
tàu:………………………..……………….; Ký hiệu thiết kế:…......……
Chủ
tàu:………………………………………………….…………........……
Nơi thường
trú:…………………….………………...…………..............……
Nơi
đóng:……………………………………...; Năm đóng:……........………
Cơ sở đăng kiểm:…………………..………………….......................................
Tàu đã hoàn thành các
bước kiểm tra kỹ thuật và thử tại bến, nay đủ điều kiện thử đường dài.
Khu vực tiến hành cuộc
thử : ……………….....................……………………
Trong điều kiện thời tiết:
…………..….…………, Độ sâu, mét: .....................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
A.
THÀNH PHẦN THỬ TÀU GỒM:
1. Đại diện Cơ sở đăng
kiểm tàu cá....…….…….............……………………
2. Đại diện chủ tàu:..……………………….…….............……………………
3. Đại diện cơ sở đóng,
sửa tàu:.………….……..............……………………
* Điều khiển tàu : Ông……..........…….......bằng
T. trưởng số:……….………
Ngày cấp bằng:……………...;
Nơi cấp:………….................……….…………
* Phụ trách máy: Ông……........………… bằng
M. trưởng số:……...….……
Ngày cấp bằng:…………….............…...;
Nơi cấp:……………………………
Cùng thuỷ thủ đoàn theo
đúng quy định thử tàu.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
B.
KẾT QUẢ THỬ TÀU
1. Thân tàu: Đã thử các tính năng
(có bảng kết quả kèm theo) và nhận thấy:
………………………………………………………………………………..
2. Máy chính và các hệ
thống phục vụ máy chính hoạt động :
Nhãn hiệu máy:…………….; Công
suất, kW:…….…; Vòng quay định mức, rpm:…...
Kiểu hộp số:……..………………;
i = …...………………
3. Máy phụ:
Nhãn hiệu máy:……………….; Công
suất, kW:…….…; Vòng quay định mức, rpm:…...
Kết quả kiểm tra mục 2
và 3 (có bảng kết quả kèm theo):
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4. Hệ trục chân vịt :
Số lượng:…………; Vật liệu
trục:…….; đường kính trục (mm) :…………..
Chân vịt: D = …….., mm;
Z = ….… ; H/D = …...., ncv =………rpm, 0 = ……
Chiều quay (nhìn từ
lái):………… .….…;
Kết quả kiểm tra
:…………………………………
5. Hệ thống lái, neo:
Kiểu lái:…………….; Truyền
dẫn lái:……..…; lái dự phòng :……………….....
Tời neo, kiểu:.........................…….;
Số lượng neo:………………chiếc
Trọng lượng
(kg/chiếc):…………… ; dây neo, dài:………………m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kết quả kiểm tra mục 4
và 5 (có bảng kết quả kèm theo):
……………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………
6. Trang bị cứu sinh:
* Phao bè, kiểu, cái:…………….…….;
Dụng cụ nổi, cái: ......................
Phao tròn,
cái:…….......................................…; Phao áo, cái:……………….....
* Xuồng cấp cứu, kiểu, cái:................................................
Kết quả kiểm tra:
……………………………………………….………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7. Trang bị tín hiệu:
* Đèn tín hiệu: Đèn
hành trình (mạn, cột, lái)……………………….……...............
* Đèn đánh cá: Xanh:
……...........…; Trắng:…..................; Đỏ: ...................;
Đèn nháy (màu
vàng):………………Đèn pha: .....................................................
* Đèn neo (trắng):…….;
Đèn "mất khả năng điều động” (màu đỏ), cái:................
* Âm hiệu : Còi, kiểu, cái:….;
Chuông, kiểu, cái:……..; Pháo hiệu, cái:……
* Vật hiệu: Hình cầu, cái:…….….;
Hình nón, cái:…...…;Hình thoi, cái:............
Kết quả kiểm tra:
……………………………………………….………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8. Trang bị hàng hải:
* La bàn lái, kiểu, cái:…….....................………….;
ống nhòm, cái:………..…
* Ra đa hàng hải,
kiểu:……..….……......................; số máy:…….....….........
* Định vị vệ tinh,
kiểu:…………………..….......…; số máy:………………........
* Dò cá, đo sâu,
kiểu:………………..….............…; số máy:………….…........
* Đèn tín hiệu ban
ngày: ……………….
Kết quả kiểm tra:
……………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………………………….....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* Máy thu, phát VTĐ,
kiểu:………… ;Công suất, W:….; số máy:………….
* Máy đàm thoại sóng
ngắn 02 chiều, kiểu:………… ;Công suất, W:………
* Các máy VTĐ
khác:…………………………..….…….….......................
Kết quả kiểm tra:
............................................................................................
10. Máy khai thác:
* Loại
máy:…………………….....…….…….; Sức kéo định mức, kg:………...
Năm, nơi chế
tạo:………………..…....................................................................
* Hệ thống động lực dẫn
động:………………..…….…….; Công suất (kW):…..
* Dụng cụ đánh bắt
khác:………………..…….……………………..…….……
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* Hệ thống ánh sáng
(tổng công suất, kW):……………
Loại đèn, số lượng
(cái): :………………..…….……………………..…….……
11. Hệ cẩu:
* Cần cẩu, kiểu:………….;
Tầm với, m:…….…… Sức nâng, kg:……………
* Pa lăng (cái):
..............; Tải trọng (kW):…………; Ròng rọc (cái):.................
Kết quả kiểm tra mục
10, 11:
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* Máy phát điện,
kiểu:……….……..........; Vòng quay ne(rpm):………………..
Công suất,
kW:…………………............….; Điện áp (V):..............………
* Động cơ điện,
kiểu:……….…….............; Vòng quay ne(rpm):………………..
Công suất,
kW:………..............…….........; Điện áp (V):…………….…………
* Ắc quy,
kiểu:……….……………............; Dung lượng (A/h):………………..
Công suất,
kW:…………………...........…….; Điện áp (V):……………….........
Số lượng bình:
………………........
13. Thiết bị lạnh:
* Thiết bị lạnh, kiểu
máy:…………….…….; Công suất:……………….......
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………………………………….………………………………………………
………………………………………………………………………….……………………
…………………………………………………….................
14. Tính năng kỹ thuật
của tàu: (có
bảng kết quả kèm theo)
* Tốc độ tự do trung
bình (hl/h):
* Đường kính vòng quay
trở: Trái (m) :…………….; Thời gian (s):…………
Phải (m) :…………….; Thời gian (s):…………
* Quán tính: Tiến, khoảng
cách (m) :…………….....; Thời gian (s):…………
Lùi,
khoảng cách(m) :…………….......; Thời gian, (s):…………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Chúng tôi nhất trí đánh
giá :……………………………………………….
Biên bản này được đọc
cho mọi người cùng nghe.
Biên bản được lập thành
04 bản: Đăng kiểm 01 bản, chủ tàu 01 bản, cở sở đóng tàu 02 bản
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 04h.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ TÀU
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm…

...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên tàu: ……………………………;
Ký hiệu thiết kế: ………………
Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): ………………………………….
Chiều chìm d, m:
…………………; mạn khô f, m: ……………………...
TT
Vòng
quay máy chính, ne (rpm)
Công
suất máy chính, Ne (kW)
Tốc
độ tàu (hl/h)
Tốc
độ gió (m/s)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trạng
thái mặt nước (cấp sóng)
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu số 04i.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO QUÁN TÍNH TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm…

BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO
QUÁN TÍNH TÀU
Tên tàu:
………………………….………; Ký hiệu thiết kế: ……………
Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): ………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Chế
độ
Quãng
đường tàu trượt theo quán tính (m, hoặc Lmax)
Thời
gian trượt theo quán tính (s)
Ghi
chú
1
Tàu
chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop) → khi tàu dừng (100% công suất)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Tàu
chạy tiến toàn tốc, ngừng máy (stop), lùi nhanh → khi tàu dừng (100% công
suất)
3
Tàu
chạy lùi toàn tốc, ngừng máy(stop) → khi tàu dừng (100% công suất)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu số 04k.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO TÍNH NĂNG QUAY
TRỞ CỦA TÀU
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BẢNG GHI KẾT QUẢ ĐO
TÍNH NĂNG QUAY TRỞ CỦA TÀU
Tên tàu:
………………………….………; Ký hiệu thiết kế: ……………
Kích thước chính ( Lmax x Bmax x D): ………………………………….
Chiều chìm d, m:
…………………; mạn khô f, m: ……………………...
TT
Hướng
quay
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Công
suất máy chính, kW
Cấp
gió và hướng gió (bofo)
Đường
kính vòng lượn (m)
Thời
gian lượn vòng (s)
Góc
nghiêng ngang khi lượn (độ)
Ghi
chú
Phải
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trái
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu số 04l.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm…

BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI(*)
Tên tàu :
………………………….……… ; Ký hiệu thiết kế :
Ký hiệu máy :
………………...............….. ; Số máy :…............................
Công suất Ne,
kW : ……. ; Vòng quay định mức ne, rpm: …..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
TT
Chế
độ thử
Vòng
quay máy (rpm)
Thời
gian (min)
áp
lực dầu bôi trơn kg/cm2
Nhiệt
độ dầu bôi trơn, °c
Nhiệt
độ nước làm mát, °c
Nhiệt
độ khí xả, °c
áp
lực dầu hộp số kg/cm2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Công suất Ne
ứng
với
%
ne
Vòng
trong
Vòng
ngoài
1
Chạy
không tải
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chạy
tiến
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
63
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
50
80
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
75
91
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
100
100
4÷6h
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
110
103
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15
Chạy
lùi
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
100
100
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Chạy
ở vòng quay ổn định nhỏ nhất
Theo
thực tế
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐẠI
DIỆN HÃNG/CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét
áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy
trình thử.
Mẫu số 04m.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA
CHẠY THỬ CỤM MÁY PHỤ LAI MÁY PHÁT ĐIỆN(*)
Tên tàu :
………………………….……… ; Ký hiệu thiết kế: ……………….
Ký hiệu máy :
………………...............….. ; Số máy :…............................
Công suất Ne,
kW : ……. ; Vòng quay định mức ne, rpm: …..
Nơi sản xuất :
…………………………………. ; Năm sản xuất : ….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chế
độ thử
Vòng
quay máy (rpm)
Thời
gian (min)
áp
lực dầu bôi trơn kg/cm2
Nhiệt
độ dầu bôi trơn °C
Nhiệt
độ nước làm mát, °C
Công
suất máy phát (kW)
Dòng
điện (A)
Điện
áp (V)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Công suất Ne
ứng
với % ne
1
Chạy
không tải
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chạy
có tải
2
50
80
15
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
75
91
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
100
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
60
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Ghi chú: (*)- Đăng kiểm xem
xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy
trình thử.
- Thử hòa đồng bộ các
máy phát, đồng thời thử hoạt động các hệ thống, trang thiết bị, như: Trang
thiết bị an toàn, khai thác, hút khô - dằn, cứu hỏa, lái, neo…
Mẫu số 04n.BĐ
MẪU BẢNG GHI KẾT QUẢ
THỬ THIẾT BỊ NEO
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /ĐKTC
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

BẢNG GHI KẾT QUẢ THỬ
THIẾT BỊ NEO
Tên tàu: ……………………….………;
Ký hiệu thiết kế: ………………
Kiểu neo: …………………….……;
Số lượng, chiếc:………………….
Trọng lượng, kg/chiếc:
……………………………
Kiểu tời neo: …………………..;
Chiều dài dây neo, m:…...……………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chế
độ thử
Độ
sâu nơi đậu (m)
Chiều
dài dây neo thả xuống (m)
Tốc
độ kéo neo (m/min)
Ghi
chú
1
neo
2
neo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kéo neo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
KIẾN NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐẠI
DIỆN CHỦ TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
Mẫu số 05.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN
TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Indenpendence - Freedom - Happiness
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
GIẤY
CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Technical
and safety certificate of fishing vessel/ship duty fisheries(*)
Tên tàu:………………
Name of vessel………………
Số đăng ký:
.................
Registration
number…….
Hô hiệu:
.........................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu:( Vessel’s
owner)………………………………..… Quốc tịch: (Flag)...........
Địa chỉ: (Address)…………………………………………………….………..……..........
Năm và nơi đóng: (Year
and Place of Build)..........................................................................
Công dụng (nghề):
…………………………………………….
Used for (fishing
gear)…………………………………………….
Vật liệu thân, vỏ:
…..…
Materials…………….…..
Tổng dung tích:
..........
Gross tonnage………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Deadweight…………….
Số thuyền viên:
.........................
Number of crew…………………
Chiều dài, Lmax:
....(m)
Length overal……………….
Chiều rộng, Bmax:
.....(m)
Breadth overal……………
Chiều cao mạn, D:
...........(m)
Draught…………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Length…………..
Chiều rộng thiết kế,
Btk: .......(m)
Breadth………….
Chiều chìm, d:
.......(m)
Depth……………
Tổng công suất máy
chính, Ne (KW): …..................
Total
Power………………………..
Số lượng máy
chính:………….
Number of Engines…………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ký
hiệu máy
Type
of machine
Số
máy
Number
engines
Công
suất, Ne (kW)
Power
Năm
và nơi chế tạo
Year
and Place of Build
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Căn cứ vào quy phạm
và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật
số ................/ĐKTC, ngày ....... tháng ...... năm ..........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đăng kiểm tàu cá chứng
nhận:
Fishing vessel register
certify that
- Trạng thái kỹ thuật
của tàu: (Technical state of the fishing vessel)……………………….
- Cấp tàu
The class
Không
hạn chế
Unlimited
Hạn
chế I
Limitations
I
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Limitations
II
Hạn
chế III
Limitations
III
Được phép hoạt động
tại:…………………………………………………………...................
Allowed to operate
at…………………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
This certificate is
valid until Date………………
Cấp tại
…........................, ngày ….tháng…..năm…….
Issued at ……….. Date…………
CƠ
SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Ghi chú: (*) Gạch hoặc
xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 06.BĐ
MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY
SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SỔ ĐĂNG KIỂM
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Số sổ: ………/20…/
ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ
- Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản
được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên
tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần
đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá
và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
- Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ
phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra và xác nhận vào sổ này.
- Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản
dùng trong suốt đời con tàu để ghi các thông số chính bao gồm cấp tàu, mạn
khô, trang thiết bị, tổng dung tích.
- Những thay đổi (nếu có) của tàu và các
trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận
cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích).
- Sổ Đăng kiểm tàu cá/tàu kiểm ngư phải được
lưu giữ trên tàu cùng với Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và các biên
bản kiểm tra kỹ thuật do Đăng kiểm tàu cá cấp.
Cấp tại……………………ngày………tháng………. năm………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA
TÀU
Kiểu tàu:………………………… Năm
đóng:………………..
Nơi đóng: ……………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số lượng thuyền viên: ………………………………………………….
THÂN TÀU
Kích thước Lmax, m:……………..;
Bmax,m:……….; D,m:……….
LTK, m:………………;
BTK,m:………..; d,m:……….
Hệ số béo thể tích…………..; Mạn khô
f, m:……………………..
Tổng dung tích (GT):……….; Vật
liệu vỏ:………………………..
Hệ thống kết cấu:…………...; Tốc độ
tàu:……………..hl/h.
MÁY CHÍNH
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy số 1
Máy số 2
Máy số 3
Ký hiệu máy:
Số máy:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Công suất định mức Ne, KW
Vòng quay định mức ne, v/ph
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Năm chế tạo:
Kiểu hộp số:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tỷ số truyền, tiến:
lùi:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MÁY PHỤ
TT
Ký hiệu máy
Công suất Ne,KW
Vòng quay ne,
v/ph
Công dụng
Nơi chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
THIẾT BỊ ĐẨY TÀU
Đặc tính kỹ thuật
Chân vịt 1
Chân vịt 2
Chân vịt 3
Kiểu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vật liệu chế tạo:
Vòng quay ncv, v/ph:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số cánh Z:
Khối lượng Kg:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tỉ số H/D:
Tỉ số mặt đĩa θ:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phao bè:……… Số lượng:………. Sức chở: …………người
Dụng cụ nổi:..... Số lượng:………. Sức chở:
…………người
Phao tròn: ………chiếc Phao áo:
…………………….chiếc
THIẾT BỊ ĐIỆN
Số lượng máy phát:…… Kiểu máy
phát:…………………
Công suất (KW):………. Điện áp
(V):…………………….
Ắc quy loại:……… dung lượng (Ah):……
Số lượng:...
THIẾT BỊ KHÍ NÉN
Ký hiệu máy nén:…………; Số lượng và dung tích
bình:………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Áp suất làm việc:
.............................................................KG/cm3
TRANG BỊ HÚT
KHÔ/CHỐNG THỦNG
Bơm nước: Số lượng:……….. Lưu lượng: ……………..m3/h
Bơm tay: Số lượng:………….. Lưu lượng: ……………..m3/h
□ Bạt chống thủng □ Gỗ chống
thủng
□ Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh
□ Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít
TRANG BỊ VÔ TUYẾN
ĐIỆN
□ Máy thu phát vô tuyến MF/HF: ………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
□ Máy thu phát VHF hai chiều: ………………………………….
□ Máy thu trực canh tần số cấp cứu:
…………………………...
□ Các thiết bị khác: ……………………………………………….
TRANG BỊ HÀNG HẢI
□ La bàn từ □ La bàn lái □
Sào đo nước
□ Ống nhòm □ Đồng hồ đo nghiêng □
Bộ cờ hàng hải
□ Rada hàng hải □ Máy thu định vị vệ tinh
GPS
□ Các thiết bị khác:…………………………………………………
TRANG BỊ TÍN HIỆU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
□ Đèn tín hiệu đánh cá:……………… □ Âm hiệu:
………………
□ Vật hiệu:……………………….. □ Đèn tín hiệu nhấp
nháy:……
HẦM HÀNG
Hầm cá: Số lượng:……………… Tổng dung
tích:………….tấn
Hầm nước: Số lượng:………….. Tổng dung
tích:…………..tấn
Các hầm khác: □ Neo……… □ Dụng cụ…….. □ Tạp
vật………
THIẾT BỊ KHAI THÁC
Máy khai thác:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sức kéo định mức
(KG)
Năm, nơi chế tạo
Hệ thống động lực dẫn động:
……………………………………............
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lưới: Kích thước:……………………………; trọng lượng (KG):…………
Dụng cụ đánh bắt khác:
……………………………………………………
Hệ thống tăng gông:
………………………………………………………..
Thiết bị phụ (Trụ ván, puly, con
lăn...): ……………………………………
Cẩu: Kiểu loại:…………………..Số lượng (cái): ……..…Vật
liệu: ………
Kết cấu:………………. Tầm với (m):……………………………
Tải trọng (KG):……………………………….; Móc cẩu
(cái):………………
Pa lăng (cái):………....; Tải trọng
(KG):……………..; Ròng rọc (cái): ...
Hệ thống ánh sáng: Tổng công suất
(KW):…………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
THIẾT BỊ LẠNH
□ Máy nén: ……………………………….. Số lượng:
…………………cái
Áp suất nén: ………………..KG/cm2 Tác
nhân lạnh: ……………………
Năm và nơi sản xuất: ……………………………………………………….
□ Bình ngưng Số lượng: …………
cái Dung tích: …………..m3
Áp suất: ………………………………………………………………KG/cm2
Năm và nơi sản xuất: ……………………………………………………….
TRANG BỊ CỨU HOẢ
Bơm nước: Số lượng: …………..Lưu lượng:
…………………m3/h
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
□ Rồng vải □ Xô múc nước □ Cát
□ Xà beng □ Xẻng □ Rìu □ Bạt
THIẾT BỊ NEO - CHẰNG
BUỘC
Loại neo: ; Năm, nơi
chế tạo:….. ……………….
Trọng lượng neo: Neo phải:…………….kg Neo
trái:…………..kg
Chiều dài xích neo: Neo phải:………….. m Neo
trái:………..…m
Đường kính xích/cáp neo: ……………mm
Thiết bị chằng buộc:
Dây buộc: Loại:……….. Số lượng:………. Chiều dài:
....m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
THIẾT BỊ LÁI
Lái chính kiểu:…………………………; Lái phụ
kiểu:…………………
Truyền dẫn lái: …………………………………………………………...
ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI
- Tốc độ tự do, hải lý/h: …………………………………………………
- Đường kính vòng quay trở:
Quay phải, m:………………;
Thời gian, s:………………...
Quay trái, m:………………..;
Thời gian, s:………………...
- Quán tính:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lùi, khoảng cách, m:………..
; Thời gian, s:………………….
Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
- Tàu được nhận cấp với ký hiệu dưới đây:
- Trạng thái kỹ thuật của
tàu:……………………………………………….
- Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày……...tháng……...năm…..……………….
- Được phép hoạt động tại
vùng:…………………………………………...
Đến ngày……....tháng…..…..năm………..phải đưa tàu
vào kiểm tra (hàng năm) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày……. tháng……
năm……..
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ
KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
NGÀY THÁNG
NỘI DUNG
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ
ĐĂNG KIỂM
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG
THAY ĐỔI
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
..........................................................................................................
CHU KỲ KIỂM TRA SAU
KHI CẤP SỔ CỦA TÀU
TT
LOẠI HÌNH KIỂM TRA
NGÀY THÁNG KIỂM TRA
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
HẠN HOẠT ĐỘNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM
TRA
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………....
......................, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất:……..
Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………….
………………………………………………………………………….
Đến ngày……..tháng.…..năm……… phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số........... .......………………………………………………, ngày ……………..
Nơi kiểm tra:…………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra:……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….
………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*):……….
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đến ngày…....tháng……..năm………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số................... ……..…………………………………………….., ngày ………………….
Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………...................................
................., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)…………
Được phép hoạt động tại
vùng:………………………………………..
……………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số................................ …………………..……………………, ngày ………………………..........
Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………….
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………...
Cơ sở đăng kiểm tàu cá..........................................................................
…………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:…..……..
Được phép hoạt động tại vùng:
…………………………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đến ngày…..….tháng…….…năm…………..….phải đưa tàu
vào kiểm tra định kỳ.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*)
đã được thực hiện từ ngày…………………….. đến ngày……………….; tại:……………..
…………………………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá:…………………………………………….. xác
nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Được phép hoạt động tại vùng:………………………………….
……………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày……tháng……năm………………..
Đến ngày…..tháng……..năm…… phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số.......................... ……………...…………………………………., ngày …………...……
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………...
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………….........,
xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất: …………….
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………….
……………………………………………………………………………
Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ……………………………………………….., ngày ………………….
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá…………………………………..…………,
xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)……..
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số.................... ...……………………………………………., ngày ………………….
Nơi kiểm tra: ………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………….………………….,
xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04…………..
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………………
………………………………………………………………………………
Đến ngày……...tháng….….năm………….phải đưa tàu
vào kiểm tra (hàng năm) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số …………….
………………………………………………., ngày ………………..
Nơi kiểm tra:………………………………………………………….
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………
…………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
04:………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………….
Đến ngày…….tháng…….năm………phải đưa tàu vào
kiểm tra định kỳ.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*)
đã được thực hiện từ ngày…………………đến ngày………………………; tại:………….
………………………………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ……………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Được phép hoạt động tại
vùng:………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày……….tháng………năm…..……………..
Đến ngày……..tháng.......năm………phải đưa tàu
vào kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra tại hàng năm số
………………
............................................................,
ngày ………………......
Nơi kiểm tra:…………………………………………………………….
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………
………………….…, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
01: ……..
Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………
…………………………………………………………………………….
Đến ngày……tháng…….năm………….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số……….
………………………………………………., ngày ……………………..
Nơi kiểm tra:……………………………………………………………
Thời gian kiểm tra:……………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá:………………………………………………
…………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*)…..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………………………………………………………………
Đến ngày………..tháng………năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra định kỳ.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ……
…………………………………………………, ngày ………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..
………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
03/trên đà(*)……
Được phép hoạt động tại vùng: …………………………………….
…………………………………………………………………………..
Đến ngày………tháng…….năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ...
………………………………………………., ngày ………………..
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….
………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04:
………..
Được phép hoạt động tại vùng: ……………………………………
………………………………………………………………………….
Đến ngày……..tháng……năm……….....phải đưa tàu
vào kiểm tra định kỳ.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*)
đã được thực hiện từ ngày………………………. đến ngày……………..; tại: …………………
………………………………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………………..
xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*)
với ký hiệu dưới đây:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày…….tháng…….năm
…………………
Đến ngày………tháng………năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ………………
………………………………………………, ngày ……………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………….
…………………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
01:…..
Được phép hoạt động tại vùng:
………………………………………..
………………………………………………………………………………
Đến ngày…….…tháng……..năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ……
……………………………………………, ngày ……………………..
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..
…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*) ……..
Được phép hoạt động tại vùng:
……………………………………..
…………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ...
…………………………………………, ngày ……………………..
Nơi kiểm tra: ………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………
………………………………………………………………………...
Đến ngày……..tháng……..năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ...................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………...
…….…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
04: …………..
Được phép hoạt động tại vùng:
……………………………………...
…………………………………………………………………………….
Đến ngày………..tháng………..năm………..phải đưa tàu
vào kiểm tra định kỳ.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*)
đã được thực hiện từ ngày…………………… đến ngày…………………..; tại: ………………
……………………………………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………………
xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*)
với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………..
………………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày……..tháng……….năm……………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số …………....
………………………………………………, ngày ………………..
Nơi kiểm tra:…………………………………………………………
Thời gian kiểm tra:………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
01:…………..
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đến ngày……..tháng……..năm……….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………
…………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*) ……
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………….
…………………………………………………………………………
Đến ngày………tháng……..năm……….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số …
……………………………………………, ngày …………………...
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….
……….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
03/trên đà(*) ……..
Được phép hoạt động tại
vùng:……………………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đến ngày………..tháng………năm………..phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ………………..
………………………………………, ngày ……………………………
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………….
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..……………., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
04:………...
Được phép hoạt động tại vùng:
………………………………………..
………………………………………………………………………………
Đến ngày……….tháng.……...năm……..……phải đưa tàu
vào kiểm tra định kỳ.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: …………………………………………....
xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*)
với ký hiệu dưới đây:
Được phép hoạt động tại vùng:
...................................................
…………………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày…….tháng……..năm……………
Đến ngày……tháng…….năm…….phải đưa tàu vào kiểm
tra (hàng năm) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ...................
………………………………………, ngày ………………………
Nơi kiểm tra:………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………….
………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
01:…...
Được phép hoạt động tại vùng:…………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đến ngày…….tháng……..năm………….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ...
……………………………………………………, ngày ……………….
Nơi kiểm
tra:......................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………………….
……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*) ………….
Được phép hoạt động tại vùng:
…………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Đến ngày……...tháng……....năm…………phải đưa tàu
vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………………………………, ngày ……………………
Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..
……………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
03/trên đà(*): …….
Được phép hoạt động tại vùng:
…………………………………………
………………………………………………………………………………..
Đến ngày………tháng……..năm……………phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ……………..
…………………………………………, ngày ………………………
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm tàu cá …………………………………………….
…………………….., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
04: …..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………….
Đến ngày……..tháng……năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra định kỳ.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*)
đã được thực hiện từ ngày………………… đến ngày …………………; tại: ………………
…………………………………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………….
…………………………………………………………………………….
Ngày kiểm tra định kỳ:
Ngày……..tháng…….năm………………….
Đến ngày…….tháng…..năm…….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản
số ……………
………………………………………, ngày ……………………………
Nơi kiểm tra: ……………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ………………………………………………
………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01:
…………...
Được phép hoạt động tại vùng: ………………………………………
…………………………………………………………………………….
Đến ngày..…….tháng………năm………….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số ………..
…………………………………………….., ngày ………………………...
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………………
Thời gian kiểm tra: ………………………………………………………….
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………………
………………, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
02/trên đà(*):………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………….
Đến ngày…….tháng…….năm………………..phải đưa tàu
vào kiểm tra (hàng năm/trên đà (*)) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)
tại biên bản số …………………………………………….., ngày: …………………
Nơi kiểm tra: ………………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..
………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
03/trên đà(*):…..…
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đến ngày……..tháng…….năm……….phải đưa tàu vào
kiểm tra (hàng năm) lại.
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………, ngày …………………………..
Nơi kiểm tra: …………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: ……………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm tàu cá ……………………………………………..
………………..., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ
04:……….
Được phép hoạt động tại vùng:……………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đến ngày……tháng……..năm…………phải đưa tàu vào
kiểm tra định kỳ.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CHỦ SỞ HỮU
Tên tàu:…………………………………………….., Hô hiệu:…………….
Số đăng ký:…………………………………………………………………..
Nơi đăng ký: …………………………………………………………………
Ngày đăng ký: ……………………………………………………………….
Chủ tàu: ………………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………………...
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI SỞ HỮU
Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...
Số đăng ký: …………………………………………………………………….
Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu: ………………………………………………………………………..
Nơi thường trú: ………………………………………………………………..
Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI SỞ HỮU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số đăng ký: ……………………..…………………………………….
Nơi đăng ký: ……………………………………...…………………..
Ngày đăng ký: ………………………………………………..………
Chủ tàu: ……………………………………………………………….
Nơi thường trú: ………………………………………………………
Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
THAY ĐỔI SỞ HỮU
Tên tàu:………………………………………, Hô hiệu:…………..
Số đăng ký: ………………………………………………………….
Nơi đăng ký: …………………………………………………………
Ngày đăng ký: ……………………………………………………….
Chủ tàu: ………………………………………………………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………..
Ngày xóa đăng ký:…………………………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI SỞ HỮU
Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...
Số đăng ký: …………………………………………………………………….
Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...
Ngày đăng ký: …………………………………………………………………
Chủ tàu: ………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI SỞ HỮU
Tên tàu:………………………………………………, Hô hiệu:……………...
Số đăng ký: …………………………………………………………………….
Nơi đăng ký: …………………………………………………………………...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu: ………………………………………………………………………..
Nơi thường trú: ………………………………………………………………..
Ngày xóa đăng ký:……………………………………………………………..
……..ngày…..tháng….năm….
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Mẫu số 07.BĐ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ...... /ĐKTC……
…………., ngày…….
.tháng…… năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ
THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ
Theo yêu cầu
của:…………………..........…………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2…………………….………………………………………………
3……………………………………………………………………
Là đăng kiểm viên tàu
cá thuộc Cơ sở đăng kiểm tàu cá……………………………
Tiến hành kiểm tra kỹ
thuật máy thủy đã qua sử dụng của…………………………..
và đánh giá tình trạng
kỹ thuật của máy thủy đã qua sử dụng như sau:
I. TÀI LIỆU KỸ THUẬT
KÈM THEO MÁY
TT
Tên tài liệu
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không có
1
Tài liệu kỹ thuật của máy
2
Giấy xác nhận của nhà sản xuất máy hoặc chứng thư giám
định, chứng nhận:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Động cơ được thiết kế, chế tạo dùng để lắp đặt làm máy
chính lai chân vịt trên các phương tiện thủy
2.2
Được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với quy định tại Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT -
Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, các quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá,
hoặc phù hợp với Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng
và bảo vệ môi trường.
II. KIỂM TRA BÊN NGOÀI (1)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nội dung kiểm tra
Các thông số/tình trạng kỹ
thuật
Đánh giá
Thỏa mãn
Không thỏa mãn
1
Nhà sản xuất
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Ký hiệu máy:
3
Số máy:
Trên thân máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trên nhãn máy
4
Công suất máy, Ne
(kW)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Vòng quay định mức
(rpm)
6
Năm/nơi chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7
Số xy lanh (chiếc)
8
Nắp máy, thân máy và
các thiết bị phục vụ máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9
Hệ thống đồng hồ đo
áp lực dầu
10
Hệ thống đồng hồ đo
nhiệt độ nước làm mát
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11
Hệ thống đồng hồ đo
nhiệt độ khí xả
12
Đồng hồ đo vòng quay
máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
III. THỬ HOẠT ĐỘNG (2)
TT
Nội
dung đánh giá
Kết
quả
Thông
số kỹ
thuật cho phép
Đánh
giá
Thỏa
mãn
Không
thỏa mãn
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thử khởi động máy
liên tục từ trạng thái nguội(3)
2
Thử vòng quay ổn định
thấp nhất, nmin
(rpm)(4)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Thử tăng tốc và giảm
tốc đột ngột, nhiều lần (không dưới 3 lần)(5).
4
Thử tốc độ lớn nhất,
nmax(rpm) (6).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Áp lực dầu bôi trơn
(kg/cm2)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nhiệt độ dầu bôi trơn
(°C)
7
Nhiệt độ nước làm mát
vòng trong (°C)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Nhiệt độ khí xả (°C)
IV. KẾT LUẬN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỦ
TÀU
(Ký,
ghi rõ họ tên)
ĐẠI
DIỆN NHÀ SẢN XUẤT/CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY
(Ký
tên, đóng dấu)
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
(Ký
tên, đóng dấu)
Chú thích:
(1) Máy không nứt, vỡ,
hàn vá, móp méo; các chữ, số in trên nhãn máy rõ ràng phù hợp với tài liệu kỹ
thuật của máy; các đồng hồ đo còn đầy đủ, nguyên vẹn.
(2) Thử tại xưởng. Cho
phép thử sau khi đã lắp đặt xuống tàu đối với trường hợp chủ tàu cam kết chịu
trách nhiệm tháo máy đưa ra khỏi tàu nếu kết quả thử không thỏa mãn.
(3) Khởi động 12 lần
đối với động cơ đảo chiều; 6 lần đối với động cơ không đảo chiều; quá trình thử
không cấp thêm không khí nén cho bình khí nén khởi động máy (hoặc điện năng cho
ắc qui khởi động máy); máy khởi động dễ dàng, không có lần thử nào không đạt
kết quả.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(5) Động cơ làm việc ổn
định, không tự dừng, không có tiếng gõ bất thường của các cơ cấu chuyển động.
(6) Tốc độ tối đa của
động cơ không vượt quá 115% vòng quay định mức./.
PHỤ
LỤC XVI
CÁC BIỂU MẪU VỀ ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ
THỦY SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.ĐKT.
Sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản quốc gia
Mẫu
số 02.ĐKT.
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 03.ĐKT.
Giấy chứng nhận xuất xưởng
Mẫu
số 04.ĐKT.
Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu
số 06.ĐKT.
Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
Mẫu
số 07.ĐKT.
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 08.ĐKT.
Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy
sản
Mẫu
số 09.ĐKT.
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu
số 10.ĐKT.
Tờ khai xóa đăng ký tàu cá
Mẫu
số 11.ĐKT.
Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá
Mẫu số 01.ĐKT
MẪU SỐ ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỐC GIA
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

SỐ
ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN QUỐC GIA
(Tên
cơ quan quản lý thủy sản: .......................................................)
Số
sổ: ............
Số:…..
I.
THÔNG TIN CHUNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu:……………………………….
Công dụng (nghề):………………
Nơi thường
trú:…………………………………………………………
Họ
tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu
(Đối với tàu thuộc sở hữu nhiều chủ)
TT
Họ
và tên
Địa
chỉ
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
%
gía trị cổ phần
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số đăng
ký…................................…
Ngày đăng
ký…..............……
Đơn vị đăng
kiểm............................
.............................................
Nghề: Chính:
..................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA TÀU
Kiểu tàu:
..................................... Năm đóng:
........................................
Nơi đóng:
....................................................................................................
Vật liệu vỏ:
................................. Cấp tàu:
............................................
Chiều dài tàu (m): Lmax=
............. Chiều rộng tàu (m): Bmax = .................
Ltk
=
............. Btk = ...................
Chiều cao mạn (m): D =
............. Chiều chìm trung bình (m): d =...........
Tổng dung tích (GT):
................. Trọng tải toàn phần (tấn): ...................
Tốc độ tự do, (hl/h)…………........…
Số lượng thuyền viên, người…………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Máy chính
Số lượng máy:
.......... Tổng công suất (kW):
.........................
* Máy 1: Ký hiệu:
Số máy:
Công suất (kW)
Năm sản xuất:
* Máy 2: Ký hiệu:
Số máy:
Công suất (kW)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
* Máy 3: Ký hiệu:
Số máy:
Công suất (kW)
Năm sản xuất:
Máy phụ: Ký hiệu:……..................................;
Số máy…..............……;
Công suất (kW)……...........................…;
Năm sản xuất:...........
Thời hạn đăng ký:
………………………………………………………..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
_____________________________________________________________________________
XÓA
ĐĂNG KÝ
Ngày xóa đăng ký:
......................................................................................
Lý do xóa đăng ký:
.......................................................................................
Mẫu số 02.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ
THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kính
gửi:
..........................................................................................
Họ tên người đứng
khai:.............................................................................
Thường trú tại:
.............................................................................................
Số
CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
2. Đặc điểm cơ bản của
tàu như sau:
Tên tàu:
…...................................; Công dụng
(nghề):….............................
Năm, nơi đóng:
….........................................................................................
Cảng đăng ký:
…...........................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…
Vật liệu vỏ:
…....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng tải toàn phần, (DW):
….....................Số thuyền viên, người…...............
Nghề chính:
…..........................................Nghề
phụ:….................................
Vùng hoạt
động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT
T
Ký
hiệu máy
Số
máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vòng
quay định mức, rpm
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu
tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
Họ và tên
Địa chỉ
Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tôi xin cam đoan sử
dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà
nước.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
Ghi chú: (*) Gạch hoặc
xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 03.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số: /GCNXX
…….., ngày… tháng …
năm 20..
GIẤY
CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………......
Nơi
đóng:………….……………………………………………………....
Địa
chỉ:………………………………………………………………..........
Năm
đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết
kế:………………………………………………………........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cơ sở đăng kiểm:
.........................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ:………………………;
cấp tàu:……………...………………
Công dụng (nghề):
.....................................................................................
Máy chính:
TT
Ký
hiệu máy
Số
máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Năm
chế tạo
Nơi
chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đã hoàn thành việc đóng
mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
Mẫu số 04.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA
TÀU
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: /GCNXX
…….., ngày… tháng …
năm ...
GIẤY
CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải hoán, sửa
chữa:………………………………………………
Địa
chỉ:………………………………………………………………
Thời gian thực hiện: từ
ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đơn vị thiết
kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm phê
duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số cơ bản trước
cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……;
Bmax=……..;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………,
Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề):
.......................................................................................
Máy chính:
TT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số máy
Công suất (kW)
Năm chế tạo
Nơi chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thông số cơ bản sau cải
hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………;
Bmax=…….;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu vỏ:…………………,
Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề):
.......................................................................................
Máy chính:
TT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
máy
Công
suất (kW)
Năm
chế tạo
Nơi
chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đã hoàn thành việc cải
hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
Mẫu số 05.ĐKT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0
...............

GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng
nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ
Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby
certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following
specifications has been registered into The Vietnam National Vessel
Registration Book:
Tên tàu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hô hiệu:
Signal Letters
Chủ tàu:
Vessel owner
Nơi thường trú:
Residential Address
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kiểu tàu:
Type of Vessel
Công dụng (nghề):
Used for (fishing
gear)
Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Dead weight
Chiều dài Lmax,
m:
Length overal
Chiều rộng Bmax,
m:
Breadth overal
Chiều dài thiết kế Ltk,
m:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chiều rộng thiết kế Btk,
m:
Breadth
Chiều cao mạn D, m:
Draught
Chiều chìm d, m:
Depth
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vật liệu vỏ:
Materials
Tốc độ tự do hl/h:
Speed
Năm và nơi đóng:
Year and Place of
Build
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số lượng máy:
Number of Engines
Tổng công suất (kW):
Total power
Ký
hiệu máy
Type
of machine
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
máy
Number
engines
.............................
Công suất (kW)
Power
.............................
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
.............................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Port Registry
Cơ sở đăng kiểm tàu
cá:
Register of Vessels
Số đăng ký:
Number or registry
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Giấy chứng nhận này
có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is
valid until
Cấp tại …, ngày
….tháng…năm…….
Issued at… Date
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
THÔNG
TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Họ
và tên
Địa
chỉ
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
Tỷ
lệ cổ phần (%)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không
phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy
sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is
the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency
is the Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo
thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với
các trường hợp khác.
(****) Đối với trường
hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang
bìa
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Số
đăng ký: ……………..
Chủ
tàu:…………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
sổ:.....................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 ( 14,8
x 21) mm;
- Bìa nền màu đỏ, các
trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá:
...................................................................................................
Số đăng ký:
..................................................................................................
Chiều dài
tàu:………………………………………………………
Nơi đăng ký:
................................................................................................
Chủ tàu cá:
...................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sổ
danh bạ này gồm 60 trang,
được
đánh số thứ tự từ 01 đến 60
……..Ngày …….
tháng……năm…….
CHI
CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Trang 2
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
Họ
và tên
Số
CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp
Chức
danh
Số
văn bằng/chứng chỉ
Ghi
chú
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
……..Ngày …….
tháng……năm…….
XÁC
NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4. Trang 3 đến trang 18
THAY
ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
Thuyền
viên được thay
Thuyền
viên mới
Ghi
chú
Họ
và tên
Chức
danh
Họ
và tên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
văn bằng, chứng chỉ
1
2
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
.....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
....
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5. Trang 19 đến trang
60:
CHỨNG
THỰC CỦA
CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng
Xuất bến
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………...............
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
Cập cảng
Nhập bến
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
Mẫu số 07.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ
THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
................,
ngày....... tháng...... năm........
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính
gửi:
..............................................................................................
Họ tên người
khai:.......................................................................................
Thường trú tại:
.............................................................................................
Số
CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của
tàu:
Tên tàu:
...........................................; Số đăng
ký:…………................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi đăng
ký:........................................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………………….
Ltk
=……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ:
.....................................; Tổng dung tích (GT):
........................
Trọng tải toàn phần, tấn:
................................Số thuyền viên,người....................
Nghề chính:
........................................Nghề kiêm:.....................................
Vùng hoạt
động:...........................................................................................
Máy chính:
TT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số máy
Công suất định mức, kW
Vòng quay định mức, rpm
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Họ tên, địa chỉ của
từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
Họ và tên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chứng minh nhân dân/ Căn
cước công dân
Giá trị cổ phần
3. Lý do đề nghị cấp
lại:
..................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP
XÃ (**)
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
Ghi chú: (*) Gạch hoặc
xóa bỏ chỗ không phù hợp
(**) Không áp dụng đối
với tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 08.ĐKT
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Declaration
for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)
To:(Name of competent authority registration of fishing vessel, ships
duty fisheries)
Người đề
nghị:...................................................................................................................
Applicant
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Residential Address:
Số
CCCD/CMND:……………………………..............................................................
Identity card/citizen
identity card:……………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận xóa
đăng ký tàu cá………….…Cơ quan cấp……………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mã số doanh nghiệp (nếu
có):…………………………………………………………..
Business code (if
any):……………………………………………………………………………
Đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:
Kindly for temporary
registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*) with
the following particulars:
1. Các thông số kỹ
thuật cơ bản của tàu:
Basic specifications of
ship
Tên tàu:
...............................................
Name of Vessel
Hô hiệu:
.............................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kiểu tàu:
.............................................
Type of Vessel
Vật liệu:
...........................................
Materials
Công dụng/nghề: .....................................................................................................
Used for/fishing gears
Năm và nơi đóng
....................................................................................................
Year and Place of Build
Chiều dài lớn nhất Lmax …………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chiều dài thiết kế Ltk ……………………
Length
Chiều rộng lớn nhất Bmax ……………
Breadth overall
Chiều rộng thiết kế Btk …………………
Breadth
Chiều cao mạn D
………………………
Draught
Chiều chìm d
……………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng dung tích:
...............................
Gross tonage (GT)
Trọng tải toàn phần:
..................................
Deadweight (DW)
Số lượng máy
…………………………
Number of engines
Tổng công
suất…………………………
Total Power
Kiểu
máy
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
máy
Number
Công
suất
Power
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Họ tên, địa chỉ và
giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
The name, address and
value of shares of each ownership
TT
Họ
và tên
Full
name
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Address
Chứng
minh nhân dân
Identification
card
Gía
trị cổ phần
Equity
value
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Lý do xin đăng ký
tạm thời tàu:
...............................................................................
Reasons to temporary
registration of ship
Tôi xin cam đoan sử
dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà
nước.
I pledge to use the
vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the
provisions of the law of the Vietnammese.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỦ TÀU
Shipowner
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(sign, full name and stamp)
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù
hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục
Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of
Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục
Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of
Fisheries).
Mẫu số 09.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
N0
...............

GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Certificate
of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá có
các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that
the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following
specifications has been temporarily registered
Tên tàu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hô hiệu:
Signal Letters
Chủ tàu:
Vessel owner
Nơi thường trú:
Residential Address
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kiểu tàu:
Type of Vessel
Công dụng (nghề):
Used for (fishing
gear)
Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Dead weight
Chiều dài Lmax,
m:
Length overal
Chiều rộng Bmax,
m:
Breadth overal
Chiều dài thiết kế Ltk,
m:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chiều rộng thiết kế Btk,
m:
Breadth
Chiều cao mạn D, m:
Draught
Chiều chìm d, m:
Depth
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vật liệu vỏ:
Materials
Tốc độ tự do hl/h:
Speed
Năm và nơi đóng:
Year and Place of
Build
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số lượng máy:
Number of Engines
Tổng công suất (kW):
Total power
Ký
hiệu máy
Type
of machine
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số
máy
Number
engines
.............................
Công suất (kW)
Power
.............................
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
.............................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Place Registry
Cơ sở đăng kiểm tàu
cá:
Register of Vessels
Số đăng ký:
Number or registry
Giấy chứng nhận này
có giá trị đến ngày: .........
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cấp
tại …, ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
(Ký
tên và đóng dấu)
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù
hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục
Thủy sản(Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency
is the Directorate of Fisheries).
Mẫu số 10.ĐKT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------
TỜ
KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Kính
gửi: ……………………….(1)
Đề nghị xóa đăng
ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày .../.../20..
Kindly deregister the
with the following particulars from date ………………
Tên
………………..(3)................................ Hô hiệu/số IMO:
............................
Name Call
sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa
chỉ và tỉ lệ sở hữu):
...............................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người đề nghị xóa đăng
ký (tên, địa chỉ): .............................................................
Applicant (name,
address)
Nơi đăng ký:
.........................................................................................................
Place of registry
Số đăng ký:
....................................; Ngày đăng ký:
..........................................
Number of registration Date
of registration
Cơ quan đăng ký:
...................................................................................................
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký
............................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP
XÃ (4)
Date…………., ngày ...
tháng ... năm…
CHỦ
SỞ HỮU
Owner
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký
The ship Registration office
2) Loại phương tiện
đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Type of transport
facility registration/registry (vessel, public service ship)
(3) Tên phương tiện
Name of transport facility
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 11.ĐKT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-------------------

GIẤY
CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Certificate of deregistration of Fishing Vessel
…………(1) .... Chứng nhận
………..(2)………. có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu
cá quốc gia:
………. Hereby certify
that the ship with the following particulars has been deregistered from the
Viet Nam National ships registration book:
Tên
…………………...(3)............................. Hô hiệu/Số IMO:
...............................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ sở hữu (tên, địa
chỉ, tỉ lệ sở hữu tàu):
.........................................................................
Owner (name, address,
ratio of ownership)
Số GCN đăng ký:
.............................................................................................................
Number of registration
Ngày đăng ký:
..................................................................................................................
Date of registration
Cơ quan đăng ký:
.............................................................................................................
The Registrar of ship
Người đề nghị (tên, địa
chỉ): ............................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lý do xóa đăng ký
...........................................................................................................
Reasons to deregister
Ngày có hiệu lực xóa
đăng ký: .........................................................................................
Date of deregist
Số đăng ký:
..................................... Cấp tại .......... , ngày …... tháng
…... năm …...
Number of registration Issued
at ………………, on ...............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ TÀU
Full
name, signature of duly authorized official
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng
ký
The ship Registration
office
(2) Loại tàu đăng ký:
Tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Type of transport
facility registration/registry (vessel, public service ship)
(3) Tên tàu
Name of transport
facility
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.BC.
Báo cáo tình hình đăng ký tàu cá
Mẫu
số 02.BC.
Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
Mẫu
số 03.BC.
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản.
Mẫu
số 04.BC.
Báo cáo tình hình đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản.
Mẫu
số 05.BC.
Báo cáo tình hình đóng mới, cải hoán tàu cá theo định kỳ, đột xuất.
Mẫu số 01.BC
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………,
ngày…..tháng…năm 20…
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ TÀU CÁ THEO THÁNG/QUÝ/NĂM
TT
Nhóm
tàu
Tổng
số tàu hiện có
Số
lượng tàu cá theo nghề
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ghi
chú
Kéo
Vây
Rê
Câu
Chụp
Nghề khác
Hậu
cần
1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Lmax từ 12 ÷ < 15m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Lmax từ 15 ÷ < 24m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Lmax từ 24 ÷ < 30m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Lmax từ ≥ 30m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng
cộng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người lập
Thủ trưởng đơn vị
(ký
tên, đóng dấu)
Mẫu số 02.BC
MẪU SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG
VỤ THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SỔ QUẢN LÝ KỸ THUẬT
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ
DỤNG SỔ
- Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy
sản này được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp
đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng
mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
- Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ
phải được Đăng kiểm viên xác nhận vào sổ này.
- Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy
sản dùng để theo dõi suốt đời mỗi con tàu. Những thay đổi (nếu có) của tàu và
các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác
nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích).
- Sổ quản lý kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy
sản phải được lưu giữ tại cơ sở đăng kiểm; khi tàu cá thay đổi cơ sở đăng
kiểm, phải được cơ sở đăng kiểm trước đó sao chép và xác nhận, chuyển cho chủ
tàu để nộp cho cơ sở đăng kiểm mới cập nhập thông tin vào sổ quản lý kỹ
thuật.
………………………,
ngày……tháng…….năm………..
ĐĂNG
KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kiểu tàu:……………………..; Năm đóng:……………………..;
Nơi đóng:…………………………………………………….;
Cấp tàu:………………………. Nghề khai thác:………………………
Kích thước Lmax, m:………..;
Bmax, m:…….; D, m:………….
LTK, m:………....
BTK, m:………; d, m:…………..
Tổng dung tích (GT):…………….. Mạn
khô f,m:……………..
Trọng tải toàn phần (DW):...........
Số thuyền viên: ...............
Vật liệu thân tàu: ……………. Hệ thống kết
cấu: …………………
Số lượng máy chính: …… Tổng công
suất (KW): ……………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Số máy
Công suất (kW)
Số vòng quay (rpm)
Năm, nơi chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ký hiệu
Tỷ số truyền (tiến,
lùi)
Nơi, năm chế tạo
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chân vịt:
Kiểu
Vật liệu
ncv
(rpm)
D (m)
H/D
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
θ
m
(kg)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
Công suất (KW):………………... Công dụng:………………
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
2. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
3. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
Công suất (KW):………………... Công dụng:………………
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………... ………………………………
4. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
Công suất (KW):………………... Công dụng:………………
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
5. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………........…
…………………………………... ………………………………
6. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
Công suất (KW):………………... Công dụng:………………
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………………………………... ………………………………
7. Tên thiết bị:………………..….. Nơi, năm sản
xuất:………
Ký hiệu:…………………………… Số:………………………..
Công suất (KW):………………... Công dụng:………………
Đặc điểm và các thông số khác
…………………………….
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
…………………………………... ………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ngày….tháng….năm…….
ĐĂNG
KIỂM VIÊN
II. CÁC THAY ĐỔI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
NGÁY THÁNG
NỘI DUNG THAY ĐỔI
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ
ĐK
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
IV. CHI TIẾT CÁC NỘI
DUNG THAY ĐỔI
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
CHU KỲ KIỂM TRA KHI
CẤP SỔ CỦA PHƯƠNG TIỆN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
LOẠI HÌNH KIỂM TRA
NGÀY THÁNG KIỂM TRA
TRẠNG THÁI KỸ THUẬT
HẠN HOẠT ĐỘNG
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
V. CHỦ SỞ HỮU
Số đăng ký:……………………………………………………………
Nơi đăng ký:…………………………………………………………..
Chủ tàu:………………………………………………………………..
Nơi thường trú:………………………………………………………..
Nơi đăng kiểm:…………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
VI. THAY ĐỔI CHỦ SỞ
HỮU
Số đăng ký:……………………………………………………….
Nơi đăng ký:………………………………………………………
Chủ tàu: …………………………………………………………...
Nơi thường trú:……………………………………………………
Nơi đăng kiểm:…………………………………………………….
..........ngày….tháng….năm…….
ĐĂNG
KIỂM TÀU CÁ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi đăng
ký:...........................................................................................
Chủ tàu: ………………………………………………………………………
Nơi thường trú:……………………………………………………………….
Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………..
……ngày….tháng….năm…….
ĐĂNG
KIỂM TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………………………………………………………………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chủ tàu: …………………………………………………………………………
Nơi thường trú:…………………………………………………………………
Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….
……ngày….tháng….năm…….
ĐĂNG
KIỂM TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………………………………………………………………
Nơi đăng
ký:.......................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nơi thường trú:…………………………………………………………………
Nơi đăng kiểm:………………………………………………………………….
…..ngày….tháng….năm…….
ĐĂNG
KIỂM TÀU CÁ
Mẫu số 03.BC
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: .........
......., ngày ......
tháng ....... năm……..
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
THEO
THÁNG/QUÝ/NĂM
TT
Tên/
Ký hiệu thiết kế
Loại/
năm thiết kế
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên/địa
chỉ chủ sử dụng thiết kế
Tên/địa
chỉ cơ sở thiết kế
Chiều
dài tàu, Lmax (m)
Chiều
rộng tàu, Bmax (m)
Chiều
cao mạn,D (m)
Vật
liệu thân tàu
Ký
hiệu/công suất máy chính (kW)
Số
lượng máy (chiếc)
Công
dụng (nghề)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tàu cá
1
....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II
Tàu công vụ thủy sản
...
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mẫu số 04.BC
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐĂNG KIỂM TÀU
CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số :...............
...........,ngày….tháng….năm
20…
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Nhóm
tàu
Tổng
số tàu phải đăng kiểm
Số
tàu theo vật liệu vỏ
Tổng
số tàu cá đã đăng kiểm (đến thời điểm báo cáo)
Gỗ
Thép
FRP
Số
tàu đóng mới/ lần đầu
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trên
đà
Định
kỳ
Cải
hoán(*)
Gỗ
Thép
FRP
Gỗ
Thép
FRP
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thép
FRP
Gỗ
Thép
FRP
Gỗ
Thép
FRP
I
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1
Lmax từ 12 ÷ < 15m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Lmax từ 15 ÷ < 24m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Lmax từ 24 ÷ < 30m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Lmax từ ≥ 30m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
II
Tàu công vụ thủy sản
1
Lmax < 12m
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
............
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tổng
cộng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thủ trưởng cơ sở đăng
kiểm tàu cá
(Ký
tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Đính kèm chi tiết
hình thức cải hoán.
Mẫu số 05.BC
MẪU BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
…………, ngày …..
tháng …. năm…
BÁO
CÁO
TÌNH HÌNH ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Tên cơ sở:
.....................................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................................
Giấy phép kinh doanh/ giấy
chứng nhận số: ..............................................
Báo cáo về tình hình
đóng mới, cải hoán, sửa chữa tàu cá như sau:
1. Về cơ cấu tổ chức
2. Cơ sở vật chất, đội
ngũ lao động
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
b) Trang thiết bị cần
thiết liên quan đến sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra và tình trạng hoạt
động của chúng
c) Danh sách các nhân
viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp
vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).
3. Danh sách tàu cá
đóng mới, cải hoán, sửa chữa trong năm
(ghi cụ thể tên chủ
tàu, số đăng ký (nếu có), vật liệu đóng, các thông số cơ bản, công suất máy
chính của mỗi tàu)
a) Đóng mới
b) Cải hoán: Sửa vỏ,
thay máy, chuyển đổi nghề (từ nghề... sang nghề ...), thay đổi vùng hoạt động
(từ cấp ... sang cấp...).
c) Sửa chữa: Hàng năm,
trên đà, định kỳ, sửa chữa khác (ghi cụ thể).
4. Các công việc do nhà
thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.
5. Kiến nghị, đề xuất.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
......, ngày ...
tháng .... năm....
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(ký
tên, đóng dấu)
Chú thích: Các mục 1 và 2, chỉ
báo cáo khi có sự thay đổi so với khi đăng ký công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá hoặc thay đổi so với báo cáo trước đó.
PHỤ
LỤC XVIII
DANH MỤC VẬT LIỆU, MÁY MÓC VÀ TRANG THIẾT BỊ
LẮP ĐẶT TRÊN TÀU CÁ VÀ ĐẢM BẢO AN TOÀN TÀU CÁ (*)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
TÊN
SẢN PHẨM
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
I
Vật liệu, máy móc,
trang thiết bị sử dụng trên tàu cá
1
Vật liệu
1.1
Vật liệu kim loại -
Thân tàu
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vật liệu tấm
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
1.1.2
Vật liệu định hình
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
1.1.3
Vật liệu đúc
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
1.1.4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
1.2
Vật liệu composite
(nhựa và sợi) - thân tàu
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN56:2013/BGTVT
1.3
Vật liệu để chế tạo
trục chân vịt, trục lái
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
2
Động cơ đốt trong
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.1
Máy chính
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
2.2
Máy phụ
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
2.3
Bu lông chân máy
chính, chân hộp số (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thiết bị neo và chằng
buộc
3.1
Xích neo và bộ phận
liên quan
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
3.2
Neo và phụ tùng
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
3.3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
3.4
Tời neo
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
3.5
Tời dây
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
3.6
Cáp kéo và chằng buộc
(**)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Trang bị hệ cửa và
nắp hầm
4.1
Nắp hầm (đối tàu kim
loại, Composite)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT; QCVN56:2013/BGTVT
4.2
Thiết bị thủy lực
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cửa húp lô có nắp
thép
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
4.4
Cửa mũi, cửa lái, cửa
mạn
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
4.5
Cửa kín nước
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
4.6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
4.7
Cửa chống cháy
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
5
Thiết bị lái và máy
lái
5.1
Bánh lái (**)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5.2
Trục lái (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
5.3
Ổ đỡ (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
5.4
Đòn lái (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bu lông nối liên kết
đòn lái (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
5.6
Máy lái
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
5.7
Thiết bị điện cảnh
báo và kiểm soát máy lái
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6.1
Van dùng cho hệ thống
ống cấp I, II, III; van dầu hàng; van an toàn; van phòng sóng (van tự động
một chiều), van thông biển, van thoát mạn và van áp suất chân không
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
6.2
Ống cấp I và II
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
6.3
Bơm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6.4
Xi lanh, động cơ, bơm
thủy lực
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7
Nồi hơi, bình áp lực
và hệ thống làm lạnh
7.1
Nồi hơi
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thiết bị sinh hơi
(trên 0,35Mpa)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7.3
Thiết bị dầu nóng và
nước nóng (phục vụ hệ động lực)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7.4
Thiết bị tự động và
an toàn (kiểm soát áp suất, nhiệt độ, mức nước và van an toàn) cung cấp theo
từng tàu.
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7.5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7.6
Bình chịu áp lực
PV-1; PV-2
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
7.7
Hệ thống làm lạnh
QCVN
02-35:2021/BNNPTNT;
QCVN 64:2015/BGTVT; QCVN 21:2015/BGTVT;
7.8
Tủ/hộp kiểm soát và
cánh báo của nồi hơi
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Thiết bị điện và tự
động
8.1
Tổ hợp máy phát
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.2
Máy phát
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Động cơ điện, động cơ
phòng nổ
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.4
Tổ hợp máy phát điện
sự cố
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.5
Bảng điện chính (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.6
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.7
Bảng điện sự cố (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.8
Bảng nạp và phóng (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.9
Bàn điều khiển tập
trung buồng máy (**)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8.10
Bàn điều khiển tập
trung buồng lái (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.11
Nguồn cấp, hệ điều khiển
và cáp điện
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.12
Tủ điện điều khiển (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tủ/hộp kiểm soát và
cánh báo của máy chính/phụ (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.14
Hệ thống điều khiển
từ xa máy chính (kể cả các cảm biến)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.15
Thiết bị ngắt mạch
chính
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.16
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
8.17
Tổ hợp bảng khởi động
điện
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9
Trục và thiết bị đẩy
9.1
Trục trung gian và ổ
đỡ (**)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
9.2
Trục chân vịt (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.3
Ống bao trục (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.4
Ổ đỡ ống bao (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chân vịt
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.6
Hệ đẩy kiểu Z
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.7
Khớp nối cứng, khớp
nối mềm (**)
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.8
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.9
Hệ đẩy khác
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
9.10
Chân vịt có bước điều
khiển được
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
10
Trang thiết bị cứu
sinh
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10.1
Bè cứu sinh (gồm bè
cứng và bơm hơi)
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
10.2
Xuồng cấp cứu
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
10.3
Phao bè tự thổi
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Dụng cụ nổi
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
10.5
Phao tròn
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
10.6
Phao áo
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
10.7
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
64:2015/BGTVT;
QCVN 02-35:2021/BNNPTNT
11
Phương tiện tín hiệu
11.1
Đèn tín hiệu hàng hải
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
11.2
Đèn tín hiệu nhấp
nháy (chớp)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11.3
Đèn tín hiệu đánh cá
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
11.4
Phương tiện tín hiệu
âm thanh
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
11.5
Pháo hiệu, vật hiệu
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Trang thiết bị phục
vụ khai thác thủy sản
12.1
Các loại tời thu, thả
lưới
TCVN 8393:2021; TCVN 8394:2012; TCVN
8394:2012
12.2
Máy thu, thả câu
TCVN10596:2015
12.3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
12.4
Hệ cẩu (**)
QCVN
02-21: 2015/BNNPTNT
II
Thiết bị đảm bảo an
toàn tàu cá
1
Phao neo, buộc tàu cá
tại các cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Phao tín hiệu dẫn
luồng cho cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
QCVN
72: 2014/BGTVT
3
Đệm chống va cho cầu
cảng
QCVN
02-35:2021/BNNPTNT;
QCVN 21:2015/BGTVT
Ghi chú:
(*) Vật liệu, máy móc,
trang thiết bị khác chưa có tên trong Phụ lục này thì thực hiện việc kiểm tra
theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định tại Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ
LỤC XIX
MỘT SỐ BIỂU MẪU TRONG CẤP PHÉP NHẬP KHẨU THỦY
SẢN SỐNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu
số 01.
Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống.
Mẫu
số 02.
Mẫu Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống.
Mẫu
số 03.
Mẫu báo cáo kết quả nhập khẩu, vận chuyển và nuôi giữ.
Mẫu
số 04.
Mẫu Phiếu đánh giá của Hội đồng thành viên.
Mẫu
số 05.
Mẫu biên bản họp Hội đồng đánh giá rủi ro.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ………….
………., ngày … tháng …
năm 20….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
Kính
gửi: Tổng cục Thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Địa chỉ ………………………….Mã
số thuế: ............................................
Điện thoại:……………Số
fax:……………..E.mail: ..................................
Thông tin về thủy sản
sống nhập khẩu như sau:
TT
Tên loài
(tên tiếng Việt, tên khoa học, tiếng Anh (nếu có)
Quốc gia xuất xứ
Quốc gia xuất khẩu
Mục đích nhập khẩu
Số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kích cỡ
(kg/con)
Cửa khẩu nhập
□ Làm thực phẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
□ Làm cảnh
□ Giải trí
□ Hội chợ, triển lãm
□ Nghiên cứu khoa học
(Bao
gồm ảnh chụp in màu thủy sản sống, tên tiếng Việt, tiếng Anh, tên khoa học có
xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu)
Tên nhà xuất khẩu:
.......................................................................................
Địa chỉ nhà xuất khẩu:
.................................................................................
Địa chỉ nơi nuôi lưu
giữ lô hàng: .................................................................
Đề xuất thời gian nhập
khẩu: từ thời điểm……….đến thời điểm ................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
(Áp dụng đối với trường
hợp đề nghị cấp lại)
Lý do đề nghị cấp lại:
…………………………. (Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
Chúng tôi cam kết chịu
trách nhiệm đối với những hồ sơ đã cung cấp.
Đề nghị Tổng cục Thủy
sản xem xét và giải quyết./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu)
Mẫu số 02
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THUỶ SẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:……/GPNK-TCTS-...
Hà Nội, ngày…..tháng
….năm 20…
GIẤY
PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
(Cấp
lại lần thứ…… thay thế giấy phép số……………/GPNK-TCTS-….. cấp ngày …./…/20… của
Tổng cục thủy sản)1
Căn cứ Quyết định số
..................... (ghi rõ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức);
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Xét Đơn đề nghị cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống số ........ ngày ...... tháng.....
năm 20.. của .............................. (2) và hồ sơ kèm theo.
Theo đề nghị của… tại Phiếu
thẩm định hồ sơ số .... ngày….tháng….năm 20....;
Tổng cục Thuỷ sản đồng
ý để …………….… (2), mã số thuế:.................. ;
địa chỉ:………………..….được
phép nhập khẩu thủy sản sống có tên là......................(tên tiếng Việt)
..........................(tên khoa học) .......................... (tên tiếng
Anh (nếu có)) cho mục đích …………….............…..………………………..
1. Tổng số lượng
nhập:………………con hoặc khối lượng nhập…………kg.
2. Kích cỡ: …………..
chiều dài tổng số (cm) hoặc kg/con.
3. Quy cách bao gói:
……………………………………………………...…..
4. Quốc gia xuất xứ lô
hàng:……………… Quốc gia xuất khẩu:……..……
5. Tên nhà xuất
khẩu:……..……………………………………….……..……..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7. Cửa khẩu
nhập:……………………….…………………………...…..…….
8. Địa chỉ nơi nuôi giữ
thủy sản sống nhập khẩu: ..............................................
Giấy phép này có hiệu
lực từ ngày ký đến hết ngày:…….…………………
Cơ sở phải thực hiện
đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện nghiêm túc Kế hoạch kiểm soát thủy sản
sống hoặc phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm do Tổng cục Thủy
sản phê duyệt, ban hành kèm theo Giấy phép này./.
Nơi nhận:
-
……(2);
- Cục Thú y;
- Cơ quan quản lý chuyên ngành về thủy sản tỉnh/tp…;
- Hải quan cửa khẩu….
- Lưu: VT, ….. (…bản).
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu)
___________
(1): Ghi nội dung này
áp dụng với trường hợp cấp lại.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THUỶ SẢN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày…..tháng
….năm 20…
KẾ
HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU1
(Ban
hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của
Tổng cục Thủy sản)
Căn cứ thuyết minh đặc
tính sinh học của loài thủy sản sống nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến kết luận
của hội đồng khoa học ngày …/…./20….. về việc đánh giá rủi ro thuỷ sản sống
…………(tên tiếng Việt),……………….. (tên khoa học), ………………. (tiếng Anh (nếu có)) nhập
khẩu làm thực phẩm hoặc làm cảnh, giải trí.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Mục đích sử dụng
thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực phẩm Làm
cảnh Giải trí Nghiên cứu khoa học
2. Năng lực nuôi lưu
giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ khu vực nuôi
giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao
gồm hệ thống xử lý nước thải):….……...……………….
b) Nhân lực tham gia
nuôi giữ:………………..…………..……………………
c) Mô tả chi tiết điều kiện,
công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và hệ thống xử lý nước
thải:………………………………………….……………………...…
d) Khối lượng/số lượng
thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm:……………………………………….………………………………….
3. Chi tiết phương án
kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu
thụ:
a) Phương án kiểm soát
khi vận chuyển:……………………………………….
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
c) Phương án kiểm soát
sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải
trí, nghiên cứu khoa học):…………………………
d) Phương án kiểm soát
khi chế biến (nếu có):…………………….……
đ) Phương án xử lý
trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa
học (nếu có):…………………………………
e) Phương án hướng dẫn
tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm cảnh, giải trí,
nghiên cứu khoa học (nếu có):………………..…………
4. Quy trình xử lý khi
phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
…………………………………..…………………………………..…………..
_________
1 Áp dụng đối với trường
hợp nhập khẩu làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày…..tháng
….năm 20…
PHƯƠNG
ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM3
(Ban
hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của
Tổng cục Thủy sản)
Tên tổ chức, cá nhân:
.............................................................................................
Người đại diện pháp lý:
.........................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Thông tin thủy sản
sống:
a) Tên tiếng Việt:
……………..tên khoa học: ………..tên tiếng Anh (nếu có) …
b) Quốc gia xuất xứ:
..............................................................................................
c) Quốc gia xuất khẩu:
...........................................................................................
2. Mục đích:
………………………….(ghi rõ triển lãm hoặc hội chợ trưng bày hoặc hội chợ ẩm thực).
a) Địa điểm trưng bày:
………………..Thời gian trưng bày: ...............................
b) Số lượng thủy sản
sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (con/kg hoặc kg/con) ......
c) Số lượng thủy sản
sống đã sử dụng (con): ........................................................
d) Số lượng thủy sản
sống còn lại (con): ………………………..lý do hao hụt số lượng thủy sản sống.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a) Nhân lực tham gia
nuôi giữ:
..............................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện,
công nghệ nuôi giữ: ....................................................
d) Khối lượng/số lượng
thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ............
4. Chi tiết phương án
xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................
5. Một số thông tin
khác:
.......................................................................................
_________
3 Áp dụng đối với trường
hợp nhập khẩu để trưng bày hội chợ, triển lãm.
Mẫu số 03
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
.. .., ngày …… tháng
……. năm 20….
BÁO
CÁO
KẾT QUẢ NHẬP KHẨU, VẬN CHUYỂN VÀ NUÔI GIỮ
Kính gửi:
- Tổng cục Thủy sản;
- ..... (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh).
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Người đại diện pháp lý:
………………………..……..………………….
Địa chỉ nơi nuôi giữ
thủy sản sống: ……………………………….…....…
Số điện thoại:………..….Số
fax:……………….…….E.mail : ………
Báo cáo Tổng cục Thủy
sản và …………(tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) thông tin kết
quả nhập khẩu, vận chuyển và nuôi giữ trong thời gian từ ngày……/…/20... đến
……/…/20..., cụ thể như sau:
1. Tên thủy sản sống: ………................................………(tên
tiếng Việt), …………..………… (tên khoa học), ………………… (tên tiếng Anh, nếu có).
2. Quốc gia xuất xứ:
…………………………………………………….……
3. Quốc gia xuất khẩu:
……………………………………….…….………
4. Tên nhà xuất khẩu:
……………………………………….……………….
5. Địa chỉ nhà xuất
khẩu……….……số điện thoại.……. số fax……………
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7. Cửa khẩu
nhập:……………………………………………………………
8. Mục đích nhập khẩu:
………………………………………………………
9. Tổng số lượng đã
nhập (………………. kg hoặc ………… con):
10. Số lần
nhập:……………lần; Thời điểm nhập: …………….………
11. Kết quả thực hiện
Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống: ……………
12. Số lượng thủy sản
sống hiện còn nuôi giữ (trường hợp nuôi làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa
học):………………………… ………………...………
13. Danh sách địa điểm
nuôi làm cảnh, giải trí của tổ chức, cá nhân nhập khẩu và tổ chức, cá nhân mua
thủy sản sống cho cùng mục đích (nếu có)……………………
14. Liệt kê số lượng và
số lần thủy sản sống bị thoát ra môi trường (nếu có)……
15. Liệt kê những phát
sinh đã xảy ra ngoài dự kiến (nếu có): …………..........; thời điểm xảy ra: ……………;
những biện pháp xử lý đã thực hiện:………… ….....
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Họ
và tên, chữ ký và đóng dấu)
Mẫu số 04
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI
ĐỒNG
TỔNG CỤC THỦY SẢN
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
Thông tin về thành viên
hội đồng
- Họ và tên: ………………Học
hàm, học vị/chức vụ:…………….………….
Chuyên ngành: …………………………………………………………………
- Đơn vị công tác (hiện
tại hoặc trước khi nghỉ hưu)………….………………
Thông tin chung về loài
thủy sản sống nhập khẩu
- Tên loài thủy sản
sống nhập khẩu: tên tiếng Việt: ………………, tên khoa học:……, tiếng Anh (nếu có):
……..
- Kích cỡ dự kiến khi
nhập khẩu: …………kg/con;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Quốc gia xuất khẩu:
…………………………………………………………
- Quốc gia xuất xứ:
……………………………………………………………
- Thủy sản sống có
nguồn gốc từ: Nuôi trồng Khai thác từ tự nhiên
- Thủy sản sống có là
thủy sản biến đổi gen không? Có Không
Nếu có, chi tiết thông
tin:.......................................................................................
- Những quốc gia đã cho
phép nhập khẩu thủy sản sống này:.......................
Trường hợp là thủy sản có
nguồn gốc từ khai thác, mô tả tình hình khai thác, sản lượng khai thác và quản
lý nguồn lợi thủy sản sống tại quốc gia xuất khẩu:...............................................
………………………………………………………..........................
1. Nội dung 1: Đáp ứng quy
định liên quan đến an toàn thực phẩm đối với nhập khẩu thủy sản sống làm thực
phẩm
TT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ý
kiến của thành viên hội đồng
Lý
do, căn
cứ
1
- Có xuất xứ từ quốc
gia, vùng lãnh thổ có hệ thống kiểm soát an toàn thực phẩm đáp ứng quy định
của Việt Nam và được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đưa vào danh sách các
quốc gia, vùng lãnh thổ đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thủy sản vào
Việt Nam không (Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm 2010).
- Phải được sản xuất
bởi cơ sở sản xuất, kinh doanh được cơ quan thẩm quyền của Việt Nam công nhận
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của
Việt Nam (Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
hướng dẫn thực hiện Luật An toàn thực phẩm 2010).
Có
Không
- Những yếu tố có nguy
cơ gây mất an toàn thực phẩm:.......................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Nội dung 2: Khả năng
tồn tại, sinh trưởng, phát triển trong môi trường, vùng sinh thái Việt Nam và
khả năng cạnh tranh thức ăn với các loài bản địa
TT
Thông
số liên quan đến sinh trưởng, phát triển của loài thủy sản sống
Cao
nhất
Khoảng
thích hợp
Thấp
nhất
1
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Độ mặn
3
pH
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Ôxy hòa tan
5
Độ kiềm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Độ sâu (m)
7
Phổ thức ăn/tính ăn
(chỉ áp dụng đối với động vật thủy sản)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8
Tương đồng về tính ăn
với loài thủy sản nào ở Việt Nam.
9
Khả năng cạnh tranh
thức ăn với các loài thủy sản bản địa.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nhận
xét:…………………………………………………………………
3. Nội dung 3: Khả năng
trở thành loài xâm hại, có nguy cơ xâm hại, khả năng tái tạo quần đàn trong môi
trường, vùng sinh thái tại Viêt Nam
TT
Các
yếu tố đánh giá
Ý
kiến của thành viên hội đồng
1
Khả năng săn bắt hoặc
sử dụng các loài thủy sinh bản địa làm thức ăn.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đặc điểm sinh sản.
3
Khả năng tự thiết lập
quần thể trong tự nhiên.
4
Khả năng phát tán,
xâm chiếm nơi sinh sống của các loài bản địa.
5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Thủy sản sống đã được
ghi nhận là xâm hại hoặc
nguy cơ xâm hại ở quốc
gia khác
7
Thủy sản sống nhập
khẩu có trong Danh mục loài ngoại lai xâm hại của Việt Nam
Nhận
xét:………………………………………………………………………..
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Các
yếu tố đánh giá
Ý
kiến của thành viên hội đồng
1
Khả năng bắt cặp sinh
sản (cùng loài) ngoài tự nhiên và nhân tạo.
2
Khả năng bắt cặp sinh
sản (khác loài) ngoài tự nhiên và nhân tạo.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khả năng bắt cặp sinh
sản của con lai F1 (giữa loài nhập khẩu và loài bản địa) ngoài tự nhiên và
nhân tạo.
Nhận
xét:………………………………………………………………………..
5. Nội dung 5: Nguy cơ
phát sinh, phát tán mầm bệnh cho thủy sản bản địa, con người
TT
Các
yếu tố đánh giá
Ý
kiến của thành viên hội đồng
1
Các bệnh thường gặp
và tác nhân gây bệnh ở loài thủy sản nhập khẩu.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2
Các tác nhân gây bệnh
này đã xuất hiện ở VN.
3
Điều kiện phát triển
của các tác nhân gây bệnh này.
4
Khả năng truyền nhiễm
và gây bệnh cho các loài thủy sản bản địa của các tác nhân gây bệnh này.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khả năng truyền nhiễm
và gây bệnh cho người của các tác nhân gây bệnh này.
Nhận
xét:………………………………………………………………………..
Ý
kiến của thành viên hội đồng
Kiến nghị:
Không cho phép nhập
khẩu:
Cho phép nhập khẩu:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
a) Trường hợp kiến nghị
không cho phép nhập khẩu, nêu rõ lý do: …………….
b) Trường hợp kiến nghị
cho phép nhập khẩu, biện pháp kiểm soát rủi ro là: …
c) Ý kiến khác:
………………………..……………………………………….
…….,
ngày………..tháng…….năm 20….
Thành
viên hội đồng
(Ký
và ghi rõ tên)
Mẫu số 05
MẪU BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI
RO
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TỔNG CỤC THỦY SẢN
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày …. tháng
…. năm …….
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Căn cứ Thông tư số
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định trình tự đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy
sản sống; Thông tư số……./20…/TT-BNNPTNT ngày….tháng….năm…..của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung……
Căn cứ Quyết định thành
lập hội đồng đánh giá rủi ro loài thủy sản sống nhập khẩu số ……..ngày ……tháng
…..năm 20... của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Hôm nay, ngày ….tháng
…..năm 20…… tại Tổng cục Thủy sản, hội đồng thực hiện việc đánh giá rủi ro thủy
sản sống lần đầu được nhập khẩu vào Việt Nam, kết quả cụ thể như sau:
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Tổ chức, cá nhân đề
nghị nhập khẩu:
- Tên tổ chức, cá nhân
đăng ký:
.......................................................................
- Địa chỉ:
........................................................................................................
- Người đại diện:
...................................................................................................
- Đầu mối liên lạc của
tổ chức, cá nhân: (nếu có): ............................................
- Điện thoại:
………………Fax: ………………Email: ......................................
2. Loài thủy sản được
đánh giá rủi ro
- Tên tiếng Việt (nếu
có):…………………tên khoa học: ………….tên tiếng Anh (nếu có):
- Vị trí phân loại:
..................................................................................................
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Khối lượng/ số lượng
dự kiến nhập khẩu (Kg hoặc con):……………………
- Vùng phân bố tự
nhiên:;
- Quốc gia xuất khẩu:
- Quốc gia xuất
xứ:……………………………………. ;
3. Hội đồng đánh giá
rủi ro
Hội đồng đánh giá rủi
ro gồm …………………thành viên, trong đó vắng mặt .... người, cụ thể là:
1) Ông/bà:
...........................................................................................................
2) Ông/bà:
.............................................................................................................
Khách mời:
...........................................................................
(ghi rõ tên, địa chỉ)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đại diện tổ chức, cá
nhân đăng ký đánh giá rủi ro (ghi rõ tên, chức vụ): .............
II. Thông tin về loài
thủy sản đánh giá rủi ro
(Tóm tắt các ý kiến
phát biểu, trả lời về loài thủy sản đánh giá rủi ro)
III. Đánh giá những tác
động bất lợi có thể xảy ra đối với đa dạng sinh học, môi trường và con người
của loài thủy sản thực hiện đánh giá rủi ro
................................................................................................................................
IV. Kiến nghị của hội
đồng đánh giá rủi ro
Tổng số phiếu đánh giá
rủi ro phát ra: ………………….
Tổng số phiếu đánh giá
rủi ro thu về: …………………..
Kiến nghị: Không cho
phép nhập khẩu: □
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1. Trường hợp kiến nghị
không cho phép nhập khẩu, nêu rõ lý do: ..........
......................................................................................................................
2. Trường hợp kiến nghị
cho phép nhập khẩu để đánh giá kiểm soát trên thực tế
- Thời gian kiểm
soát:.........................................................................................
- Nội dung kiểm soát:
Thực hiện theo Kế hoạch kiểm soát rủi ro được phê duyệt.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH
VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ sung
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
STT
Tên
thành phần, hóa chất
1.
Al (Aluminum Hydroxide,
Aluminum oxide)
2.
Ca (Calcium Carbonate, Calcium
Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium
Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate,
Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Co (Cobalt Chloride,
Cobalt SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous
Sulfate)
4.
Cu (Copper Amino Acid
Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate,
Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex
(Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper
Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate,
Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate
)
5.
Fe (Ferric Chloride,
Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous
Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous
Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous
SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and
Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate, Iron
Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate)
6.
K (Dipotassium Hydrogen
Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen
Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate,
Potassium oxide)
7.
Mg (Magnesium Carbonate,
Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium Sulfate,
Dimagnesium phosphate, Magnesium proteinate, Magnesium sulphate heptahydrate)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mn (Manganese Amino Acid
Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate,
Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide,
Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate,
Manganese Yeast Complex)
9.
Na (Sodium Bicarbonate,
Sodium Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium
Molybdate, Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate,
Monosodium Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodium
formate, Sodium oxide, Sodium succinate)
10.
Se (Selenium dioxide,
Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex)
11.
Zn (Zinc Acetate, Zinc
Amino Acid Complex, Zinc Carbonate, Zinc Chloride, Zinc Crude proteinate,
Zinc proteinate, Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc), Zinc Lysine
Complex (Chelate), Zinc Methionine Complex (Chelate), Zinc Methionine
Sulfate, Zinc Oxide, Zinc Peptide, Zinc SulCrude lipide, Zinc Sulfate, Zinc
Hydroxychloride)
12.
Khác (Lanthanum/Cerium Chintosan
Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2. Hóa chất sử dụng
trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
Tên
hóa chất
1.
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide
(ethanolamine salt)
2.
Acetic acid
3.
Alkyl benzene
sulfonic acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Alkyl phenoxy
5.
Ammonium Chloride
6.
Ammonium phosphate
monobasic
7.
Amyl acetate (pentyl
acetat)
8.
Azomite
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Benzalkonium Bromide
10.
Benzalkonium Chloride
(N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium
chloride)
11.
Boric acid
12.
Bromochlorodimethylhydantoin
(Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5-dimethylhydantoin,
1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)
13.
Bronopol
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Calcium cyanamide
15.
Calcium
hydrogenphosphate dihydrate
16.
Calcium hydroxide
17.
Calcium hypochlorite
18.
Calcium peroxide
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Calcium silicate
20.
Cetrimonium Bromide
21.
Chloramine T
(N-chloro para-toluenesulfonylamide)
22.
Chlorine Dioxide
23.
Citric acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cobalt sulfate
25.
Complex Iodine
26.
Copper as Elemental
(Đồng chelate)
27.
Copper Sulfate
Pentahydrate
28.
Copper
Triethanolamine Complex
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Đá vôi - CaCO3/MgCO3
30.
Dibromohydantoin
31.
Dissolvine Na2 - EDTA
2Na
32.
Dolomite - CaMg(CO3)2
33.
EDTA Disodium
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ethanol (Ethyl
alcohol)
35.
Ethylene Diamine
Tetraacetic Acid (EDTA)
36.
Ferrous sulfate
37.
Folic acid
38.
Formalin,
Formaldehyde
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Glutaraldehyde
(Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric
dialdehyde, 1,5-Pentanedial)
40.
Hydrochloric acid
41.
Hydrogen peroxide
42.
Isopropyl alcohol
43.
Malic acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Methionine Iodine
45.
Monoamonium phosphat
46.
Monoethanolamine
47.
Myristalkonium chloride
48.
Nonyl Phenol
Ethoxylates
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nonyl Phenoxy
Polyethoxy Etanol
50.
Octyldecyldimethyl
ammonium chloride
51.
Ozone
52.
Panthenic acid
53.
Peracetic acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phosphoric acid
55.
Phosphorus Pentoxide
56.
Poly Aluminium
Chloride
57.
Polysorbate 20
58.
Potasium
monopersulphate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Potassium carbonate
60.
Potassium
monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)
61.
Potassium nitrate
62.
Potassium
permanganate
63.
Potassium persulphate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Potassium phosphate
65.
Potassium sulfate
66.
Povidone Iodine
67.
Propanol
68.
Quaternary ammonium
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Salicylic acid
70.
Silicon dioxide
71.
Sodium Bromide
72.
Sodium carbonate
73.
Sodium carbonate
peroxide
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium carbonate
peroxyhydrate
75.
Sodium chlorite
76.
Sodium dibutyl
naphthalene sulfornate
77.
Sodium
dichloroisocyanurate
78.
Sodium dodecylbenzene
sulphonate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium hexameta
phosphate
80.
Sodium hydroxide
81.
Sodium hypochlorite
82.
Sodium laureth
sulfate
83.
Sodium Lauryl Ether
Sulfate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium Lauryl sulfate
85.
Sodium perborate
monohydrate
86.
Sodium percarbonate
87.
Sodium percarbonate
peroxide
88.
Sodium periodate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium polymeta
phosphat
90.
Sodium Silicate
91.
Sodium thiosulfite
92.
Sodium thiosulphate
93.
Sulfamic acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sulfuric acid
95.
Tetradecyl trimethya
ammonium bromide
96.
Than hoạt tính
97.
Titanium dioxide
98.
Trichloroisocyanuric
acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tristyrylphenol
100.
Vôi nung - CaO/MgO
101.
Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2
102.
Zeolite
3. Chất bảo quản, chất
chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thành
phần
1.
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit
adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid,
Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric
Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid,
Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol
Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium
Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate,
Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium
Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl
Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium
gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate,
Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid,
Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin
(Cao lanh); Diatomite)
2.
Hương liệu (Banana essence,
Cream soda flavor, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline
butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate,
Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)
3.
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic
Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated
Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin,
Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis
M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid; Acetic acid;
Propionic acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid; Fumaric acid;
Lactic acid; Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic acid; Citric
acid; Tartaric acid; Benzoic acid )
4.
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic
acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate, 1,2-Propanediol,
Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo
mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'- carotenoic acid ethyl ester,
Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset
Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine,
Ponceau 4R)
6.
Chất kết dính, phụ
gia, chất mang (Calibrin-z,
Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate,
Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate,
Glucuronolactone, Inulin, Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum
arabic), Sepiolite, Sapsicum oleoresin, Hypromellose; Hydroxyethylcellulose,
Carmellose Sodium; Crospovidone; Polacrilin Potassium; Croscarmellose sodium,
Polymethylolcarbamide, Glucose, Lactose, Gluten ngô, Cám gạo, tinh bột,
Cholesterol, nước cất, Bột Talc (Hydrated magnesium silicate)
II. CHẾ PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học
và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
Chế
phẩm sinh học
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.
Sản phẩm chiết xuất
từ Yucca schidigera
3.
Sản phẩm chiết xuất
từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.
4.
Chitosan-oligosaccharide
5.
Fructo-oligosaccharides
6.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7.
Galacto-oligosaccharides
8.
Low-molecular-weight
Chitosan
9.
Manno-oligosaccharides
10.
Xylo-oligosaccharides
11.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12.
Mannan-oligosaccharides
13.
Milk Thistle
14.
Sorbitol
15.
(2-carboxyethyl)
dimethylsulfonium chloride
16.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
17.
Saponin từ bột bã
trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)
2. Vi sinh vật sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
Tên
vi sinh vật
1.
Acetobacillus spp.
2.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3.
Aspergillus
(Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)
4.
Bacillus (Bacillus aminovorans,
Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus
badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus
indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus
megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa,
Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus
thuringiensis, Bacilus laevolacticus)
5.
Bacteroides
(Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)
6.
Bifidobacterium (Bifidobacterium
adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum,
Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum,
Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum)
7.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8.
Candida utilis
9.
Cellulomonas
10.
Clostridium butyricum
11.
Dekkera bruxellensis
12.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
13.
Enterococcus
(Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis)
14.
Lactobacillus
(Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei,
Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus
delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus
delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum,
Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius,
Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus
farciminis, Lactobacillus rhammosus)
15.
Nitrifier bacteria
16.
Nitrobacter
(Nitrobacter sp.,
Nitrobacter widnogradskyi)
17.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
18.
Nitrosococcus
19.
Nitrosomonas
(Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)
20.
Paracoccus
(Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)
21.
Pediococcus
(Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)
22.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
23.
Pseudomonas
(Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)
24.
Rhodobacter
25.
Rhodococus
26.
Rhodopseudomonas
(Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.)
27.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
28.
Streptococcus
thermophilus
29.
Thiobacillus
(Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus)
30.
Rhodospirillum spp.
3. Vitamin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.
Vitamin A (Beta-Carotene,
Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene, Vitamin A propionate)
2.
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride,
Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride
3.
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
4.
Vitamin B2 (Riboflavin,
Riboflavin Tetrabutyrate)
5.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6.
Vitamin B4 (Choline Chloride)
7.
Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate,
Calcium L-Pantothenate, D- Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate,
DL-Calcium Pantothenate)
8.
Vitamin B6 (Pyridoxine
Hydrochloride)
9.
Vitamin B8 (Inositol)
10.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11.
Vitamin BT (L-Carnitine,
L-Carnitine Hydrochloride)
12.
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic
Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate,
L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2- phosphoestermagnesium, Sodium
L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2-phosphate ester)
13.
Vitamin D (Ergocalciferol,
Cholecalciferol)
14.
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate,
DL-alpha-Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)
15.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
16.
Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione
Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione
Sodium Bisulfite)
17.
Vitamin B13 (Orotic acid)
18.
Khác (Betaine, Betaine
Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol)
4. Enzyme sử dụng trong
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.
Alpha galactosidase
2.
Amylase
3.
Arabinase
4.
Beta glucanase
5.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6.
Cellulase
7.
Cellulobiase
8.
Endo- Glucanase
9.
Esterase
10.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
11.
Hemicellulase
12.
Hydrolase
13.
Isomerase
14.
Keratinase
15.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
16.
Ligninase
17.
Lipase
18.
Maltase
19.
Oxidoreductase
20.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
21.
Phytase
22.
Protease (Acid
Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase)
23.
Urease
24.
Xylanase
25.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
26.
β-Glucanase
27.
β-Mannanase
5. Acid amin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
STT
Thành
phần
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.
Aspartic Acid
3.
Carnitine
(L-Carnitine)
4.
Cysteine (L-Cysteine)
5.
Cystine
6.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
7.
Glutamate (Monosodium
L-glutamate)
8.
Glutamic Acid
9.
Glutamine
10.
Glycine
11.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
12.
Leucine (L-Leucine,
Isoleucine)
13.
Lysine (L-Lysine,
L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)
14.
Methionine (DL-Methionine,
L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy
AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine )
15.
Phenylalanine
16.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
17.
Serine
18.
Taurine
19.
Threonine
(L-Threonine)
20.
Tryptophan
(DL-Tryptophan, L-Tryptophan)
21.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
22.
Valine (L-Valine)
III. NGUYÊN LIỆU SẢN
XUẤT THỨC ĂN
STT
Nguyên
liệu
1
Nguyên liệu có nguồn
gốc động vật
1.1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1.2
Nguyên liệu có nguồn
gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản
phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương
sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ
động vật trên cạn.
1.3
Nguyên liệu khác có
nguồn gốc động vật
2
Nguyên liệu có nguồn
gốc thực vật
2.1
Các loại hạt và sản
phẩm từ hạt
Hạt ngũ cốc: Ngô,
thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ
cốc
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hạt có dầu: Hạt lạc,
hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ
hạt có dầu
Hạt khác
2.2
Khô dầu: Khô dầu đậu
tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng
dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu
Guar; khô dầu khác;
2.3
Rễ, thân, củ, quả:
Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…);
sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.
2.4
Gluten: Gluten ngô,
gluten mì, gluten khác.
2.5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3
Dầu, mỡ có nguồn gốc
thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác
4
Nguyên liệu từ nấm,
vi sinh vật, rong, tảo:
- Sản phẩm từ nấm mem
(saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men
bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);
- Rong, tảo có trong
Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;
- Sinh khối vi sinh
vật sử dụng trong thức ăn thủy sản.
5
Sản phẩm, phụ phẩm từ
quá trình sản xuất thực phẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sản phẩm, phụ phẩm từ
sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ
phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.
5.2
Phụ phẩm từ sản xuất
cồn, rượu, bia:
Bã rượu, bỗng rượu,
bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và
phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia
5.3
Sản phẩm, phụ phẩm từ
sản xuất thực phẩm khác.
5.4
Tinh bột: Tinh bột
gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.
5.5
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
6
Trứng Artemia
(Artemia egg, Brine shrimp egg)
7
Chất tổng hợp, chất
bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, ….
phụ gia)
IV. HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THUỶ SẢN LÀ KẾT QUẢ KHẢO
NGHIỆM HOẶC KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN HOẶC ĐƯỢC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN CHO PHÉP
1. Hóa chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản đã khảo nghiệm và
được Tổng cục Thuỷ sản công nhận theo quy định.
2. Hóa chất, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản là kết quả nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN
CÔNG BỐ ÁP DỤNG CỦA THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối với thức ăn thủy
sản hỗn hợp
STT
Chỉ
tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ
tiêu công bố trên nhãn sản phẩm
Đơn
vị tính
Hình
thức công bố
1
Độ ẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Không lớn hơn
2
Protein thô
Protein thô*
%
Không nhỏ hơn
3
Béo thô
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Không nhỏ hơn
4
Xơ thô
Xơ thô
%
Không lớn hơn
5
Tro tổng số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Không lớn hơn
6
Canxi
%
Không nhỏ hơn
7
Phốt pho tổng số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Không nhỏ hơn
8
Lysine tổng số
Lysine tổng số*
%
Không nhỏ hơn
9
Methionine + Cystine tổng
số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
%
Không nhỏ hơn
10
Các chỉ tiêu cảm quan:
Dạng, màu
-
Mô tả
11
Kích thước của dạng bột
hoặc dạng mảnh hoặc viên
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Kích thước
12
Các thành phần khác: Chất
bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu, …
Các thành phần khác:
tên thành phần, hoạt chất
-
Không phải công bố
hàm lượng, trừ chất chống oxy hóa **
13
Các chỉ tiêu khác
theo Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
-
Theo Quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
* Chỉ tiêu chất chính
của thức ăn thủy sản hỗn hợp
**Đối với chất chống
oxy hóa phải công bố hàm lượng tối đa: Ethoxyquin, Dibutylhydroxytoluene, BHT (Butylated
hydroxyl toluene), BHA (Butylated hydroxyl Anisole).
2. Đối với thức ăn hỗn
hợp cho động vật cảnh
STT
Chỉ
tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ
tiêu công bố trên nhãn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hình
thức công bố
1
Các chỉ tiêu cảm
quan: Dạng, màu
-
Mô tả
2
Độ ẩm
Độ
ẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không lớn hơn
3
Protein thô
Protein
thô*
%
Không nhỏ hơn
4
Béo thô
Béo
thô
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không nhỏ hơn
5
Xơ thô
Xơ
thô
%
Không lớn hơn
6
Khoáng tổng số
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không lớn hơn
7
Các thành phần khác: Chất
bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu,
Các thành phần khác:
tên thành phần, hoạt chất
Không phải công bố
hàm lượng
8
Các chỉ tiêu khác theo
Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Theo Quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
* Chỉ tiêu chất chính
của thức ăn thủy sản hỗn hợp cho động vật cảnh
3. Đối với premix: Khoáng, vitamin, axit
amin
STT
Chỉ
tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ
tiêu công bố trên nhãn sản phẩm
Đơn
vị tính
Hình
thức công bố
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Các chỉ tiêu cảm
quan: Dạng, màu
-
Mô tả
2
Độ ẩm
Độ
ẩm
%
Không lớn hơn (đối
với sản phẩm dạng khô)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thành phần Vitamin, khoáng
đơn hoặc axit amin
Thành
phần* : Vitamin, khoáng đơn hoặc axit amin
g/kg, mg/kg, μg/kg,
g/L, mg/L, μg/L, UI/kg, UI/L;
- Đơn vị tính khác
theo phương pháp thử (nêu cụ thể trong tiêu chuẩn công bố)
Tối thiểu hoặc bằng hoặc
trong khoảng**
4
Các thành phần khác: Chất
bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu, …
Các thành phần khác:
tên thành phần, hoạt chất
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5
Các chỉ tiêu khác theo
Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
-
Theo Quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
* Chỉ tiêu chất chính
của sản phẩm
* * Đối với vitamin và
axit amin công bố hàm lượng tối thiểu hoặc bằng. Các chỉ tiêu khác tuỳ theo
từng chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
4. Chế phẩm sinh học
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chỉ
tiêu công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ
tiêu công bố trên nhãn sản phẩm
Đơn
vị tính
Hình
thức công bố
1
Các chỉ tiêu cảm
quan: dạng, màu
-
Mô
tả
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Độ ẩm
Độ
ẩm
%
Không lớn hơn (đối
với sản phẩm dạng khô)
3
Tên enzyme; tên loài vi
sinh vật; tên và công thức hoạt chất sinh học có lợi
Thành phần *: Tên
enzyme; tên loài vi sinh vật; tên và công thức hoạt chất có lợi
- Enzyme, hoặc hoạt
chất có lợi: U/kg, U/L, U/g, U/ml; mg/kg, mg/ml.
- Vi sinh vật:
CFU/kg, CFU/l, CFU/g, CFU/ml;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
- Đơn vị tính khác
theo phương pháp thử (nêu cụ thể trong tiêu chuẩn công bố).
Tối thiểu hoặc bằng hoặc
trong khoảng**
4
Các thành phần khác: Chất
bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu, …
Các thành phần khác:
tên thành phần, hoạt chất
Không phải công bố hàm
lượng
5
Các chỉ tiêu khác theo
Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
-
Theo Quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
* Chỉ tiêu chất chính
của sản phẩm
** Đối với enzyme, vi
sinh vật công bố hàm lượng tối thiểu hoặc bằng. Các chỉ tiêu khác tuỳ theo từng
chỉ tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
5. Đối với nguyên liệu,
hóa chất và sản phẩm khác (bao gồm cả mồi câu)
STT
Chỉ
tiêu công bố trong
tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ
tiêu công
bố trên nhãn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hình
thức công bố
1
Các chỉ tiêu cảm quan:
dạng, màu
-
Mô tả
2
Độ ẩm
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không lớn hơn (nếu
là sản phẩm dạng khô)
3
Tên, công thức hóa
học và hàm lượng hoạt chất có đặc tính, công dụng chính
Tên, công thức hóa học
và hàm lượng hoạt chất có đặc tính, công dụng chính *
Theo đặc tính của
thành phần, phương pháp thử (nêu cụ thể trong tiêu chuẩn công bố)
Tối thiểu hoặc tối đa
hoặc trong khoảng**
4
Các thành phần khác:
Chất bảo quản, chất ổn định, chất mang, chất tạo màu, …
Các thành phần khác: Tên
thành phần, hoạt chất
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Không phải công bố hàm
lượng
5
Các chỉ tiêu theo Quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng
* Chỉ tiêu chất chính
của sản phẩm
** Tùy theo từng chỉ
tiêu để lựa chọn hình thức công bố phù hợp.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
THÔNG TIN CHÍNH TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP
DỤNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Tên, địa chỉ, số
điện thoại của tổ chức, cá nhân công bố tiêu chuẩn
2. Tên, địa chỉ, số
điện thoại cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất
3. Nhóm, loại sản phẩm
4. Tên sản phẩm
5. Số tiêu chuẩn công
bố áp dụng
6. Phạm vi áp dụng của
tiêu chuẩn
7. Tài liệu viện dẫn
(phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng và chỉ
tiêu an toàn của sản phẩm)
8. Chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
8.2. Nhóm chỉ tiêu chất
lượng
8.3. Nhóm chỉ tiêu an
toàn
9. Thành phần nguyên
liệu
- Không sử dụng
Protetin có nguồn gốc cùng chi với loài thủy sản nuôi để sản xuất thức ăn thủy
sản, trừ các Protein đã được thuỷ phân có khối lượng phân tử <10.000 Dalton.
- Không sử dụng nguyên
liệu từ nguồn khai thác bất hợp pháp.
10. Hướng dẫn sử dụng,
hạn sử dụng, cảnh báo an toàn (nếu có), ngừng sử dụng trước khi thu hoạch (nếu
có)
11. Hướng dẫn bảo quản
12. Thời gian công bố
tiêu chuẩn
13. Xác nhận của đơn vị
công bố tiêu chuẩn./.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
PHỤ
LỤC XXIII
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ sung
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
TT
Tên
thành phần, hóa chất
Mã
hàng hoá
1.
Al (Aluminum Hydroxide,
Aluminum oxide)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2.
Ca (Calcium Carbonate, Calcium
Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Iodate, Dicalcium
Phosphate, Monocalcium Phosphate, Tricalcium Phosphate, Calcium formate,
Calcium sulfate, Cancium citrate, Calcium oxide)
2827.2;
2829.90.90;
2833.29.90;
2835.25.10;
2835.26.00;
2835.26.00;
2836.50.10;
2836.50.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2918.11.00;
2918.15.10;
2918.16.00;
2825.90.00
3.
Co (Cobalt Chloride, Cobalt
SulCrude lipide, Cobalt Acetate, Cobaltous Carbonate, Cobaltous Sulfate)
2827.39.10;
2833.29.90;
2836.99.90;
2915.29.10;
2931.90.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cu (Copper Amino Acid
Complex, Copper Chloride, Basic Copper Chloride, Copper Crude proteinate,
Copper proteinate, Copper Lysine complex (Chelate), Copper Methionine Complex
(Chelate), Copper Peptide, Copper SulCrude lipide, Copper Sulfate, Copper
Yeast Complex, Copper Glycine Complex (Chelate), Copper Hydrogen Phosphate,
Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate, Basic Copper Carbonate monohydrate
)
2827.39.90;
2833.25.00;
2835.29.90;
2922.41.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2931.90.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2931.90.90;
3504.00.00;
2836.50.90
5.
Fe (Ferric Chloride,
Ferric Citrate, Ferric Methionine Complex (Chelate), Ferric Sulfate, Ferrous
Carbonate, Ferrous Chloride, Ferrous Citrate, Ferrous DL- Threonate, Ferrous
Fumarate, Ferrous Glycine Complex (Chelate), Ferrous Lactate, Ferrous
SulCrude lipide, Ferrous Yeast Complex, Iron Amino Acid Complex, Iron and
Sodium Succinate Citrate, Iron Crude proteinate, Iron proteinate, Iron
Peptide, Ferric oxide, Ferric pyrophosphate)
2821.10.00;
2827.39.20;
2827.39.20;
2833.29.90;
2836.99.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2918.11.00;
2918.15.90;
2918.15.90;
2918.15.90;
2922.49.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
2931.90.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2931.90.90;
3504.00.00;
2835.39.90
6.
K (Dipotassium Hydrogen
Phosphate, Dipotassium Phosphate, Potassium Chloride, Potassium Dihydrogen
Phosphate, Potassium Iodate, Potassium Iodide, Monopotassium Phosphate,
Potassium oxide)
2827.39.90;
2829.90.90;
2829.90.90;
2835.24.00;
2835.24.00;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2835.24.00;
2825.90.00
7.
Mg (Magnesium Carbonate,
Magnesium Chloride, Magnesium Oxide, Magnesium SulCrude lipide, Magnesium
Sulfate, Dimagnesium phosphate, Magnesium proteinate, Magnesium sulphate
heptahydrate)
2827.31.00;
2833.21.00;
2835.29.90;
2836.99.90;
2931.90.90;
2825.90.00;
3504.00.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Mn (Manganese Amino Acid
Complex, Manganese Carbonate, Manganese Chloride, Manganese Crude proteinate,
Manganese Methionine Complex (Chelate), Manganese Oxide, Manganese Peptide,
Manganese Phosphate (Dibasic), Manganese SulCrude lipide, Manganese Sulfate,
Manganese Yeast Complex)
2820.90.00;
2827.49.00;
2835.29.90;
2836.99.90;
2922.49.00;
2922.49.00;
2931.90.90;
2931.90.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3504.00.00;
2833.29.90
9.
Na (Sodium Bicarbonate, Sodium
Chloride, Sodium Dihydrogen Phosphate, Sodium Iodide, Sodium Molybdate,
Sodium Selenite, Sodium SulCrude lipide, Sodium Sulfate, Monosodium
Phosphate, Disodium Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate, Sodium formate,
Sodium oxide, Sodium succinate)
2827.49.00;
2829.90.90;
2833.19.00;
2835.22.00;
2835.22.00;
2835.29.90;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2915.12.00;
2931.90.90;
2835.22.00;
2841.70.00;
2825.90.00;
2842.90.90
10.
Se (Selenium dioxide,
Selenium Yeast, Selenium Yeast Complex)
2811.29.90;
2931.90.90
11.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2817.00.10;
2827.39.30;
2833.29.90;
2836.99.90;
2915.29.90;
2918.11.00;
2922.41.00;
2922.49.00;
2922.49.00;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2931.90.90;
2931.90.90;
3504.00.00
12.
Khác (Lanthanum/Cerium
Chintosan Chelates, Fulvic acid, Humic acid, Butaphotphan; Chromium yeast)
2931.90.90;
3824.99.99;
3824.99.99;
2942.00.00;
3504.00.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
TT
Tên
hóa chất
Mã
hàng hoá
1.
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide
(ethanolamine salt)
2904.99.00
2.
Acetic acid
2915.21.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Alkyl benzene
sulfonic acid
3402.11.90
4.
Alkyl phenoxy
3402.13.90
5.
Ammonium Chloride
2827.49.00
6.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3105.40.00
7.
Amyl acetate (pentyl
acetat)
2915.29.90
8.
Azomite
2530.90.90
9.
Benzalkonium Bromide
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
10.
Benzalkonium Chloride
(N-Alkyl-N-benzyl-N,N- dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium
chloride)
2923.90.00
11.
Boric acid
2810.00.00
12.
Bromochlorodimethylhydantoin
(Bromochloro-5,5- dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5- dimethylhydantoin,
1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin)
2903.39.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bronopol
2905.59.00
14.
Calcium cyanamide
2853.90.90
15.
Calcium
hydrogenphosphate dihydrate
2835.26.00
16.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2828.10.00
17.
Calcium hypochlorite
2828.10.00
18.
Calcium peroxide
2825.90.00
19.
Calcium silicate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
20.
Cetrimonium Bromide
2923.90.00
21.
Chloramine T
(N-chloro para-toluenesulfonylamide)
2935.90.00
22.
Chlorine Dioxide
2811.29.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Citric acid
2918.14.00
24.
Cobalt sulfate
2833.29.90
25.
Complex Iodine
3905.99.90
26.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2931.90.90
27.
Copper Sulfate
Pentahydrate
2833.25.00
28.
Copper
Triethanolamine Complex
2922.15.00
29.
Đá vôi - CaCO3/MgCO3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
30.
Dibromohydantoin
2933.21.00
31.
Dissolvine Na2 - EDTA
2Na
2921.21.00
32.
Dolomite - CaMg(CO3)2
2518.10.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
EDTA Disodium
2921.21.00
34.
Ethanol (Ethyl
alcohol)
2207.10.00
35.
Ethylene Diamine
Tetraacetic Acid (EDTA)
2921.21.00
36.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2833.29.90
37.
Folic acid
2936.29.00
38.
Formalin,
Formaldehyde
2912.11.10
39.
Glutaraldehyde
(Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric
dialdehyde, 1,5- Pentanedial)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
40.
Hydrochloric acid
2806.10.00
41.
Hydrogen peroxide
2847.00.10
42.
Isopropyl alcohol
2905.12.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Malic acid
2915.90.90
44.
Methionine Iodine
2931.90.90
45.
Monoamonium phosphat
3105.40.00
46.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2922.11.00
47.
Myristalkonium
chloride
2827.39.90
48.
Nonyl Phenol
Ethoxylates
3402.13.90
49.
Nonyl Phenoxy
Polyethoxy Etanol
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
50.
Octyldecyldimethyl
ammonium chloride
3402.90.19
51.
Ozone
52.
Panthenic acid
2915.90.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Peracetic acid
2915.90.90
54.
Phosphoric acid
2809.20.92
55.
Phosphorus Pentoxide
2812.90.00
56.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2827.32.00
57.
Polysorbate 20
3402.13.90
58.
Potasium
monopersulphate
2833.29.90
59.
Potassium carbonate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
60.
Potassium
monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4)
2833.22.90
61.
Potassium nitrate
3105.90.00
62.
Potassium
permanganate
2841.61.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Potassium persulphate
2833.29.90
64.
Potassium phosphate
2835.24.00
65.
Potassium sulfate
2833.29.90
66.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3905.99.90
67.
Propanol
2905.12.00
68.
Quaternary ammonium
2923.90.00
69.
Salicylic acid
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
70.
Silicon dioxide
2811.22
71.
Sodium Bromide
2827.59.00
72.
Sodium carbonate
2836.99.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium carbonate
peroxide
2836.99.90
74.
Sodium carbonate
peroxyhydrate
2836.99.90
75.
Sodium chlorite
2827.49.00
76.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3817.00.00
77.
Sodium
dichloroisocyanurate
2933.69.00
78.
Sodium dodecylbenzene
sulphonate
2904.99.00
79.
Sodium hexameta
phosphate
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
80.
Sodium hydroxide
2815.11.00
81.
Sodium hypochlorite
2828.90.10
82.
Sodium laureth
sulfate
3402.19.90
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sodium Lauryl Ether
Sulfate
3402.19.90
84.
Sodium Lauryl sulfate
3402.19.90
85.
Sodium perborate
monohydrate
2840.20.00
86.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2836.30.00
87.
Sodium percarbonate
peroxide
2836.30.00
88.
Sodium periodate
2828.90.90
89.
Sodium polymeta
phosphat
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
90.
Sodium Silicate
2839.19.10
91.
Sodium thiosulfite
2832.10.00
92.
Sodium thiosulphate
2832.30.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Sulfamic acid
2811.19.90
94.
Sulfuric acid
2808.00.00
95.
Tetradecyl trimethya
ammonium bromide
2942.00.00
96.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3802.10.00
97.
Titanium dioxide
2811.29.90
98.
Trichloroisocyanuric
acid
2917.19.00
99.
Tristyrylphenol
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
100.
Vôi nung - CaO/MgO
2522.10.00
101.
Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2
2522.20.00
102.
Zeolite
2842.10.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
3. Chất bảo quản, chất
chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
Thành
phần
Mã
hàng hoá
1.
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic,
Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric
Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid,
Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic
Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty
Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride,
Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid,
Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium
Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium
Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium
Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate,
sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester,
Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid, Kaolin (Cao lanh); Diatomite)
2918.12.00;
3906.90.92;
2815.11.00;
2815.12.00;
2918.16.00;
2915.29.10;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2836.20.00;
2836.30.00;
2916.31.00;
3913.10.00;
2905.32.00;
2915.50.00;
2828.90.90;
2809.20.32;
2915.90.90;
2918.11.00;
2915.11.00;
2918.14.00;
2916.31.00;
2915.50.00;
2915.12.00;
2936.27.00;
2917.12.90;
2915.21.00;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2915.12.00;
2918.16.00;
2507.00.00;
3802.90.90
2.
Hương liệu (Banana essence, Cream
soda flavor, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium
Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin),
Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla)
3302.90.00;
2106.90.98
2106.90.98
3.
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic
Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated
Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin,
Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis
M1, EGCG (EpiGalloCatechin Gallate), Eugenol, Formic acid; Acetic acid; Propionic
acid; Butyric acid; Cinnamic acid; Sorbic acid; Fumaric acid; Lactic acid;
Oxalic acid; Malonic acid; Succinic acid; Malic acid; Citric acid; Tartaric
acid; Benzoic acid)
2309.90.20;
2936.28.00;
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2916.31.00
4.
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic
acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate, 1,2- Propanediol,
Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate)
2309.90.20;
2923.20;
2923.20.10;
2923.20.90;
2905.32.00
5.
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo
mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester,
Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset
Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine,
Ponceau 4R)
2309.90.20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Chất kết dính, phụ gia,
chất mang (Calibrin-z,
Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate,
Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone,
Inulin, Zeolite, Bentonite, Silicic acid, Acacia (Gum arabic), Sepiolite,
Sapsicum oleoresin, Hypromellose; Hydroxyethylcellulose, Carmellose Sodium; Crospovidone;
Polacrilin Potassium; Croscarmellose sodium, Polymethylolcarbamide, Glucose,
Lactose, Gluten ngô, Cám gạo, tinh bột, Cholesterol, nước cất, Bột Talc
(Hydrated magnesium silicate)
2309.90.20;
2309.90.20
II. CHẾ PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học
và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
Chế
phẩm sinh học
Mã
hàng hoá
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1302.19.90
2.
Sản phẩm chiết xuất
từ Yucca schidigera
3.
Sản phẩm chiết xuất
từ tỏi, từ gừng, từ nghệ.
4.
Chitosan-oligosaccharide
5.
Fructo-oligosaccharides
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Galactomanno-oligosaccharides
7.
Galacto-oligosaccharides
8.
Low-molecular-weight
Chitosan
9.
Manno-oligosaccharides
10.
Xylo-oligosaccharides
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
β-Glucan
(beta-glucan)
12.
Mannan-oligosaccharides
13.
Milk Thistle
14.
Sorbitol
2905.44.00
15.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2930.90.90
16.
Rotenon (chỉ sử dụng
trong sản phẩm xử lý môi trường)
2306.90.90;
3808.99.90
17.
Saponin từ bột bã
trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường)
2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Tên vi sinh vật
Mã hàng hoá
1.
Acetobacillus spp.
3002.90.00
2.
Alcaligenes sp.
3.
Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens,
Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus
coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus,
Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus
mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus,
Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis,
Bacilus laevolacticus)
5.
Bacteroides
(Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola)
6.
Bifidobacterium
(Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis,
Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis,
Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium
thermophilum)
7.
Brevibacillus (Brevibacillus
laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus
velezensis)
8.
Candida utilis
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cellulomonas
10.
Clostridium butyricum
11.
Dekkera bruxellensis
12.
Enterobacter
13.
Enterococcus
(Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus
lactis)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Lactobacillus
(Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus
casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus
delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus
delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum,
Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius,
Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus
farciminis, Lactobacillus rhammosus)
15.
Nitrifier bacteria
16.
Nitrobacter
(Nitrobacter sp.,
Nitrobacter widnogradskyi)
17.
Nitrococcus
18.
Nitrosococcus
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nitrosomonas
(Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea)
20.
Paracoccus
(Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus)
21.
Pediococcus
(Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus)
22.
Pichia farinosa
23.
Pseudomonas
(Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Rhodobacter
25.
Rhodococus
26.
Rhodopseudomonas
(Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.)
27.
Saccharomyces
(Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae)
28.
Streptococcus
thermophilus
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Thiobacillus
(Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus
versutus)
30.
Rhodospirillum spp.
3. Vitamin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
Thành
phần
Mã
hàng hoá
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2936.21.00
2.
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine
Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride
2936.22.00
3.
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
2936.26.00
4.
Vitamin B2 (Riboflavin,
Riboflavin Tetrabutyrate)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5.
Vitamin B3 (Niacinamide,
Nicotinamide, Nicotinic Acid)
2936.24.00
6.
Vitamin B4 (Choline Chloride)
2936.29.00
7.
Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate,
Calcium L- Pantothenate, D-Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate,
DL-Calcium Pantothenate)
2936.24.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Vitamin B6 (Pyridoxine
Hydrochloride)
2936.25.00
9.
Vitamin B8 (Inositol)
2936.29.00
10.
Vitamin B9 (Folic Acid)
2936.29.00
11.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2936.29.00
12.
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic
Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L-
Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate,
Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2- phosphate ester)
2936.27.00
13.
Vitamin D (Ergocalciferol,
Cholecalciferol)
2936.29.00
14.
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate,
DL-alpha- Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15.
Vitamin H (D-Biotin,
p-Aminobenzoic Acid)
2936.29.00
16.
Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione
Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione
Sodium Bisulfite)
2936.29.00
17.
Vitamin B13 (Orotic acid)
2936.29.00
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride,
25-Hydroxycholecalciferol)
2936.29.00;
2936.90.00
4. Enzyme sử dụng trong
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
Thành
phần
Mã
hàng hoá
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
35.07
2.
Amylase
3.
Arabinase
4.
Beta glucanase
5.
Catalase
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Cellulase
7.
Cellulobiase
8.
Endo- Glucanase
9.
Esterase
10.
Glucose Oxidase
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Hemicellulase
12.
Hydrolase
13.
Isomerase
14.
Keratinase
15.
Lactase
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Ligninase
17.
Lipase
18.
Maltase
19.
Oxidoreductase
20.
Pectinase
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Phytase
22.
Protease (Acid
Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase)
23.
Urease
24.
Xylanase
25.
α-Galactosidase
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
β-Glucanase
27.
β-Mannanase
5. Acid amin sử dụng
trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TT
Thành
phần
Mã
hàng hoá
1.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2922.49.00
2.
Aspartic Acid
2922.49.00
3.
Carnitine
(L-Carnitine)
2923.90.00
4.
Cysteine (L-Cysteine)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
5.
Cystine
2930.90.90
6.
DL-2-Hydroxy 4 -
Methylthiobutanoic acid
2930.90.90
7.
Glutamate (Monosodium
L-glutamate)
2922.42.20
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Glutamic Acid
2922.42.10
9.
Glutamine
2922.49.00
10.
Glycine
2922.49.00
11.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2922.49.00
12.
Leucine (L-Leucine,
Isoleucine)
2922.49.00
13.
Lysine (L-Lysine, L-Lysine
Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)
2922.41.00
14.
Methionine (DL-Methionine,
L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy
AnalogueCalcium, N-acetyl-DL-Methionine )
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
15.
Phenylalanine
2922.49.00
16.
Proline (L-Proline)
2933.99.90
17.
Serine
2922.50.10
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Taurine
2921.19.00
19.
Threonine
(L-Threonine)
2922.50.90
20.
Tryptophan
(DL-Tryptophan, L-Tryptophan)
2922.50.90
21.
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
2922.50.90
22.
Valine (L-Valine)
2922.49.00
III. NGUYÊN LIỆU SẢN
XUẤT THỨC ĂN
TT
Nguyên
liệu
Mã
hàng hóa
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
Nguyên liệu có nguồn
gốc động vật
1.1
Nguyên liệu có nguồn
gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ
cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động
vật thủy sản
2301;
0508
1.2
Nguyên liệu có nguồn
gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản
phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương
sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ
động vật trên cạn.
0401;
0402; 0403; 0404; 0405; 0406; 0407; 0408; 0504.00.00; 0505; 0506; 2301
1.3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
0508;
0511
2
Nguyên liệu có nguồn
gốc thực vật
2.1
Các loại hạt và sản
phẩm từ hạt
Hạt ngũ cốc: Ngô,
thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ
cốc
1001;
1002; 1003; 1004; 1005; 1006;1007; 1008; 1102; 1103; 1104; 2302; 2306
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1201;
1208; 2302; 2304
Hạt có dầu: Hạt lạc,
hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ
hạt có dầu
1207;
1208; 2008; 2302; 2305.00.00; 2306
Hạt khác
2008;
1207
2.2
Khô dầu: Khô dầu đậu
tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng
dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu
Guar; khô dầu khác;
2302;
2304; 2305.00.00; 2306
2.3
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
0701;
0702.00.00; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707.00.00; 0708; 0709; 0710; 0712; 0713;
0714; 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0809; 0810; 0811; 0813;
0814.00.00; 1211; 1212; 1214; 1302; 2303
2.4
Gluten: Gluten ngô,
gluten mì, gluten khác.
1102.90.10;
1109.00.00; 2303.10.90
2.5
Nguyên liệu khác từ
thực vật (trừ các nguyên liệu là dược liệu).
2308.00.00
3
Dầu, mỡ có nguồn gốc
thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
4
Nguyên liệu từ nấm,
vi sinh vật, rong, tảo:
- Sản phẩm từ nấm mem
(saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men
bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân);
- Rong, tảo có trong
Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam;
- Sinh khối vi sinh
vật sử dụng trong thức ăn thủy sản.
2106.90.41;
2106.90.49; 3002.90.00; 1212.21; 1212.29
5
Sản phẩm, phụ phẩm từ
quá trình sản xuất thực phẩm
5.1
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1703;
1704; 2303; 2309
5.2
Phụ phẩm từ sản xuất
cồn, rượu, bia:
Bã rượu, bỗng rượu,
bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và
phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia
2302.40.90;
2303.30.00; 2307.00.00
5.3
Sản phẩm, phụ phẩm từ
sản xuất thực phẩm khác.
2301;
2303; 2308.00.00
5.4
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh
1102.90.10;
1109.00.00
5.5
Đường: Glucose,
lactose, mantose và đường khác
1702
6
Trứng Artemia (Artemia
egg, Brine shrimp egg)
0511.91.20
7
Chất tổng hợp, chất
bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn (Hỗn hợp (Premix) khoáng, vitamin, ….
phụ gia)
...
...
...
Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh