Mức sinh hoạt phí của lưu học sinh theo đề án 322, chuyển đổi nợ và theo diện hiệp định được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Mức sinh hoạt phí của lưu học sinh theo đề án 322, chuyển đổi nợ và theo diện hiệp định được quy định như thế nào?
Mức sinh hoạt phí của lưu học sinh theo đề án 322, chuyển đổi nợ và theo diện hiệp định được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư liên tịch 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Ngoại giao ban hành như sau: (Phụ lục này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG)
Tên nước | Mức SHP toàn phần | Mức cấp bù SHP diện Hiệp định (USD/1LHS/1tháng) | |
| Bằng đồng đôla Mỹ | Bằng đồng EURO |
|
Ấn Độ
| 420 |
| 300-420 |
Trung quốc
| 420 |
| 293 |
Đài Loan (Trung Quốc)
| 420 |
|
|
Căm-pu-chia, Lào
| 204 |
| 84 |
Mông Cổ
| 204 |
| 144 |
Hàn Quốc, Xin-ga-po
| 600 |
|
|
Hồng-kông (Trung Quốc)
|
|
|
|
Thái Lan, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a
| 360 |
|
|
Ba Lan
| 480 |
| 480 |
Bun-ga-ri
| 480 |
| 404 |
Hung-ga-ri
| 480 |
| 143-403 |
Séc
| 480 |
| 84 |
Xlô-va-ki-a
| 480 |
| 112 |
Ru-ma-ni
| 480 |
| 420 |
U-crai-na, Bê-la-rút
| 480 |
| 456 |
Nga
| 480 |
| 420 |
Cu-ba
| 204 |
| 198 |
Các nước Tây Bắc Âu
|
| 888 |
|
Hoa Kỳ, Ca-na-da, Anh, Nhật Bản
| 1.200 |
|
|
Úc, Niu Di-lân
| 1.032 |
|
|
Ai Cập
| 540 |
| 480 |
Ma-rốc, Mô-dăm-bích, Li-bi
|
|
| 250 |