Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai (Quyết định 61/2025/QĐ-UBND)
Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Nội dung chính
Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai (Quyết định 61/2025/QĐ-UBND)
Ngày 30 tháng 11 năm 2025, UBND tỉnh Gia Lai ban hành Quyết định 61/2025/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định 61/2025/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở 2023 về khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Những nội dung không quy định trong Quyết định 61/2025/QĐ-UBND thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
- Đối tượng áp dụng khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai gồm:
+ Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn.
+ Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định Luật Nhà ở 2023.
+ Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Theo Điều 3 Quyết định 61/2025/QĐ-UBND, khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai được quy định như sau:
| Stt | Loại Nhà ở xã hội | Giá cho thuê tối thiểu (đồng/m² sàn sử dụng/tháng) | Giá cho thuê tối đa (đồng/m² sàn sử dụng/tháng) |
|---|---|---|---|
| I | Nhà ở riêng lẻ | ||
| 1 | Nhà riêng lẻ từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm | 23.208 | 50.297 |
| 2 | Nhà riêng lẻ từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm | 21.658 | 46.929 |
| II | Nhà chung cư | ||
| 3 | Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm | 34.805 | 75.431 |
| Có 1 tầng hầm | 40.688 | 88.182 | |
| 4 | 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm | 44.807 | 97.170 |
| Có 1 tầng hầm | 47.924 | 103.931 | |
| 5 | 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | 46.183 | 100.135 |
| Có 1 tầng hầm | 48.327 | 104.784 | |
| 6 | 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm | 48.388 | 104.897 |
| Có 1 tầng hầm | 49.775 | 107.904 | |
| 7 | 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm | 53.885 | 116.863 |
| Có 1 tầng hầm | 54.664 | 118.553 | |
| 8 | 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm | 59.999 | 130.093 |
| Có 1 tầng hầm | 60.451 | 131.073 | |
| 9 | 24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm | 62.994 | 136.587 |
| Có 1 tầng hầm | 63.260 | 137.163 | |
| 10 | 30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm | 68.797 | 149.175 |
| Có 1 tầng hầm | 68.979 | 149.568 |

Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai (Quyết định 61/2025/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)
Khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai khi nào được áp dụng?
Căn cứ theo Điều 4 Quyết định 61/2025/QĐ-UBND có quy định điều khoản thi hành như sau:
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Như vậy, khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công và nguồn tài chính công đoàn tại Gia Lai được áp dụng từ ngày 10/12/2025.
