Nhóm ngành sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu gồm những hoạt động nào?
Nội dung chính
Nhóm ngành sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu gồm những hoạt động nào?
Nhóm ngành sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu gồm những hoạt động được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành, theo đó:
28: SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHƯA ĐƯỢC PHÂN VÀO ĐÂU
Ngành này gồm: Sản xuất máy móc và thiết bị hoạt động độc lập với nguyên liệu về mặt cơ khí hoặc nhiệt hoặc thực hiện các tác động lên nguyên liệu (như cân và đóng gói), bao gồm các linh kiện cơ khí mà sản sinh và ứng dụng lực và bất kỳ linh kiện ban đầu nào được sản xuất, các thiết bị cố định, di động hoặc cầm tay, không kể chúng được thiết kế cho công nghiệp, xây dựng, kỹ thuật dân dụng, nông nghiệp hoặc gia dụng. Sản xuất các thiết bị đặc biệt cho vận tải hành khách và hàng hóa trong phạm vi liên quan cũng thuộc ngành này.
Ngành này cũng gồm:
- Sản xuất các máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu trong hệ thống ngành cho dù có được dùng trong các quá trình sản xuất hay không, như thiết bị gây cười trong các hội chợ, thiết bị dành cho trò chơi bowling...
- Sản xuất các sản phẩm kim loại sử dụng chung (Ngành 25), thiết bị liên quan đến điều khiển, thiết bị máy tính, thiết bị đo lường và kiểm tra, phân phối điện và máy móc điều khiển (Ngành 26 và 27) và xe có động cơ dùng cho mục đích chung (Ngành 29 và 30).
281: Sản xuất máy thông dụng
2811 - 28110: Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
2812 - 28120: Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
2813 - 28130: Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
2814 - 28140: Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
2815 - 28150: Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
2816 - 28160: Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
2817 - 28170: Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
2818 - 28180: Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
2819 - 28190: Sản xuất máy thông dụng khác
282: Sản xuất máy chuyên dụng
2821 - 28210: Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
2822 - 28220: Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
2823 - 28230: Sản xuất máy luyện kim
2824 - 28240: Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
2825 - 28250: Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
2826 - 28260: Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
2829: Sản xuất máy chuyên dụng khác