Tổng hợp dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026

Vừa qua, các tỉnh thành đã đăng tải dự thảo bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 để lấy ý kiến. Dưới đây là bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026.

Nội dung chính

    Tổng hợp dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026

    Vừa qua, các tỉnh thành đã đăng tải hồ sơ để lấy ý kiến đối với dự thảo bảng giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

    Dưới đây là tổng hợp dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026:

    STTTên tỉnh, thành 
    (tỉnh, thành trước sáp nhập)
    Dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp

    1

    Tuyên Quang

    (Hà Giang + Tuyên Quang)

    đang cập nhật

    2

    Cao Bằng

    đang cập nhật

    3

    Lai Châu

    đang cập nhật

    4

    Lào Cai

    (Lào Cai + Yên Bái)

    đang cập nhật

    5

    Thái Nguyên

    (Bắc Kạn + Thái Nguyên)

    Tải file bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên năm 2026

    6

    Điện Biên

    đang cập nhật

    7

    Lạng Sơn

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Lạng Sơn năm 2026

    8

    Sơn La

    Tải file bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Sơn La năm 2026

    9

    Phú Thọ

    (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

    đang cập nhật

    10

    TP. Hà Nội

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Hà Nội năm 2026

    11

    TP. Hải Phòng

    (Hải Dương + TP. Hải Phòng)

    đang cập nhật

    12

    Bắc Ninh

    (Bắc Giang + Bắc Ninh)

    đang cập nhật

    13

    Quảng Ninh

    đang cập nhật

    14

    Hưng Yên

    (Thái Bình + Hưng Yên)

    đang cập nhật

    15

    Ninh Bình

    (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

    đang cập nhật

    16

    Thanh Hóa

    đang cập nhật

    17

    Nghệ An

    đang cập nhật

    18

    Hà Tĩnh

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Hà Tĩnh năm 2026

    19

    Quảng Trị

    (Quảng Bình + Quảng Trị)

    đang cập nhật

    20

    TP. Huế

    đang cập nhật

    21

    TP. Đà Nẵng

    (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Đà Nẵng năm 2026 (khu vực Đà Nẵng cũ)

    22

    Quảng Ngãi

    (Quảng Ngãi + Kon Tum)

    đang cập nhật

    23

    Gia Lai

    (Gia Lai + Bình Định)

    đang cập nhật

    24

    Đắk Lắk

    (Phú Yên + Đắk Lắk)

    đang cập nhật

    25

    Khánh Hoà

    (Khánh Hòa + Ninh Thuận)

    đang cập nhật

    26

    Lâm Đồng

    (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

    Tải file Dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Lâm Đồng 2026

    27

    Đồng Nai

    (Bình Phước + Đồng Nai)

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Đồng Nai năm 2026

    28

    Tây Ninh

    (Long An + Tây Ninh)

    Tải file dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại Tây Ninh năm 2026

    29

    TP. Hồ Chí Minh

    (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

    đang cập nhật

    30

    Đồng Tháp

    (Tiền Giang + Đồng Tháp)

    đang cập nhật

    31

    An Giang

    (Kiên Giang + An Giang)

    đang cập nhật

    32

    Vĩnh Long

    (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh)

    đang cập nhật

    33

    TP. Cần Thơ

    (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

    đang cập nhật

    34

    Cà Mau

    (Bạc Liêu + Cà Mau)

    đang cập nhật

    Tổng hợp dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026

    Tổng hợp dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026 (Hình từ Internet)

    Bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026 sẽ áp dụng trong những trường hợp nào?

    Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024), bảng giá đất phi nông nghiệp tại 34 tỉnh thành năm 2026 sẽ áp dụng trong những trường hợp sau đây:

    - Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

    - Tính thuế sử dụng đất;

    - Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    - Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    - Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

    - Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn;

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

    saved-content
    unsaved-content
    1